Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.09 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2</b>
<b>2</b>
:
:
5
5
:
:
<b>2</b>
<b>2</b>
:
:
<b>9</b>
<b>9</b>
:
:
Vậy <b> = </b>
2
2
:
:
2
2
:
:
3
3
:
:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HUỲNH KIẾN HOA
HỌ VÀ TÊN:……… LỚP: ...
<b>QUY TẮC: </b>Khi rút gọn phân số ta làm như sau
<b>Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.</b>
<b>Chia tử số và mẫu số cho số đó.</b>
<b>Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.</b>
<b>1. Rút gọn phân số </b> 6<sub>8</sub>
<b>-</b> Ta thấy 6 và 8 đều chia hết cho 2.
<b>-</b> Chia tử số (6) và mẫu số (8) cho 2 : 6<sub>8</sub> <b>= </b> 6<sub>8</sub>
<b>-</b> Tử số (3) và mẫu số (4) của phân số 3<sub>4</sub>
Ví dụ: Rút gọn phân số <sub>10</sub>5
5
10 =
5
10
<b>2. Rút gọn phân số </b> <sub>54</sub>18
<b>-</b> Ta thấy 18 và 54 đều chia hết cho 2.
<b>-</b> Chia 18 và 54 cho 2 : <sub>54</sub>18 <b> = </b> <sub>54</sub>18
Ví dụ: Rút gọn phân số <sub>36</sub>12
12
36 =
12
36
18
6
18
3
9
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
4
6
8
15
25
Bài 2: Trong các phân số 1<sub>3</sub>
Phân số tối giản là ………...
Giải thích vì sao chọn phân số đó :………
………...
………
.
………
.
………
.
………
.
………
.
<b>X 5</b>
<b>X 5</b>
<b>X 3</b>
<b>X </b> <b>3</b>
<b>X </b> 5
<b>X </b>5
<b>X </b>6
<b>-</b> Lấy tử số và mẫu số của phân số 1<sub>3</sub> nhân với mẫu số (5) của phân số <sub>5</sub>2 :
<b>-</b> Lấy tử số và mẫu số của phân số <sub>5</sub>2 nhân với mẫu số (3) của phân số 1<sub>3</sub> :
<sub>5</sub>2 <b>= </b> <sub>5</sub>2
ví dụ : Quy đồng mẫu số 2 phân số <sub>6</sub>1 và 4<sub>5</sub>
<sub>6</sub>1 = <sub>6</sub>1
4<sub>5</sub> = 4<sub>5</sub>
a) 5<sub>6</sub> và 1<sub>4</sub> b) <sub>5</sub>3 và 3<sub>7</sub>
<b>X 2</b>
<b>X 2</b>
<b>X 7</b>
<b>X 7</b>
<b>-</b> Chọn mẫu số lớn làm mẫu số chung (MSC = <b>12</b>)
<b>-</b> Tìm thương của 2 mẫu số <b>12 : 6 = 2 </b>( phần này có thể tính nhẩm)
<b>-</b> 7<sub>6</sub> <b>= </b> 7<sub>6</sub>
Ví dụ : Quy đồng mẫu số hai phân số 11<sub>49</sub> và <sub>7</sub>8
a) 7<sub>9</sub> và <sub>3</sub>2
và 16<sub>75</sub>
………
………
………
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
b) 4<sub>7</sub> và <sub>12</sub>5
………
………
………