Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

hàm số thcs đô thị việt hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÀM SỐ</b>



<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
<b>2. Khái niệm hàm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀM SỐ</b>



<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
<b>2. Khái niệm hàm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÀM SỐ</b>



t (giờ) <i>0</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>12</i> <i>16</i> <i>20</i>


T (0C) 20 18 22 26 24 21


Nhiệt độ T(0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng


một ngày được cho trong bảng sau:


<b>1.</b> <b>Một số ví dụ về hàm số</b>
a/ Ví dụ 1


Hãy viết cơng thức tính khối lượng m (g) của một
thanh kim lọai đồng chất có khối lượng riêng là
7,8 g/cm3 với thể tích V (cm3).


<b>V</b> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


b/ Ví dụ 2



<b>m = 7,8V</b> <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b> <b>31,2</b>
c/ Ví dụ 3


Hãy viết cơng thức tính thời gian t (h) của một vật chuyển
động đều trên quãng đường 50km với vận tốc v (km/h).


<b>v</b> <i>5</i> <i>10</i> <i>25</i> <i>50</i>


50


<i>t</i>


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HÀM SỐ</b>


Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay
đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định được <i>chỉ một</i> giá trị tương ứng của y thì


y <i>được gọi là hàm số của x</i> và x <i>gọi là biến số.</i>


<b>2.</b> <b>Khái niệm hàm số</b>
a/ Khái niệm


<b>1.</b> <b>Một số ví dụ về hàm số</b>


1)x và y đều nhận các giá trị số.


2)Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x.



3) Với mỗi giá trị của x chỉ tìm được <i>duy nhất</i> một giá
trị tương ứng của y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HÀM SỐ</b>



Khi x thay đổi mà y ln nhận một giá trị thì y


được gọi là hàm hằng. Ví dụ: y = 3.


Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng


cơng thức.


Khi y là hàm số của x ta vieát: y = f(x), y = g(x),


… Ví dụ: y = f(x) = 3x + 5. Khi x = 2 thì y = 11, ta
vieát f(2) = 11. <i>f(2) = 3.2 + 5 = 6 + 5 = 11</i>


b/ Chú ý


<b>2.</b> <b>Khái niệm hàm số</b>
a/ Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>x</b> -4 -3 -2 -1 1 2 3 4


<b>y</b> 16 9 4 1 1 4 9 16


<i> CỦNG CỐ</i>


<b>Bài 24 (trang 63 – SGK)</b>


Đại lượng y có là hàm số của đại lượng x hay
không, nếu bảng giá trị tương ứng của chúng là:


<b>y là hàm số của x vì y = x2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Baøi 25 (trang 64 – SGK)</b>


Cho haøm số y = f(x) = 3x2 + 1.


Tính <i>f</i> <sub></sub> 1<sub>2</sub> <sub></sub> ; f(1); f(3); f(-2).


 


1
2


<i>f</i>  <sub> </sub>
 


2


1 3 7


3. 1 1


2 4 4


 



 <sub></sub> <sub></sub>    


 


f(1) = 3.(1)2 + 1= 3 +1 = 4


f(3) = 3.(3)2 + 1= 27 +1 = 28


f(-2) = 3.(-2)2 + 1= 12 +1 = 13


Nhóm 1, 2: Tính ; f(1)
Nhóm 3, 4: Tính f(3) ; f(-2)


1
2


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>CỦNG CỐ</i>



<i><b>Cho hàm số y = f(x) = </b></i> <i><b>Tính f(3).</b></i>


2


18


<i>x</i>





<i><b>A. 3</b></i>
<i><b>B. - 3</b></i>
<i><b>C. - 2</b></i>
<i><b>D. 2</b></i>


Rất tiếc!


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DẶN DÒ</b>


Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các


điều kiện để y là hàm số của x làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HÀM SỐ</b>



x -2 -1 0 1 2


y <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>


b/ Chú ý


<b>2.</b> <b>Khái niệm hàm số</b>
a/ Khái niệm


<b>1.</b> <b>Một số ví dụ về hàm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HÀM SỐ</b>



b/ Chú ý



<b>2.</b> <b>Khái niệm hàm số</b>
a/ Khái niệm


<b>1.</b> <b>Một số ví dụ về hàm soá</b>


t (giờ) <i>0</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>12</i> <i>16</i> <i>20</i>


T (0C) 20 18 22 26 24 21


Hàm số cho bằng bảng:


Hàm số cho bằng cơng thức:


50


<i>t</i>


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>10</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>1</b>


<b>HÀM SỐ</b>



<b>2.</b> <b>Khái niệm hàm số</b>
a/ Khái niệm


<b>1.</b> <b>Một số ví dụ về hàm số</b>



<b>V</b> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


<b>m = 7,8V</b> <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b> <b>31,2</b>


<b>v</b> <i>5</i> <i>10</i> <i>25</i> <i>50</i>


50


<i>t</i>


<i>v</i>




m laø haøm số của V, V là biến số


</div>

<!--links-->

×