Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 - TUẦN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.78 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20</b>



<i><b>Ngày soạn:15/2</b></i>


<i><b>Ngày giảng.Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2021</b></i>


<b> TOÁN</b>



<b> </b>

<b>Tiết 96: Luyện tập </b>


<b>I - MỤC TIÊU: </b>


1.KT


- HS củng cố về cách tính chu vi hình trịn và biết cách tính đường kính của hình trịn khi
biết chu vi của hình trịn đó.


2. KN:


- HS tính được chu vi hình trịn và tính được đường kính của hình trịn khi biết chu vi của
hình trịn đó.


3. TĐ
<i>- HS có ý thức tự giác học bài và làm </i>bài.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBTT5</b>


<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U: Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A- Kiểm tra:3p</b></i>


Gọi HS viết nêu cơng thức tính chu vi hình


trịn.


- Nhận xét.


<i><b>B- Dạy bài mới: 32p</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: 1p Nêu mục đích, yêu cầu</b></i>


của giờ học.


<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện tập - thực hành.</b></i>


<b>Bài 1: tính chu vi hình trịn có bán kính r.</b>
<b>7p</b>


Gọi HS nêu yêu cầu của bài .


-Y/c HS vận dụng trực tiếp cơng thức tính
chu vi hình trịn và củng cố kĩ năng nhân các
số thập phân .


-CN lưu ý trường hợp r = 2


1
2


cm thì có thể
đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số.
-Gọi chữa bài CNNX chốt kết quả.



<b>Bài 2:bài toán. 7p</b>


Gọi HS đọc yêu cầu của bài:


Hỏi: Muốn tính đường kình hình trịn có chu
vi bằng 15,7m ta làm như thế nào?


-Gọi HS phát biểu.


-Y/c HS tự làm bài, gọi chữa bài .


(CN n/x chốt đáp số: củng cố kĩ năng tìm
thừa số chưa biết của một tích .


<b>Bài 3: 7p</b>


GV nêu đề toán.


- 2 học sinh lên trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


-1 HS đọc to yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS nghiên cứu ND yêu cầu tự làm bài,
chữa bài của 3 bạn trên bảng.


- HS đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- HS dựa vào cơng thức tính chu vi của
hình trịn để suy ra cơng thức tính đường
kính, bán kính.



- HS phát biểu, lớp n/x bổ sung.
- Sau đó tự làm bài, chữa bài.
- HS tự ghi công thức vào vở .
r x 2 x 3,14 = 18,84


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gọi HS đọc lại đề toán.


-Y/c HS tự làm phần a (HS tự làm bài vào vở
đọc kết quả) .


Phần b, hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe
lăn bao nhiêu 1 vịng thì xe đạp sẽ đi được
qng đường đúng bằng chu vi của bánh xe.
Bánh xe lăn bao nhiêu vịng thì xe đạp sẽ đi
được qng đường dài bằng bấy nhiêu lần
chu vi của bánh xe - y/c HS tự làm bài, gọi
chữa chốt đáp số.


<b>Bài 4: 9p</b>


Gọi HS nêu yêu cầu của bài, gọi HS nêu
hướng giải - tìm đáp số.


-CN n/x chốt lời giải đúng.


<b>C - Củng cố - dặn dò: 3p</b>


? Nêu cách tính chu vi và diện tích hình trịn?
- GV n/x giờ học, dặn dò về nhà.



Bài giải
a) Chu vi của bánh xe là:


0,65 x 3,14 = 2,041 (m)


b) Nếu bánh xe lăn 10 vịng thì F đó đi
được số m là:


2,041 x 10 = 20,41 (m)


Bánh xe lăn 100 vịng thì đi được số m
là:


2,041 x 100 = 204,1 (m)
Đáp số: a, 2,041 (m)


b, 20,41 (m); 204,1
(m)


<b>Bài giải:</b>


Chu vi hình trịn là: 6 x 3,14 = 18,84
(cm)


Nửa chu vi hình trịn: 18,84 : 2 = 9,42
(cm)


Chu vi hình H là: 9,42 + 6 = 15,42 (cm)
Đáp số:15,42cm



- 2 HS nêu.


- Lắng nghe và ghi nhớ.




<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 39: Thái sư Trần Thủ Độ</b>


<b>I. MỤC TIÊU; </b>


1. KT


- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong truyện.Ca ngợi thái sư TTĐ- một con người cư xử
gương mẫu, nghiêm minh, khơng vì tình riêng mà là sai phép nước.


2.KN


-Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn.Biết đọcphân biệt lời các nhân vật
3.TĐ


- Kính trọng, biết ơn và học tập đức tính tốt của ơng Trần Thủ Độ .


<b>* QTE: Chúng ta có quyền tự do phát biểu ý kiến và tiếp nhận thông tin.</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.Tranh minh hoạ.


2. Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bài để hướng dẫn Hs luyện đọc.



<b>III.C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(3p).</b></i>


-Đọc phân vai(anh Thành, anh Lê, anh Mai,
người dẫn chuyện) .


- Nhận xét.


<i><b>B. Bài mới :32p </b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: 1p</b></i>
<i><b>2. Nội dung bài.</b></i>


<i>* Luyện đọc: 8p</i>


- Gv, Hs chia đoạn trong bài: 3đoạn.


- Đọc và trả lời câu hỏi nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lần1: Sửa phát âm(từ khó).
- Lần 2: Giải nghĩa từ:SGK .


- Lần 3: Hướng dẫn đọc câu dài, đoạn khó 2.
* Gv đọc diễn cảm tồn bài.


<i>*Tìm hiểu bài:12p</i>


?Khi có người muốn xin chức câu đương,TTĐ đã


làm gì?


?Trước việc làm của người quân hiệu, TTĐ xử lí
ra sao?


? Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình
chun quyền, TTĐ nói thế nào?


? Những lời nói và việc làm của TTĐ cho thấy
ông là người thế nào?


-Cho hs nhắc lại nội dung bài.


<b>* QTE? Qua câu chuyện trên em thấy TTĐ là </b>


người ntn.


<i>* HD đọc diễn cảm: 10p</i>


- Hs đọc lại bài văn.
-HD hs đọc đoạn 3.


-T/c thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét .


<i><b>C - Củng cố, dặn dò: 2p</b></i>


? Nêu nội dung ý nghĩa của bài?


- Nhận xét tiết học. Khen những Hs học tốt, biểu
dương những Hs biết điều khiển nhóm trao đổi


về nội dung bài học.


- Dặn Hs luyện đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.


bài.


* Hs đọc nối tiếp( theo đoạn).
* 1-2 Hs đọc toàn bài.


-Đọc đoạn 1:


-TTĐ đồng ý, nhưng yêu cầu chặt một
ngón chan người đó để phân biệt với
những câu đương khác.


-Đọc đoạn 2:


…Không những trách móc mà cịn
thưởng cho vàng và lụa,


-Đọc đoạn 3:


- TTĐ nhận lỗi và xin vua ban thưởng
cho viên quan dám nói thẳng.


-TTĐ cư xử nghiêm minh, khơng vì
tình riêng, nghiêm khắc với bản thân,
ln đề cao kỉ cương, phép nước.
-Nhắc lại.



- Nhìn máy chiếu luyện đọc – Nx.
- Đại diện nhóm thi.


-Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
-Đọc phân vai.


- HS nêu.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


<b>CHÍNH TẢ</b>

<b>(NGHE -VIẾT)</b>

<b>Tiết 20 : Cánh cam lạc mẹ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : </b>


<i>1.KT. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ.</i>


<i>2. KN.Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / u.</i>
3.TĐ. Biết yêu quý các loài vật trong MTTN.\


<b>* BVMT: hs có ý thức bảo vệ và chăm sóc vật vi .</b>


<b>* QTE: Chúng ta có quyền được sống trong mt gia đình, được u thương, chăm sóc.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập tiếng Việt 5, tập hai (nếu cú).


- Bút dạ và 4 – 5 tờ phiếu khổ to phụ tụ nội dung BT2a và BT2b.


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b> <b> : </b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:2p</b></i>


- GV nờu mục đích, yêu cầu của bài học.


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:17p</b></i>


- GV đọc bài chớnh tả một lần.


- HS đọc bài thơ.


- Cả lớp đọc thầm và theo dừi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?Nội dung bài thơ cho em biết điều gì?
- GV cho HS nêu những chữ khó viết, dễ
viết sai? Cách trình bày bài thơ:


- GV đọc từng dịng thơ.
- GV đọc tồn bài.


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính </b></i>
<i><b>tả:13p</b></i>


- GV cho HS đọc một mẩu chuyện vui.
- GV gọi HS đọc kết quả bài tập.
- GV và cả lớp thống nhất kết quả:


- GV yêu cầu cả lớp sửa theo lời giải đúng.



<b>Bài tập 2:Tìm chữ cái thich hợp với mỗi ơ</b>
<b>trống.</b>


<i>a. HS đọc và khi điền r, d, gi vào chỗ trống, </i>
<i>sẽ có các tiếng: ra, giữa, dũng, rũ, ra, duy, </i>


<i>ra, giấu, giận, rồi. </i>


<i>b. Sau khi điền o / ụ và dấu thanh vào chỗ </i>
<i>trống, sẽ có các tiếng: đông, khô, hốc, gừ, </i>


<i>lú, trong, hồi, trũn, một.</i>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:2p</b></i>


<i><b>* QTE? Con người cần phải làm gì để bảo </b></i>
<i>vệ các con vật?</i>


<i>- GV nhận xét tiết học, dặn dị. </i>


+ Xơ vào, khản đặc, râm ran,...
- HS viết bài.


- HS soát lỗi.


- HS về nhà nhớ được mẩu chuyện vui kể
lại cho bạn bè, người thân.Biết yêu quý
và bảo vệ thiên nhiên và vận động mọi
người thực hiện.



<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Tiết 20: Ôn tập: Chín năm kháng chiến và</b>


<b> bảo vệ độc lập dân tộc (1945-1954)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.KT


- Củng cố lại những sự kiện tiểu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược. Biết sau CM T8 nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “giặc đói”,
“giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”


2.KN.


- HS lập được bảng thống kê những sự kiện tiểu biểu nhất trong chín năm kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược.


3.TĐ


- Tôn trọng lịch sử, phát huy truyền thống của bộ đội cụ Hồ.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình minh họa trong SGK từ bài 12 đến bài 17.
- Bản đồ hành chính Việt Nam .


- 1 cây cảnh .


- Phiếu học tập cho HS.



<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ
1945 – 1954.


- GV gọi HS đã lập bảng thống kê các sự kiện


Hs quan sát trên máy chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 -1954 vào giấy
khổ to dán bảng của mình lên bảng.


2. Trị chơi : Hái hoa dân chủ.


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi : hái hoa
dân chủ để ơn lại kiến thức lịch sử đã học của
giai đoạn 1945 – 1954.


<i>Hoạt động nối tiếp:</i>


<i>Chuẩn bị bài: Nước nhà bị chia cắt</i>


bạn, đối chiếu với bảng thống kê của mình
và bổ sung ý kiến.


- HS chơi trò chơi.



Cả lớp thống nhất bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn 1945 – 1954 như
sau :


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</b>


Cuối năm 1945 đến năm 1946 Đẩy lùi “ Giặc đói, giặc dốt”


19 – 12 - 1946 Trung ương Đảng và Chính phủ phát động
toàn quốc kháng chiến.


20 – 12 - 1946 Đài tiếng nói Việt Nam phát lời kêu gọi tồn
quốc kháng chiến của Bác Hồ.


20 12 – 1946 đến tháng 2 - 1947 Cả nước đồng loạt nổ súng chiến đấu, tiêu biểu
là cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội với
tinh thần “ Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”
Thu - đông 1947 Chiến dịch Việt Bắc – “ mồ chôn giặc Pháp”
Thu - đông 1950


16 đến 18 – 9 - 1950


Chiến dịch Biên giới


Trận Đông Khê. Gương chiến đấu dũng cảm
của La Văn Cầu.


Sau chiến dịch Biên giới tháng 2 – 1951
1-5-1952



Tập trung xây dựng Hậu phương vững mạnh,
chuẩn bị cho tiền tuyến sẵn sàng chiến đấu.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
đề ra nhiệm vụ cho kháng chiến.


Khai mạc đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ
gương mẫu toàn quốc. Đại hội bầu ra 7 anh
hùng tiêu biểu


30 – 3 – 1954 đến 7-5-1954 Chiến dịch Điện Biên Phủ tồn thắng. Phan
Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai.


<i><b>Ngày soạn:16/2</b></i>


<i><b>Ngày giảng.Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2021</b></i>



<b>TỐN</b>



<b>Tiết 97: Diện tích hình tròn</b>


<b>I - MỤC TIÊU: </b>


1.KT


- HS nắm được cách tính diện tích hình trịn.
2.KN


- Rèn kĩ năng tính diện tích hình trịn khi biết bán kính hoặc đường kính.
3.TĐ


- HS có ý thức tự giác học bài và làm bài

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: Hình trịn bằng giấy mơ tả q trình cắt dán.


- HS: Mỗi HS có 1 hình trịn bằng bìa mỏng bán kính 3cm .


<b>III- HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>A- Kiểm tra: 5p</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng chữa (BT3 SGK , 5 VBT
- T12).


-Gọi HS đọc kết quả bài tập 4 - Tr 13).


<i><b>B- Dạy bài mới: 32p</b></i>


<i>1) GTB : 1p</i>


<i>2) Hình thành về qui tắc và cơng thức tính</i>
<i>diện tích hìn tròn :14P</i>


-GV dẫn dắt và đưa ra quy tắc tính diện tích
hình trịn.


-GV giới thiệu ghi cơng thức tính diện tích
hình trịn cho vài HS đọc, lớp nhẩm thuộc.
-Cho HS ghi cơng thức:


S hình trịn = r x r x 3,14



và vận dụng cơng thức tính 1 vài ví dụ .


<i>3) Thực hành:17p</i>


<b>Bài 1: tính diện tích hình trịn có bán kính</b>
<b>r. 7p</b>


Cho HS đọc lệnh đề .


-Yêu cầu HS vận dụng qui tắc tính kết quả.
-Lưu ý trường hợp r = 5


3


m (có thể đổi về số
thập phân rồi tính).


-Gọi chữa bài.


(GV củng cố quy tắc tính diện tích hình trịn)


<b>Bài 2: Tính diện tích hình trịn biết đường</b>


kính d. 6p


? Bài tập 2 có gì khác so với BT1 ?


? Muốn tính diện tích ta làm như thế nào?
-Y/c lớp làm bài, gọi 1 HS chữa bảng phụ.



<b>Bài 3: 8p</b>


Gọi HS đọc đề toán .
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi 1 HS lên bảng phụ ghi lời giải.
-Gọi chữa .


- n/x chốt đáp số đúng.


(Rèn luyện kĩ năng vận dụng cơng thức tính
vào giải tốn thực tế) HS biết ước lượng diện
tích của mặt bàn.


<i><b>C - Củng cố - dặn dị: 2p</b></i>


-Gọi HS nêu lại qui tắc tính S hình trịn?
-GV nhận xét giờ học, giao BT về nhà.


- Học sinh lên bảng.


- Học sinh lắng nghe.


* Ví dụ: 1: Tính diện tích hình trịn có bán
kính r = 5cm = 3,14 cm2.


r = 0,4dm = 0,5024 dm2


r = 5



3


m = 1,1304m2


-1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
-HS nêu nhận xét.


-HS phát biểu: Ta phải tìm bán kính r =
d : 2


-Lớp làm bài, N/x chữa .
Bài giải


Diện tích mặt bàn là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 6358,5 m2


- HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 39: Mở rộng vốn từ: Công dân </b>


<b>I/MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU </b>


<b>1.KT</b>


<i><b>- Hiểu nghĩa của từ cơng dân. Mở rộng, hệ thống hố vốn từ gắn với chủ điểm công dân.</b></i>
<i><b>2.KN</b></i>



<i><b>- Xếp được một số từ chứa tiếng cơng vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2 ; nắm </b></i>


<i>được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, 4). HS </i>
làm được bài tập 4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác.


3. TĐ:


<i><b>- Giáo dục HS có ý thức trong việc sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ đề</b></i>.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Bảng phụ . Từ điển HS.
-VBT:


<b>III/C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H C Ạ</b> <b>À Ọ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ : 4p</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn BT 2 ( có sử dụng câu ghép ).
? Nêu cấu tạo câu ghép.


- GV nhận xét cho.


<i><b>B-Bài mới</b><b> : 32p</b></i>
<i><b>1-Giới thiệu bài :2p</b></i>


- Nêu mục đích -yêu cầu bài học .



Hỏi chủ điểm của tuần này ? (Người công dân) .
Giới thiệu bài : Bài hôm nay chúng ta tìm hiểu về từ
đồng nghĩa về chủ điểm cơng dân.


<i><b>2/Hướng dẫn làm bài tập:30p</b></i>


<b>Bài 1: Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ </b>
<b>công dân. 6p</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT .
- Yêu cầu HS làm theo cặp.
- HS làm bảng phụ, lớp nhận xét .


<i>-GV kết luận : Công dân : Là người dân của 1 nước , có</i>


<i>quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước .</i>


<b>Bài 2: Xếp các từ chứa tiếng cơng vào nhóm thích </b>
<b>hợp. 8p</b>


-HS đọc yêu cầu BT - Các nhóm làm bảng nhóm .
Sau đó dán kết quả - Lớp nhận xét ....


Hỏi : Tại sao em lại xếp ( công cộng ) vào cột thứ nhất .
( Có nghĩa là thuộc về mọi người ....)


Yeu cầu HS giải nghĩa 1 số từ ....)


<b>Bài 3:( Cho HS chơi trò chơi )</b>



Cử 2 đội lên - đánh dấu X và từ đồng nghĩa


-GV nhận xét ... và yêu cầu - HS đặt câu với từ , nhân
dân - GV cvó thể giải thích thêm ....


<b>Bài 4 : Có thể thay từ cơng dân bằng 1 từ đồng </b>


- 2 HS trả lời .
- HS nhận xét.


Tổ chức hoàn thành bài tập trên
máy chiếu.


- HS đọc đề .
-1 HS lên bảng .


- 1HS đọc to .
- 4HS/ nhóm .
- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>nghĩa với nó được khơng?</b>


-HS đọc đề bài - GV treo bảng phụ .


-HS có thể làm , gọi HS đọc- GV nhận xét .


<i><b>C - Củng cố ,dặn dò: 2p </b></i>


- GV củng cố về chủ điểm công dân, nhận xét tiết học .
- Dặn dị : HS hồn thành BT 2( VBT ).



-2 đội/ 6HS .
- HS đặt câu .
-HS đọc to.
-1-2 HS làm.


<i><b>Ngày soạn:17/2</b></i>


<i><b>Ngày giảng.Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2021</b></i>



<i><b>TOÁN</b></i>



<b>Tiết 98: Luyện tập</b>


<b>I - M C TIÊU:Ụ</b>


1.KT


- HS củng cố về cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính của hình trịn và khi biết chu
vi của hình trịn khi biết bán kính của hình trịn và khi biết chu vi của hình trịn đó.


2.KN


- Vận dụng cơng thức tính vào bài giải
3. TĐ


<i>- HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.</i>


<b>II- ĐỒ Ù D NG:</b>


- Bảng phụ.



<b>III - C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>A - Kiểm tra:4p</b></i>


- Gọi HS nêu qui tắc và chữa BT1
- N/x, chữa bài.


<i><b>B - Dạy bài mới: 32p</b></i>
<i><b>1) Giới thiệu bài: 1p</b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: tính diện tích hình trịn có bán kính</b>
<b>r. 9p</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm .
- gọi 2 HS chữa bài.


-> lớp cùng CN n/x.


<b> Bài 2:tính diện tích hình trịn có chu vi C</b>


<b>= 6,28 . 10p</b>


Gọi HS đọc đề .


?Muốn biết diện tích hình trịn nếu biết chu
vi rồi thì ta làm như thế nào?



-Yêu cầu HS nêu: Cách tính chu vi và diện
tích hình trịn.


-Y/c lớp tự giải sau đó gọi HS làm bảng phụ
-Gọi chữa.


-NX chốt đáp số đúng .


<b>Bài 3: 12p</b>


- 2 Học sinh lên bảng.


-1 HS nêu, cả lớp cùng làm vào vở.
-1 HS chữa bài.


-Lớp n/x, bổ sung.
+kết quả.


(a = 113,04 cm2<sub>, b = 0,38465 dm)</sub>


-1 HS đọc đề, lớp theo dõi đọc thầm


- Lấy chu vi chia cho 3,14 để tìm đường
kính của hình trịn.


- HS nêu.


-1 HS lên bảng làm .
-Lớp làm vào vở .


-N/x cùng chữa.


Kết quả: Đường kính = 2cm
Bán kính = 1 cm
S = 3,14 cm2


- 1 HS đọc đề, lớp theo dõi đọc thầm và
quan sát hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc đề tốn.


-u cầu HS quan sát kĩ hình vẽ.


? Làm thế nào để tính được diện tích của 2
hình trịn này?


-Yêu cầu HS làm bài -> HS trao đổi vở kiểm
tra .


-Gọi 2 HS chữa bài bảng phụ, lớp n/x, chữa
đáp số đúng.


<i><b>C - Củng cố - dặn dị: 2p</b></i>


-Gọi HS nêu lại cơng thức tính C, S của hình
trịn ?


-GV nhận xét tiết học, giao BTVN.


-Lớp làm vào vở .


-N/x cùng chữa.
- Kết quả:


S hình trịn nhỏ: 1,5386 m2.


S hình trịn to: 3,14m2


S của thành giếng:3,14- 1,5386=1,6014 m2


-2 HS trả lời.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 20: Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.KT


- Giúp học sinh : kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện. đã đọc viết về những tấm
gương sống, làm việc thêo pháp luật, nếp sống văn minh .


- Hiểu ý nghĩa truyện các bạn kể .
2.KN


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá... ; rèn luyện thói quen ham đọc sách.
3. TĐ:


- Có ý thức giữ gìn BVMT


<b>*QTE: Bổn phận sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật. Giữ gìn trật tự vệ sinh, nếp</b>



sống văn minh nơi công cộng.


<b>* TTHCM: giáo dục ý thức chấp hành nội quy.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG :</b>


- Bảng phụ ghi gợi ý ; sách báo , truyện về những tấm gương có nếp sống văn minh.


<b>III/ C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ :5p</b></i>


Gọi hs kể chuyện " Chiến đồng hồ "
? nêu ý nghĩa truyện ?


-> GV nhận xét.


<i><b>B- Dạy bài mới : 32p</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài :1p</b></i>


- Qua câu chuyện " Chiếc đồng hồ" chúng ta tìm hiểu
mỗi người cơng dân làm gì cũng nên nghĩa đến lợi ích
chung của tập thể ...


- Vậy hôm nay trong tiết này chúng ta sẽ cùng kể về
những con người ...


<i><b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện.</b></i>



* Tìm hiểu đề bài :8p
- Gọi hs đọc đề .


-> Gv dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ như: "
Tấm gương sông, làm việc theo pháp luật, nếp sống


- Học sinh lên bảng.


- Học sinh lắng nghe.


- 1 hs đọc .
- Gv gạch chân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

văn minh."


? Thế nào là sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp
sống văn minh?


- Cho hs đọc phần gợi ý ( bảng phụ).
- Giới thiệu;


- Gv ghi tiêu chí lên bảng : ND câu chuyện đúng chủ
đề: 4 đ, Câu chuyện ngoài SGK: 1 đ: kể hay , phối
hợp giọng điệu cử chỉ: 3 đ. Nêu đúng ý nghĩa : 1 đ;
Trả lời được câu hỏi của các bạn : 1đ.


<b>* Kể trong nhóm :10p</b>


Hs chia nhóm kể , GV đi quan sát giúp đỡ hs .... gợi


ý cho hs trao đổi về ND và ý nghĩa của câu chuyện
-> gọi hs kể trong nhóm .. nhóm nhận xét...


* Kể thi trước lớp : 12p


- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện :


- Tổ chức đại diện các nhóm kể trước lớp.
-> GV nhận xét.


<i><b> *QTE*? Chúng ta cần phải có bổn phận gì ?</b></i>


<i><b>C - Củng cố - dặn dò : 2p</b></i>


- GV củng cố nội dung, nhận xét tiết học.


- Dặn dò hs kể cho người thân nghevà chuẩn bị tiết
sau.


vi phạm pháp luật.
- HS trả lời.


- Hs đọc nối tiếp nhau.


- 4 hs / nhóm.
-3-4 hs kể.


- Bổn phận sống và làm việc theo
hiến pháp và pháp luật. Giữ gìn
trật tự vệ sinh, nếp sống văn minh


nơi công cộng.


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 40: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


1. KT


- Hiểu được các từ ngữ trong bài đồng thời nắm được nội dung bài văn: Biểu dương nhà tư
sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng.


2.KN


- Đọc được diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của
ơng Đỗ Đình thiện cho Cách mạng. HS phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách
nhiệm cơng dân với đất nước.


3. TĐ


- Kính trọng và biết ơn ơng Đỗ Đình Thiện.


<i><b> * QTE : Chúng ta có quyền được có tổ quốc, quê hương .Bổn phận yêu nước, có trách </b></i>


nhiệm với đất nước tùy theo tuổi, sức của mình.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


1.Chân dung minh hoạ.



2. Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bài để hướng dẫn Hs luyện đọc.


<b>III.C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(3p).</b></i>


-2 HS Đọc bài Thái sư Trần Thủ Độ và trả lời câu
hỏi nội dung.


- Nhận xét.


<i><b>B. Bài mới :32p </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1.Giới thiệu bài: 1p</b></i>
<i><b>2. Nội dung bài.</b></i>


<i>* Luyện đọc: 8p</i>


- Gọi 1 HS đọc bài.


- Gv,chia đoạn trong bài: 3đoạn.
- Lần1: Sửa phát âm(từ khó).
- Lần 2: Giải nghĩa từ:SGK .


- Lần 3: Hướng dẫn đọc câu dài, đoạn khó 2.
* Gv đọc diễn cảm tồn bài.


<i>*Tìm hiểu bài:12p</i>



?Kể những đóng góp to lớn và liên tục của Đỗ
Đình Thiện qua các thời kì?


- GV giảng thêm.


?Việc làm của ơng thể hiện điều gì?


? Em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của người
cơng dân?


? Qua câu chuyện trên hãy nêu nội dung chính
của bài?


<i>* HD đọc diễn cảm: 10p</i>


- Hs đọc lại bài.


-HD hs đọc đoạn “ Với lòng yêu nước....64 lạng
vàng”.


-T/c thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét .


<i><b>C - Củng cố, dặn dò: 2p</b></i>


? Nêu nội dung ý nghĩa của bài?


- Nhận xét tiết học. Khen những Hs học tốt,
- Dặn dò Hs đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.



* 1 Hs khá, giỏi toàn bài.
* Hs đọc nối tiếp( theo đoạn).
* 1-2 Hs đọc tồn bài.


- 4 HS nêu các đóng góp qua bốn thời
kì Trước cách mạng, sau khi CM
thành cơng, sau kháng chiến vấu hịa
bình lập lại).


- Ơng là người có tấm lịng u nước,
vì đại nghĩa.


- 3-4 HS nối tiếp nhau nêu ý kiến.
<i>*Biểu dương một công dân yêu nước, </i>


<i>một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng</i>
<i>rất nhiều tiền bạ, tài sản trong thời kì </i>
<i>cách mạng gặp nhiều khó khăn về tài </i>
<i>chính.</i>


- Bổn phận u nước, có trách nhiệm
với đất nước tùy theo tuổi, sức của
mình?


HS đọc , tìm giọng đọc, chỗ ngắt.
- Đọc thể hiện.


- 2Thi đọc diễn cảm.


-Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


- 1-2 HS nêu.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 39 : Tả người</b>



<b>(Kiểm tra viết)</b>
<b>I/MỤC TIÊU </b>


1.KT



<i><b>- HS viết được một bài văn có bố cục rõ ràng; đủ ý ; thể hiện được những quan sát riêng; </b></i>


dùng từ đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
2.KN


<i><b>- Củng cố lại cách viết một bài văn tả người.</b></i>


3.TĐ


<i><b>- HS chủ động làm bài, học bài.</b></i>


<b>II/ĐỒ DÙNG </b>


-Bảng phụ ghi cấu tạo văn miêu tả người .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/HO T Ạ ĐỘNG ĐẠY H C Ọ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


1 :KTBC :



- Gọi 2 HS nêu cấu tạo của bài văn tả
người ?


- Nhận xét.


2.Giới thiệu bài :1p


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
3.Hướng dẫn HS làm bài kiển tra:32p
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài, XĐ y/c của
đề ?


GVghi đề bài lên bảng .


Tả người mà em yêu thích nhất.
- Yêu cầu HS làm bài.


3.Cuối giờ GV thu chấm.
4. Củng cố ,dặn dò: 2p


- Củng cố văn tả người. NX tiết học.


<i> -Về nhà đọc trước nội dung tiết Lập chương</i>


<i>trình hoạt động.</i>


- 2 HS trả lời.


- 1-2HS đọc Lớp đọc thầm theo.


- Cả lớp đọc thầm lần 2.


<i>.</i>


HS đọc đề bài.


HS tự viết bài vào vở.


- 4-5 HS đọc bài viết của mình.
.


<b>ĐẠO ĐỨC </b>



<b>Tiết 20: Em yêu quê hương(T2)</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>


1.KT


-Mọi người cầng phải yêu quê hương.
2.KN


-Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của
mình.


3.TĐ


-u q, tơn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương.Đồng tình với những việc
làm góp phần vào xây dựng và bảo vệ quê hương.


<i><b> * BVMT: Chúng ta cần tham ra tích cực vào các hoạt động BVMT để thể hiện tình u</b></i>



q hương .


<i><b>* TTHCM: Chúng ta phải có lòng yêu tổ quốc theo tấm gương đaọ đức Bác Hồ.</b></i>


<i><b>* QTE: Chúng ta có quyền được giữ gìn bản sắc văn hóa, truyền thống của dân tộc, quê</b></i>


hương.


<b> * KNS: -Kĩ năng xác định giá trị(yêu quê hương).</b>


-Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan điểm,hành vi , việc làm
không phù hợp với quê hương ).


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về truyền thống văn hóa, truyền thống cách mạng ,về
danh lam thắng cảnh,con người của quê hương.


-Kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.


<b>* Biển đảo:</b>

- Bảo vệ, giữ gìn tài ngun, mơi trường biển đảo là thể hiện lịng u q
hương biển, đảo.


<b>- Bảo vệ, giữ gìn tài ngun, mơi trường biển đảo là góp phần xây dựng, bảo vệ quê hương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II-CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG :</b>


-Thẻ màu dùng cho hoạt động 2, tiết 2.


-Các bài thơ, bài hát , các bức tranh nói về tình quê hương.



<b>III- HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ (BT4 – SGK).10p</b>
<i>* Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm đối với quê hương.</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


1. GV hướng dẫn các nhóm trưng bày và giới
thiệu tranh.


- GV phát giấy A4.


5. GV nhận xét về tranh của HS và bày tỏ
niềm tin rằng các em sẽ làm được những cơng
việc thiết thực để tỏ lịng u q hương.


2. Các nhóm trưng bày và giới thiệu
tranh trong nhóm.


3. Ba nhóm đại diện trình bày trước lớp.
4. HS cả lớp xem tranh, trao đổi và bình
luận.


<b> * KNS Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ BT2 - SGK: 10p</b>


<i>* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ phù hợp với một số ý kiến liên quan đến tình yêu quê</i>
hương.


* Cách tiến hành:



1. GV nêu yêu cầu của BT2 và hướng dẫn HS
cách thức bày tỏ thái độ qua việc đưa thẻ:
Xanh là tán thành; Đỏ là không tán thành;
vàng là phân vân.


3. GV gọi một số HS giải thích lí do.
4. GV kết luận:


- Tán thành với ý kiến: a, d.
- Không tán thành ý kiến: b, c.


2. GV lần lượt nêu từng ý kiến. HS bày
tỏ thái độ theo qui ước.


4. Một số HS giải thích lí do. Cả lớp lắng
nghe và bổ sung.


<b> Hoạt động 3: Xử lí tình huống BT3 – SGK- 10p</b>


<i>* Mục tiêu: HS biết xử lí một số tình huống liên quan đến tình yêu quê hương.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>


1. GV chia HS thành 6 nhóm và phân cơng 3
nhóm xử lí, thảo luận 1 tình huống trong
BT3.


5. GV kết luận:


a. Bạn Tuấn có thể gp sách bào của mình; vận


động các bạn cùng tham gia đóng góp; nhắc
nhở các bạn giữ gìn sách vở,….


2. Các nhóm thảo luận tìm cách giải
quyết tình huống.


3. Hai nhóm đại diện trình bày.


4. Các nhóm khác thảo luận, nhận xét.
b. Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với
các bạn trong đội, vì đó là một việc làm
góp phần làm sạch, đẹp làng xóm,…
<b> Hoạt động tiếp nối:2p</b>


- Về nhà tiếp tục thực hiện hành vi đã học, trong cuộc sống hằng ngày.
- Học bài và chuẩn bị bài 19.


- Đọc trước chuyện ”……”


- Chuẩn bị trả lời các câu hỏi SGK.
<b> Nhận xét, dặn dò:2p </b>


<b>- Gv nhận xét tiết học . dặn dò về nhà.</b> - Học bài và thực hiện theo bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày soạn:18/2</b></i>


<i><b>Ngày giảng.Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2021</b></i>



<i><b>TOÁN</b></i>



<b> Tiết 98: Luyện tập chung </b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1.KT</b></i>


<i><b>-Củng cố về cách tính chu vi và diện tích hình trịn.</b></i>


2.KN


<i><b>-Rèn kĩ năng tính diện tích và chu vi hình trịn.</b></i>
<i><b>3.TĐ</b></i>


<i><b>-HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.</b></i>


<b>II- ĐỒ Ù D NG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>III - C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A - Kiểm tra:4p</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng ghi công thức và nêu lại
cách tính chu vi, diện tích hình trịn.


-Lớp n/x, GV nhận xét.


<i><b>B- Dạy bài mới:32p</b></i>



<b>Bài 1: 7p</b>


- Gọi HS đọc đề tốn:


? Tính đọ dài của sợi dây có nghĩa tính cái
gì?


- NX: Độ dài của sợi dây thép chính là tổng
chu vi các hình trịn có bán kính là 7cm và
10cm.


-Gọi 1HS lên bảng làm bài, gọi chữa.


-GV kết luận (Củng cố cách tính chu vi hình
trịn).


<b>Bài 2: 8p</b>


- GVvẽ hình lên bảng.
-Gọi HS đọc đề tốn.


? Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu hướng giải của bài toán .
- Hướng dẫn HS làm bài .


-Yêu cầu 1 HS lên bảng phụ làm.
-Gọi HS nhận xét chữa.


<b>Bài 3: 9p</b>



- GV vẽ hình lên bảng.
- Gọi HS đọc đề toán .


? Muốn tính được diện tích hình H ta làm
như thế nào?


-GV nhận xét và chốt hướng giải:


- 2 Học sinh lên bảng trả lời.
C = r x 2 x 3,14


C = d x 3,14


Diện tính hình trịn: S = r x r x 3,14.


-1HS đọc đề toán, lớp đọc thầm HS phát
biểu xác định rõ yêu cầu của đề.


-Lớp làm bài vào vở, sau đó n/x bài của
bạn, chốt lời giải đúng.


Đáp số: 106,76 (cm)


-1 HS đọc to đề tốn.


-1 HS trình bày, lớp n/x, bổ sung .


+ Phải tìm bán kính của hình trịn lớn là
b/n.



+ tìm chu vi của hình trịn lớn.
+ Tìm chu vi của hình trịn bé.


+ Tìm xem có hình trịn lớn dài hơn C hình
trịn bé là b/n.


Đáp số: 94,2 cm.


-HS quan sát hình vẽ trên bảng nêu hướng
giải bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Muốn tính diện tích hình H: (là tính tổng
diện tích HCN và hai nửa hình trịn).


? Để tính được diện tích HCN ta làm như thế
nào? (a x b)


? Nêu cách tính của diện tích 2 nửa hình
trịn? Diện tích hình đã cho?


-Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải, gọi
chữa


-NX: Chốt lời giải đúng.


- GV: Củng cố KN tính diện tích HCN, diện
tích hình trịn.


<b>Bài 4: GV nêu đề tốn, yêu cầu HS tự làm</b>



bài. 5p


-Trình bày đáp số đúng đã khoanh.
-Gọi HS chữa, n/x.


=> CN chốt diện tích phần đã tô màu là hiệu
của diện tích hình vng và diện tích của
hình trịn só đường kính là 8cm .


<i><b>C - Củng cố - dặn dò: 2p</b></i>


Gvyêu cầu HS nhắc lại kiến thức vừa ôn,
-NX giờ họcvà dặn dò về nhà làm bài tập.


chiều dài HCN.


-Lớp làm bài vào vở sau đó đổi vở kiểm tra
chéo.


-HS đọc thầm lại đề toán.
-Tự làm bài.


-Giải thích vì sao khoanh vào phần A.
-Lớp n/x, bổ sung.


Đáp số: 293,86 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: (A): 13,76 cm2


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>




<b>Tiết 40: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ </b>


<b>I/MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU </b>


- Nắm được cách nối các vế trong câu ghép bằng quan hệ từ.


- Tìm và phân biệt được các quan hệ từ và các cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu
ghép, dùng quan hệ từ để nối các vế câu ghép.


- ý thức vận dụng câu ghép có quan hệ từ trong nói, viết.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Bảng phụ - BT3 , bảng nhóm .
-VBT:


<b>III/C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H C Ạ</b> <b>À Ọ</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ :4p</b></i>


- Gọi HS chữa bài và hỏi ? Cơng dân là gì ?
? Lấy ví dụ và tìm từ đồng nghĩa với từ
(công dân)


- GV nhận xét.


<i><b>B-Bài mới:33p</b></i>



<i><b>1)Giới thiệu bài : Nêu mục đích -yêu cầu bài</b></i>


học .


- Các em đã học những cách nào để nối câu
ghép .


- Bài hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp những
cách nào nối câu ghép.


<i><b>2)Nhận xét : 13p </b></i>


- 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1: Tìm các câu ghép có trong đoạn </b>
<b>trích sau: 2p</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập .
- Yêu cầu HS làm theo cặp.


- Sau đó trình bày nhanh.
- GV ghi nhanh kết quả.


<b>Bài 2: Xác định các vế câu trong từng câu </b>


ghép: 5p


Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm.



-GV gọi HS chữa bài .


<b>Bài 3: Cách nối các vế câu trong những </b>
<b>câu ghép trên có gì khác nhau ? </b>


->GV nhận xét kết luận : Các vế câu trong
câu ghép có thể nối với nhau - 1 quan hệ từ
hoặc 1 cặp quan hệ từ .


<i><b>3/Ghi nhớ :3p</b></i>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ ( SGK trang 22)
- Yeu cầu HS lấy ví dụ : Câu ghép có quan hệ
từ .


-GV nhận xét , khen ...


<i><b>4/Luyện tập : 17p </b></i>


<b>Bài 1: Tìm các câu ghép có trong đoạn văn</b>
<b>sau, xác định các vế câu và các cặp QHT </b>
<b>5p</b>


Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tự làm .


- Lớp nhận xét kết quả đúng .
-GV kết luận .


<b>Bài 2: Khôi phục lại những từ bị lược bớt </b>


<b>và giải thích.6p </b>


HS đọc yêu cầu .


? 2 câu ghép bị lược bớt quan hệ từ trong
đoạn văn là 2 câu nào ?


- Yêu cầu HS tự làm -> Lớp nhận xét kết quả
? Vì sao tác giả có thể lược bớt những từ đó ?


<b>Bài 3: Tìm QHT thích hợp với mỗi ơ </b>
<b>trống. 6p</b>


<b>4. Củng cố ,dặn dị: 2p</b>


- Củng cố. NX tiết học.


-Về nhà học, lấy ví dụ và chuẩn bị bài sau.


Hs đọc trên máy chiếu
-1HS đọc .


-2HS/ 1 nhóm .
- 1HS đọc .


- 3 HS làm bảng phụ, dưới lớp làm vào vở
( câu 1: Thì


Câu 2: Tuy/ nhưng ; Câu 3 : i)
-HS trả lời .



( câu 1 và câu 2 được nối - quan hệ từ ..


-1-3HS đọc .
-Vài HS đặt câu .


-1HS đọc cả lớp làm bài.
-1HS làm bảng phụ .


-1HS đọc.
-Lớp làm bài .


-Vì để cho câu văn gọn, không bị lặp từ mà
người đọc hiểu đúng .


Hs làm bài.đọc kq.


<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>Tiết 20: Châu Á ( tiếp)</b>


<b>I/MỤC TIÊU </b>


1.KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.KN


<i><b>- Biết dựa vào lược đồ để nhận biết biết được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của</b></i>


người dân châu Á.
3.TĐ



- HS có ý thức học và tìm hiểu nội dung bài.


<b>* BVMT: - giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.</b>


- Khai thác sử dụng TNTN một cách hợp lý.
- Sử lý hợp lý các chất thải công nghiệp.


<b>* Biển đảo:-</b>

Biết được những nét lớn về đặc điểm tự nhiên châu Á, trong đó biển, đại
dương có vị trí quan trọng.


- Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven biển ở châu Á: đánh bắt, nuôi trồng hải sản


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bản đồ châu á, bản đồ tự nhiên.
- Phiêú học tập.


<b>III/C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ :4p</b></i>


?Em hãy cho biết vị trí , giới hạn của châu á.
?Em hãy nêu 1 số đồng bằng lớn của châu á ,
vùng nào là vùng cao nhất châu á.


<i><b>B/Bài mới 32p</b></i>



<i><b>1-Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu </b></i>


bài.


<i>*Hoạt động 1: 8p Dân số châu á ( HĐ cá nhân)</i>


-GV cho hs qs lược đồ ( bảng số liệu ) về diện
tích , dân số các châu lục SGK tr103 và gọi HS
đọc bảng số liệu.


? Hãy so sánh dân số châu á với các châu lục
khác.


?so sánh mật độ dân số châu á với châu phi?
?Vậy dân số ở đây phải thực hiện u cầu gì thì
mới có thể nâng cao chất lượng cuộc sống ?


<i>*Hoạt động 2:9p Các dân tộc châu á (HĐ cả</i>


lớp)


-Yêu cầu HS quan sát H 4 SGK 105 và hỏi .
?người dân châu á có mầu da NTN?


?Em có biết vì sao người bắc á có nước da sáng
mầu cịn người nam á lại có nước da sẫm mầu ?
?Cách ăn mặc và phong tục tập quán của người
châu á NTN?


?Em có biết dân cư châu á tập trung sống ở


vùng nào ?


* Kết luận :Phần lớn người châu á là người da
vàng... họ sống đông đúc ở vùng đồng bằng
châu thổ.. , trang phục khác nhau nhưng họ để


- Học sinh lên bảng trả lời.


Các hoạt động được thực hiên trên máy
chiếu.


- Học sinh lắng nghe.
-HS tự đọc ,


- Tự so sánh số liệu về dân số .
- Chưa bằng 1/4 châu á.


- Thực hiện kế hoạch hóa gia đình để hạ
tỉ lệ gia tăng dân số và...


-Cả lớp quan sát h4.


- Da trắng hơn người Đông á, nhưng
chủ yếu là da vàng, cịn dân tộc lại có
mầu da nâu đen ( người nam á)


- Bắc á có khí hậu hàn đới , ơn đới , phía
nam á ở vùng nhiệt đới thì có nươc da
sẫm mầu.



- ăn mặc ... khác nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bình đẳng với nhau .


<i>*Hoạt động 3:7p (HĐ nhóm cặp đôi) hoạt động</i>


kinh tế.


-Yêu cầu HSQS lược đồ , thảo luận cặp đơi dể
hồn thành vào VBT 2 – gọi 1 nhóm làm bảng
phụ.


-Lớp NX chung-> GV nhận xét kết quả đúng
(như SGK t120).


?Một số nước ở châu á nơng nghịêp hay cơng
nghiệp là sản xuất chính ?


?Các sản phẩm chủ yếu là gì.


?Nơng dân ven biển thường phát triển ngành
gì ?


?Ngành CN nào phát triển mạnh ở châu á ?


* KL: Người dân châu á phần lớn làm nông
nghiệp , sản phẩm chính là lúa gạo... công
nghiệp khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô.


<i>*Hoạt động 4:8p Khu vực đông nam á (HĐ</i>



nhóm)


(BT trong SGK tr122).


-Gọi HS các nhóm trình bày kết quả, gọi vài HS
lên chỉ lược đồ các khu vực châu á: vị trí, giới
hạn, những nét chính về địa hình , kinh tế, khí
hậu gió mùa nóng ẩm -> Chủ yếu là rừng rậm
nhiệt đới .


*KL: Khu vực ĐNA có khí hậu nhiệt đới gió
mùa nóng ẩm . Người dân trồng nhiều gạo
lúa , cây công nghiệp , khai thác khống sản.


<i><b>C.Củng cố và dặn dị:2p</b></i>


-GV nhận xét và gọi HS thực hiện đọc kết luận
bài .


<b>* BVMT:</b>-Con người cần làm gì để Bảo vệ
rừng?


- HS về nhà học bài , làm BT trong VBT và tìm
hiểu trước bài 19.


-HS quan sát (H4a, H4b) và trả lời


- nơng nghiệp.
- lúa mì, gạo, thịt...



- khai thác ni trồng thuỷ sản.


- CN khai thác khống sản vì các nước
châu á có ngành nơng nghiệp phát triển ,
có nguồn tài nguyên khoáng sản phong
phú , đặc biệt là dầu mỏ.


- (2HS/ nhóm)
- Sau đó trình bày.
- 3-5 HS trả lời.


- 4-6HS / nhóm .
- HS trình bày .
-HS chỉ lược đồ.


- HS trả lời.


- Học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>Tiết 39: Sự biến đổi hóa học ( tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1KT


- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi


hố học.


3.TĐ


u thích mơn học


<b>* KNS: -Kĩ năng quản lý thời gian trong q trình tiến hành thí nghiệm.</b>


-Kĩ năng ứng phó trước những tình huống khơng mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí
nghiệm (của trị chơi).


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trong SGK trang 78 ; 79 ; 80 ; 81.


- Giá đỡ, ống nghiệm, đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài và nến.
- Một ít đường kính trắng.


<b>III/HOẠT ĐỘNG ĐẠY HỌC </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:3p</b></i>


+ Để tạo ra dung dịch cần có những điều
kiện gì?


+ Dung dịch là gì?


+ Theo em có thể làm thế nào để tách các


chất trong dung dịch?


- Nhận xét HS.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:1p </b></i>Trước lớp


<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:28p</b></i>
<i><b>2.1. Thí nghiệm 16p</b></i>


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm và thảo
luận các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
theo yêu cầu trang 78 SGK sau đó ghi vào
phiếu học tập.


<b>* KNS:</b><i>+ Thí nghiệm 1: Đốt một tờ giấy</i>


• Mơ tả hiện tượng xảy ra.


• Khi bị cháy, tờ giấy cịn giữ được tính
chất ban đầu của nó khơng?


<i>+ Thí nghiệm 2: Chưng đường lên ngọc</i>


lửa(cho đường vào ống nghiệm, đun lên ngọc
lửa đèn cồn)


- u cầu các nhóm trình bày và trả lời các
câu hỏi sau:



+ Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất
khác tương tự hai thí nghiệm trên gọi là gì?
+ Sự biến đổi hố học là gì?


<i><b>2.2. Thảo luận : 12p</b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan
sát các hình 79, SGK và thảo luận các câu
hỏi:


+ Trường hợp nào có sự biến đổi hố học?
Tại sao bạn kết luận như vậy?


+ 3 HS lên bảng trả lời.
- HS nghe.


- HS các nhóm thực làm thí nghiệm theo
u cầu của GV. Sau đó mộ tả các hiện
tượcng xảy ra và ghi vào phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm thực hiện.
+ HS trả lời.


+ HS trả lời.


- HS các nhóm thực hiện theo yêu cầu
của GV.



- Các nhóm thảo luận.
+ Đại diện nhóm HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Trường hợp nào có sự biến đổi lí học? Tại
sao bạn kết luận như vậy?


<i><b>C. Hoạt động nối tiếp:3p</b></i>


- Thế nào là sự biến đổi hóa học?


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: Năng lượng


thầm.


<i><b>Ngày soạn:19/2</b></i>


<i><b>Ngày giảng.Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2021</b></i>



<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>


<b>I - M C TIÊU:Ụ</b>


1.KT


- HS làm quen với biểu đồ hình quạt. Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu
trên biểu đồ hình quạt.



2.KN


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt
3.TĐ


- HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-CN phóng to biểu đồ hình quạt ở VD1 trong SGK rồi lên lên bảng.


<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A - Kiểm tra: 4p</b></i>


-Gọi 2 HS lên bảng chữa BT3 .
-GV n/x chốt đáp số đúng.


<i><b>B- Dạy bài mới: 32p</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b></i>


a)GV giới thiệu: 1p


b) Cho HS quan sát biểu đồ : 13p


-VD1 rồi nêu n/x các đặc điểm của biểu đồ
hình quạt.



+Biểu đồ có dạng hình trịn, được chia thành
nhiều phần.


+Trên mỗi phần của hình trịn đều ghi các tỉ
số % tương ứng.


-GV hướng dẫn cho HS tập "đọc" biểu đồ
Hỏi: Biểu đồ nói về điều gì?


? Sách trong thư viện của trường được phân
làm mấy loại? tỉ số phần trăm của từng loại
là bao nhiêu?


- VD2: Gọi HS đọc đề tốn:
-Y/c HS tóm tắt đề tốn.


Tóm tắt: Lớp 5C: 32HS: 100% trong đó: Có
25%


Có 50%
Có 12,5%


- 2 học sinh lên bảng trả lời.


-HS quan sát trên máy chiếu và nêu N/x.
-HS nêu các đặc điểm của biểu đồ hình
quạt, lớp n/x bổ sung.


-HS nghe giải thích kết hợp nêu các tỉ số %


tương ứng.


-HS phát biểu và đọc biểu đồ.


+) Có 50% sổ sách là truyện thiếu nhi.
+ Có 25% số sách là SGK.


+ Có 25% sổ sách là loại sách khác.
-HS nhìn vào biểu đồ nêu:


Số HS tham gia chơi cầu lông.
Số HS tham gia chơi nhảy dây.
Số HS tham gia bơi.


Số HS tham gia chơi cờ vua.
-HS phát biểu, lớp n/x bổ sung.
-Vài HS phát biểu khái niệm.
(mục 1) nêu lại phần đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Có 12,5%


Hỏi: Có bao nhiêu bạn tham gia mơn bơi? Ta
làm như thế nào?


=> CN N/x chốt: Số HS tham gia môn bơi là:
32 x 12,5 : 100 = 4 (học sinh)


? Biểu đồ hình quạt là gì? (gọi HS nhắc lại)


<i><b>2) Luyện tập - thực hành : 17p</b></i>



<b>Bài số 1: 8p</b>


Gọi HS đọc đề toán k/h quan sát hình vẽ
trình bày.


+) Chỉ số % HS thích màu xanh


+ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số
phần trăm khi biết tổng số của HS của cả lớp.
-Hướng dẫn tương tự với các câu hỏi còn lại.
-CN gọi 1 HS lên bảng phụ làm bài, yêu cầu
lớp tự làm vào vở.


-Gọi chữa.


-NX chốt: Lời giải.


<b>Bài số 2: 12p</b>


- Gọi HS nêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trình bày
miệng, lớp nhận xét…


<i>GV: củng cố kĩ năng quan sát nhận biết và</i>
<i>đọc các tỉ số % tương ứng biểu thị trên biểu</i>
<i>đồ hình quạt. </i>


<i><b>C - Củng cố - dặn dò:2p</b></i>



- cho HS nêu lại nội dung vừa học, CN chốt
lại kiến thức của bài.


- NX giờ học, giao BTVN.


- Số HS ưa thích màu xanh là:
120 x 40 : 100 = 48 (cm)
- Số HS ưa thích màu đỏ là:


120 x 25 : 100 = 30 (em)
- Số HS ưa thích mà trắng là:


120 x 20 : 100 = 24 (em)
Số HS ưa thích màu tím là:


120 x 15 : 100 = 18 (cm)
Đáp số: 48 em, 30 em,
24 em, 18 em


- HS đọc – làm bài, đọc kết quả.
- Nhận xét.


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>



<b>Tiết 40: Lập chương trình hoạt động </b>


<b>I/MỤC TIÊU </b>


1.KT



- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
2.KN


- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/ 11(theo
nhóm).


-Rèn kĩ năng hợp tác; thể hiện sự tự tin; đảm nhiệm trách nhiệm.
3.TĐ


- Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể.


<b>* KNS: -Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm,hồn thành chương trình hoạt động).</b>


-Thể hiện sự tự tin.
-Đảm nhận trách nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khổ giáy to


<b>IV/HO T Ạ ĐỘNG ĐẠY H C Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A-Kiểm tra bài cũ: 3p</b></i>


Nhận xét bài viết, bài kiểm tra.


<i><b>B-Bài mới 32p</b></i>
<i><b>1.Giới htiệu bài : 2p</b></i>


?Em đã từng tham gia những sinh hoạt tập thể


nào? (Sinh hoạt sao, kết nạp...)


GV Giới thiệu :tròng cuộc sống, chúng ta
thường có những buổi sinh hoạt có hiệu quả
cao, chúng ta phaỉ lậơ chương trình hoạt động
cụ thể .


<i><b>2/Hướng dẫn HS làm BT: </b></i>


<b>Bài 1: Đọc câu chuyện dưới đây và TLCH. </b>
<b>10p</b>


-Gọi HS đọc ND và yêu cầu bài tập .
? Em hiểu về bếp núc nghĩa là gì ?
-HS làm BT.


- Sau đó gọi HS nối tiếp trả lời .
? Buổi họp lớp bàn về việc gì ?


?Các bạn đã quyết định chọn hình thức , hoạt
động nào để chúc mừng thầy cơ ?


?Mục đích của hoạt động đó là gì ?


?Để tổ chức buổi liên hoan, có những việc gì
phải làm?


?Hãy kể lại trình tự của buổi liên hoan ?


?Theo em, 1CTHĐ gồm có mấy phần , là


những phần nào ?


-GV ghi lên bảng .


- GV giới thiệu, buổi liên hoan văn nghệ của
lớp bạn Thuỷ Minh thành công tốt đẹp do các
bạn ấy đã cùng nhau lập nên 1 CTHĐ khoa
học, cụ thể , huy động được tất cả mọi
người ...


<b>Bài 2: Lập chương trình hoạt động của </b>
<b>lớp. 20p</b>


Gọi HS đọc yêu cầu của BT .
-Chia lớp thành các nhóm.


<b>* KNS: </b>-Yêu cầu các nhóm thảo luận -Cho
các nhóm dán kết quả lên bảng và đọc .
-GV cùng HS lớp nhận xét, bổ xung ...


Ví dụ : Chương trình LHVN CM ngày 20/11
( lớp 5c)


)


- HS lắng nghe .
- HS trả lời.


- 2HS nối tiếp .



- HS cùng bàn trao đổi , thảo luận.


- (Là việc chuẩn bị thức ăn, nước uống, bát,
đĩa ...)


- (Liên hoan VN chào mừng ngày nhà
giáo ...)


- ( liên hoan VN lớp ).


( Chúc mừng thầy cô nhân ngày nhà giáo
Việt nam. để bày tỏ lòng biết ơn đối với
thầy cô ).


(Bánh, kẹo, hoa ... trang trí lớp ... tiết mục
văn nghệ, bài vẽ ... , kịch ...)


(Mở đầu CT là VN ..., thu hướng dẫn
chương trình ...)


- HS trả lời.
3phần :
1-Mục đích.


2.Phân cơng chuẩn bị .
3.Chương trình cụ thể .


_ HS đọc và thực hiện theo yêu cầu.
-4-5 HS/1 nhóm.



-Các nhóm thảo luận.


-Sau đó trình bày kết quả - HS trả lời .
I/Mục đích :


Chúc mừng thầy cơ giáo nhân ngày...
-Bày tỏ lịng biết ơn .


II/Cơng việc phân cơng .


1-Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, mượn lọ
hoa :Huyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>C. Củng cố dặn dò : 2p</b></i>


-GV nhận xét lớp .


- Dặn dò : HS về nhà chuẩn bị bài học và học
bài , hoàn chỉnh bài tập Chương trình hoạt
.động .


3.Ba báo ngày ( dẫn chương trình : Linh)
+Kịch câm : Tính


+Kéo đàn : Huyền, Dũng
+Đồng ca : Cả lớp.
III/Tiến trình buổi lễ .


-PHát biểu chúc mừng và tặng hoa thầy cô
-Liên hoan văn nghệ + ăn ngọt, uống nước


-Giới thiệu chương trình văn nghệ ....
+Biểu diễn : Đồng ca , kéo đàn, kịch ....
Kết thúc ( Cô chủ nhiệm phát biểu)


<b>SINH HOẠT</b>



<b>Tuần 20</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 20.
- Đề ra phương hướng kế hoạch tuần 21.


<b>II. LÊN L PỚ</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1)Lớp tự sinh hoạt:</b></i>


- GV yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp.
- GV quan sát, theo dõi lớp sinh hoạt.


<i><b>2) GV nhận xét lớp:</b></i>


- Lớp tổ chức truy bài 15p đầu giờ có nhiều tiến
bộ.


- Nề nếp của lớp tiến bộ hơn. Đã có nhiều điểm
cao.



- Tuy nhiên trong lớp vẫn cịn một có em chưa
thật sự chú ý nghe giảng.


- Nhìn chung các em đi học đều, bên cạnh đó có
vài em về nhà lười làm bài do thời tiết quá rét
cần khắc phục.


- Hoạt động đội tham gia tốt, nhiệt tình, xếp
hàng tương đối nhanh nhẹn.


<i><b>3) Phư</b><b> ơng h</b><b> ướng tuần tới</b><b> :</b></i>


- Phát huy những ưu điểm đạt được và hạn chế
các nhược điểm còn mắc phải.


- Chuẩn bị tốt đồ dùng, sách vở .


Mặc quần áo đủ ấm đi học để đảm báo sức
khỏe.


- Thực hiện tốt kế hoạch của đội đề ra. Thực


- Các tổ trưởng nhận xét, thành viên
góp ý.


- Lớp phó HT: nhận xét về HT. nhận
xét về


- Lớp phó văn thể nhận xét hoạt động
đội. - Lớp trưởng nhận xét chung.



- Lớp nghe nhận xét, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hiện tốt các cam kết....


<i><b>4) Văn nghệ:</b></i>


- GV quan sát, động viên HS tham gia.


- Lớp phó văn thể điều khiển lớp.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>Tiết 40 : Năng lượng</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.KT


<i><b>- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ</b></i>


nhờ được cung cấp năng lượng. Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương
tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.


2.KN


- HS biết làm một số thực hành để biết được sự biến đổi vị trí, hình dạng nhờ năng lượng
3.TĐ


- Nêu cao tính tự giác trong học tập.



<b>* BVMT: có ý thức giữ gìn mơi trường giúp điều hịa khí hậu. Khai thác sd nguồn tài</b>


nguyên hợp lí.


<b>* Biển đảo: </b>

Biển cung cấp một nguồn năng lượng quý giá: dầu khí, năng lương gió, thủy
triều. Giáo dục ý thức sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị đồ dùng cho các nhóm.
+ Nến, diêm.


+ Ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn và còi hoỈc đèn pin.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:3p</b></i>


+ Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất
khác tương tự hai thí nghiệm trên gọi là gì?
+ Sự biến đổi hố học là gì?


- Nhận xét HS.


<i><b>B. Bài mới:32p</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:1p:</b></i>Bài học hơm nay sẽ giúp
các em có những hiểu biết về năng lượng.



<i><b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<i>2.1. Thí nghiệm;18p</i>


- u cầu các nhóm thảo luận nêu được ví dụ
hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có
biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ, . . . nhờ
cung cấp năng lượng.


- Trong mỗi thí nghiệm các em phải nêu rõ:
+ Hiện tượng quan sát được.


+ Vật bị biến đổi như thế nào?
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó.
- u cầu các nhóm trình bày.


- GV chốt ý: Trong các trường hợp trên, ta
thấy cần cung cấp năng lượng để các vật có
các biến đổi, hoạt động.


2.2. Quan sát thảo luận. 12p


+ 2 HS trả lời.


- HS nghe.


- HS theo dõi và thực hiện.


- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả


thảo luận.


- Theo dõi và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. HS nêu
được một số ví dụ về hoạt động của con
người, động vật, phương tiện, máy móc và
chỉ rõ nguồn năng lượng cho các hoạt động
đó.


- u cầu HS trình bày kết quả thảo luận.


<b>* BVMT: -Năng lượng cần cho mọi hoạt</b>


động của con người và loài vật , cần sử dụng
nó như thế nào?


<i><b>C.Hoạt động nối tiếp:2p</b></i>


- Củng cố và nhận xét tiết học


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm.


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM




Bài 10: MÁY BÚA SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG NƯỚC (T1)



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1)Kiến thức</b>



-Học sinh biết lắp ghép một mô hình hồn chỉnh



<b>2)Kỹ năng:Rèn luyện sự tập trung, kiên nhẫn qua việc lắp ráp mơ hình.</b>



-Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện, bảo vệ chính kiến, ...



<b>3)Thái độ:</b>



-Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học và theo sự hướng dẫn của giáo


viên.



-Tích cực, hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.


-Ý thức được vấn đề sử dụng và bảo quản thiết bị.



<b>II/ CHUẨN BỊ</b>



bộ Robot Mini – Fischertechnik. Pin 9V.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. KTBC: 5p</b>



- Cho HS nêu lại kiên thức đã học trước, nêu tên


gọi một số bộ đồ dùng.




- GV nhận xét



<b>2. Bài mới (28p)</b>



<b>2.1. HĐ!: Lựa chon mơ hình </b>



Các con đã được học lắp ghép các mơ hình nào?



-Thảo luận trong nhóm để lựa chon mơ hình sẽ lắp


ghép



=> Nhóm trưởng thống nhất


2.2. HĐ2: HS thực hành lắp ghép


- HS phân cơng cơng việc theo nhóm



- Một số hs trả lời



HS trả lời:



-Cảnh báo nguy hiểm


-Robot dò đường đi



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học sinh thực hành lắp ghép


2.3. HĐ3: Trưng bày sản phẩm



- Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp mơ


hình cua nhóm mình.



- GV đánh giá phần trình bày của các nhóm.


HĐ3. Sắp xếp, dọn dẹp




-

Giáo viên hướng dẫn các nhóm tháo các chi


tiết lắp ghép và bỏ vào hộp đựng theo các nhóm


chi tiết như ban đầu để các lớp học sau thuận tiện


khi sử dụng



<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>



<b>- Dặn dò HS về nhà học bài cũ và xem trước bài </b>



mới



-HS thực hiện



- Đại diện các nhóm trình bày


các mơ hình của nhóm mình giải


thích quy trinh van hanh ( neu


co)



- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×