Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.91 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 001 </sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu <b>B. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn
<b>C. </b>Tính tốn và so sánh <b>D. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác
<b>Câu 2:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
<b>C. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác <b>D. </b>Thuật toán – thao tác – Output – Input
<b>Câu 3:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>16 ký tự <b>B. </b>32 ký tự <b>C. </b>255 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 4:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>B. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>C. </b>Thông tin đưa vào máy tính
<b>D. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>Câu 5:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1KB = 1024 KB; <b>B. </b>1TB = 1024 GB; <b>C. </b>1MB = 210GB; <b>D. </b>1MB = 102 GB
<b>Câu 6:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>B. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>C. </b>Thời gian thực hiện;
<b>D. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>C. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>D. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>Câu 8:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ trong <b>B. </b>Bộ nhớ Cache <b>C. </b>Bộ nhớ ngoài <b>D. </b>Bộ xử lý trung tâm
<b>Câu 9:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: </b></i>
<b>A. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>D. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>Câu 10:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống; <b>D. </b>Phần mềm công cụ.
<b>Câu 11:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra
<b>B. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi
<b>D. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu 12:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 13:</b> <i><b>Việc nào dưới đây không bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>B. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường.
<b>C. </b>Quá ham mê trò chơi điện tử.
<b>D. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>Câu 14:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và
xóa .
<b>B. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>C. </b>Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>D. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>Câu 15:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. <b>B. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>Câu 16:</b><i><b> Số 241</b><b>10</b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>1F16 <b>B. </b>F116 <b>C. </b>15116 <b>D. </b>11516
<b>Câu 17:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>8192 <b>B. </b>4194304 <b>C. </b>8000 <b>D. </b>1048576
<b>Câu 18:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=1 <b>B. </b>Max=20 tại i=3 <b>C. </b>Max=20 tại i=6 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
<b>Câu 19:</b> Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?
<b>A. </b>Từ 1 đến N <b>B. </b>Từ 0 đến N+1 <b>C. </b>Từ 1 đến N+1 <b>D. </b>Từ 2 đến N
<b>Câu 20:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>Câu 21:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 10; <b>B. </b>M = 20, N = 10; <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 20, N = 20.
<b>Câu 22:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<b>D. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>Câu 23:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b>THPT THANH MIEN <b>B. </b><VANBANDOC>
<b>C. </b>TINHOC*10 <b>D. </b>BAI\TAP
<b>Câu 24:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>B. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 25:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>4 byte <b>B. </b>2 byte
<b>C. </b>1 byte <b>D. </b>3 byte
<b>Câu 26:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Chiều dài và chiều rộng <b>B. </b>Tính diện tích hình chữ nhật
<b>C. </b>Chiều dài nhân chiều rộng <b>D. </b>Diện tích của hình chữ nhật
<b>Câu 27:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 28:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a1, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
Đây là thuật toán của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>B. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>Câu 29:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thơng báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=-30, b=-3 <b>B. </b>a=30, b=30 <b>C. </b>a=3, b=30 <b>D. </b>a=30, b=3
<b>Câu 30: </b><i><b>Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b>2</b><i><b> là:</b></i>
<b>A. </b>79<sub>10</sub> <b>B. </b>97<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>56<sub>10</sub>
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 002 </sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>255 ký tự <b>B. </b>32 ký tự <b>C. </b>256 ký tự <b>D. </b>16 ký tự
<b>Câu 2:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>B. </b>Vùng ROM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>C. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>D. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và
xóa .
<b>Câu 3:</b> <i><b>Việc nào dưới đây không bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>B. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường.
<b>C. </b>Quá ham mê trò chơi điện tử.
<b>D. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>Câu 4:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài tốn, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Output – Input
<b>C. </b>Thuật toán – thao tác – Input – OutPut <b>D. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b>Câu 5:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ô van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu <b>B. </b>Tính tốn và so sánh
<b>C. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn <b>D. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao
tác
<b>Câu 6:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: </b></i>
<b>A. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>C. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
<b>D. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>Câu 8:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>B. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>D. </b>Thơng tin đưa vào máy tính
<b>Câu 9:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1MB = 210GB; <b>B. </b>1TB = 1024 GB; <b>C. </b>1MB = 102 GB <b>D. </b>1KB = 1024
KB;
<b>Câu 10:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>B. </b>Thời gian thực hiện;
<b>C. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>D. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>Câu 11:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 12:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>C. </b>Bộ nhớ Cache <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 13:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
<b>B. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
<b>D. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>Câu 14:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích; <b>B. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng; <b>D. </b>Phần mềm công cụ.
<b>Câu 15:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi <b>D. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu 16:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=6 <b>B. </b>Max=20 tại i=3 <b>C. </b>Max=20 tại i=4 <b>D. </b>Max=20 tại i=1
<b>Câu 17:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thơng báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>Câu 18:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật toán của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>B. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>Câu 19:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>8000 <b>B. </b>1048576 <b>C. </b>4194304 <b>D. </b>8192
<b>Câu 20:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>1F<sub>16</sub> <b>B. </b>151<sub>16</sub> <b>C. </b>F1<sub>16</sub> <b>D. </b>115<sub>16</sub>
<b>Câu 21:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>B. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 22:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<b>B. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>D. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thơng tin
<b>Câu 23:</b> Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?
<b>A. </b>Từ 0 đến N+1 <b>B. </b>Từ 1 đến N <b>C. </b>Từ 2 đến N <b>D. </b>Từ 1 đến N+1
<b>Câu 24:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>4 7 1 6 3 9 <b>B. </b>4 1 6 3 7 9 <b>C. </b>1 3 4 6 7 9 <b>D. </b>1 4 3 6 7 9
<b>Câu 25:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
; <i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 20. <b>B. </b>M = 20, N = 10; <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 10, N = 10;
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a<sub>1</sub>, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
<b>Câu 26:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 27:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b>TINHOC*10 <b>B. </b>BAI\TAP
<b>C. </b><VANBANDOC> <b>D. </b>THPT THANH MIEN
<b>Câu 28: </b><i><b>Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b><sub>2</sub></b><i><b> là:</b></i>
<b>A. </b>79<sub>10</sub> <b>B. </b>97<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>56<sub>10</sub>
<b>Câu 29:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>4 byte <b>B. </b>1 byte
<b>C. </b>2 byte <b>D. </b>3 byte
<b>Câu 30:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Chiều dài và chiều rộng <b>B. </b>Tính diện tích hình chữ nhật
<b>C. </b>Chiều dài nhân chiều rộng <b>D. </b>Diện tích của hình chữ nhật
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 003 </sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b> <i><b>Việc nào dưới đây không bị phê phán? </b></i>
<b>A. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>B. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường.
<b>C. </b>Q ham mê trò chơi điện tử.
<b>D. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>Câu 2:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống; <b>D. </b>Phần mềm công cụ.
<b>Câu 3:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Thông tin đưa vào máy tính
<b>B. </b>Đơn vị đo thơng tin
<b>C. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>D. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>Câu 4:</b><i><b> Một thuật tốn để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Thời gian thực hiện;
<b>B. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>C. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>D. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>Câu 5:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>16 ký tự <b>B. </b>256 ký tự <b>C. </b>255 ký tự <b>D. </b>32 ký tự
<b>Câu 6:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác <b>B. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>C. </b>Tính tốn và so sánh <b>D. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn
<b>Câu 7:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>B. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa
<b>C. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>D. </b>Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>Câu 8:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài tốn, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thuật tốn – thao tác – Output – Input <b>B. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b>Câu 9:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra <b>B. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài <b>D. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu 10:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 11:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>C. </b>Bộ nhớ Cache <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 12:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. <b>B. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>C. </b>Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>D. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>Câu 14:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là </b></i>
<b>A. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>Câu 15:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1MB = 102<sub> GB</sub><sub> </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>1TB = 1024 GB;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1MB = 2</sub>10<sub>GB;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1KB = 1024 </sub>
KB;
<b>Câu 16:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật tốn của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>B. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>Câu 17:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>4 byte <b>B. </b>2 byte
<b>C. </b>1 byte <b>D. </b>3 byte
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a1, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
<b>Câu 18:</b><i><b>Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?</b></i>
<b>A. </b>Từ 1 đến N+1 <b>B. </b>Từ 0 đến N+1 <b>C. </b>Từ 1 đến N <b>D. </b>Từ 2 đến N
<b>Câu 19:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 10; <b>B. </b>M = 20, N = 20. <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 10, N = 10;
<b>Câu 20:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=1 <b>B. </b>Max=20 tại i=4 <b>C. </b>Max=20 tại i=6 <b>D. </b>Max=20 tại i=3
<b>Câu 21:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>1F<sub>16</sub> <b>B. </b>F1<sub>16</sub> <b>C. </b>151<sub>16</sub> <b>D. </b>115<sub>16</sub>
<b>Câu 22:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thơng báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=30, b=30 <b>B. </b>a=-30, b=-3 <b>C. </b>a=30, b=3 <b>D. </b>a=3, b=30
<b>Câu 23:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>1048576 <b>B. </b>8192 <b>C. </b>8000 <b>D. </b>4194304
<b>Câu 24:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Chiều dài và chiều rộng <b>B. </b>Tính diện tích hình chữ nhật
<b>C. </b>Chiều dài nhân chiều rộng <b>D. </b>Diện tích của hình chữ nhật
<b>Câu 25:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 26:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b>TINHOC*10 <b>B. </b>BAI\TAP
<b>C. </b><VANBANDOC> <b>D. </b>THPT THANH MIEN
<b>Câu 27: </b><i><b>Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b><sub>2</sub></b><i><b> là:</b></i>
<b>Câu 28:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<b>D. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thơng tin
<b>Câu 29:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>B. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 30:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>1 3 4 6 7 9 <b>B. </b>4 1 6 3 7 9 <b>C. </b>4 7 1 6 3 9 <b>D. </b>1 4 3 6 7 9
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 004 </sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1MB = 102<sub> GB</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1KB = 1024 KB;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1TB = 1024 GB;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 2</sub>10<sub>GB;</sub>
<b>Câu 2:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác <b>B. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>C. </b>Tính tốn và so sánh <b>D. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn
<b>Câu 3:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Thông tin đưa vào máy tính
<b>B. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>C. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>D. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>Câu 4:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng; <b>B. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>C. </b>Phần mềm công cụ. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 5:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>B. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi <b>D. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu 6:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. <b>B. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>Câu 7:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thuật tốn – thao tác – Output – Input <b>B. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b>C. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác <b>D. </b>Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
<b>Câu 8:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>32 ký tự <b>B. </b>255 ký tự <b>C. </b>16 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 9:</b> <i><b>Việc nào dưới đây không bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường.
<b>B. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>C. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>D. </b>Quá ham mê trò chơi điện tử.
<b>Câu 10:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>Câu 11:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>B. </b>Vùng ROM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>C. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và
xóa .
<b>D. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>C. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>D. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>Câu 13:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là </b></i>
<i><b>ngành: </b></i>
<b>A. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>Câu 14:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 15:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>B. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>C. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>D. </b>Thời gian thực hiện;
<b>Câu 16:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>1 3 4 6 7 9 <b>B. </b>1 4 3 6 7 9 <b>C. </b>4 1 6 3 7 9 <b>D. </b>4 7 1 6 3 9
<b>Câu 17:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>1F<sub>16</sub> <b>B. </b>115<sub>16</sub> <b>C. </b>151<sub>16</sub> <b>D. </b>F1<sub>16</sub>
<b>Câu 18:</b><i><b>Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?</b></i>
<b>A. </b>Từ 1 đến N+1 <b>B. </b>Từ 2 đến N <b>C. </b>Từ 0 đến N+1 <b>D. </b>Từ 1 đến N
<b>Câu 19:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>2 byte <b>B. </b>3 byte
<b>C. </b>1 byte <b>D. </b>4 byte
<b>Câu 20:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Chiều dài và chiều rộng <b>B. </b>Tính diện tích hình chữ nhật
<b>Câu 21: </b><i><b>Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b><sub>2</sub></b><i><b> là:</b></i>
<b>A. </b>79<sub>10</sub> <b>B. </b>97<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>56<sub>10</sub>
<b>Câu 22:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<b>A. </b>1048576 <b>B. </b>8192 <b>C. </b>8000 <b>D. </b>4194304
<b>Câu 23:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=3 <b>B. </b>Max=20 tại i=6 <b>C. </b>Max=20 tại i=1 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
<b>Câu 24:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật tốn của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>B. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>Câu 25:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b>TINHOC*10 <b>B. </b>BAI\TAP
<b>C. </b><VANBANDOC> <b>D. </b>THPT THANH MIEN
<b>Câu 26:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thông báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=30, b=3 <b>B. </b>a=3, b=30 <b>C. </b>a=-30, b=-3 <b>D. </b>a=30, b=30
<b>Câu 27:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<b>D. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thơng tin
<b>Câu 28:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>B. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 29:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a<sub>1</sub>, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 30:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 20. <b>B. </b>M = 10, N = 20; <b>C. </b>M = 10, N = 10; <b>D. </b>M = 20, N = 10;
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 005 </sub></b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: </b></i>
<b>A. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>Câu 2:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>B. </b>Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>C. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và
xóa .
<b>D. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>Câu 3:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>32 ký tự <b>B. </b>255 ký tự <b>C. </b>16 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 4:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn <b>B. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
<b>C. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output. <b>D. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
<b>Câu 5:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn <b>B. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác
<b>C. </b>Tính tốn và so sánh <b>D. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>Câu 6:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1MB = 210<sub>GB;</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1TB = 1024 GB;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB</sub><sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>1KB = 1024 KB;</sub>
<b>Câu 7:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>B. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Thơng tin đưa vào máy tính
<b>D. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>Câu 8:</b> <i><b>Việc nào dưới đây khơng bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường.
<b>B. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>C. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>D. </b>Quá ham mê trò chơi điện tử.
<b>Câu 9:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ ngoài <b>B. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>C. </b>Bộ nhớ Cache <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài <b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>C. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột <b>D. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
<b>Câu 11:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm công cụ. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 12:</b><i><b> Một thuật tốn để giải một bài tốn được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>B. </b>Thời gian thực hiện;
<b>C. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>D. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>Câu 13:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 14:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
<b>C. </b>Thuật toán – thao tác – Output – Input <b>D. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác
<b>Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>B. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>C. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>D. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
<b>Câu 16:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>B. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 17:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thông báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=30, b=3 <b>B. </b>a=3, b=30 <b>C. </b>a=-30, b=-3 <b>D. </b>a=30, b=30
<b>Câu 18:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=3 <b>B. </b>Max=20 tại i=6 <b>C. </b>Max=20 tại i=1 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
<b>A. </b>97<sub>10</sub> <b>B. </b>65<sub>10</sub> <b>C. </b>56<sub>10</sub> <b>D. </b>79<sub>10</sub>
<b>Câu 20:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>F116 <b>B. </b>1F16 <b>C. </b>15116 <b>D. </b>11516
<b>Câu 21:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>4 7 1 6 3 9 <b>B. </b>4 1 6 3 7 9 <b>C. </b>1 3 4 6 7 9 <b>D. </b>1 4 3 6 7 9
<b>Câu 22:</b><i><b>Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?</b></i>
<b>A. </b>Từ 0 đến N+1 <b>B. </b>Từ 1 đến N <b>C. </b>Từ 1 đến N+1 <b>D. </b>Từ 2 đến N
<b>Câu 23:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật tốn của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>B. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>Câu 24:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b>TINHOC*10 <b>B. </b>BAI\TAP
<b>C. </b><VANBANDOC> <b>D. </b>THPT THANH MIEN
<b>Câu 25:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Diện tích của hình chữ nhật <b>B. </b>Chiều dài nhân chiều rộng
<b>C. </b>Tính diện tích hình chữ nhật <b>D. </b>Chiều dài và chiều rộng
<b>Câu 26:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>3 byte <b>B. </b>2 byte
<b>C. </b>1 byte <b>D. </b>4 byte
<b>Câu 27:</b><i><b> Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật tốn trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 20. <b>B. </b>M = 20, N = 10; <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 10, N = 10;
<b>Câu 28:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a1, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 29:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>8192 <b>B. </b>4194304 <b>C. </b>1048576 <b>D. </b>8000
<b>Câu 30:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<b>D. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 006 </sub></b>
<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b> <i><b>Việc nào dưới đây không bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường.
<b>B. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>C. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>D. </b>Q ham mê trò chơi điện tử.
<b>Câu 2:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: </b></i>
<b>A. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>B. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
<b>Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>C. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
<b>D. </b>Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>Câu 4:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>32 ký tự <b>B. </b>16 ký tự <b>C. </b>255 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 5:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1KB = 1024 KB; <b>B. </b>1TB = 1024 GB; <b>C. </b>1MB = 102<sub> GB</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 2</sub>10<sub>GB;</sub>
<b>Câu 6:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>B. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Thơng tin đưa vào máy tính
<b>D. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>Câu 7:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi <b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>C. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột <b>D. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra
<b>Câu 8:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài tốn, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
<b>Câu 9:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>C. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>D. </b>Thời gian thực hiện;
<b>Câu 10:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm công cụ. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 11:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>B. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa
<b>C. </b>Vùng ROM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>D. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>Câu 12:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ Cache <b>B. </b>Bộ nhớ ngoài <b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>D. </b>Bộ nhớ trong
<b>Câu 13:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác <b>B. </b>Tính tốn và so sánh
<b>C. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn <b>D. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>Câu 14:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn <b>B. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
<b>Câu 15:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 16:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật toán của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>B. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>Câu 17:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a<sub>1</sub>, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
<b>A. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>B. </b>2 → 1→ 3 → 4. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>1→ 2 → 4 → 3.
<b>Câu 18:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>D. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thơng tin
<b>Câu 19:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=3 <b>B. </b>Max=20 tại i=1 <b>C. </b>Max=20 tại i=6 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
<b>Câu 20:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>4 1 6 3 7 9 <b>B. </b>1 4 3 6 7 9 <b>C. </b>1 3 4 6 7 9 <b>D. </b>4 7 1 6 3 9
<b>Câu 21:</b><i><b>Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào? </b></i>
<b>A. </b>Từ 0 đến N+1 <b>B. </b>Từ 1 đến N <b>C. </b>Từ 1 đến N+1 <b>D. </b>Từ 2 đến N
<b>Câu 22:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Diện tích của hình chữ nhật <b>B. </b>Chiều dài nhân chiều rộng
<b>C. </b>Tính diện tích hình chữ nhật <b>D. </b>Chiều dài và chiều rộng
<b>Câu 23:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>4194304 <b>B. </b>8192 <b>C. </b>1048576 <b>D. </b>8000
<b>Câu 24:</b><i><b> Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật tốn trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 20; <b>B. </b>M = 10, N = 10; <b>C. </b>M = 20, N = 20. <b>D. </b>M = 20, N = 10;
<b>Câu 25:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>3 byte <b>B. </b>1 byte
<b>C. </b>2 byte <b>D. </b>4 byte
<b>Câu 26:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thông báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=30, b=3 <b>B. </b>a=-30, b=-3 <b>C. </b>a=3, b=30 <b>D. </b>a=30, b=30
<b>A. </b><VANBANDOC> <b>B. </b>TINHOC*10
<b>C. </b>BAI\TAP <b>D. </b>THPT THANH MIEN
<b>Câu 28:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>1F<sub>16</sub> <b>B. </b>151<sub>16</sub> <b>C. </b>F1<sub>16</sub> <b>D. </b>115<sub>16</sub>
<b>Câu 29:</b><i><b> Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b>2</b><i><b> là:</b></i>
<b>A. </b>97<sub>10</sub> <b>B. </b>56<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>79<sub>10</sub>
<b>Câu 30:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 007 </sub></b>
<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>B. </b>Biểu diễn thông tin dạng văn bản
<b>C. </b>Thơng tin đưa vào máy tính
<b>D. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>Câu 2:</b> <i><b>Việc nào dưới đây khơng bị phê phán? </b></i>
<b>A. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường.
<b>B. </b>Q ham mê trò chơi điện tử.
<b>C. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>D. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>B. </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
<b>C. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>D. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
<b>Câu 4:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm công cụ. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 5:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: </b></i>
<b>A. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>B. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thơng tin
<b>C. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>D. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>Câu 6:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:</b></i>
<b>A. </b>Khơng thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 7:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng ROM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>B. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>C. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và
xóa .
<b>Câu 8:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>B. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>C. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>D. </b>Thời gian thực hiện;
<b>Câu 9:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ Cache <b>B. </b>Bộ nhớ trong <b>C. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 10:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>Tính tốn và so sánh <b>B. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn
<b>C. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác <b>D. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>Câu 11:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài <b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>D. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>Câu 12:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thuật tốn – thao tác – Input – OutPut <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Output – Input
<b>C. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác <b>D. </b>Thao tác - Thuật tốn– Input – OutPut
<b>Câu 13:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn <b>B. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
<b>Câu 14:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1TB = 1024 GB; <b>B. </b>1MB = 210<sub>GB;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1KB = 1024 KB;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB</sub>
<b>Câu 15:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>32 ký tự <b>B. </b>16 ký tự <b>C. </b>255 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 16:</b><i><b>Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào? </b></i>
<b>A. </b>Từ 0 đến N+1 <b>B. </b>Từ 1 đến N <b>C. </b>Từ 1 đến N+1 <b>D. </b>Từ 2 đến N
<b>Câu 17:</b><i><b> Cho thuật toán sau: </b></i>
Đây là thuật tốn của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>B. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>C. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>D. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>Câu 18:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thông tin
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a1, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
<b>B. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>D. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>Câu 19:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>3 byte <b>B. </b>1 byte
<b>C. </b>2 byte <b>D. </b>4 byte
<b>Câu 20:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>2 → 1→ 3 → 4. <b>B. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>D. </b>2 → 1→ 4 → 3.
<b>Câu 21:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>10 <b>B. </b>50 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 22:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thơng báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=3, b=30 <b>B. </b>a=30, b=30 <b>C. </b>a=-30, b=-3 <b>D. </b>a=30, b=3
<b>Câu 23:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 20; <b>B. </b>M = 20, N = 20. <b>C. </b>M = 10, N = 10; <b>D. </b>M = 20, N = 10;
<b>Câu 24:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b><VANBANDOC> <b>B. </b>THPT THANH MIEN
<b>C. </b>BAI\TAP <b>D. </b>TINHOC*10
<b>Câu 25:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>151<sub>16</sub> <b>B. </b>F1<sub>16</sub> <b>C. </b>1F<sub>16</sub> <b>D. </b>115<sub>16</sub>
<b>Câu 26:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>A. </b>Diện tích của hình chữ nhật <b>B. </b>Chiều dài nhân chiều rộng
<b>Câu 27:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>8192 <b>B. </b>1048576 <b>C. </b>8000 <b>D. </b>4194304
<b>Câu 28:</b><i><b> Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b>2</b><i><b> là: </b></i>
<b>A. </b>97<sub>10</sub> <b>B. </b>56<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>79<sub>10</sub>
<b>Câu 29:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>1 4 3 6 7 9 <b>B. </b>4 7 1 6 3 9 <b>C. </b>4 1 6 3 7 9 <b>D. </b>1 3 4 6 7 9
<b>Câu 30:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật tốn kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=3 <b>B. </b>Max=20 tại i=1 <b>C. </b>Max=20 tại i=6 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề </i>
<i><b>(Đề thi gồm 4 trang, 30 câu hỏi trắc nghiệm)</b></i> <b><sub>Mã đề thi 008 </sub></b>
<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...
<b>Câu 1:</b><i><b> Trong các câu sau, câu nào sai? </b></i>
<b>A. </b>Vùng ROM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng RAM thì ngược lại.
<b>B. </b>Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa
<b>C. </b>Vùng RAM khi tắt điện khơng bị mất dữ liệu, cịn vùng R0M thì ngược lại.
<b>D. </b>Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
<b>Câu 2:</b><i><b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng </b></i>
<i><b>nhất: </b></i>
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống; <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm cơng cụ. <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 3:</b><i><b> Trong Windows, qui định tên tệp có độ dài tối đa là: </b></i>
<b>A. </b>32 ký tự <b>B. </b>255 ký tự <b>C. </b>16 ký tự <b>D. </b>256 ký tự
<b>Câu 4:</b><i><b> Các thành phần cơ bản của một máy tính? </b></i>
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngoài <b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra <b>D. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>Câu 5:</b><i><b> Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình ơ van dùng để thể hiện lần </b></i>
<i><b>lượt thao tác:</b></i>
<b>A. </b>Tính tốn và so sánh <b>B. </b>Xuất/nhập dữ liệu và tính tốn
<b>C. </b>So sánh và trình tự thực hiện các thao tác <b>D. </b>So sánh và nhập/xuất dữ liệu
<b>Câu 6:</b><i><b>Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây: </b></i>
<b>A. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>B. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Delete, gõ tên mới.
<b>C. </b>Không thực hiện được.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 7:</b><i><b> Thuật tốn có tính: </b></i>
<b>A. </b>Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn <b>B. </b>Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
<b>C. </b>Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn <b>D. </b>Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
<b>Câu 8:</b><i> “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho </i>
<i>khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.</i>
<i><b>Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Thuật tốn – thao tác – Input – OutPut <b>B. </b>Thuật toán – thao tác – Output – Input
<b>C. </b>Input – OutPut - thuật toán – thao tác <b>D. </b>Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
<b>Câu 9: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động </b>
<i><b>không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :</b></i>
<b>A. </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
<b>B. </b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
<b>D. </b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm
thơng tin.
<b>Câu 10:</b> <i><b>Việc nào dưới đây khơng bị phê phán?</b></i>
<b>A. </b>Q ham mê trị chơi điện tử.
<b>B. </b>Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ.
<b>C. </b>Sao chép phần mềm khơng có bản quyền.
<b>D. </b>Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường.
<b>Câu 11:</b><i><b>Xác định câu đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>1TB = 1024 GB; <b>B. </b>1MB = 210<sub>GB;</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1KB = 1024 KB;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB</sub>
<b>Câu 12:</b><i><b> Trong tin học, dữ liệu là? </b></i>
<b>A. </b>Thông tin đưa vào máy tính
<b>B. </b>Biểu diễn thơng tin dạng văn bản
<b>C. </b>Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
<b>D. </b>Đơn vị đo thông tin
<b>Câu 13:</b><i><b> Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là </b></i>
<i><b>ngành: </b></i>
<b>A. </b>Sử dụng máy tính điện tử
<b>B. </b>Nghiên cứu máy tính điện tử
<b>C. </b>Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
<b>D. </b>Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
<b>Câu 14:</b><i><b> “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang </b></i>
<i><b>được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? </b></i>
<b>A. </b>Bộ nhớ Cache <b>B. </b>Bộ xử lý trung tâm <b>C. </b>Bộ nhớ trong <b>D. </b>Bộ nhớ ngoài
<b>Câu 15:</b><i><b> Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương </b></i>
<i><b>ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: </b></i>
<b>A. </b>Thời gian thực hiện;
<b>B. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>C. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>D. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>Câu 16:</b><i><b> Cho thuật toán sau:</b></i>
Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2: Nêu a>b thì aa*b
Bước 3: Thông báo giá trị a,b, rồi kết thúc.
Với a=10; b=3, kết quả của thuật toán là:
<b>A. </b>a=3, b=30 <b>B. </b>a=-30, b=-3 <b>C. </b>a=30, b=30 <b>D. </b>a=30, b=3
<b>Câu 17:</b><i><b> Để biễu diễn số nguyên -15 cần ít nhất bao nhiêu byte?</b></i>
<b>A. </b>3 byte <b>B. </b>1 byte
<b>C. </b>2 byte <b>D. </b>4 byte
<b>Câu 18:</b><i><b> Trong thuật tốn tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như </b></i>
<i><b>sau: </b></i>
2 7 20 8 19 15 9 12
<i>Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? </i>
<b>A. </b>Max=20 tại i=3 <b>B. </b>Max=20 tại i=1 <b>C. </b>Max=20 tại i=6 <b>D. </b>Max=20 tại i=4
<b>Câu 19:</b><i><b> Hãy xác định Output của bài tốn “Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và </b></i>
<i><b>chiều rộng cho trước”:</b></i>
<b>C. </b>Chiều dài và chiều rộng <b>D. </b>Tính diện tích hình chữ nhật
<b>Câu 20:</b><i><b> Số 241</b><b><sub>10</sub></b><b> được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: </b></i>
<b>A. </b>15116 <b>B. </b>F116 <b>C. </b>1F16 <b>D. </b>11516
<b>Câu 21:</b><i><b> Cho thuật toán:</b></i>
Bước 1: i 1, S0
Bước 2: Nếu i>10 thì sang bước 4
2.1 SS+10;
2.2 ii+1;
Bước 3: Quay lại bước 2
Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi kết thúc giá trị của S là:
<b>A. </b>50 <b>B. </b>10 <b>C. </b>100 <b>D. </b>150
<b>Câu 22: </b><i><b>Biểu diễn thập phân của số nhị phân 1001111</b></i><b>2</b><i><b> là:</b></i>
<b>A. </b>97<sub>10</sub> <b>B. </b>56<sub>10</sub> <b>C. </b>65<sub>10</sub> <b>D. </b>79<sub>10</sub>
<b>Câu 23:</b><i><b> Một chiếc USB có dung lượng 8GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao </b></i>
<i><b>nhiêu MB? </b></i>
<b>A. </b>8192 <b>B. </b>1048576 <b>C. </b>8000 <b>D. </b>4194304
<b>Câu 24:</b><i> Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết q trình xử lý thơng tin thực </i>
<i>hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái </i>
<i>niệm hệ thống tin học) :</i>
<b>A. </b>Xử lý thông tin Xuất dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>B. </b>Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhập ; Lưu trữ thông tin
<b>C. </b>Nhập thông tin Xử lý thông tin Xuất ; Lưu trữ thông tin
<b>D. </b>Nhập thông tin Lưu thông tin Xuất ; Xử lý thơng tin
<b>Câu 25:</b><i><b> Cho thuật tốn sau: </b></i>
Đây là thuật tốn của bài tốn:
<b>A. </b>Tìm tất cả các giá trị lớn nhất của dãy
<b>B. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị lớn nhất của dãy.
<b>C. </b>Tìm tất cả các vị trí đạt giá trị nhỏ nhất của dãy
<b>D. </b>Tìm giá trị lớn nhất của dãy.
<b>Câu 26:</b><i><b> Cho dãy A gồm các số sau: </b></i>
4 7 9 1 6 3
<i>Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau </i>
<i>lần 1 duyệt dãy A trên: </i>
<b>A. </b>1 4 3 6 7 9 <b>B. </b>1 3 4 6 7 9 <b>C. </b>4 1 6 3 7 9 <b>D. </b>4 7 1 6 3 9
<b>Câu 27:</b><i><b>Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào?</b></i>
<b>A. </b>Từ 1 đến N+1 <b>B. </b>Từ 1 đến N <b>C. </b>Từ 2 đến N <b>D. </b>Từ 0 đến N+1
<b>Câu 28:</b><i><b> Có các cơng việc sau: </b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập N và dãy dãy a1, a2,.., aN
<i>Bước 2</i>: max a<sub>1</sub>, i2;
<i>Bước 3</i>: Nếu i>N thì chuyển đến bước 6;
<i>Bước 4</i>: Nếu ai> max thì maxai;
<i>Bước 5</i>: ii+1 rồi quay lại bước 3
<i>Bước 6</i>: ji;
<i>Bước 7</i>: Nếu j>N thì kết thúc;
<i>Bước 8</i>: Nếu aj=max thì thơng báo
vị trí đạt giá trị lớn nhất j;
<i>1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. </i> <i> 2: Bật máy. </i>
<i>3: Người dùng làm việc. </i> <i> 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. </i>
<i><b>Thứ tự các công việc lần lượt là: </b></i>
<b>A. </b>1→ 2 → 3 → 4. <b>B. </b>2 → 1→ 4 → 3. <b>C. </b>1→ 2 → 4 → 3. <b>D. </b>2 → 1→ 3 → 4.
<b>Câu 29:</b><i><b> Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?</b></i>
<b>A. </b><VANBANDOC> <b>B. </b>BAI\TAP
<b>C. </b>THPT THANH MIEN <b>D. </b>TINHOC*10
<b>Câu 30:</b><i><b> Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:</b></i>
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i><i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i><i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi
thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 10; <b>B. </b>M = 20, N = 20. <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 10, N = 10;
---
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Mã 1 </b> <b>Mã 2 </b> <b>Mã 3 </b> <b>Mã 4 </b> <b>Mã 5 </b> <b>Mã 6 </b> <b>Mã 7 </b> <b>Mã 8 </b>
<b>1 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>2 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>3 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>5 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>6 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>7 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>9 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>10 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>11 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>
<b>12 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>13 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>14 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>15 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>16 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>17 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>18 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>19 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>20 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>21 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>22 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>23 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>24 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>25 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>26 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>28 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>29 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>