Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 11 trường THPT Thanh Miện, Sở GD&ĐT Hải Dương 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.42 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 132 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>2 chức năng <b>B. </b>3 chức năng <b>C. </b>4 chức năng <b>D. </b>5 chức năng


<b>Câu 2:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>C. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>D. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 3:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học cơng nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân. <b>B. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi



<b>C. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước. <b>D. </b>Kinh tế tập thể.


<b>Câu 4:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị hiếu
và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Thơng tin <b>C. </b>Kích thích <b>D. </b>Điều tiết


<b>Câu 5:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của q trình sản xuất là:


<b>A. </b>Máy móc hiện đ i <b>B. </b>Đối tượng lao động <b>C. </b>Sức lao động <b>D. </b>Tư liệu lao động
<b>Câu 6:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>B. </b>Cơng ty cổ phần


<b>C. </b>Hợp tác xã <b>D. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>Câu 7:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?


<b>A. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn


<b>Câu 8:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của đất
nước ta hiện nay thì cần phải:



<b>A. </b>Phát triển thể chất cho người lao động <b>B. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>C. </b>Tăng số lượng người lao động <b>D. </b>Phát triển inh tế tri thức


<b>Câu 9:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>B. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>C. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>Câu 10:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>B. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu thành phần inh tế <b>D. </b>Cơ cấu hu vực


<b>Câu 11:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
<b>D. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>Câu 12:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất <b>B. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất
<b>C. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>D. </b>nội dung của thành phần inh tế
<b>Câu 13:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:


<b>A. </b>Thời gian t o ra sản ph m



<b>B. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 14:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng
hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>B. </b>Mã hóa.


<b>C. </b>Thơng tin.


<b>D. </b>Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 15:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc
xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Thước đo giá trị <b>B. </b>Phương tiện cất trữ


<b>C. </b>Phương tiện thanh toán <b>D. </b>Phương tiện lưu thông


<b>Câu 16:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>B. </b>Chức năng thông tin.


<b>C. </b>Chức năng thực hiện giá trị. <b>D. </b>Chức năng thừa nhận giá trị.



<b>Câu 17:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.


<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ hí.


<b>Câu 18:</b> Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.


<b>Câu 19:</b> Cơng nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Hiện đ i hóa <b>B. </b>Cơng nghiệp hóa


<b>C. </b>Tự động hóa <b>D. </b>Trí thức hóa


<b>Câu 20:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>B. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán
<b>C. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả <b>D. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>Câu 21:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?



<b>A. </b>Phân hóa người sản xuất <b>B. </b>Điều tiết lưu thơng hàng hóa


<b>C. </b>Kích thích lực lượng sản xuất <b>D. </b>Điều tiết sản xuất


<b>Câu 22:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>lời ít <b>B. </b>thua lỗ <b>C. </b>lời nhiều <b>D. </b>h a vốn


<b>Câu 23:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất <b>D. </b>sức lao động và đối tượng lao động


<b>Câu 24:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>xã hội. <b>B. </b>tập thể. <b>C. </b>gia đình. <b>D. </b>cộng đồng.


<b>Câu 25:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Sản xuất của cải vật chất <b>B. </b>Ho t động vật chất


<b>C. </b>Tác động tự nhiên <b>D. </b>Lao động


<b>Câu 26:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?
<b>A. </b>Chức năng thông tin.


<b>B. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.


<b>C. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
<b>D. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>Câu 27:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập


<b>B. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
<b>C. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN
<b>D. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>Câu 28:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua


<b>A. </b>sản xuất và tiêu dùng <b>B. </b>phân phối và sử dụng


<b>C. </b>trao đổi mua, bán <b>D. </b>q trình lưu thơng


<b>Câu 29:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i


<b>Câu 30:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển dịch lao động <b>B. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế


<b>C. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất <b>D. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh


<b>Câu 31:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là



<b>A. </b>tính có ích của hàng hố. <b>B. </b>giá trị của hàng hoá.


<b>C. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết. <b>D. </b>thời gian lao động cá biệt.
<b>Câu 32:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần inh tế dựa trên


<b>A. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>B. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>C. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 33:</b> Công thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Phương tiện cất trữ. <b>B. </b>Phương tiện lưu thông.


<b>C. </b>Phương tiện thanh toán. <b>D. </b>Thước đo giá trị.


<b>Câu 34:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tập thể <b>B. </b>Kinh tế tư nhân


<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 35:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của cơng dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội



<b>B. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>B. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế
<b>C. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>D. </b>Kiểu quan hệ inh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
<b>Câu 37:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với q trình chuyển từ


<b>A. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>Câu 38:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh toán <b>B. </b>phương tiện cất trữ


<b>C. </b>phương tiện lưu thông <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 39:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>B. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế



<b>C. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
<b>D. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


<b>Câu 40:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
<b>B. </b>Không nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>C. </b>Khơng đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 209 </b>
Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con
người gọi là:


<b>A. </b>Tác động tự nhiên <b>B. </b>Lao động


<b>C. </b>Ho t động vật chất <b>D. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>Câu 2:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc xe
đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện thanh tốn <b>B. </b>Thước đo giá trị


<b>C. </b>Phương tiện lưu thông <b>D. </b>Phương tiện cất trữ


<b>Câu 3:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước. <b>B. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài


<b>C. </b>Kinh tế tư nhân. <b>D. </b>Kinh tế tập thể.


<b>Câu 4:</b> Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>C. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.



<b>D. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>Câu 5:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>B. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>C. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả <b>D. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán
<b>Câu 6:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?


<b>A. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn


<b>Câu 7:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>C. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>D. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 8:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>B. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>C. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.



<b>Câu 9:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân <b>B. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 11:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển dịch lao động <b>B. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế


<b>C. </b>Chuyển đổi mô hình sản xuất <b>D. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh


<b>Câu 12:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
<b>A. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>B. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 13:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng


hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>B. </b>Mã hóa.


<b>C. </b>Thơng tin.


<b>D. </b>Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 14:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>B. </b>Công ty cổ phần


<b>C. </b>Hợp tác xã <b>D. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>Câu 15:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ hí.


<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ tiên tiến.


<b>Câu 16:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa


<b>B. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập
<b>C. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN
<b>D. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>Câu 17:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người


thông qua


<b>A. </b>sản xuất và tiêu dùng <b>B. </b>phân phối và sử dụng


<b>C. </b>trao đổi mua, bán <b>D. </b>q trình lưu thơng


<b>Câu 18:</b> Cơng nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Hiện đ i hóa <b>B. </b>Cơng nghiệp hóa


<b>C. </b>Tự động hóa <b>D. </b>Trí thức hóa


<b>Câu 19:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Máy móc hiện đ i <b>B. </b>Sức lao động <b>C. </b>Đối tượng lao động <b>D. </b>Tư liệu lao động
<b>Câu 20:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh toán <b>B. </b>phương tiện cất trữ


<b>C. </b>phương tiện lưu thông <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 21:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>B. </b>nội dung của thành phần inh tế
<b>C. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất <b>D. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
<b>Câu 23:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu hu vực <b>B. </b>Cơ cấu thành phần inh tế



<b>C. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>D. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>Câu 24:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>2 chức năng <b>B. </b>3 chức năng <b>C. </b>4 chức năng <b>D. </b>5 chức năng


<b>Câu 25:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>xã hội. <b>B. </b>tập thể. <b>C. </b>gia đình. <b>D. </b>cộng đồng.


<b>Câu 26:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>h a vốn <b>B. </b>lời ít <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều


<b>Câu 27:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Thơng tin <b>C. </b>Điều tiết <b>D. </b>Kích thích


<b>Câu 28:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i
<b>Câu 29:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?



<b>A. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


<b>B. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>C. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
<b>D. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>Câu 30:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hố được gọi là


<b>A. </b>tính có ích của hàng hoá. <b>B. </b>giá trị của hàng hoá.


<b>C. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết. <b>D. </b>thời gian lao động cá biệt.
<b>Câu 31:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi là thành phần inh tế dựa trên


<b>A. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>B. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>Câu 32:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là quá trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Phương tiện cất trữ. <b>B. </b>Phương tiện lưu thơng.


<b>C. </b>Phương tiện thanh tốn. <b>D. </b>Thước đo giá trị.


<b>Câu 33:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Điều tiết lưu thông hàng hóa <b>B. </b>Phân hóa người sản xuất



<b>C. </b>Kích thích lực lượng sản xuất <b>D. </b>Điều tiết sản xuất


<b>Câu 34:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?
<b>A. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.


<b>B. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.
<b>C. </b>Chức năng thơng tin.


<b>D. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
<b>Câu 35:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. </b>Kiểu quan hệ inh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
<b>Câu 36:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ


<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>Câu 37:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>B. </b>Phát triển thể chất cho người lao động


<b>C. </b>Phát triển inh tế thị trường <b>D. </b>Tăng số lượng người lao động


<b>Câu 38:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng


bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm
<b>C. </b>Không nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.


<b>Câu 39:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>B. </b>Chức năng thực hiện giá trị.


<b>C. </b>Chức năng thừa nhận giá trị. <b>D. </b>Chức năng thông tin.


<b>Câu 40:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế
<b>B. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 357 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>4 chức năng <b>B. </b>3 chức năng <b>C. </b>5 chức năng <b>D. </b>2 chức năng


<b>Câu 2:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng
nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát triển
inh tế đối với


<b>A. </b>tập thể. <b>B. </b>cộng đồng. <b>C. </b>xã hội. <b>D. </b>gia đình.


<b>Câu 3:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với q trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.


<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.



<b>Câu 4:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tập thể <b>B. </b>Kinh tế tư nhân


<b>C. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi <b>D. </b>Kinh tế nhà nước


<b>Câu 5:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>B. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
<b>C. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất <b>D. </b>nội dung của thành phần inh tế


<b>Câu 6:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 7:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>B. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>C. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>D. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.


<b>Câu 8:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng


hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>B. </b>Mã hóa.


<b>C. </b>Thơng tin.


<b>D. </b>Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 9:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Phương tiện thanh tốn. <b>B. </b>Phương tiện lưu thơng.


<b>C. </b>Thước đo giá trị. <b>D. </b>Phương tiện cất trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa
<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 11:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu hu vực <b>B. </b>Cơ cấu thành phần inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>D. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>Câu 12:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.



<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>Câu 13:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>B. </b>Hợp tác xã


<b>C. </b>Công ty cổ phần <b>D. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>Câu 14:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>B. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>C. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế


<b>D. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


<b>Câu 15:</b> Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>C. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 16:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?



<b>A. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>B. </b>Chức năng thực hiện giá trị.


<b>C. </b>Chức năng thừa nhận giá trị. <b>D. </b>Chức năng thông tin.


<b>Câu 17:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh toán <b>B. </b>phương tiện lưu thông


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 18:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Sức lao động <b>B. </b>Tư liệu lao động <b>C. </b>Đối tượng lao động <b>D. </b>Máy móc hiện đ i
<b>Câu 19:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và đối tượng lao động
<b>C. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất <b>D. </b>sức lao động và tư liệu lao động


<b>Câu 20:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>h a vốn <b>B. </b>lời ít <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều


<b>Câu 21:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>B. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>C. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả <b>D. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán
<b>Câu 22:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?



<b>A. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.
<b>B. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
<b>C. </b>Chức năng thông tin.


<b>D. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.


<b>C. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>Câu 24:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Lao động <b>B. </b>Tác động tự nhiên


<b>C. </b>Ho t động vật chất <b>D. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>Câu 25:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>B. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
<b>C. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


<b>D. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế


<b>Câu 26:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc


xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện lưu thơng <b>B. </b>Phương tiện cất trữ


<b>C. </b>Phương tiện thanh toán <b>D. </b>Thước đo giá trị


<b>Câu 27:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i
<b>Câu 28:</b> Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là


<b>A. </b>phát triển m nh mẽ ngành công nghiệp cơ hí.
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ cơng nghệ thông tin.


<b>C. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>Câu 29:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là


<b>A. </b>tính có ích của hàng hố. <b>B. </b>giá trị của hàng hoá.


<b>C. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết. <b>D. </b>thời gian lao động cá biệt.
<b>Câu 30:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần inh tế dựa trên


<b>A. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>B. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.



<b>Câu 31:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua


<b>A. </b>sản xuất và tiêu dùng <b>B. </b>phân phối và sử dụng


<b>C. </b>q trình lưu thơng <b>D. </b>trao đổi mua, bán


<b>Câu 32:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập


<b>B. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
<b>C. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN
<b>D. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>Câu 33:</b> Công nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Cơng nghiệp hóa <b>B. </b>Tự động hóa


<b>C. </b>Trí thức hóa <b>D. </b>Hiện đ i hóa


<b>Câu 34:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>B. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 35:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?



<b>A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi <b>B. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước.


<b>C. </b>Kinh tế tư nhân. <b>D. </b>Kinh tế tập thể.


<b>Câu 36:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền cơng nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Điều tiết lưu thơng hàng hóa <b>B. </b>Kích thích lực lượng sản xuất


<b>C. </b>Phân hóa người sản xuất <b>D. </b>Điều tiết sản xuất


<b>Câu 37:</b> Sau khi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm
<b>C. </b>Khơng nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.


<b>Câu 38:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế <b>B. </b>Chuyển dịch lao động


<b>C. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất <b>D. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh



<b>Câu 39:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>B. </b>Phát triển thể chất cho người lao động


<b>C. </b>Phát triển inh tế thị trường <b>D. </b>Tăng số lượng người lao động


<b>Câu 40:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Thông tin <b>C. </b>Điều tiết <b>D. </b>Kích thích


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 485 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>B. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu hu vực <b>D. </b>Cơ cấu thành phần inh tế


<b>Câu 2:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i
<b>Câu 3:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>B. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
<b>C. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất <b>D. </b>nội dung của thành phần inh tế
<b>Câu 4:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?


<b>A. </b>Chức năng thông tin.


<b>B. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.
<b>C. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>D. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.


<b>Câu 5:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân. <b>B. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước.


<b>C. </b>Kinh tế tập thể. <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài



<b>Câu 6:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
<b>A. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>B. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>Câu 7:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Tư liệu lao động <b>B. </b>Máy móc hiện đ i <b>C. </b>Sức lao động <b>D. </b>Đối tượng lao động
<b>Câu 8:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>sức lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất
<b>C. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>D. </b>sức lao động và tư liệu lao động
<b>Câu 9:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi là thành phần inh tế dựa trên


<b>A. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>B. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngoài.


<b>Câu 10:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa
<b>C. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tiên tiến.
<b>Câu 12:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>3 chức năng <b>B. </b>2 chức năng <b>C. </b>4 chức năng <b>D. </b>5 chức năng


<b>Câu 13:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng
hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thông tin.
<b>B. </b>Mã hóa.


<b>C. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>D. </b>Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 14:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua


<b>A. </b>trao đổi mua, bán <b>B. </b>phân phối và sử dụng


<b>C. </b>quá trình lưu thơng <b>D. </b>sản xuất và tiêu dùng


<b>Câu 15:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>B. </b>Chức năng thực hiện giá trị.


<b>C. </b>Chức năng thừa nhận giá trị. <b>D. </b>Chức năng thông tin.



<b>Câu 16:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh tốn <b>B. </b>phương tiện lưu thơng


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 17:</b> Công nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Hiện đ i hóa <b>B. </b>Cơng nghiệp hóa


<b>C. </b>Trí thức hóa <b>D. </b>Tự động hóa


<b>Câu 18:</b> Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.
<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả


<b>Câu 19:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>h a vốn <b>B. </b>lời ít <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều


<b>Câu 20:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế



<b>B. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển
<b>C. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>D. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn


<b>Câu 21:</b> Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>C. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>D. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 22:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?


<b>A. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>Câu 23:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hông thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm


<b>C. </b>Khơng nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.
<b>Câu 24:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
<b>B. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập
<b>C. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>D. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN


<b>Câu 25:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Tăng số lượng người lao động <b>B. </b>Phát triển inh tế tri thức


<b>C. </b>Phát triển thể chất cho người lao động <b>D. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>Câu 26:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>gia đình. <b>B. </b>xã hội. <b>C. </b>tập thể. <b>D. </b>cộng đồng.


<b>Câu 27:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Thông tin <b>C. </b>Điều tiết <b>D. </b>Kích thích



<b>Câu 28:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>D. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>Câu 29:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Ho t động vật chất <b>B. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>C. </b>Tác động tự nhiên <b>D. </b>Lao động


<b>Câu 30:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc
xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện cất trữ <b>B. </b>Phương tiện thanh toán


<b>C. </b>Phương tiện lưu thông <b>D. </b>Thước đo giá trị


<b>Câu 31:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Thước đo giá trị. <b>B. </b>Phương tiện cất trữ.


<b>C. </b>Phương tiện thanh tốn. <b>D. </b>Phương tiện lưu thơng.


<b>Câu 32:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.



<b>B. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>C. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>Câu 33:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>B. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
<b>Câu 34:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Cơng ty cổ phần <b>B. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>C. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>D. </b>Hợp tác xã


<b>Câu 35:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Điều tiết lưu thông hàng hóa <b>B. </b>Kích thích lực lượng sản xuất


<b>C. </b>Phân hóa người sản xuất <b>D. </b>Điều tiết sản xuất


<b>Câu 36:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là


<b>A. </b>thời gian lao động cá biệt. <b>B. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết.



<b>C. </b>giá trị của hàng hố. <b>D. </b>tính có ích của hàng hoá.


<b>Câu 37:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


<b>B. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>Câu 38:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán <b>B. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
<b>C. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>D. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>Câu 39:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong quá trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế <b>B. </b>Chuyển dịch lao động


<b>C. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất <b>D. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh


<b>Câu 40:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân <b>B. </b>Kinh tế tập thể


<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 570 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?
<b>A. </b>Chức năng thông tin.


<b>B. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.
<b>C. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
<b>D. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>Câu 2:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần inh tế dựa trên
<b>A. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>B. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 3:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>B. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế


<b>C. </b>Kiểu quan hệ inh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
<b>D. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>Câu 4:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học cơng nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân. <b>B. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước.


<b>C. </b>Kinh tế tập thể. <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 5:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
<b>A. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>B. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>Câu 6:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>C. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa



<b>D. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 7:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Sức lao động <b>B. </b>Tư liệu lao động <b>C. </b>Đối tượng lao động <b>D. </b>Máy móc hiện đ i
<b>Câu 8:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa
<b>C. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>D. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>Câu 9:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thơng
qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. </b>q trình lưu thơng <b>D. </b>trao đổi mua, bán


<b>Câu 10:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh toán <b>B. </b>phương tiện lưu thông


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 11:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>h a vốn <b>B. </b>lời ít <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều



<b>Câu 12:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng
hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thông tin.
<b>B. </b>Mã hóa.


<b>C. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>D. </b>Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 13:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng thực hiện giá trị. <b>B. </b>Chức năng thông tin.


<b>C. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>D. </b>Chức năng thừa nhận giá trị.


<b>Câu 14:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển dịch lao động <b>B. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất


<b>C. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế <b>D. </b>Chuyển đổi hình thức kinh doanh


<b>Câu 15:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.


<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm
<b>C. </b>Khơng nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.


<b>Câu 16:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?


<b>A. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.


<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>Câu 17:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.


<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ hí.


<b>Câu 18:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.


<b>B. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>Câu 19:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Cơng ty cổ phần <b>B. </b>Cửa hàng inh doanh



<b>C. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>D. </b>Hợp tác xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>C. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>Câu 21:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc
xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện lưu thơng <b>B. </b>Phương tiện thanh tốn


<b>C. </b>Phương tiện cất trữ <b>D. </b>Thước đo giá trị


<b>Câu 22:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Kích thích <b>C. </b>Thơng tin <b>D. </b>Điều tiết


<b>Câu 23:</b> Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>C. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.


<b>Câu 24:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?



<b>A. </b>Phương tiện thanh toán. <b>B. </b>Thước đo giá trị.


<b>C. </b>Phương tiện cất trữ. <b>D. </b>Phương tiện lưu thông.


<b>Câu 25:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>gia đình. <b>B. </b>xã hội. <b>C. </b>tập thể. <b>D. </b>cộng đồng.


<b>Câu 26:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>B. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>C. </b>Phát triển thể chất cho người lao động <b>D. </b>Tăng số lượng người lao động
<b>Câu 27:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>B. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>T o ra một thị trường sơi động
<b>Câu 28:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>5 chức năng <b>B. </b>3 chức năng <b>C. </b>4 chức năng <b>D. </b>2 chức năng


<b>Câu 29:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn


<b>B. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển



<b>C. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>D. </b>T o ra một thị trường sơi động


<b>Câu 30:</b> Q trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và tư liệu lao động
<b>C. </b>sức lao động và đối tượng lao động <b>D. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất


<b>Câu 31:</b> Công nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Trí thức hóa <b>B. </b>Hiện đ i hóa


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa <b>D. </b>Tự động hóa


<b>Câu 32:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất <b>B. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>C. </b>nội dung của thành phần inh tế <b>D. </b>biểu hiện của thành phần inh tế


<b>Câu 33:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền cơng nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b>Kích thích lực lượng sản xuất <b>D. </b>Phân hóa người sản xuất


<b>Câu 34:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân <b>B. </b>Kinh tế tập thể



<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 35:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là


<b>A. </b>thời gian lao động cá biệt. <b>B. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết.


<b>C. </b>giá trị của hàng hố. <b>D. </b>tính có ích của hàng hoá.


<b>Câu 36:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


<b>B. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế


<b>C. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>D. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>Câu 37:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán <b>B. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
<b>C. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>D. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>Câu 38:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Tác động tự nhiên <b>B. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>C. </b>Ho t động vật chất <b>D. </b>Lao động



<b>Câu 39:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa


<b>B. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập
<b>C. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>D. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN


<b>Câu 40:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>B. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu hu vực <b>D. </b>Cơ cấu thành phần inh tế


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 628 </b>
Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?


<b>A. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.
<b>C. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>D. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn


<b>Câu 2:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân <b>B. </b>Kinh tế tập thể


<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 3:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với q trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ khí.


<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>Câu 4:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>C. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 5:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng thực hiện giá trị. <b>B. </b>Chức năng thừa nhận giá trị.


<b>C. </b>Chức năng thông tin. <b>D. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.


<b>Câu 6:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu ngành inh tế <b>B. </b>Cơ cấu vùng inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu thành phần inh tế <b>D. </b>Cơ cấu hu vực


<b>Câu 7:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng
nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát triển
inh tế đối với


<b>A. </b>gia đình. <b>B. </b>xã hội. <b>C. </b>tập thể. <b>D. </b>cộng đồng.


<b>Câu 8:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện lưu thông <b>B. </b>phương tiện thanh toán


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>thước đo giá trị


<b>Câu 9:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?



<b>A. </b>2 chức năng <b>B. </b>4 chức năng <b>C. </b>5 chức năng <b>D. </b>3 chức năng


<b>Câu 10:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i <b>B. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn


<b>C. </b>T o ra một thị trường sôi động <b>D. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động


<b>Câu 12:</b> Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>C. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ ngành công nghiệp cơ hí.


<b>Câu 13:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài <b>B. </b>Kinh tế tập thể.


<b>C. </b>Kinh tế tư nhân. <b>D. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước.


<b>Câu 14:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.


<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm
<b>C. </b>Khơng nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>D. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.
<b>Câu 15:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?


<b>A. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.
<b>B. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>C. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
<b>D. </b>Chức năng thơng tin.


<b>Câu 16:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Cơng ty cổ phần <b>B. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>C. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>D. </b>Hợp tác xã


<b>Câu 17:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Ho t động vật chất <b>B. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>C. </b>Lao động <b>D. </b>Tác động tự nhiên


<b>Câu 18:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>B. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>C. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập


<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>Câu 19:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất <b>B. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>C. </b>nội dung của thành phần inh tế <b>D. </b>biểu hiện của thành phần inh tế


<b>Câu 20:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc
xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện thanh toán <b>B. </b>Phương tiện lưu thông


<b>C. </b>Phương tiện cất trữ <b>D. </b>Thước đo giá trị


<b>Câu 21:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thừa nhận <b>B. </b>Kích thích <b>C. </b>Thông tin <b>D. </b>Điều tiết


<b>Câu 22:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>lời ít <b>B. </b>h a vốn <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.



<b>Câu 24:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn


<b>B. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


<b>C. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>D. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>Câu 25:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>B. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>C. </b>Phát triển thể chất cho người lao động <b>D. </b>Tăng số lượng người lao động


<b>Câu 26:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thơng qua


<b>A. </b>phân phối và sử dụng <b>B. </b>sản xuất và tiêu dùng


<b>C. </b>q trình lưu thơng <b>D. </b>trao đổi mua, bán


<b>Câu 27:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Điều tiết lưu thông hàng hóa <b>B. </b>Phân hóa người sản xuất


<b>C. </b>Điều tiết sản xuất <b>D. </b>Kích thích lực lượng sản xuất



<b>Câu 28:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần inh tế dựa trên
<b>A. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>B. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 29:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và tư liệu lao động
<b>C. </b>sức lao động và đối tượng lao động <b>D. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất


<b>Câu 30:</b> Công nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Trí thức hóa <b>B. </b>Hiện đ i hóa


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa <b>D. </b>Tự động hóa


<b>Câu 31:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là


<b>A. </b>thời gian lao động cá biệt. <b>B. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết.


<b>C. </b>giá trị của hàng hoá. <b>D. </b>tính có ích của hàng hố.


<b>Câu 32:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa



<b>C. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>D. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 33:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Phương tiện lưu thơng. <b>B. </b>Phương tiện thanh tốn.


<b>C. </b>Thước đo giá trị. <b>D. </b>Phương tiện cất trữ.


<b>Câu 34:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế
<b>B. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 35:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng
hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thông tin.


<b>B. </b>Điều tiết sản xuất.
<b>C. </b>Mã hóa.


<b>D. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>Câu 36:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế
<b>B. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất



<b>C. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>D. </b>Kiểu quan hệ inh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
<b>Câu 37:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:


<b>A. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa
<b>B. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>C. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 38:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa


<b>B. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập
<b>C. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>D. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN


<b>Câu 39:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh <b>B. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất


<b>C. </b>Chuyển dịch lao động <b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế


<b>Câu 40:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán <b>B. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả


<b>C. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>D. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MÔN: GDCD-LỚP11 </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>743 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


<b>B. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
<b>C. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>D. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>Câu 2:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?



<b>A. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>C. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>Câu 3:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Công
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và công nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>B. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa


<b>C. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh
<b>D. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>Câu 4:</b> Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.


<b>Câu 5:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc xe
đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Phương tiện thanh tốn <b>B. </b>Phương tiện lưu thơng


<b>C. </b>Phương tiện cất trữ <b>D. </b>Thước đo giá trị



<b>Câu 6:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là


<b>A. </b>thời gian lao động cá biệt. <b>B. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết.


<b>C. </b>giá trị của hàng hố. <b>D. </b>tính có ích của hàng hoá.


<b>Câu 7:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện lưu thông <b>B. </b>thước đo giá trị


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>phương tiện thanh toán


<b>Câu 8:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?
<b>A. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.


<b>B. </b>Chức năng thông tin.


<b>C. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
<b>D. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?


<b>A. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm


<b>B. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.
<b>C. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.


<b>D. </b>Không nói gì và cứ làm theo ý mình.



<b>Câu 10:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>lời ít <b>B. </b>h a vốn <b>C. </b>thua lỗ <b>D. </b>lời nhiều


<b>Câu 11:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ cơ hí.


<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.


<b>Câu 12:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?
<b>A. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>B. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>C. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>D. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>Câu 13:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
<b>A. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>C. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội
<b>D. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>Câu 14:</b> Cơng thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng
lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?



<b>A. </b>Phương tiện lưu thơng. <b>B. </b>Phương tiện thanh tốn.


<b>C. </b>Thước đo giá trị. <b>D. </b>Phương tiện cất trữ.


<b>Câu 15:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Hợp tác xã <b>B. </b>Công ty cổ phần


<b>C. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>D. </b>Cửa hàng inh doanh


<b>Câu 16:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Ho t động vật chất <b>B. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>C. </b>Lao động <b>D. </b>Tác động tự nhiên


<b>Câu 17:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán <b>B. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
<b>C. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa <b>D. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán
<b>Câu 18:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>xã hội. <b>B. </b>cộng đồng. <b>C. </b>gia đình. <b>D. </b>tập thể.


<b>Câu 19:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của
đất nước ta hiện nay thì cần phải:



<b>A. </b>Tăng số lượng người lao động <b>B. </b>Phát triển thể chất cho người lao động


<b>C. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>D. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>Câu 20:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Điều tiết lưu thông hàng hóa <b>B. </b>Phân hóa người sản xuất


<b>C. </b>Điều tiết sản xuất <b>D. </b>Kích thích lực lượng sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>B. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 22:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>B. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>C. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.
<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.


<b>Câu 23:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc



<b>B. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>C. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế


<b>D. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>Câu 24:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua


<b>A. </b>phân phối và sử dụng <b>B. </b>sản xuất và tiêu dùng


<b>C. </b>q trình lưu thơng <b>D. </b>trao đổi mua, bán


<b>Câu 25:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Sức lao động <b>B. </b>Tư liệu lao động <b>C. </b>Máy móc hiện đ i <b>D. </b>Đối tượng lao động
<b>Câu 26:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng thừa nhận giá trị. <b>B. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.


<b>C. </b>Chức năng thực hiện giá trị. <b>D. </b>Chức năng thông tin.


<b>Câu 27:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất <b>B. </b>nội dung của thành phần inh tế
<b>C. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>D. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất
<b>Câu 28:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>



<b>A. </b>Kinh tế thị trường tự do c nh tranh


<b>B. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN
<b>C. </b>Kinh tế thương m i tăng cường hội nhập
<b>D. </b>Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa


<b>Câu 29:</b> Cơng nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của q trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Trí thức hóa <b>B. </b>Hiện đ i hóa


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa <b>D. </b>Tự động hóa


<b>Câu 30:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu hu vực <b>B. </b>Cơ cấu thành phần inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>D. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>Câu 31:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài <b>B. </b>Kinh tế tập thể


<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế tư nhân


<b>Câu 32:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Thơng tin <b>B. </b>Điều tiết <b>C. </b>Thừa nhận <b>D. </b>Kích thích



<b>Câu 33:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>3 chức năng <b>B. </b>5 chức năng <b>C. </b>4 chức năng <b>D. </b>2 chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. </b>Thông tin.


<b>B. </b>Điều tiết sản xuất.
<b>C. </b>Mã hóa.


<b>D. </b>Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
<b>Câu 35:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế
<b>B. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>C. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


<b>D. </b>Kiểu quan hệ inh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất


<b>Câu 36:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế tư nhân. <b>B. </b>Kinh tế tập thể.


<b>C. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước. <b>D. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi


<b>Câu 37:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa



<b>B. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>C. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>Câu 38:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>C. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn <b>D. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
<b>Câu 39:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và tư liệu lao động
<b>C. </b>sức lao động và đối tượng lao động <b>D. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất


<b>Câu 40:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh <b>B. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất


<b>C. </b>Chuyển dịch lao động <b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN: GDCD-LỚP11 </b>


<b>(Đề thi gồm có 4 trang)</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 Phút </i>
<i>( Không kể thời gian phát đề )</i>


<b>Mã đề thi 896 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa ở nước ta là
<b>A. </b>phát triển m nh mẽ hoa học ĩ thuật.


<b>B. </b>Xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lý, hiện đ i và hiệu quả
<b>C. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.


<b>D. </b>phát triển m nh mẽ ngành cơng nghiệp cơ hí.


<b>Câu 2:</b> Cơng nghệ vi sinh, ĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các
lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay?


<b>A. </b>Trí thức hóa <b>B. </b>Hiện đ i hóa


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa <b>D. </b>Tự động hóa


<b>Câu 3:</b> Để xác định thành phần inh tế thì cần căn cứ vào


<b>A. </b>hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất <b>B. </b>nội dung của thành phần inh tế
<b>C. </b>biểu hiện của thành phần inh tế <b>D. </b>hình thức sử dụng về tư liệu sản xuất


<b>Câu 4:</b> Công thức H-T-H, trong đó, H-T là q trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng


lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?


<b>A. </b>Phương tiện lưu thông. <b>B. </b>Phương tiện thanh toán.


<b>C. </b>Thước đo giá trị. <b>D. </b>Phương tiện cất trữ.


<b>Câu 5:</b> Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá ết tinh trong hàng hoá được gọi là
<b>A. </b>thời gian lao động xã hội cần thiết. <b>B. </b>thời gian lao động cá biệt.


<b>C. </b>giá trị của hàng hố. <b>D. </b>tính có ích của hàng hố.


<b>Câu 6:</b> Anh X đến siêu thị điện máy Z mua một chiếc điện tho i thông minh với giá 20 triệu đồng.
Trong trường hợp này tiền tệ thể hiện chức năng nào?


<b>A. </b>phương tiện thanh toán <b>B. </b>thước đo giá trị


<b>C. </b>phương tiện cất trữ <b>D. </b>phương tiện lưu thông


<b>Câu 7:</b> Hiện nay, nhiều nơi ở nước ta, người nông dân bỏ l a trồng các lo i lo i cây ăn quả này có
giá cao trên thị trường. Trong trường hợp này người nông dân đã căn cứ chức năng nào của thị trường
để chuyển đổi cơ cấu cây trồng?


<b>A. </b>Chức năng thừa nhận giá trị. <b>B. </b>Chức năng thực hiện giá trị.


<b>C. </b>Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng. <b>D. </b>Chức năng thông tin.


<b>Câu 8:</b> Thành phần inh tế nào dưới đây nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt của nền inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi <b>B. </b>Kinh tế tập thể



<b>C. </b>Kinh tế nhà nước <b>D. </b>Kinh tế tư nhân


<b>Câu 9:</b> Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đ i hóa của đất
nước ta hiện nay thì cần phải:


<b>A. </b>Tăng số lượng người lao động <b>B. </b>Phát triển thể chất cho người lao động


<b>C. </b>Phát triển inh tế tri thức <b>D. </b>Phát triển inh tế thị trường


<b>Câu 10:</b> Chính sách phát triển nền inh tế mà Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện là gì<i>? </i>
<b>A. </b>Kinh tế nhiều thành phần định hướng XHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 11:</b> Nội dung nào dưới đây <b>không phải</b> là chức năng cơ bản của thị trường?
<b>A. </b>Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố.


<b>B. </b>Chức năng điều tiết, ích thích hoặc h n chế sản xuất và tiêu dùng.
<b>C. </b>Chức năng thực hiện thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hố.
<b>D. </b>Chức năng thơng tin.


<b>Câu 12:</b> Sự tác động của con người làm biến đổi các yếu tố tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của
con người gọi là:


<b>A. </b>Ho t động vật chất <b>B. </b>Lao động


<b>C. </b>Tác động tự nhiên <b>D. </b>Sản xuất của cải vật chất


<b>Câu 13:</b> Sau hi tốt nghiệp Đ i học, chị H được nhận vào làm việc t i một công ty tư nhân X. Nhưng
bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H hơng thích t i một cơ quan nhà nước
vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới
đây cho phù hợp?



<b>A. </b>Khơng nói gì và cứ làm theo ý mình.


<b>B. </b>Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm


<b>C. </b>Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đ ng đắn trong quyết định của mình.
<b>D. </b>Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.


<b>Câu 14:</b> Chị A may một cái áo mất 5 h, trong hi thời gian lao động xã hội cần thiết để may một
chiếc áo là 4 h. Vậy chị A bán chiếc áo ra thị trường với giá tương ứng với 4 h thì sẽ:


<b>A. </b>lời ít <b>B. </b>thua lỗ <b>C. </b>lời nhiều <b>D. </b>h a vốn


<b>Câu 15:</b> Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền inh tế
nhiều thành phần?


<b>A. </b>Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.


<b>B. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>C. </b>Tích cực tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc


<b>D. </b>Chủ động tìm iếm việc làm phù hợp trong các thành phần inh tế
<b>Câu 16:</b> Tiền tệ có mấy chức năng?


<b>A. </b>2 chức năng <b>B. </b>4 chức năng <b>C. </b>5 chức năng <b>D. </b>3 chức năng


<b>Câu 17:</b> Hàng hóa là sản ph m của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người
thơng qua


<b>A. </b>phân phối và sử dụng <b>B. </b>sản xuất và tiêu dùng



<b>C. </b>q trình lưu thơng <b>D. </b>trao đổi mua, bán


<b>Câu 18:</b> Sau hi thu ho ch l a, bà A đem l a bán được 3 triệu đồng, rồi dùng tiền đó để mua chiếc
xe đ p cho con trai đi học . Trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?


<b>A. </b>Thước đo giá trị <b>B. </b>Phương tiện cất trữ


<b>C. </b>Phương tiện lưu thông <b>D. </b>Phương tiện thanh tốn


<b>Câu 19:</b> Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần inh tế dựa trên
<b>A. </b>hình thức sở hữu vốn của nước ngồi.


<b>B. </b>hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>C. </b>hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
<b>D. </b>hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.


<b>Câu 20:</b> Thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng:
<b>A. </b>Thời gian t o ra sản ph m


<b>B. </b>Thời gian lao động cá biệt


<b>C. </b>Tổng thời gian sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian sản xuất trung bình trong điều iện sản xuất trung bình của xã hội


<b>Câu 21:</b> Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng lo i hàng
hóa, điều iện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?


<b>A. </b>Thông tin.



<b>B. </b>Điều tiết sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 22:</b> Trong cơ cấu inh tế, cơ cấu nào là quan trọng nhất ?


<b>A. </b>Cơ cấu hu vực <b>B. </b>Cơ cấu thành phần inh tế


<b>C. </b>Cơ cấu vùng inh tế <b>D. </b>Cơ cấu ngành inh tế


<b>Câu 23:</b> Thị trường bao gồm những yếu tố cơ bản nào?


<b>A. </b>Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả <b>B. </b>Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
<b>C. </b>Hàng hóa, tiền tệ, người mua và người bán <b>D. </b>Giá cả , hàng hóa, người mua, người bán
<b>Câu 24:</b> Yếu tố giữ vai tr quan trọng và quyết định nhất của quá trình sản xuất là:


<b>A. </b>Sức lao động <b>B. </b>Tư liệu lao động <b>C. </b>Máy móc hiện đ i <b>D. </b>Đối tượng lao động
<b>Câu 25:</b> Để xây dựng một cơ cấu inh tế hợp lí, hiện đ i và hiệu quả trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đ i hóa, cần


<b>A. </b>Chuyển đổi hình thức inh doanh <b>B. </b>Chuyển đổi mơ hình sản xuất


<b>C. </b>Chuyển dịch cơ cấu inh tế <b>D. </b>Chuyển dịch lao động


<b>Câu 26:</b> Phương án nào dưới đây xác định đ ng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp Cơng
nghiệp hóa, hiện đ i hóa đất nước?


<b>A. </b>Sẵn sàng tham gia xây dựng Chủ nghĩa xã hội


<b>B. </b>Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu KH-KT và cơng nghệ vào các lình vực của đời sống
<b>C. </b>Coi trọng đ ng mức vai tr của nền sản xuất hàng hóa



<b>D. </b>Phê phán, đấu tranh với hành vi c nh tranh hông lành m nh


<b>Câu 27:</b> Doanh nghiệp H inh doanh mở rộng qui mơ sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho
hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai tr của phát
triển inh tế đối với


<b>A. </b>gia đình. <b>B. </b>cộng đồng. <b>C. </b>tập thể. <b>D. </b>xã hội.


<b>Câu 28:</b> Thành phần inh tế nào sau đây có vai tr thu h t vốn đầu tư, hoa học công nghệ hiện đ i,
quản lí tiên tiến, th c đ y tăng trưởng inh tế?


<b>A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài <b>B. </b>Kinh tế tập thể.


<b>C. </b>Kinh tế tư bản Nhà nước. <b>D. </b>Kinh tế tư nhân.


<b>Câu 29:</b> Để nâng cao năng suất lao động, tăng doanh thu và lợi nhuận cao, công ty X đã đầu tư hệ
thống máy móc dây chuyền công nghệ hiện đ i vào sản xuất. Như vậy công ty X đã vận dụng tốt tác
dụng nào của quy luật giá trị?


<b>A. </b>Phân hóa người sản xuất <b>B. </b>Điều tiết lưu thơng hàng hóa


<b>C. </b>Kích thích lực lượng sản xuất <b>D. </b>Điều tiết sản xuất


<b>Câu 30:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.


<b>B. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.
<b>C. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>D. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.


<b>Câu 31:</b> Mục đích của cơng nghiệp hóa là


<b>A. </b>Xây dựng cơ cấu inh tế hiện đ i <b>B. </b>T o ra một thị trường sôi động
<b>C. </b>T o ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động <b>D. </b>T o ra năng suất lao động cao hơn
<b>Câu 32:</b> Bộ phận nào sau đây <b>không thuộc</b> thành phần inh tế Nhà nước?


<b>A. </b>Các cơ sở inh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
<b>B. </b>Doanh nghiệp Nhà nước.


<b>C. </b>Quỹ bảo hiểm Nhà nước.


<b>D. </b>Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia.
<b>Câu 33:</b> N ng cốt của nền inh tế tập thể là gì?


<b>A. </b>Cửa hàng inh doanh <b>B. </b>Hợp tác xã


<b>C. </b>Doanh nghiệp tư nhân <b>D. </b>Công ty cổ phần


<b>Câu 34:</b> Thành phần inh tế là:


<b>A. </b>Các iểu tổ chức sản xuất inh doanh hác nhau trong nền inh tế
<b>B. </b>Một hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


<b>C. </b>Các iểu quan hệ inh tế hác nhau trong xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 35:</b> Cuộc cách m ng ỹ thuật lần thứ hai gắn với quá trình chuyển từ
<b>A. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tiên tiến.


<b>B. </b>lao động cơ hí lên lao động dựa trên cơng cụ tự động hóa.
<b>C. </b>lao động thủ cơng lên lao động dựa trên cơng cụ cơ hí.


<b>D. </b>lao động thủ công lên lao động dựa trên công cụ tự động hóa.


<b>Câu 36:</b> Sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa vào cơ sở nào dưới đây?
<b>A. </b>Chi phí để sản xuất ra hàng hóa


<b>B. </b>Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
<b>C. </b>Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa


<b>D. </b>Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa


<b>Câu 37:</b> Thực hiện nền inh tế nhiều thành phần mang l i hiệu quả nào dưới đây?
<b>A. </b>Làm cho các giá trị inh tế được phát triển


<b>B. </b>T o nhiều vốn, nhiều việc làm, th c đ y tăng trưởng inh tế
<b>C. </b>T o ra một thị trường sôi động


<b>D. </b>Làm cho các mối quan hệ inh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
<b>Câu 38:</b> Quá trình sản xuất ra của cải vật chất là sự ết hợp giữa


<b>A. </b>tư liệu lao động và đối tượng lao động <b>B. </b>sức lao động và tư liệu lao động
<b>C. </b>sức lao động và đối tượng lao động <b>D. </b>sức lao động và tư liệu sản xuất


<b>Câu 39:</b> Khi người sản xuất đem hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa phù hợp với nhu cầu, thị
hiếu và thu nhập người tiêu dùng thì bán được. Trong trường hợp này, thị trường thực hiện chức năng
gì?


<b>A. </b>Điều tiết <b>B. </b>Thơng tin <b>C. </b>Kích thích <b>D. </b>Thừa nhận


<b>Câu 40:</b> Để nâng cao năng suất thu ho ch l a, anh X đã đầu tư mua một máy gặt đập liên hoàn. Việc
làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của CNH?



<b>A. </b>phát triển m nh mẽ công nghệ thông tin.
<b>B. </b>phát triển m nh mẽ nhân lực.


<b>C. </b>thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
<b>D. </b>phát triển m nh mẽ lực lượng sản xuất.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đáp án


Ma Cau DA Ma Cau DA Ma Cau DA Ma Cau DA


132 1 D 357 1 C 570 1 D 743 1 C


132 2 C 357 2 C 570 2 A 743 2 C


132 3 B 357 3 D 570 3 C 743 3 A


132 4 A 357 4 D 570 4 D 743 4 B


132 5 C 357 5 B 570 5 B 743 5 B


132 6 C 357 6 C 570 6 B 743 6 C


132 7 A 357 7 B 570 7 A 743 7 D


132 8 D 357 8 C 570 8 D 743 8 D


132 9 B 357 9 B 570 9 D 743 9 B



132 10 B 357 10 A 570 10 A 743 10 C


132 11 D 357 11 D 570 11 C 743 11 A


132 12 A 357 12 C 570 12 A 743 12 C


132 13 B 357 13 B 570 13 C 743 13 C


132 14 C 357 14 B 570 14 C 743 14 A


132 15 D 357 15 B 570 15 D 743 15 A


132 16 A 357 16 A 570 16 B 743 16 B


132 17 D 357 17 A 570 17 B 743 17 D


132 18 B 357 18 A 570 18 A 743 18 A


132 19 A 357 19 C 570 19 D 743 19 C


132 20 D 357 20 C 570 20 B 743 20 D


132 21 C 357 21 B 570 21 A 743 21 A


132 22 B 357 22 D 570 22 A 743 22 A


132 23 C 357 23 B 570 23 C 743 23 B


132 24 A 357 24 D 570 24 D 743 24 D



132 25 A 357 25 D 570 25 B 743 25 A


132 26 D 357 26 A 570 26 A 743 26 B


132 27 C 357 27 A 570 27 A 743 27 A


132 28 C 357 28 C 570 28 A 743 28 B


132 29 A 357 29 B 570 29 C 743 29 B


132 30 B 357 30 D 570 30 D 743 30 D


132 31 B 357 31 D 570 31 B 743 31 C


132 32 B 357 32 C 570 32 B 743 32 C


132 33 B 357 33 D 570 33 C 743 33 B


132 34 C 357 34 C 570 34 C 743 34 A


132 35 C 357 35 A 570 35 C 743 35 D


132 36 D 357 36 B 570 36 C 743 36 D


132 37 D 357 37 D 570 37 D 743 37 B


132 38 A 357 38 A 570 38 B 743 38 C


132 39 A 357 39 A 570 39 D 743 39 D



132 40 D 357 40 A 570 40 B 743 40 D


209 1 D 485 1 B 628 1 B 896 1 B


209 2 C 485 2 A 628 2 C 896 2 B


209 3 B 485 3 B 628 3 A 896 3 A


209 4 D 485 4 C 628 4 C 896 4 A


209 5 B 485 5 D 628 5 D 896 5 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

209 7 C 485 7 C 628 7 B 896 7 C


209 8 B 485 8 B 628 8 B 896 8 C


209 9 D 485 9 D 628 9 C 896 9 C


209 10 C 485 10 D 628 10 B 896 10 A


209 11 B 485 11 C 628 11 B 896 11 A


209 12 B 485 12 D 628 12 C 896 12 D


209 13 C 485 13 A 628 13 A 896 13 C


209 14 C 485 14 A 628 14 D 896 14 B


209 15 A 485 15 A 628 15 B 896 15 B



209 16 C 485 16 A 628 16 D 896 16 C


209 17 C 485 17 A 628 17 B 896 17 D


209 18 A 485 18 D 628 18 C 896 18 C


209 19 B 485 19 C 628 19 B 896 19 A


209 20 A 485 20 A 628 20 B 896 20 D


209 21 A 485 21 C 628 21 A 896 21 A


209 22 D 485 22 B 628 22 C 896 22 D


209 23 D 485 23 D 628 23 A 896 23 C


209 24 D 485 24 D 628 24 C 896 24 A


209 25 A 485 25 B 628 25 A 896 25 C


209 26 C 485 26 B 628 26 D 896 26 B


209 27 A 485 27 A 628 27 D 896 27 D


209 28 A 485 28 A 628 28 A 896 28 A


209 29 B 485 29 B 628 29 D 896 29 C


209 30 B 485 30 C 628 30 B 896 30 B



209 31 D 485 31 D 628 31 C 896 31 D


209 32 B 485 32 B 628 32 A 896 32 A


209 33 C 485 33 C 628 33 A 896 33 B


209 34 B 485 34 D 628 34 C 896 34 D


209 35 D 485 35 B 628 35 A 896 35 B


209 36 D 485 36 C 628 36 D 896 36 B


209 37 A 485 37 C 628 37 C 896 37 B


209 38 D 485 38 D 628 38 D 896 38 D


209 39 A 485 39 A 628 39 D 896 39 D


</div>

<!--links-->

×