<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
BÀI CŨ :
<b>Nêu tên các bài tập đọc và học thuộc lòng </b>
<b>Thuộc chủ điểm: Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống ?</b>
<i><b>1. Đường đi Sa pa </b></i>
<i><b>2. Trăng ơi … từ đâu đến? </b></i>
<i><b>3. Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất </b></i>
<i><b>4. Dịng sơng mặc áo </b></i>
<i><b>5. Ăng-co-vát </b></i>
<i><b>6. Con chuồn chuồn nước</b></i>
<i><b>7. Vương quốc vắng nụ cười </b></i>
<i><b>8. Ngắm trăng - Không đề </b></i>
<i><b>9. Con chim chiền chiện </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II – Tiết 2.</b>
<b>1. Kiểm tra Tập đọc - Học thuộc lịng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II – Tiết 2.</b>
Bảng thống kê các từ đã học ở các tiết Mở rộng vốn từ trong
chú điểm: Khám phá thế giới:
Đồ dùng cho các chuyến du lịch và
Đồ dùng cho các chuyến du lịch và
thám hiểm
thám hiểm
Phương tiện giao thông:
Phương tiện giao thông:
Tổ chức và nhân viên phục vụ
Tổ chức và nhân viên phục vụ
Địa điểm tham quan và thám hiểm
Địa điểm tham quan và thám hiểm
Những khó khăn có thể gặp
Những khó khăn có thể gặp
Những đức tính của người thám
Những đức tính của người thám
hiểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Đồ dùng cho các chuyến du lịch và thám hiểm:
Đồ dùng cho các chuyến du lịch và thám hiểm:
Phương tiện giao thông:
Phương tiện giao thông:
Tổ chức và nhân viên phục vụ:
Tổ chức và nhân viên phục vụ:
Địa điểm tham quan và thám hiểm:
Địa điểm tham quan và thám hiểm:
Những khó khăn có thể gặp:
Những khó khăn có thể gặp:
Những đức tính của người thám hiểm:
Những đức tính của người thám hiểm:
va li, cần câu, quần áo, áo tắm, dây leo
núi, máy ảnh, máy quay phim, mũ, giày,
thức ăn, đồ uống, la bàn, lều trại, dây
leo,thang dây, móc leo núi, quần áo lặn,
bình hơi để lặn, đèn chiếu sáng,...
tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, xe máy, máy bay,
tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, xe máy, máy bay,
thuyền chèo tay, bến tàu, bến xe, ga xe
thuyền chèo tay, bến tàu, bến xe, ga xe
lửa, sân bay,...
lửa, sân bay,...
khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, quán trọ,
hướng dẫn viên, người bán hàng, người
đầu bếp, người lái xe, lái tàu,...
phố cổ, bãi biển, vịnh, hồ, núi, hang
động, chùa, đền cổ, di tích lịch sử, những
cơng trình kiến trúc đặc sắc, danh lam,
thắng cảnh, đáy biển, rừng sâu,...
bão lũ, thú dữ, khí độc, hang sâu,
dốc cao, biển sâu,...
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Câu 3: Giải nghĩa một trong số các từ ngữ vừa thống kê ở bài tập 2. </b>
<b> Đặt câu với từ ngữ ấy:</b>
<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II – Tiết 2.</b>
La bàn: dụng cụ để xác định phương hướng trong không gian.
Hướng dẫn viên:
là người đưa đường, dẫn lối và giới thiệu các nơi đến
tham quan, du lịch.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Xin chân thành cảm ơn </b></i>
<i><b>quý thầy cô và các em học sinh!</b></i>
<b>Thân ái</b>
<b>Chào tạm biệt!</b>
<b>Thân ái</b>
</div>
<!--links-->