Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Mơn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>001 </b>
<b>Câu 1: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Phi. <b>B. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>C. </b>châu Á và châu Âu. <b>D. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng.
<b>Câu 2: Thơng thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm.</b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Trên độ tuổi lao động. <b>D. </b>Khơng cịn khả năng lao động .
<b>Câu 3:</b> Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xn".
<b>A. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>B. </b>Khí hậu ơn đới. <b>C. </b>Khí hậu cực. <b>D. </b>Khí hậu cận nhiệt.
<b>Câu 4: Trong mơi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>pơtdơn. <b>B. </b>đài ngun. <b>C. </b>nâu và xám . <b>D. </b>Đen.
<b>Câu 5: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>30 – 35 km <b>B. </b>30 – 40km <b>C. </b>40 – 50km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 6: Ở vùng ơn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của </b>
<b>A. </b>Gió địa phƣơng. <b>B. </b>Frơng ơn đới. <b>C. </b>Áp thấp ơn đới. <b>D. </b>Dịng biển nóng.
<b>Câu 7: Trong các vai trị của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>D. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>Câu 8:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Khí hậu. <b>B. </b>Sinh vật. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 9: Những lồi chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>Câu 10: Ở miền núi nước sơng chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Nhiều thung lũng. <b>B. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>C. </b>Địa hình phức tạp. <b>D. </b>Độ dốc địa hình.
<b>Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Động đất. <b>B. </b>Núi lửa. <b>C. </b>Gió. <b>D. </b>Mƣa.
<b>Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Lệch nhau góc 45 độ. <b>B. </b>Vng góc với nhau.
<b>C. </b>Thẳng hàng với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>Câu 13:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thơ được gọi là.
<b>A. </b>Nhóm dân số trẻ. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
<b>Câu 14:</b> Trong q trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
<b>C. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. <b>D. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>Câu 15:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Châu Phi. <b>D. </b>Bắc Mĩ.
<b>Câu 16: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Nông nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Công nghiệp. <b>D. </b>Ngƣ nghiệp.
<b>Câu 17: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>C. </b>vị trí địa lí. <b>D. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>Câu 18:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. <b>B. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
<b>C. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ơn đới, cực . <b>D. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 19:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thực vật. <b>B. </b>Sơng ngịi. <b>C. </b>Địa hình. <b>D. </b>Thổ nhƣỡng.
<b>Câu 20: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>B. </b>rừng lá kim. <b>C. </b>rừng lá rộng. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 21: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>mức sinh cao. <b>B. </b>gia tăng cơ học. <b>C. </b>gia tăng tự nhiên. <b>D. </b>gia tăng dân số.
<b>Câu 22: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. <b>B. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>C. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. <b>D. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>Câu 23:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Địa ô. <b>B. </b>Địa đới
<b>C. </b>Thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. <b>D. </b>Đai cao.
<b>Câu 24: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Bắc Á <b>B. </b>Nam Á <b>C. </b>Đông Á <b>D. </b>Trung Á.
<b>Câu 25: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>C. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>D. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>Câu 26: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì. <b>B. </b>tính chất vật lí, độ ẩm.
<b>C. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì. <b>D. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ.
<b>Câu 27: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>B. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>Câu 28: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 29:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>Câu 30: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>kết hợp. <b>B. </b>cột đứng. <b>C. </b>cột chồng <b>D. </b>thanh ngang
<b>Câu 31: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thơ khơng đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>Câu 32:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
<b>A. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>B. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>D. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>Câu 33: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nơng nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>Câu 34: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Tròn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đƣờng.
<b>Câu 35: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>324 ngƣời/ km2
. <b>C. </b>253,088 ngƣời/km2
. <b>D. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub>
<b>Câu 36: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>Câu 37: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4879 triệu ngƣời. <b>B. </b>4897 triệu ngƣời. <b>C. </b>4789 triệu ngƣời. <b>D. </b>4987 triệu ngƣời.
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>Câu 39:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>17 %.
<b>B. </b>1,7 % .
<b>C. </b>17,5%.
<b>D. </b>28,6 % .
<b>Câu 40: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật địa đới
<b>B. </b>Quy luật đai cao.
<b>C. </b>Quy luật địa ô
<b>D. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Môn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>002 </b>
<b>Câu 1:</b> Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xn".
<b>A. </b>Khí hậu ơn đới. <b>B. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>C. </b>Khí hậu cực. <b>D. </b>Khí hậu cận nhiệt.
<b>Câu 2: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Nông nghiệp. <b>B. </b>Ngƣ nghiệp. <b>C. </b>Công nghiệp. <b>D. </b>Lâm nghiệp.
<b>Câu 3: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>50 – 100km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>30 – 35 km
<b>Câu 4: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Mĩ. <b>B. </b>châu Á và châu Âu.
<b>C. </b>châu Á và châu Phi. <b>D. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng.
<b>Câu 5: Trong các vai trò của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>D. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>Câu 6: Thông thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm. </b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Trên độ tuổi lao động. <b>D. </b>Khơng cịn khả năng lao động .
<b>Câu 7: Trong môi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>pơtdơn. <b>B. </b>đài ngun. <b>C. </b>Đen. <b>D. </b>nâu và xám .
<b>Câu 8: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>Câu 9: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Nhiều thung lũng. <b>B. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>C. </b>Địa hình phức tạp. <b>D. </b>Độ dốc địa hình.
<b>Câu 10: Ở vùng ơn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động </b>
<b>của </b>
<b>A. </b>Áp thấp ơn đới. <b>B. </b>Gió địa phƣơng. <b>C. </b>Frơng ơn đới. <b>D. </b>Dịng biển nóng.
<b>Câu 11: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Lệch nhau góc 45 độ. <b>B. </b>Thẳng hàng với nhau.
<b>C. </b>Vng góc với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>Câu 12:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là.
<b>A. </b>Nhóm dân số trẻ. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
<b>Câu 13:</b> Trong quá trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
<b>C. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. <b>D. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>Câu 14:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Châu Phi. <b>D. </b>Bắc Mĩ.
<b>Câu 15:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Khí hậu. <b>B. </b>Sinh vật. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>Câu 17:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. <b>B. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực.
<b>C. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. <b>D. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ơn đới, cực .
<b>Câu 18:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thực vật. <b>B. </b>Sơng ngịi. <b>C. </b>Địa hình. <b>D. </b>Thổ nhƣỡng.
<b>Câu 19: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>B. </b>rừng lá kim. <b>C. </b>rừng lá rộng. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 20: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 21: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ. <b>B. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì.
<b>C. </b>tính chất vật lí, độ ẩm. <b>D. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì.
<b>Câu 22: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>tài nguyên thiên nhiên. <b>B. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>C. </b>vị trí địa lí. <b>D. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>Câu 23:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. <b>B. </b>Đai cao.
<b>C. </b>Địa ô. <b>D. </b>Địa đới
<b>Câu 24: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>gia tăng cơ học. <b>B. </b>mức sinh cao. <b>C. </b>gia tăng tự nhiên. <b>D. </b>gia tăng dân số.
<b>Câu 25: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. <b>B. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>C. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội. <b>D. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi.
<b>Câu 26: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>B. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>C. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>D. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>Câu 27: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Bắc Á <b>B. </b>Trung Á. <b>C. </b>Nam Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 28: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>B. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thơ khơng đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>Câu 30: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>Câu 31: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>324 ngƣời/ km</sub>2
. <b>D. </b>253,088 ngƣời/km2
.
<b>Câu 32: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>kết hợp. <b>B. </b>cột đứng. <b>C. </b>cột chồng <b>D. </b>thanh ngang
<b>Câu 33: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đƣờng.
<b>Câu 34: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>Câu 35:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>B. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>D. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>Câu 36:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>Câu 38: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4987 triệu ngƣời. <b>B. </b>4789 triệu ngƣời. <b>C. </b>4879 triệu ngƣời. <b>D. </b>4897 triệu ngƣời.
<b>Câu 39: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>B. </b>Quy luật đai cao.
<b>C. </b>Quy luật địa ô
<b>D. </b>Quy luật địa đới
<b>Câu 40:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>17,5%.
<b>B. </b>1,7 % .
<b>C. </b>17 %.
<b>D. </b>28,6 % .
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Mơn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>003 </b>
<b>Câu 1: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>50 – 100km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>30 – 35 km
<b>Câu 2: Trong môi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>Đen. <b>B. </b>pơtdơn. <b>C. </b>đài nguyên. <b>D. </b>nâu và xám .
<b>Câu 3: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Nơng nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Ngƣ nghiệp. <b>D. </b>Cơng nghiệp.
<b>Câu 4:</b> Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xuân".
<b>A. </b>Khí hậu cận nhiệt. <b>B. </b>Khí hậu ơn đới. <b>C. </b>Khí hậu cực. <b>D. </b>Khí hậu nhiệt đới.
<b>Câu 5: Ở miền núi nước sơng chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Độ dốc địa hình. <b>B. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>C. </b>Địa hình phức tạp. <b>D. </b>Nhiều thung lũng.
<b>Câu 6:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>địa hình. <b>D. </b>Đá mẹ.
<b>Câu 7:</b> Trong quá trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
<b>C. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. <b>D. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>Câu 8: Trong các vai trị của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>D. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>Câu 9: Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của </b>
<b>A. </b>Dịng biển nóng. <b>B. </b>Gió địa phƣơng. <b>C. </b>Frông ôn đới. <b>D. </b>Áp thấp ôn đới.
<b>Câu 10: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Mĩ. <b>B. </b>châu Á và châu Phi.
<b>C. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á và châu Âu.
<b>Câu 11:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thơ được gọi là.
<b>A. </b>Nhóm dân số trẻ. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
<b>Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Vng góc với nhau. <b>B. </b>Lệch nhau góc 45 độ.
<b>C. </b>Thẳng hàng với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>Câu 13:</b> Sơng Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Châu Phi. <b>D. </b>Bắc Mĩ.
<b>Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Động đất. <b>B. </b>Gió. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Núi lửa.
<b>Câu 15: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>Câu 16: Thơng thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm. </b>
<b>Câu 17: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>B. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>C. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>D. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>Câu 18:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. <b>B. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực.
<b>C. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ơn đới, cực . <b>D. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 19: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì. <b>B. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì.
<b>C. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ. <b>D. </b>tính chất vật lí, độ ẩm.
<b>Câu 20: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>gia tăng cơ học. <b>B. </b>gia tăng tự nhiên. <b>C. </b>mức sinh cao. <b>D. </b>gia tăng dân số.
<b>Câu 21:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thổ nhƣỡng. <b>B. </b>Địa hình. <b>C. </b>Sơng ngịi. <b>D. </b>Thực vật.
<b>Câu 22: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>B. </b>rừng lá rộng. <b>C. </b>rừng lá kim. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 23: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 24: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. <b>B. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi.
<b>C. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội. <b>D. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>Câu 25: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>B. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>Câu 26: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Bắc Á <b>B. </b>Trung Á. <b>C. </b>Nam Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 27: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>tài nguyên thiên nhiên. <b>B. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>C. </b>vị trí địa lí. <b>D. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>Câu 28:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Đai cao. <b>B. </b>Thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
<b>C. </b>Địa ơ. <b>D. </b>Địa đới
<b>Câu 29: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật đai cao.
<b>B. </b>Quy luật địa đới
<b>C. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>D. </b>Quy luật địa ô
<b>Câu 30:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>C. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Câu 31: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Tròn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Miền. <b>D. </b>Đƣờng.
<b>Câu 32: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4987 triệu ngƣời. <b>B. </b>4789 triệu ngƣời. <b>C. </b>4879 triệu ngƣời. <b>D. </b>4897 triệu ngƣời.
<b>Câu 33: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>kết hợp. <b>B. </b>cột đứng. <b>C. </b>thanh ngang <b>D. </b>cột chồng
<b>Câu 34:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>B. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>D. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>Câu 35: Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Thế giới, năm 2004 </b>
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>Câu 36:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>1,7 % .
<b>B. </b>17 %.
<b>C. </b>17,5%.
<b>Câu 37: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>324 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>253,088 ngƣời/km</sub>2
. <b>D. </b>234 ngƣời/ km2
.
<b>Câu 38: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>Câu 39: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>Câu 40: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Mơn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>004 </b>
<b>Câu 1: Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xn". </b>
<b>A. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>B. </b>Khí hậu cực. <b>C. </b>Khí hậu cận nhiệt. <b>D. </b>Khí hậu ơn đới.
<b>Câu 2: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>không</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Cơng nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Ngƣ nghiệp. <b>D. </b>Nông nghiệp.
<b>Câu 3: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Âu. <b>B. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>C. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á và châu Phi.
<b>Câu 4:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Châu Phi. <b>D. </b>Bắc Mĩ.
<b>Câu 5: Thông thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm.</b>
<b>A. </b>Trong độ tuổi lao động. <b>B. </b>Dƣới độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Khơng cịn khả năng lao động . <b>D. </b>Trên độ tuổi lao động.
<b>Câu 6: Trong các vai trò của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>D. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>Câu 7: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Độ dốc địa hình. <b>B. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>C. </b>Địa hình phức tạp. <b>D. </b>Nhiều thung lũng.
<b>Câu 8: Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của </b>
<b>A. </b>Dịng biển nóng. <b>B. </b>Gió địa phƣơng. <b>C. </b>Frông ôn đới. <b>D. </b>Áp thấp ôn đới.
<b>Câu 9: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Vng góc với nhau. <b>B. </b>Lệch nhau góc 45 độ.
<b>C. </b>Thẳng hàng với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>Câu 10: Trong mơi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>nâu và xám . <b>B. </b>đài nguyên. <b>C. </b>Đen. <b>D. </b>pôtdôn.
<b>Câu 11:</b> Trong q trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
<b>C. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá. <b>D. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
<b>Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Động đất. <b>B. </b>Gió. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Núi lửa.
<b>Câu 13: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>30 – 35 km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 14: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>Câu 15:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 16:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là.
<b>Câu 17: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng lá rộng. <b>B. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>C. </b>rừng lá kim. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 18:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. <b>B. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ơn đới, cực .
<b>C. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. <b>D. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực.
<b>Câu 19: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>mức sinh cao. <b>B. </b>gia tăng tự nhiên. <b>C. </b>gia tăng cơ học. <b>D. </b>gia tăng dân số.
<b>Câu 20:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thổ nhƣỡng. <b>B. </b>Địa hình. <b>C. </b>Sơng ngịi. <b>D. </b>Thực vật.
<b>Câu 21: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. <b>B. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi.
<b>C. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội. <b>D. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>Câu 22: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>dân cƣ và nguồn lao động. <b>B. </b>vị trí địa lí.
<b>C. </b>tài nguyên thiên nhiên. <b>D. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>Câu 23: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>B. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>Câu 24:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Đai cao. <b>B. </b>Địa đới
<b>C. </b>Địa ô. <b>D. </b>Thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
<b>Câu 25: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Bắc Á <b>B. </b>Trung Á. <b>C. </b>Nam Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 26: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì. <b>B. </b>tính chất vật lí, độ ẩm.
<b>C. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ. <b>D. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì.
<b>Câu 27: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 28: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>C. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>D. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thơ khơng đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>Câu 30: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>B. </b>Quy luật địa đới
<b>D. </b>Quy luật đai cao.
<b>Câu 31: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>kết hợp. <b>B. </b>cột đứng. <b>C. </b>thanh ngang <b>D. </b>cột chồng
<b>Câu 32:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>B. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>C. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>D. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Câu 33:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>B. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>D. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>Câu 34: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>324 ngƣời/ km2
. <b>C. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>253,088 ngƣời/km</sub>2
.
<b>Câu 35:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>1,7 % .
<b>B. </b>17 %.
<b>C. </b>17,5%.
<b>D. </b>28,6 % .
<b>Câu 36: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4987 triệu ngƣời. <b>B. </b>4879 triệu ngƣời. <b>C. </b>4897 triệu ngƣời. <b>D. </b>4789 triệu ngƣời.
<b>Câu 37: Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Thế giới, năm 2004 </b>
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>Câu 38: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nơng nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>Câu 39: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nông - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Tròn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Đƣờng. <b>D. </b>Miền.
<b>Câu 40: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Môn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>005 </b>
<b>Câu 1: Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xuân". </b>
<b>A. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>B. </b>Khí hậu cực. <b>C. </b>Khí hậu cận nhiệt. <b>D. </b>Khí hậu ơn đới.
<b>Câu 2:</b> Trong q trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
<b>C. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá. <b>D. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
<b>Câu 3: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, xích đạo. <b>B. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>Câu 4: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Lâm nghiệp. <b>B. </b>Nông nghiệp. <b>C. </b>Ngƣ nghiệp. <b>D. </b>Cơng nghiệp.
<b>Câu 5: Trong các vai trị của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>D. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>Câu 6: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Nhiều thung lũng. <b>B. </b>Địa hình phức tạp. <b>C. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>D. </b>Độ dốc địa hình.
<b>Câu 7:</b> Sơng Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Phi. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Bắc Mĩ. <b>D. </b>Châu Á.
<b>Câu 8: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Thẳng hàng với nhau. <b>B. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>C. </b>Vng góc với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 45 độ.
<b>Câu 9: Thơng thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm.</b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trên độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Không còn khả năng lao động . <b>D. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>Câu 10:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là.
<b>A. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Nhóm dân số trẻ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
<b>Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Động đất. <b>B. </b>Gió. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Núi lửa.
<b>Câu 12: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>30 – 35 km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 13: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>B. </b>châu Á và châu Phi.
<b>C. </b>châu Á và châu Âu. <b>D. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>Câu 14:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 15: Ở vùng ơn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động </b>
<b>của </b>
<b>A. </b>Gió địa phƣơng. <b>B. </b>Áp thấp ơn đới. <b>C. </b>Frơng ơn đới. <b>D. </b>Dịng biển nóng.
<b>Câu 16: Trong mơi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>Câu 17: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>C. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>D. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>Câu 18:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thổ nhƣỡng. <b>B. </b>Địa hình. <b>C. </b>Sơng ngịi. <b>D. </b>Thực vật.
<b>Câu 19: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội. <b>B. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế.
<b>C. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. <b>D. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>Câu 20: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>mức sinh cao. <b>B. </b>gia tăng tự nhiên. <b>C. </b>gia tăng dân số. <b>D. </b>gia tăng cơ học.
<b>Câu 21:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Đai cao. <b>B. </b>Địa đới
<b>C. </b>Địa ơ. <b>D. </b>Thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
<b>Câu 22: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>B. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>Câu 23: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Nam Á <b>B. </b>Trung Á. <b>C. </b>Bắc Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 24: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>vị trí địa lí. <b>B. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>C. </b>tài nguyên thiên nhiên. <b>D. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>Câu 25:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. <b>B. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
<b>C. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực . <b>D. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 26: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 27: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì. <b>B. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ.
<b>C. </b>tính chất vật lí, độ ẩm. <b>D. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì.
<b>Câu 28: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng lá rộng. <b>B. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>C. </b>rừng lá kim. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 29:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>Câu 30:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>28,6 % .
<b>B. </b>17 %.
<b>C. </b>17,5%.
<b>D. </b>1,7 % .
<b>Câu 31: Cho bảng số liệu. </b>
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc luôn chiếm lớn nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>Câu 32: Cho ơ thơng tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>B. </b>Quy luật địa ô
<b>C. </b>Quy luật địa đới
<b>D. </b>Quy luật đai cao.
<b>Câu 33:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>B. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>D. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>Câu 34: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>thanh ngang <b>B. </b>cột chồng <b>C. </b>kết hợp. <b>D. </b>cột đứng.
<b>Câu 35: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>Câu 36: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4987 triệu ngƣời. <b>B. </b>4897 triệu ngƣời. <b>C. </b>4789 triệu ngƣời. <b>D. </b>4879 triệu ngƣời.
<b>Câu 37: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>253,088 ngƣời/km</sub>2
. <b>D. </b>324 ngƣời/ km2
.
<b>Câu 38: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Đƣờng. <b>D. </b>Miền.
<b>Câu 39: Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Thế giới, năm 2004 </b>
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>Câu 40: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nơng nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
phẩm.
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Môn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>006 </b>
<b>Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Động đất. <b>B. </b>Núi lửa. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Gió.
<b>Câu 2: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Địa hình phức tạp. <b>B. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>C. </b>Độ dốc địa hình. <b>D. </b>Nhiều thung lũng.
<b>Câu 3: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>B. </b>châu Á và châu Phi.
<b>C. </b>châu Á và châu Âu. <b>D. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>Câu 4: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Thẳng hàng với nhau. <b>B. </b>Lệch nhau góc 60 độ.
<b>C. </b>Vng góc với nhau. <b>D. </b>Lệch nhau góc 45 độ.
<b>Câu 5: Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của </b>
<b>A. </b>Gió địa phƣơng. <b>B. </b>Áp thấp ôn đới. <b>C. </b>Frông ơn đới. <b>D. </b>Dịng biển nóng.
<b>Câu 6:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Á. <b>B. </b>Châu Âu. <b>C. </b>Bắc Mĩ. <b>D. </b>Châu Phi.
<b>Câu 7:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thơ được gọi là.
<b>A. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Nhóm dân số trẻ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
<b>Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Công nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Ngƣ nghiệp. <b>D. </b>Nông nghiệp.
<b>Câu 9: Trong mơi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>Đen. <b>B. </b>đài nguyên. <b>C. </b>nâu và xám . <b>D. </b>pơtdơn.
<b>Câu 10: Những lồi chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>nhiệt đới, cận nhiệt. <b>B. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>nhiệt đới, xích đạo.
<b>Câu 11: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>30 – 35 km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 12:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 13:</b> Trong quá trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>C. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. <b>D. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
<b>Câu 14: Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xuân". </b>
<b>A. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>B. </b>Khí hậu cực. <b>C. </b>Khí hậu ơn đới. <b>D. </b>Khí hậu cận nhiệt.
<b>Câu 15: Trong các vai trò của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>B. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>C. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>D. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>Câu 16: Thông thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm. </b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trên độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Khơng cịn khả năng lao động . <b>D. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>Câu 17:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>C. </b>Địa ô. <b>D. </b>Đai cao.
<b>Câu 18: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Trung Á. <b>B. </b>Bắc Á <b>C. </b>Nam Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 19: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. <b>B. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>C. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ. <b>D. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế.
<b>Câu 20: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>B. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>Câu 21: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu.
<b>C. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ. <b>D. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á.
<b>Câu 22: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>C. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>D. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>Câu 23: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>B. </b>rừng lá kim. <b>C. </b>rừng lá rộng. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 24:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực. <b>B. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
<b>C. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực . <b>D. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 25: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>vị trí địa lí. <b>B. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>C. </b>đƣờng lối chính sách. <b>D. </b>tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 26: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì. <b>B. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ.
<b>C. </b>tính chất vật lí, độ ẩm. <b>D. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì.
<b>Câu 27:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Thực vật. <b>B. </b>Thổ nhƣỡng. <b>C. </b>Địa hình. <b>D. </b>Sơng ngịi.
<b>Câu 28: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>gia tăng tự nhiên. <b>B. </b>gia tăng cơ học. <b>C. </b>mức sinh cao. <b>D. </b>gia tăng dân số.
<b>Câu 29: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>Câu 30:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Câu 31:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>C. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>D. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>Câu 32: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4897 triệu ngƣời. <b>B. </b>4987 triệu ngƣời. <b>C. </b>4879 triệu ngƣời. <b>D. </b>4789 triệu ngƣời.
<b>Câu 33: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chuyên mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>Câu 34:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>1,7 % .
<b>B. </b>17,5%.
<b>C. </b>28,6 % .
<b>D. </b>17 %.
<b>Câu 35: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật địa ô
<b>C. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>D. </b>Quy luật địa đới
<b>Câu 36: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253 ngƣời/km2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>253,088 ngƣời/km</sub>2
. <b>D. </b>324 ngƣời/ km2
.
<b>Câu 37: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Đƣờng. <b>D. </b>Miền.
<b>Câu 38: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>Câu 39: Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Thế giới, năm 2004 </b>
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>Câu 40: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>cột đứng. <b>B. </b>thanh ngang <b>C. </b>kết hợp. <b>D. </b>cột chồng
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Môn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>007 </b>
<b>Câu 1: Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của </b>
<b>A. </b>Gió địa phƣơng. <b>B. </b>Áp thấp ơn đới. <b>C. </b>Frơng ơn đới. <b>D. </b>Dịng biển nóng.
<b>Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Núi lửa. <b>B. </b>Gió. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Động đất.
<b>Câu 3:</b> Trong quá trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. <b>B. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>C. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. <b>D. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
<b>Câu 4: Trong các vai trò của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>khơng đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>B. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>C. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>D. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>Câu 5: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>khơng</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Công nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Ngƣ nghiệp. <b>D. </b>Nông nghiệp.
<b>Câu 6: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Âu. <b>B. </b>châu Á và châu Phi.
<b>C. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>Câu 7:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 8: Trong mơi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>đài ngun. <b>B. </b>pôtdôn. <b>C. </b>nâu và xám . <b>D. </b>Đen.
<b>Câu 9: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực. <b>B. </b>nhiệt đới, xích đạo.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>Câu 10: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>30 – 35 km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 11:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Âu. <b>B. </b>Bắc Mĩ. <b>C. </b>Châu Phi. <b>D. </b>Châu Á.
<b>Câu 12:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là.
<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. <b>B. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó.
<b>C. </b>Gia tăng cơ học. <b>D. </b>Nhóm dân số trẻ.
<b>Câu 13: Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xn". </b>
<b>A. </b>Khí hậu ơn đới. <b>B. </b>Khí hậu cực. <b>C. </b>Khí hậu cận nhiệt. <b>D. </b>Khí hậu nhiệt đới.
<b>Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Lệch nhau góc 60 độ. <b>B. </b>Vng góc với nhau.
<b>C. </b>Lệch nhau góc 45 độ. <b>D. </b>Thẳng hàng với nhau.
<b>Câu 15: Thơng thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm. </b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trên độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Khơng cịn khả năng lao động . <b>D. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>Câu 16: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Độ dốc địa hình. <b>B. </b>Nhiều thung lũng. <b>C. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>D. </b>Địa hình phức tạp.
<b>Câu 17: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>Câu 18: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Nam Á <b>B. </b>Đông Á <b>C. </b>Bắc Á <b>D. </b>Trung Á.
<b>Câu 19: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>vị trí địa lí. <b>B. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>C. </b>đƣờng lối chính sách. <b>D. </b>tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 20:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực. <b>B. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 21:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Địa hình. <b>B. </b>Thổ nhƣỡng. <b>C. </b>Thực vật. <b>D. </b>Sơng ngịi.
<b>Câu 22: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thông qua. </b>
<b>A. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì. <b>B. </b>tính chất vật lí, độ ẩm.
<b>C. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì. <b>D. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ.
<b>Câu 23: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế. <b>B. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>C. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. <b>D. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ.
<b>Câu 24: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>B. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>C. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và cơng nghiệp.
<b>Câu 25: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 26:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Địa ô. <b>B. </b>Thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
<b>C. </b>Đai cao. <b>D. </b>Địa đới
<b>Câu 27: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng lá rộng. <b>B. </b>rừng lá kim. <b>C. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 28: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>C. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>D. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>Câu 29: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>kết hợp. <b>B. </b>cột chồng <b>C. </b>thanh ngang <b>D. </b>cột đứng.
<b>Câu 30: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253 ngƣời/km2. <b>C. </b>253,088 ngƣời/km2. <b>D. </b>324 ngƣời/ km2.
<b>Câu 31: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
<b>Câu 32: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nông nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>Câu 33:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>28,6 % .
<b>B. </b>17,5%.
<b>C. </b>1,7 % .
<b>D. </b>17 %.
<b>Câu 34: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4879 triệu ngƣời. <b>B. </b>4897 triệu ngƣời. <b>C. </b>4789 triệu ngƣời. <b>D. </b>4987 triệu ngƣời.
<b>Câu 35:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Câu 36: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>A. </b>Thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi ln chiếm nhỏ nhất.
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>Câu 37: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật đai cao.
<b>B. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>C. </b>Quy luật địa đới
<b>D. </b>Quy luật địa ô
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>Câu 39:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>B. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>D. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>Câu 40: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nơng - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Đƣờng. <b>D. </b>Miền.
---
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> (Đề kiểm tra gồm 04 trang) </b></i>
<b>Môn: ĐỊA LÝ –lớp 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
<b>Mã đề thi </b>
<b>008 </b>
<b>Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do. </b>
<b>A. </b>Gió. <b>B. </b>Núi lửa. <b>C. </b>Mƣa. <b>D. </b>Động đất.
<b>Câu 2: Trong các vai trị của nơng nghiệp, vai trị nào </b><i><b>không đúng</b></i><b>. </b>
<b>A. </b>Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
<b>B. </b>Sản xuất ra một khối lƣợng sản phẩm rất lớn cho xã hội.
<b>C. </b>Sản xuất ra các mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ.
<b>D. </b>Cung cấp lƣơng thực, thực phẩm của con ngƣời.
<b>Câu 3: Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có. </b>
<b>A. </b>Nhiều thung lũng. <b>B. </b>Độ dốc địa hình. <b>C. </b>Nhiều đỉnh núi cao. <b>D. </b>Địa hình phức tạp.
<b>Câu 4: Khoai tây, thuốc lá, cao su…được chuyển từ châu Mĩ sang trồng ở châu lục nào. </b>
<b>A. </b>châu Á và châu Âu. <b>B. </b>châu Á và châu Phi.
<b>C. </b>châu Á và châu Đại Dƣơng. <b>D. </b>châu Á và châu Mĩ.
<b>Câu 5: Những loài chịu lạnh chỉ phân bố ở. </b>
<b>A. </b>vĩ độ cao và vùng cận cực. <b>B. </b>nhiệt đới, xích đạo.
<b>C. </b>vĩ độ cao và những vùng núi cao. <b>D. </b>nhiệt đới, cận nhiệt.
<b>Câu 6:</b> Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là.
<b>A. </b>Sinh vật. <b>B. </b>Khí hậu. <b>C. </b>Đá mẹ. <b>D. </b>địa hình.
<b>Câu 7: Thơng thường , nhóm tuổi từ 60 tuổi ( hoặc 65 tuổi ) trở lên được gọi là nhóm.</b>
<b>A. </b>Dƣới độ tuổi lao động. <b>B. </b>Trên độ tuổi lao động.
<b>C. </b>Không còn khả năng lao động . <b>D. </b>Trong độ tuổi lao động.
<b>Câu 8:</b> Trong quá trình hình thành đất động vật có vai trị.
<b>A. </b>Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. <b>B. </b>Bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá.
<b>C. </b>Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. <b>D. </b>Góp phần làm biến đổi tính chất của đất.
<b>Câu 9: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng </b>
<b>A. </b>40 – 50km <b>B. </b>30 – 35 km <b>C. </b>30 – 40km <b>D. </b>50 – 100km
<b>Câu 10: Sơng ngịi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sơng có lũ vào mùa xn". </b>
<b>A. </b>Khí hậu cận nhiệt. <b>B. </b>Khí hậu nhiệt đới. <b>C. </b>Khí hậu cực. <b>D. </b>Khí hậu ôn đới.
<b>Câu 11: Trong môi trường lạnh, nhóm đất chính là. </b>
<b>A. </b>Đen. <b>B. </b>đài nguyên. <b>C. </b>nâu và xám . <b>D. </b>pôtdôn.
<b>Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm. </b>
<b>A. </b>Lệch nhau góc 60 độ. <b>B. </b>Vng góc với nhau.
<b>C. </b>Lệch nhau góc 45 độ. <b>D. </b>Thẳng hàng với nhau.
<b>Câu 13:</b> Sông Nin ( sông dài nhất thế giới ) nằm ở.
<b>A. </b>Châu Âu. <b>B. </b>Bắc Mĩ. <b>C. </b>Châu Á. <b>D. </b>Châu Phi.
<b>Câu 14:</b> Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là.
<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. <b>B. </b>Gia tăng cơ học.
<b>C. </b>Số dân trung bình ở thời điểm đó. <b>D. </b>Nhóm dân số trẻ.
<b>Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người </b><i><b>không</b></i><b> làm biến đổi tính chất của đất. </b>
<b>A. </b>Ngƣ nghiệp. <b>B. </b>Lâm nghiệp. <b>C. </b>Nông nghiệp. <b>D. </b>Công nghiệp.
<b>Câu 16: Ở vùng ôn đới, bờ tây của lục địa có khí hậu ấm áp, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động </b>
<b>của </b>
<b>Câu 17: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát </b>
<b>triển là. </b>
<b>A. </b>tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
<b>B. </b>giảm tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>C. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong công nghiệp và dịch vụ.
<b>D. </b>tăng tỉ trọng lao động và GDP trong nông nghiệp và công nghiệp.
<b>Câu 18: Cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số già phân biệt chủ yếu dựa vào. </b>
<b>A. </b>tỉ lệ ngƣời biết chữ. <b>B. </b>tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội.
<b>C. </b>tỉ lệ dân số trong từng nhóm tuổi. <b>D. </b>tỉ lệ dân tham gia hoạt động kinh tế.
<b>Câu 19: Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. </b>
<b>A. </b>Trung Á. <b>B. </b>Bắc Á <b>C. </b>Nam Á <b>D. </b>Đông Á
<b>Câu 20: Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là vì. </b>
<b>A. </b>dân Châu Âu di cƣ sang các Châu khác .
<b>B. </b>tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.
<b>C. </b>dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.
<b>D. </b>diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.
<b>Câu 21: Đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật thơng qua. </b>
<b>A. </b>tính chất vật lí, độ ẩm. <b>B. </b>cấu tƣợng của đất, độ phì.
<b>C. </b>tính chất hóa học, độ màu mỡ. <b>D. </b>đặc tính lí, hóa, độ phì.
<b>Câu 22: Thảm thực vật và nhóm đất thuộc đới nóng, chiếm ưu thế ở những châu lục nào sau đây. </b>
<b>A. </b>châu Mĩ, châu Á , châu Âu, châu Đại Dƣơng. <b>B. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu.
<b>C. </b>châu Mĩ, châu Phi, châu Âu, châu Á. <b>D. </b>châu Á, châu Phi, châu Mĩ.
<b>Câu 23:</b> Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của.
<b>A. </b>Địa hình. <b>B. </b>Thổ nhƣỡng. <b>C. </b>Sơng ngịi. <b>D. </b>Thực vật.
<b>Câu 24:</b> Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây.
<b>A. </b>Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. <b>B. </b>Xích đạo, nhiệt đới, ơn đới, cực.
<b>C. </b>Nhiệt đới, xích đạo, ơn đới, cực . <b>D. </b>Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.
<b>Câu 25:</b> Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên.
<b>A. </b>Địa ơ. <b>B. </b>Thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
<b>C. </b>Đai cao. <b>D. </b>Địa đới
<b>Câu 26: Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây. </b>
<b>A. </b>rừng lá rộng. <b>B. </b>rừng lá kim. <b>C. </b>rừng nhiệt đới ẩm. <b>D. </b>xa van.
<b>Câu 27: Nguồn lực được xác định là cơ sở cho quá trình sản xuất. </b>
<b>A. </b>tài nguyên thiên nhiên. <b>B. </b>đƣờng lối chính sách.
<b>C. </b>vị trí địa lí. <b>D. </b>dân cƣ và nguồn lao động.
<b>Câu 28: Động lực phát triển dân số thế giới là. </b>
<b>A. </b>gia tăng cơ học. <b>B. </b>mức sinh cao. <b>C. </b>gia tăng dân số. <b>D. </b>gia tăng tự nhiên.
<b>Câu 29: Cho bảng số liệu. </b>
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƢỚC TA
THỜI KÌ 2000-2012(%)
<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2012 </b>
<b>Nhà nước </b> 38,5 38,4 33,5 32,6
<b>Ngoài nhà nước </b> 48,2 45,6 48,8 49,3
<b>Vốn đầu tư nước ngoài </b> 13,3 16,0 17,7 18,1
<b>Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên. </b>
<b>B. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng chậm hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
<b>C. </b>Thành phần kinh tế ngoài nhà nƣớc tăng nhanh hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
<b>D. </b>Thành phần kinh tế ngồi nhà nƣớc ln chiếm lớn nhất.
<b>Câu 30:</b> Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %<b>0 và 5,8 %0. Vậy tỉ lệ tăng tự </b>
<b>nhiên của nước ta là. </b>
<b>A. </b>1,7 % .
<b>B. </b>17 %.
<b>C. </b>17,5%.
<b>D. </b>28,6 % .
<b>Câu 31: Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, </b>
<b>tức là bằng. </b>
<b>A. </b>4879 triệu ngƣời. <b>B. </b>4789 triệu ngƣời. <b>C. </b>4987 triệu ngƣời. <b>D. </b>4897 triệu ngƣời.
<b>Câu 32:</b> .Dựa vào bảng số liệu sau.
Dân số thế giới giai đoạn 1927 - 2005
Năm 1927 1987 2005
Số dân (tỉ ngƣời) 2 5 6.5
Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên.
<b>A. </b>Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần.
<b>B. </b>Số dân thế giới có sự biến động.
<b>C. </b>Số dân thế giới liên tục giảm.
<b>D. </b>Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987.
<b>Câu 33: Cho ô thông tin sau. </b>
<i>Theo trung tâm dự báo Khí tượng Thủy văn Trung Ương vừa ra thông báo khẩn cấp. Đêm </i>
<i>15, sáng sớm 16/12/2016 vừa qua lũ trên các sông Miền Trung lên rất nhanh vượt mức báo </i>
<i>động 3. Tình hình mưa lũ diễn ra rất nghiệm trọng, phức tạp và kéo dài. Nguyên nhân là do </i>
<i>các hồ thủy điện đồng loạt xả lũ vì vậy nguy cơ xảy ra lũ lớn, lũ quét, sạt lở đất gây ảnh </i>
<i>hưởng lớn đến đời sống và kinh tế người dân </i>
<b>Theo em việc làm trên vi phạm quy luật tự nhiên nào. </b>
<b>A. </b>Quy luật địa ô
<b>B. </b>Quy luật địa đới
<b>C. </b>Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý.
<b>D. </b>Quy luật đai cao.
<b>Câu 34:</b> Ở vùng đồi núi . khi thảm thực vật rừng bị phá hủy , vào mùa mưa lượng nước chảy trần
<b>trên mặt đất tăng lên và với cường độ mạnh hơn khiến đất bị xói mịn nhanh chóng . Trong tình </b>
<b>huống trên , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí. </b>
<b>A. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển . <b>B. </b>Sinh quyển , khí quyển , thạch quyển .
<b>C. </b>Sinh quyển , thủy quyển , thổ nhƣỡng quyển. <b>D. </b>Khí quyển , sinh quyển , thổ nhƣỡng quyển.
<b>Nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ trên. </b>
<b>A. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất.
<b>B. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng cao nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>C. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp và khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
<b>D. </b>Khu vực nông – lâm – ngƣ nghiệp chiểm tỉ trọng nhỏ nhất, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất.
<b>Câu 36: Biểu hiện cụ thể của xu hướng nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế </b>
<b>hiện đại là. </b>
<b>A. </b>việc hình thành, phát triển thâm canh nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>B. </b>việc hình thành, phát triển các trang trại nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nơng sản.
<b>C. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh đa dạng hóa sản
phẩm.
<b>D. </b>việc hình thành, phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản.
<b>Câu 37: Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ. </b>
<b>A. </b>cột chồng <b>B. </b>cột đứng. <b>C. </b>thanh ngang <b>D. </b>kết hợp.
<b>Câu 38: Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Thế giới, thời kì 1990-2004 (%). </b>
Năm
Nông - lâm - ngƣ
nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
1990 6 34 60
2004 4 32 64
<b>Biểu đồ nào thích hợp thể hiện thay đổi cơ cấu GDP của Thế giới, thời kì 1990-2004. </b>
<b>A. </b>Tròn. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Đƣờng. <b>D. </b>Miền.
<b>Câu 39: Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 212 km2<sub> thì có mật độ dân </sub></b>
<b>số là. </b>
<b>A. </b>234 ngƣời/ km2
. <b>B. </b>253,088 ngƣời/km2. <b>C. </b>253 ngƣời/km2. <b>D. </b>324 ngƣời/ km2.
<b>Câu 40: Nhận định nào sau đây </b><i><b>chưa </b></i><b>chính xác về tỉ suất sinh thơ của thế giới thời kì 1950 – 2005. </b>
<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975 – 1980.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô của các nƣớc đang phát triển cao hơn các nƣớc phát triển.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh thơ giữa các nhóm nƣớc có xu hƣớng giảm dần.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nƣớc phát triển và đang phát triển.
---
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>LỚP 10 -NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>CÂU </b>
<b>MÃ </b>
<b>001 </b>
<b>MÃ </b>
<b>002 </b>
<b>MÃ </b>
<b>003 </b>
<b>MÃ </b>
<b>004 </b>
<b>MÃ </b>
<b>005 </b>
<b>MÃ </b>
<b>006 </b>
<b>MÃ </b>
<b>007 </b>
<b>MÃ </b>
<b>008 </b>
<b>1 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>2 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>3 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>4 </b>
<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>5 </b>
<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>6 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>7 </b>
<b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>8 </b>
<b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>9 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>10 </b>
<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>11 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>12 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>13 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>14 </b>
<b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>15 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>16 </b>
<b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>17 </b>
<b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>18 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>19 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>20 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>21 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>22 </b>
<b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>23 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>24 </b>
<b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>
<b>25 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>26 </b>
<b>28 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>29 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>30 </b>
<b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>31 </b>
<b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>32 </b>
<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>33 </b>
<b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>34 </b>
<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>35 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>
<b>36 </b>
<b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>37 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>38 </b>
<b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>39 </b>
<b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>40 </b>