Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.35 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?</b> <b><sub>Em quan sát hình ảnh sau và trả </sub></b>
<b>lời câu hỏi:</b>
<b>Dầu</b>
<b>thực vật</b>
<b>Lạc (Đậu phọng)</b> <b>Vừng (mè)</b> <b>Dừa</b>
<b>Mỡ lợn</b> <b><sub>Vòt quay</sub></b> <b>Cá </b>
Chất béo có ở đâu?
-Chất béo có trong cơ thể động vật
( ở các mô mỡ)
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH
CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO?
Chất béo nhẹ hơn nước, không
tan trong nước nhưng tan trong
benzen, xăng, dầu hoả, …
Hãy lựa chọn những phương pháp
có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào
quần, áo .
1. Giặt bằng nước .
2. Giặt bằng xà phòng.
3. Tẩy bằng cồn 96o<sub>.</sub>
4. Tẩy bằng giấm
5. Tẩy bằng xăng.
<b>Tại sao lại chọn như thế ???</b>
<b>Tại sao lại chọn như thế ???</b>
<b>Dựa vào tính chất vật lý :</b>
<i><b>Chất béo khơng tan trong nước, do </b></i>
đó khơng thể dùng nước làm sạch
được.
-Dùng <i>xà phòng, cồn 960, và xăng </i>thì
<b>có thể tẩy được. Vì dầu ăn hồ tan </b>
<b>được trong các chất trên.</b>
-Cịn giấm tuy hồ tan được nhưng
<i><b>nó lại có tính axit gây phá huỷ quần </b></i>
áo.
-Chất béo có trong cơ thể động vật (ở
các mơ mỡ)
- Có trong cơ thể thực vật (ở quả và
hạt, …)
TN: Cho dầu ăn vào 2 ống nghiệm:
ống 1: đựng nước.
ống 2 : đựng xăng
Lắc nhẹ, nhận xét hiện tượng ở 2 ống
nghiệm?
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT
VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III. CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ
CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
OH OH OH
CH<sub>2</sub> – CH – CH<sub>2</sub>
1. Cấu tạo:
Cơng thức chung: R-COOH
Công thức cấu tạo của chất béo:
R có thể giống nhau, có thể khác
Viết gọn :
C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub>
R-COO – CH<sub>2</sub>
│
R-COO – CH
│
R-COO – CH<sub>2</sub>
Viết gọn :
<b>( R- COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b>
2. Thành phần của chất béo:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glyxerol với các axit béo có cơng
thức chung:
- Glyxerol:
- Axit béo:
R-COO
C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>
( )<sub>3</sub>
CT axit béo
CT axit béo CT chất béoCT chất béo
C
C<sub>17</sub><sub>17</sub>HH<sub>35</sub><sub>35</sub>COOHCOOH
C
C<sub>17</sub><sub>17</sub>HH<sub>33</sub><sub>33</sub>COOHCOOH
C
C<sub>15</sub><sub>15</sub>HH<sub>31</sub><sub>31</sub>COOHCOOH
<b>(C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b>
<b>(C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b>
<b>(C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b>
-Viết cơng thức hóa học của chất béo
tạo bởi các axit béo với glyxerol?
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT
VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III. CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN VÀ
IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT HĨA
HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(R-COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> + HOH
to
Axit
Chất béo+ nước glyxerol
+ các axit béo
3
3
2. Phản ứng xà phịng hóa.
<b>(R-COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> + </b>3<b>NaOH </b>to 3
Khi đun chất béo với dung dịch
kiềm như(NaOH, KOH…), chất
béo cũng bị thủy phân tạo ra
glyxerol và muối của các axit
béo.
<b>- Viết phương trình hóa học </b>
<b>xảy ra?</b>
to
Axit
<b>R-COONa là thành phần chính của xà phịng </b>
OH
<b>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b> H ( )3
R-COO +
Các axit béo
Glyxerol
Muối của các axit béo
<b>R-COO</b> <b>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub></b> <b>NaOH</b> <b>( )<sub>3</sub> </b> <b>+</b>
I. CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU ?
II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT
VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III. CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN
VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT
HÓA HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
1. Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
2. Phản ứng xà phịng hóa
V. CHẤT BÉO CĨ ỨNG DỤNG GÌ ?
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của
người và động vật.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- Trong công nghiệp dùng để điều chế
glyxerol và xà phòng.
1. Ứng dụng:
Quan sát hình 5.8 rồi so sánh
năng lượng tỏa ra khi oxi hóa
chất đạm, chất béo, chất bột ?
<b>Biểu đồ so sánh năng lượng </b>
<b>toả ra khi oxi hoá thức ăn</b>
<b>19</b>
<b>38</b>
<b>17</b>
<i><b>Năng lượng </b></i>
<i><b>(kJ/g)</b></i>
Chất
đạm
Chất
béo
Chất
bột
<b>40</b>
I. CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU ?
II. CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT
VẬT LÍ QUAN TRỌNG NÀO ?
III. CHẤT BÉO CĨ THÀNH PHẦN VÀ
CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
IV. CHẤT BÉO CĨ TÍNH CHẤT HĨA
HỌC QUAN TRỌNG NÀO ?
V. CHẤT BÉO CĨ ỨNG DỤNG GÌ ?
<b>Biểu đồ so sánh năng lượng </b>
<b>toả ra khi oxi hoá thức ăn</b>
<b>19</b>
<b>38</b>
<b>17</b>
<i><b>Năng lượng </b></i>
<i><b>(kJ/g)</b></i>
Chất
đạm
Chất
béo
Chất
bột
<b>40</b>
- Là thành phần cơ bản trong thức ăn của
người và động vật.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- trong công nghiệp dùng để điều chế
glyxerol và xà phòng.
- Bảo quản ở nhiệt độ thấp .
- Cho vào chất béo một ít chất chống
oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ) với
1 ít muối ăn.
1. Ứng dụng:
<b>2. Cách bảo quản chất béo:</b>
<b>Nguyên nhân nào làm cho chất </b>
<b>béo để lâu có mùi ôi thiu ?</b>
<b>Nêu cách bảo quản chất béo </b>
<b>khỏi bị ôi thiu?</b>