Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề ktra cuối kì 1 môn Tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.5 KB, 4 trang )

MIME-Version: 1.0 Content-Location: file:///C:/5B23DAF3/file6467.htm Content-Transfer-Encoding:
quoted-printable Content-Type: text/html; charset="us-ascii"
Phũng GD&T Krụng Bỳk
Trng TH Hong Hoa Thỏm
KIM TRA CUI HC Kè 1<= /o:p>
Mụn : Ting vit
A/. PHN= 46;N C <= /b>
I/ c thnh ting <= u>: ( 6 im) Giỏo viờn lm thm moọt soỏ baứi t 7853;p c t tun 10 n
tun 17 SGK Ting Vit 3/1. Hc sinh lờn bc thm trỳng bi no thỡ c v tr li cõu hi bi ú.
Giỏo viờn y/c hc sinh N= 85;c thuc lũng on th bt kỡ ó hc trong hc kỡ 1
II/ = c thm v lm bi tp ( 4 im).
<= /p>
&nb= sp; Cỏc em c thm bi Ca Tựng v tr li cỏc cõu hi sau bng cỏch Khoanh trũn
v= ;o ý ỳng nht

Ca Tựng
T cu
Hin Lng,
thuyn xuụi
khong 6 cõy
s na l ó
gp bin c
mờnh mụng.
N)= 7;i dũng
Bn Hi gp
súng bin
khi y chớnh
l Ca Tựng.
Bói
c&aacut= e;t
õy tng


c ngi ca
l B chỳa
c= 1;a cỏc bói
tm. Diu kỡ
thay, trong
mt ngy,
Ca Tựng cú
ba mu sc
nc bin.
Bỡnh minh,
mt tr= 1;i
nh chic
thau đồng đỏ
ối chi̓= 1;u
xuống mặt
biển, nước
biển nhộm
<= span
class=3DGra
mE>màu
h&=
#7891;ng
nhạt. Trưa,
nư 7899;c
biển xanh lơ
và khi chiều
tà thì đổi
sang màu
xanh lục.
Người

xưa đã ví bờ
biN= 75;n
Cửa Tùng
giống như
một chiếc
lược đồi mồi
cài vào mái
tóc bạch kim
của sóng
biển.

1/ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm”?
a. = Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
b. Là bãi tắm có nhiều cát.
c. = Là bãi tắm có rất nhiều người tắm.
2/ Cửa Tùng có mấy màu sắc nước biển?
a. = Có một màu sắc nước biển.
b. Có hai m&agr= ave;u sắc nước biển.
c. = Có ba màu sắc nước biển.
3/ Trong câu : “Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng
biển”. Nhữ= ;ng hình ảnh được so sánh với nhau là:
a. = Cửa Tùng so sánh với mái tóc.
b. Cửa Tùng so sánh với một chiếc lược đồi mồi.
c. = Cửa Tùng so sánh với sóng biển.
4/ Khoanh vào mẫu câu “ Ai là gì?”
a. = Cửa Tùng là nơi có bãi tắm đẹp nhất.
b. = Trưa, nước biển Cửa Tùng chuyển sang màu xanh= lơ.
c. = Khi Chiều tà, nước biể= ;n Cửa Tùng đổi sang màu xanh lục.








B/ PHẦN VI= 870;T
I/ Chính tả:(Nghe- viết) 5 điể= m : Vầng trăng q em=
Sách TV 3/ 142 cả b&agra= ve;i.
II/ Tập làm văn (5điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về nơng thơn( hoặc thành thị).

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
A/. Phần đọc:( 10 điểm)
1/.Đọc thành tiếng (= 6 điểm):
- Học sinh đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn ( tốc độ khoảng 60 tiếng/1 phút) được 4 điểm và
trả lời đầy đủ câu hỏi được 1 điểm, đọc thuộc được đoạn thơ được 1 điểm. ĐN= 85;c sai 3-4 tiếng
trừ 0,5điểm, ngắt nghỉ sai= 3-4 chỗ trừ 0,5 điểm. (GV có thể dựa vào trình độ h/s lớp mình phụ
trách mà điều chỉnh thang điểm cho phù hợp)= .
2/. Đọc thầm (4 điểm): Học sinh khoanh đúng 1 đ&aacut= e;p án được 1 điểm:
Câu 1: A (1 đ)Là b&at= ilde;i tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.<= /p>
Câu 2: C (1đ) Có ba màu sắc nư= ớc biển
= Câu 3: B (1đ)Cửa Tùng so sánh với một chiếc lược đồi mồi.
Ca&ac= irc;u 4: A (1đ)Cửa Tùng là nơi có bãi tắm đẹp nhất.
B/ Phần v<= span style=3D'font-family:VNI-Times'>iết:(10 điểm)
I/ Chính ta= û:(Nghe- viết)5 điểm= : Vầng trăng q em=
Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả( tốc độ khoảng 60 chữ/15 phút) khơng
mắc q 5 lỗi trong bài được 5 điểm. Sai q 5 lỗi cứ= 2 lỗi tiếp theo trừ 0,5 điểm
II/ Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về nơng thơn (hoặc thành thị).
-&nb= sp; Học sinh viết được tối thiểu 5 câu k= 875; về nơng thơn ( hoặc thành thị) Theo u

cầu sau:
a)&n= bsp; Nhờ đâu em biế= ;t?(1,5 điểm)
b)&n= bsp; Cảnh vật, con người ở nơng thơn( hoặc thành thị) có gì đáng u?(1,5 điểm)
c)&n= bsp; Em thích nhất điều gì?( 1điểm)
( Điểm trình bày 1 điểm).GV c&oacu= te; thể chấm điểm cho từng phần.


Người ra đề



= 72;ỗ Tiến Doanh


×