Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giáo án tuần 2 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.1 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2 </b>


<i><b>Ngày soạn: 8/9/2017 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 11/9/2017</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Đọc lưu lốt tồn bài: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, biết thể hiện ngữ
điệu phù hợp với tình huống, diễn biến của truyện, phù hợp với lời nói, suy nghĩ
của nhân vật Dế Mèn (một người nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép).


HS Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức
bất cơng.


2. Kĩ năng : HS Đọc thành thạo tiếng, từ, câu, đoạn, bài.
3. Thái độ: HS Bênh vực lẽ phải, ghét sự bất công.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


<b>- Thể hiện sự cảm thông . Xác định giá trị . Tự nhận thức về bản thân.</b>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: Bảng phụ, sgk.
HS: VBT, SHK.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>



- Đọc thuộc bài thơ: Mẹ ốm và nêu ý
nghĩa của bài thơ ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ở tiết Tập đọc trước,</b>
các em đã được biết đến nhân vật Dế
Mèn dũng cảm, thương người ...


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b>a. Luyện đọc:(10')</b>


- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp 3 đoạn của
bài.


- Gv kết hợp sửa phát âm cho hs.
- Gv đọc mẫu tồn bài


<b>b. Tìm hiểu bài:(10')</b>


- Trận địa mai phục của bọn Nhện như
thế nào ?


Gv tiểu kết, chuyển ý.


- Yêu cầu hs đọc đoạn còn lại và trả lời



- 2 hs trả lời câu hỏi


- HS nghe


- Học sinh đọc nối tiếp lần 1
- Hs đọc chú giải


- Hs đọc nối tiếp lần 2
- Học sinh đọc theo cặp
- 1 hs đọc cả bài


+ kín ngang đường, nhện gộc canh gác,
tất cả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu hỏi:


- Dế Mèn làm cách nào để bọn Nhện
phải sợ?


- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện
nhận ra lẽ phải?


- Bọn Nhện đã hành động như thế nào ?
Gv tiểu kết, chuyển ý.


c. Đọc diễn cảm:(12')


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn của
bài.



- Gv treo bảng phụ ghi đoạn:


“Từ trong vách đá ... vậy đi không ? ”
- Gv đọc mẫu.


- Gv yêu cầu học sinh đọc theo nhóm.
Nhận xét, tun dương học sinh.
<b>C. Củng cố, dặn dị:(3-5')</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Vn học bài. Chuẩn bị bài sau.


+ Ra oai bằng hành động tỏ rõ sức
mạnh


- phân tích, so sánh


* Nhện béo, giàu >< món nợ bé tí tẹo;
* béo tốt, kéo bè kéo cánh >< cô gái
yếu ớt  <sub> thật xấu hổ</sub>


- dạ ran, phá các vòng vây.


<b>Dế Mèn dũng cảm làm bọn Nhện</b>
<b>nhận ra lẽ phải.</b>


- Hs nối tiếp đọc bài.
- Hs nêu cách đọc


- Hs đọc theo cặp
- 2 hs thi đọc
- 2 hs trả lời.


<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2. Kĩ năng: HS Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.


3. Thái độ:HS Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: SGK, VBT


HS: Bộ đồ dùng Toán 4, VBT, SGK.
III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


<b>- Yêu cầu hs làm bài tập 2, 3.Vbt tiết </b>
trước


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới (12’)</b>


<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>
<b>2. Số có sáu chữ số: </b>


- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền
kề ?


- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv giới thiệu:


10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn = 100 000
* Viết, đọc số có sáu chữ số


- Gv gắn bảng viết các hàng đơn vị đến
trăm nghìn.


+ Gv gắn các tấm thẻ vào bảng tương
ứng.


- Yêu cầu hs làm phần cịn lại.
- Số có sáu chữ số gồm những hàng
nào ?


<b>3. Thực hành(20’)</b>


<b> * Bài tập 1. Viết theo mẫu:</b>
Viết số: 313 214



Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm
mười bốn.


- Gv lưu ý hs cách đọc số:
- Đọc từ hàng lớn nhất.
Cc: Đọc số.


* Bài tập 2. Viết theo mẫu:


- Yêu cầu hs quan sát và tự làm bài.
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng:
425671,369815, 579623,786 612
GV


Bài tập 3. Đọc các số sau:


- Gv yêu cầu hs đọc kĩ các số sau đó nối
các số sao cho chính xác.


GV


Bài tập 4. Viết các số sau


- Yêu cầu đọc kĩ cách đọc các số cho sẵn
rồi viết từ hàng lớn nhất.


- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
C. Củng cố, dặn dị.(3’)


- Số có sáu chữ số gồm những hàng


nào ?


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau


10 nghìn = 10 chục nghìn
- Hs đọc lại


- Hs quan sát, nhận xét các cột
- Hs đếm các hàng


- Hs đọc và viết số


- Hs lấy thẻ gắn vào bảng, đọc và viết
số.


- đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn.


- Hs nêu yêu cầu của bài
-Hs đọc mẫu


Viết số: 313 214


Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai
trăm mười bốn.


- Hs quan sát rồi đếm các hàng sau đó
viết, đọc số : 111111, 101 101, 101


001, 1


- Lớp nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Hs tự làm bài vào vở ôly
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- Hs tự làm bài


- Hs làm miệng


- Lớp nhận xét, đọc lại bài.
1 hs đọc yêu cầu bài


- 2 hs lên bảng làm bài: 1 em đọc, 1 em
viết số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết trung thực trong học tập.


2. Kĩ năng: Biết đồng tình ủng hộ những hành vi đúng - phê phán những hành vi
thiếu trung thực.


3. Thái độ: Trung thực trong học tập.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>



- K ĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng bình luận những hành vi khơng trung thực trong học tập.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
- Sgk, Vbt.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Vì sao cần phải trung thực trong học
tập ?


- Em hãy nêu một VD về trung thực
trong học tập ?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>
<b>2. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: (7-8')Thảo luận nhóm</b>
- Gv chia lớp thành các nhóm và giao
việc cho các nhóm.


- Gv nhận xét, chốt lại cách làm đúng.


*Hoạt động 2: (10') Trình bày tư liệu
<b>đã sưu tầm được. </b>


(Bài 4. Sgk)



- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả sưu
tầm được, giới thiệu trước lớp.


- Gv hỏi cả lớp:


+ Em có suy nghĩ gì về mẩu chuyện hay
tấm gương đó ?


* KL: Xung quanh chúng ta có rất nhiều
những tấm gương trung thực trong học
tập. Chúng ta cần phải biết học tập các


- 2 học sinh trả lời


- Thảo luận nhóm


- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 3
- Các nhóm thảo luận
- Lớp trao đổi chất vấn.
Đáp án:


a. Chịu điểm kém rồi quyết tâm gỡ.
b. Báo lại cho cô giáo biết..


c. Nói thơng cảm vì ..


- Hs lần lượt trình bày những gì các em
đã sưu tầm được về những tấm gương


trung thực trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bạn nhiều hơn nữa.


* Hoạt động 3: (13')Trình bày tiểu
<b>phẩm</b>


- Yêu cầu một nhóm lên trình bày tiểu
phẩm.


- u cầu dưới lớp thảo luận theo câu
hỏi:


+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa
xem ?


+ Nếu ở trong tình huống đó, em có làm
như vậy khơng, vì sao ?


<b>C. Củng cố, dặn dò(5')</b>


- Em hãy kể về một số tấm gương trung
thực trong học tập ?


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành bài tập.
Chuẩn bị bài sau.


- Hs trình bày tiểu phẩm của nhóm mình


trước lớp.


- 1 học sinh kể.


- 2 hs trả lời


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 9/9/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, 12/9/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 7: TUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả trường hợp có các chữ
số O ).


2. Kĩ năng: HS Luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả trường hợp có các chữ
số O ).


3. Thái độ: HS Rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: SGK, VBT, Bảng phụ.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2,3. Sgk
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>


<b>2. Luyện tập:(25') Gv hướng dẫn hs làm</b>
bài tập.


<b>* Bài tập 1. Viết theo mẫu</b>


- Gv treo bảng phụ có kẻ sẵn các cột như
SGK


- 2 học sinh chữa bài
- Lớp làm ra nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv viết số: 653 267


- Yêu cầu hs đọc số và viết các chữ số vào
từng hàng tương ứng.


- Gv yêu cầu hs tự làm tương tự với các số
còn lại, tuỳ từng trường hợp cụ thể có thể là
đọc số, viết số, điền các chữ số vào các
hàng.


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.


-Cuỷng coỏ cách viết, đọc số
<b>Bài tập 2. </b>


a. Đọc các số sau: 2453, 65243, 762543, 53
620


b. Cho biết các chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc
hàng nào ?


- Gv nhận xét, chốt lại.
- Gv củng cố bài.


<b> Bài tập 3. Viết các số sau</b>
- Viết các số sau:


- Yêu cầu hs làm vào vở ụly


Gv nhận xét, củng cố bài.


<b>Bài tập 4:Viết số thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm:</b>


- Yêu cầu hs đọc kĩ các số đã cho sẵn, tìm
qui luật viết các số ?


HD mẫu phần a,


300 000, 400 000, 500 000, 600 000,
700 000.



- Gv củng cố bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò( 5')</b>
- Đọc và viết các số sau:


801 010; 990710; 760304;
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs đọc số, điền các chữ số vào
cho phù hợp.


- Nhận xét, bổ sung.
- 2 hs lên bảng làm bài


- 1 hs nêu yêu cầu bài
- Hs tự làm miệng


- Đọc bài của mình, trả lời câu
hỏi.


- 1 hs yêu cầu bài


- 2 hs lên bảng làm đọc - viết
- Dưới lớp làm vào vở, đổi chéo
vở kiểm tra.



- Nhận xét, bổ sung


ĐS: 4300; 24316; 21301;
180715;


307421; 999999;
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs tự làm bài


300 000, 400 000, 500 000, 600
000, 700 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm:“Thương
ng-ười như thể thương thân”; học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm
được các cách dùng các từ ngữ đó.


2. Kĩ năng:HS Nắm được cách sử dụng các từ ngữ đó.


3. Thái độ: HS Thương người, giúp đữ người có hồn cảnh khó khăn.
* GD TTHCM : Tấm gương của Bác Hồ về Đại đoàn kết dân tộc.


*KNS: Biết sống nhân hậu, biết giúp đỡ người có hồn cảnh khó khăn ….
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



GV: Bảng phụ, VBT, SGK.
HS: VBT, SGK.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A . Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Viết những tiếng chỉ những người
trong gia đình có 1 âm, 2 âm ?
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài:(30')</b>
<b> Bài tập 1: </b>


- Gv hướng dẫn hs làm bài.


Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 2:</b>


- Gv hướng dẫn hs làm bài.


- Yêu cầu hs đọc bài của mình trước
lớp.


- Gv nhận xét, củng cố bài.
<b>Bài tập 3:</b>


- Yêu cầu 1 em đặt câu có từ ở nhóm a,


1 em đặt câu có từ ở nhóm b.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- Em hãy kể thêm những câu ca dao,
tục ngữ nói về lịng nhân hậu ?


- Gv nhận xét giờ học.


- VN học thuộc các câu tục ngữ trên .


- 2 hs lên viết: bố, mẹ, chú ,cậu, bác,
thím ..


- HS nghe


- Hs nêu yêu cầu của bài


- Hs suy nghĩ làm bài vào VBT
- Đổi chéo bài kiểm tra


- Đại diện hs trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm bài vào Vbt


- Hs đọc bài làm, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs nối tiếp đặt câu


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện
thơ “Nàng Tiên ốc” đã học.


2. Kĩ năng: HS Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi được cùng các bạn về ý nghĩa
câu chuyện: Con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.


*KNS: Sống hiền lành, nhân hậu thì sẽ gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống .
- Xác định giá trị của tấm lịng nhân hậu


3. Thái độ: HS Có tấm lòng nhân hậu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Sgk, Vbt.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Kể nối tiếp câu chuyện hồ Ba Bể, nêu ý
nghĩa câu chuyện ?


- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Tìm hiểu câu chuyện:(5-7')</b>


- Gv đọc diễn cảm bài thơ Nàng Tiên ốc.
- Đọc đoạn 1 cho biết:


+ Bà lão làm gì để sinh sống ?


+ Khi bắt được một con ốc lạ bà lão đã
làm gì ?


+Từ khi có ốc bà lào thấy trong nhà có gì
lạ?


+ Khi cố tình rình xem, bà lão đã thấy
gì ?


+ Bà lão đã làm gì ?


- Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
<b>3.Hướng dẫn kể, nêu ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện (20')</b>


<b>a. Hướng dẫn kể bằng lời.</b>


- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
của em ?


<b>b. Hs kể trong nhóm.</b>


<b>c. Thi kể trước lớp.</b>


- Gv đưa ra các tiêu chí để hs dễ nhận
xét.


- 2 hs nối tiếp kể chuyện.


- 3 hs nối tiếp đọc câu chuyện.
- Lớp đọc thầm


+ mị cua bắt ốc


+ khơng bán, thả vào chum nước.


+cửa nhà sạch sẽ, đàn lợn cho ăn no,
cơm nứoc nấu sẵn, vườn dọn sạch.
+ Nàng tiên từ trong chum nước bước
ra.


+ bí mật đập vỡ vỏ ốc.


+ Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc
bên nhau.


- Đóng vai người kể, kể cho người
khác nghe, không đọc lại bài thơ.
- Hs nối tiếp kể trong bàn. Sau đó trao
đổi nêu ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv kết luận: Câu chuyện nói về tình


thương u lẫn nhau giữa bà lão và nàng
Tiên ốc.


4. Củng cố, dặn dò.(5')


- Câu chuyện giúp ta hiểu ra điều gì ?
- Gv nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh kể chuyện tốt.


- Vn kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- 3 hs phát biểu.


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 3: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và
những cơ quan thực hiện q trình đó.


- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình TĐC diễn ra trong cơ thể.
2. Kĩ năng: HS Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện TĐC của cơ thể với môi trường.


3. Thái độ: HS Ăn uống, ngủ nghỉ điều độ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: SGK, phiếu học tập.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Thế nào là quá trình trao đổi chất, vẽ lại sơ
đồ quá trình trao đổi chất ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: (13')Các cơ quan tham gia</b>
<b>TĐC</b>


*Mục tiêu: Kể tên những biểu hiện bên ngồi
của qúa trình TĐC và cơ quan thực hiện qúa
trình đó.


- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hoàn ...
* Cách tiến hành:


- Yêu cầu quan sát h8 trong Sgk.


- Hình minh hoạ cơ quan nào trong q trình


trao đổi chất, cơ quan đó có chức năng gì ?


- 2 hs trả lời.


- Hs quan sát, trao đổi theo cặp.
-H1 : Tiêu hoá, trao đổi thức ăn.


- H2 : Hơ hấp, trao đổi khí.


- H3 : Tuần hoàn, vận chuyển các


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu hs chỉ hình minh hoạ giới thiệu +
bài1.Vbt


- Gv nhận xét, kết luận.


Hoạt động 2: (15')Sơ đồ quá trình TĐC
* Mục tiêu: Trình bày được sự phối hợp
hđộng của các cquan tiêu hố, tuần hồn, bài
tiết trong việc thực hiện sự TĐC ở bên trong
cthể với môi trường.


* Cách tiến hành:


- Yêu cầu hs quan sát h9 Sgk


- Tìm từ còn thiếu điền vào chỗ trống ?


- Nêu vai trò của từng cơ quan trong quá
trình TĐC.



- Gv kết luận: Mỗi cơ quan có nhiệm vụ
riêng nhưng chúng đều phối hợp với nhau để
thực hiện TĐC với ..


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Vn học bài, chuẩn bị bài sau.


dưỡng đến tất cả các cơ quan trong
cơ thể


- H4 : Bài tiết, thải nước tiểu từ cơ


thể ra ngồi mơi trường.
- Hs trình bày, chỉ tranh.
- Hs làm bài tập, báo cáo.


- Hs trao đổi theo cặp.
- Hs điền vào.


+ Tiêu hoá: lấy thức ăn tạo chất
dinh dưỡng và thải ra phân.


+ Tuần hoàn: nhận chất d2 <sub>và O</sub>
2


đến tất cả các cơ quan của cơ thể
và thải ra khí CO2 ...



- HS nghe
<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 10/9/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 13/9/2017</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC M̀ÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Đọc lưu lốt tồn bài: Biết ngắt nghỉ hơi đúng phù hợp với âm
điệu, vần nhịp của từng câu thơ lục bát.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước. Đó là những câu
chuyện vừa nhân hậu vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống q báu của
cha ơng.


2. Kĩ năng: HS Học thuộc lòng bài thơ.


*KNS: KN xác định giá trị lời dạy của ông cha ta ngày xưa qua những truyện cổ
VN.


3. Thái độ: HS Yêu thương con người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: Bảng phụ. BGĐT.
HS: SGK.



III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và trả lời câu hỏi: Em thích nhất hình
ảnh nào của Dế Mèn, vì sao ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Gtb: Kho tàng ca dao, tục ngữ của</b>
dân tộc ta vốn phong phú và hữu ích ...
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b>a. Luyện đọc:(10')</b>


- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp các khổ thơ
của bài. Lần 1


- Gv kết hợp sửa phát âm cho hs, hd
ngắt nhịp thơ


- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp các khổ thơ
của bài. Lần 2


- Gv kết hợp giải nghĩa từ


-“ Nhận mặt” nghĩa là như thế nào ?
- Đọc nhóm đơi



- Gv đọc cả bài thơ. HD giọng đọc
<b>b. Tìm hiểu bài:(10')</b>


Yêu cầu hs đọc 3 khổ thơ đầu trả lời câu
hỏi:


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ của nước
nhà ?




Gv tiểu kết, chuyển ý.


Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào ?


- Nêu ý nghĩa của hai câu chuyện đó ?
- Em hiểu ý hai dịng thơ cuối bài như
thế nào ?


Gv tiểu kết, chuyển ý.


ND : Ca ngợi kho tàng truyện cổ Việt
Nam vừa hiền hậu, thông minh vừa
chứa đựng kinh nghiệm quý báu của
cha ông.


<b>c. Đọc diễn cảm:(12')</b>



- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn


- Học sinh đọc nối tiếp lần 1
- Hs đọc chú giải


- Hs đọc nối tiếp lần 2


- Nhận ra truyền thống tốt đẹp của cha
ông.


- Học sinh đọc theo cặp
- HS nghe


- Truyện cổ nhân hậu, truyện cổ đề cao
phẩm chất tốt đẹp của cha ông: công
bằng, độ lượng, ..


- Truyện cổ chính là những lời khuyên
dạy sâu sắc ...


Truyện cổ nước mình phong phú và đa
dạng.


- Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường.


- Lời ông cha dăn dạy con cháu đời sau:
Hãy sống nhân hậu, giàu tình yêu
thương..…


Truyện cổ sâu sắc và ý nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của bài.


- Gv treo bảng phụ ghi 3 khổ thơ cuối
của bài.


- Gv đọc mẫu.


- Gv yêu cầu học sinh đọc theo nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
<b>C. Củng cố, dặn dị:(5')</b>


- Qua những câu chuyện cổ, ơng cha ta
khun con cháu điều gì ?


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu VN học thuộc lòng bài thơ


- Hs nối tiếp đọc các khổ thơ
- Hs nhận xét, sửa cho bạn.
- Hs thi đọc


- Hs đọc thầm, nhẩm thuộc cả bài.
- 2 hs trả lời.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách của
nhân vật.


2. Kĩ năng: HS Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật
trong một bài văn cụ thể.


*KNS: Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
3. Thái độ: HS Tư duy sáng tạo


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
GV: Bảng phu, VBT, SGk.
HS: VBT, SGK.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhân vật trong truyện có thể là những
ai ?


- Làm thế nào để biết tính cách của
nhân vật ?


- Gv nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Nhận xét:</b>



<b>* Hoạt động 1:(3')</b>


- Đọc truyện: “Bài văn điểm không”.
- Giáo viên đọc lại.


* Hoạt động 2:(10')


- Gv yêu cầu hs trao đổi theo cặp.


- Ghi lại vắn tắt hành động của cậu bé ?


- 2 hs phát biểu ý kiến.


- 3 hs đọc nối tiếp bài


- Hs đọc yêu cầu 2, 3.Sgk. Hs trao đổi,
ghi lại vào Vbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Em hãy nhận xét về tính cách của cậu
bé ?


- Khi kể về hành động của nhân vật ta
chú ý đến điều gì ?


3. Ghi nhớ:


* Lưu ý: Kể hành động tiêu biểu nói lên
tính cách của nhân vật ?


<b>4. Luyện tập:(15')</b>


<b>*Bài tập 1:</b>


Gv hướng dẫn học sinh:


+ Điền đúng tên chim sẻ và chim chích.
+ Sắp xếp các hành động thành một câu
chuyện ?




Gv nhận xét, chốt lại cách sắp xếp
đúng.


- Gv khuyến khích, tun dương học
sinh.


<b>C. Củng cố, dặn dị:(5')</b>


- Tính cách của nhân vật thể hiện qua
đâu ?


- Gv nhận xét giờ học.


- Vn học bài, kể chuyện cho người thân
nghe. Chuẩn bị bài sau.


 <sub> cậu yêu cha </sub> <sub> trung thực</sub>


- 3 hs đọc



- 2hs đọc ghi nhớ


- Hs đọc yêu cầu của bài
- Lớp đọc thầm


- Hs trao đổi với bạn, làm bài vào Vbt.
- Hs báo cáo, lớp nhận xét.


Đáp án:


+ Một hôm, Sẻ được bà gửi ..


+ Sẻ khơng muốn chia cho Chích cùng
ăn ..


+ Thế là hàng ngày Sẻ nằm ..
+ Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng..


+ Gió đưa những hạt kê cịn sót lại ..
+ Chích đi kiếm mồi tìm đợc


+ Chích bèn gói cẩn thận ..


+ Chích vui vẻ chia cho Sẻ một nửa ...
+ Sẻ ngượng nghịu nhận quà..


- 1 hs kể lại câu chuyện
- Hành động.


<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>TIấ́T 8: HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm; Lớp nghìn gồm
3 hàng: nghìn, chục nghìn và trăm nghìn.


- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.


- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
2. Kĩ năng: HS Làm bài tập sgk ; BT 2 Làm 3 trong 5 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV: Sgk, Vbt, Bảng phụ.
HS: VBT, SGk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gv yêu cầu hs làm bài tập 3, 4 Sgk.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>


<b>2. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b>
<b>(12')</b>


- Gv yêu cầu hs đọc tên các hàng theo
thứ tự từ bé đến lớn.



+ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
hợp thành lớp đơn vị.


+ Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
hợp thành lớp nghìn.


- Gv đưa bảng phụ kẻ sẵn:


+ Lớp đơn vị gồm những hàng nào ?
+ Lớp nghìn gồm những hàng nào ?
<b>* Lưu ý hs:</b>


- Ghi chữ số vào các hàng từ nhỏ đến
lớn.


- Khi viết các số có nhiều chữ số nên để
khoảng cách giữa 2 chữ số rộng hơn một
chút.


<b>3. Thực hành:(20')</b>


<b>Bài tập 1. Viết theo mẫu: (Kẻ vào bảng</b>
<b>phụ)</b>


- Yêu cầu hs làm bài tự giác
- Gv đánh giá, nhận xét.


GV chốt củng cố cách làm
<b>Bài tập 2. BT 2 Làm 3 trong 5 số</b>


a, Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở
mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào?


b,Ghi giỏ tri của chữ số 7 trong trong
mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)


- Gv để hs tự làm bài, quan sát giúp đỡ
nếu cần.


- Gv củng cố bài.


<b>Bài tập 3. Viết mỗi số sau thành tổng</b>
- Gv hướng dẫn hs làm bài


Gv phân tích mẫu cho hs:


- 2 học sinh lên bảng làm bài


- Hs đọc và sắp xếp các hàng theo thứ
tự.


- Hs quan sát.


+ 3 hàng: đơn vị, chục, trăm.


+ 3 hàng: nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn.


- Hs lên bảng viết từng chữ số vào cột
ghi hàng.



- 1 hs đọc yêu cầu bài.


- Hs tự làm, bảng phụ ,đọc kết quả bài
làm của mình.


- Lớp nhận xét


- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs tự làm và chữa miệng


- 1 hs đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chú ý: hàng nào có chữ số 0 thì khơng
viết vào tổng


Củng cố viết cấu tạo số.


<b>Bài tập 4:Viết số, biết số đó gồm:</b>


a, 5 trăm nghìn , 7 trăm , 3 chục và 5 đơn
vị.


b, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c, 2 trăm nghìn, 4 nghỡn và 6 chục.
8 chục nghìn và 2 đơn vị.


- Gv củng cố bài: Giá trị của các số phụ
thuộc vào vị trí các chữ số đó trong số.
<b>Bài tập 5: Viết số thích hợp vào ơ trống(</b>


theo mẫu)


M : Lớp nghìn của số 832 573 gồm các
chũ số: 8, 3, 2.


- Củng cố cách cách làm
3. Củng cố, dặn dò:(3-5')


<b>- Lớp đơn vị, lớp nghìn gồm những hàng</b>
nào?


- Gv nhận xét giờ học. Về nhà học bài,
làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.


- Hs làm bài bảng phụ, đọc kết quả.


- 2 hs lên làm bảng đọc - viết.
- Dưới lớp làm bài vào vở


a, 5 trăm nghìn , 7 trăm , 3 chục và 5
đơn vị.


b, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị.
c, 2 trăm nghìn, 4 nghỡn và 6 chục.
8 chục nghìn và 2 đơn vị.


M : Lớp nghìn của số 832 573 gồm
các chữ số: 8, 3, 2.


- HS làm vở- đọc -NX



- Lớp đơn vị: Hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm.


- Lớp nghìn: hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.


- HS nghe.


<b></b>
<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính (Bắc, Nam , Đơng, Tây).


2. Kĩ năng: HS Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


GV: Bản đồ tự nhiên VN, bản đồ hành chính, SGK.
HS: VBT, SHK.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Bản đồ là gì ? Nêu những yếu tố của bản


đồ ?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>


<b>2. Cách sử dụng bản đồ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Hoạt động 1:(7')</b>


- Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi:
+ Tên bản đồ cho biết gì ?


+ Dựa vào bảng chú giải ở h3 để đọc các kí


hiệu của một số đối tượng địa lí ?


+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của
VN với các nước láng giềng trên h3 ? Giải


thich vì sao em biết ?


- Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời.


- Gv giúp hs nêu các bước sử dụng bản đồ.
<b>* Hoạt động 2:(15')</b>


- Gv nêu yêu cầu làm bài tập 1, 2 Sgk.
- Gv quan sát, hướng dẫn hs làm bài.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.



<b>3. Thực hành chỉ bản đồ.(10')</b>
- Gv treo bản đồ, yêu cầu hs:
+ Đọc tên, chỉ bản đồ, chỉ hướng ?


+ Chỉ vị trí tỉnh, thành phố em đang sống
trên bản đồ ?


+ Nêu tên một số tỉnh tiếp giáp với tỉnh
em ?


- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Xác định phương hướng của bản đồ như
thế nào ?


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau.


- Làm việc cả lớp
- Hs suy nghĩ, trả lời.


- Hs trình bày, nhận xét và bổ sung.


- Hs làm việc theo nhóm
- Đại diện hs báo cáo
Đáp án:



- Nước láng giềng: Trung Quốc,
Lào, Campuchia.


- Vùng biển là một phần của biển
Đông.


- Quần đảo: Trường Sa, Hồng Sa.
- Đảo: Cơn Đảo, Phú Quốc, Cát Bà,
- Sơng chính: sơng Hồng, sơng Thái
Bình, sơng Tiền, ..


- Hs thực hành chỉ bản đồ.
- Hs khác nhận xét.




- HS nghe


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 12/9/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, 15/9/2017 </b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh



- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.


2. Kĩ năng: HS Nhận biết được các thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
3. Thái độ: HS Cẩn thận, tính chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: SGK, VBT, Bảng phụ.
HS: VBT, SGK.


III. CAC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ
A. Kiểm tra bài cũ:(5')


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào, lớp
nghìn gồm những hàng nào ?


- Gv nhận xét.
B. Bài mới:


<b>1. Gtb: Trực tiếp</b>


<b>2. Giới thiệu lớp triệu:(12')</b>


- Gv yêu cầu hs viết số : một nghìn, mười
nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn.
- Gv: Mười trăm nghìn còn gọi là một
triệu, viết là: 1000 000.


- Số một triệu gồm bao nhiêu chữ số 0 ?
- Mười triệu còn gọi là một chục triệu, viết
như thế nào ?



- Mười chục triệu còn gọi là một trăm
triệu, viết như thế nào ? Số này có bao
nhiêu chữ số 0 ?


* Kl: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu.


- Lớp triệu gồm những hàng nào ?
- Em hãy nêu lại các lớp đã học ?
<b>3. Thực hành:(20')</b>


*Bài tập 1. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triệu


- Nêu qui luật viết của dãy số :


- Gv theo dõi, lưu ý học sinh viết đúng.
Gv đánh giá, nhận xét.


Củng cố cách tìm quy luật của dãy số.
* Bài tập 2. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm( theo mẫu)


- Gv yêu cầu học sinh làm bài.
Củng cố cách làm


* Bài tập 3.Viết các số và cho biết ....
yc Hs tự làm



củng cố cách viết số.


*Bài tập 4. Viết theo mẫu( bảng phụ)
? Nêu cách viết


- Yêu cầu hs làm bài.


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


1 000, 10 000, 100 000, 1 000 000
- 3 hs đọc lại


- 6 chữ số 0


- Hs viết bảng 10 000 000
- Hs viết và đọc.


- Triệu, chục triệu, trăm triệu.


- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự làm


1 000 000, 2 000 000, 3 000
0000...


10 000 000


- Hs đọc kết quả, lớp nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tự làm rồi chữa bài.


- Hs đổi vở, soát lỗi.


- 2Hs đọc số - viết số bảng phụ
- Hs đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét, bổ sung.


- Củng cố các lớp , hàng, đọc, viết số.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5')</b>


<b>- Lớp triệu gồm những hàng nào ?</b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hs tự làm bài, chữa bài.
- 2 hs trả lời.


- Lớp nhận xét.
<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TẢ NGOẠI H̀NH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hs hiểu: Trong bài tập kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là
cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.



2. Kĩ năng: HS Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật
và ý nghĩa của truyện, tìm hiểu truyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để
tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.


3. Thái độ: HS Quan sát, làm bài sáng tạo.
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI</b>


1. T ìm kiếm và xử lý thông tin
2. Tư duy sáng tạo


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
GV: Bảng phụ, Vbt, giáo án.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì ?


- Gv nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Nhận xét:(10')</b>


- Yêu cầu hs đọc đoạn văn.
- Yêu cầu các em làm vào Vbt.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs nếu cần.



* Gv nhận xét, kết luận rút ra ghi nhớ:


- 2 hs phát biểu ý kiến.


- 3 hs nối tiếp nhau đọc
- Hs làm việc cá nhân
- Hs báo cáo.


Đáp án:


- Nhà Trị: sức vóc gầy yếu q.


+ thân hình: bé nhỏ, bự những phấn, như
mới lột.


+ cánh: mỏng như cánh bướm non.
+ trang phục: áo thâm dài, đơi chỗ ..
- Tính cách: yếu đuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
góp phần nói lên tính cách hoặc thân
phận của nhân vật.


<b>3. Ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu hs nêu nội dung ghi nhớ, cho
ví dụ ?


<b>4. Luyện tập:(17')</b>
<b>* Bài tập 1:</b>



- Yêu cầu hsinh đọc thầm trả lời.


+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại
hình của chú bé liên lạc ?


+ Điều đó gợi lên điều gì ?
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b> * Bài tập 2:</b>


- Gv yêu cầu hs quan sát minh hoạ
truyện thơ Nàng tiên ốc.


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Khi tả ngoại hình nhân vật, ta cần chú
ý tả những gì ?


- Gv nhận xét giờ học.


- Vn học bài, viết lại Bt2 vào Vbt.
- Chuẩn bị bài sau


- 3 hs đọc


- Không thể lẫn chị Chấm ..
- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.


- Hs đọc thầm, dùng bút chì gạch chân


những đặc điểm ngoại hình.


+ Thân hình .. <sub> gia đình nghèo, quen</sub>


vất vả.


+ Hai túi áo .. <sub> hiếu động </sub> <sub> lựu đạn đi</sub>


liên lạc.


+ Bắp chân ..  <sub> nhanh nhẹn, thông</sub>


minh.


- 1 hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs quan sát


- Hs tự làm bài
- 3, 5 hs thi kể
- 2 hs trả lời.


<b></b>
<b>---ĐỊA LÝ</b>


<b>BÀI 1: DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Học xong bài này, hs biết:


- Chỉ vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa lí tự nhiên VN.


- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi HLS (vị trí, địa hình, khí hậu ). Mơ tả đỉnh
núi Phan - xi - păng.


2. Kĩ năng: HS Dựa vào lược đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
3. Thái độ: HS Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên, đất nước VN.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3'</b>


- Kiểm tra sách vở của hsinh.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Nội dung: Sử dụng BGĐT- h/ả</b>


<b>2.1 Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ</b>
<b>sộ nhất VN.</b>


<b>* Hoạt động 1: (10') Làm việc cá nhân.</b>
- Gv chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản đồ
địa lí tự nhiên VN, yêu cầu hs tìm vị trí
dãy núi HLS ở H1. Sgk


- Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
nước ta, trong những dãy núi đó dãy nào


dài nhất ?


- Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sơng
Hồng và sông Đà ?


- Dãy núi HLS dài bao nhiêu kilômét, rộng
bao nhiêu km ?


- Đỉnh núi, sườn và thung lũng của dãy núi
HLS ntn ?


<b>*Hoạt động 2: (10')Thảo luận nhóm</b>


- Chỉ đỉnh núi Phan xi păng trên h1 và cho
biết độ cao của nó ?


- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được
gọi là “nóc nhà” của Tổ quốc ?


- Quan sát h2 hoặc tranh ảnh, mơ tả đỉnh
núi Pxp ?


<b>2.2 Khí hậu lạnh quanh năm:</b>
* Hoạt động 3:(7')


- Gv yêu cầu hs đọc thầm mục 2. Sgk và
cho biết khí hậu ở nơi cao của HLS ntn ?
- Yêu cầu 1 hs lên chỉ vị trí của Sapa trên
bản đồ ?



- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 2/ Sgk.
* Gv giới thiệu về Sapa.


<b> 4. Củng cố, dặn dò.(3')</b>


- Yêu cầu hs trình bày lại những đặc điểm
tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu của
dãy HLS ?


- Gv nhận xét giờ học,


- Hs tìm vị trí dãy núi.


- Dãy HLS, dãy Sông Gâm, dãy
Ngân Sơn, ...


- Nằm ở phía Tây


- Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng
hẹp và sâu.


- 3 143 m.


- Hs tự do trao đổi, giải thích.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Làm việc cả lớp


- 1, 2 hs trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN. VAI TRÒ</b>
<b>CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc
động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.
2. Kĩ năng : HS Nói được tên và vai trò của nhiều thức ăn chứa chất bột đường.
Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột đường.


3. Thái độ: HS Giúp h/s biết bảo vệ mơi trường. Cần có ý thức rửa tay trước khi ăn
hay chế biến thức ăn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: SGK, VBT, giáo án .
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào
qúa trình trao đổi chất ?



- Gv nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
2.1. Giới thiệu bài: 2’
Tranh vẽ.


2.2. Nội dung: 23’


- Hoạt động 1: Phân loại thức ăn và đồ
uống.


*Mục tiêu:


- Yêu cầu hs sắp xếp các thức ăn hàng
ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc
đvật hay thực


vật ?


- Ploại thức ăn dựa vào các chất d2<sub> có </sub>


trong thức ăn t/ăn đó ?
* Cách tiến hành:


Bước 1: Yêu cầu hs quan sát
kết hợp trả lời câu hỏi:


- Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc đvật.
- Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật ?
- Nói tên các loại thức ăn có nguồn gốc


động vật và thực vật ?


Bước 2:


- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Người ta còn cách phân loại thức ăn nào
?


- Theo cách đó thức ăn được chia làm
mấy nhóm, là những nhóm nào ?
* Kết luận: Có mấy cách để phân loại
thức ăn dựa vào đâu mà phân loại như
vậy ?


- Hoạt động 2: Vai trị của chất bột
đ-ường.


* Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những
thức ăn ...


* Cách tiến hành:


Bước 1: Yêu cầu hs qsát hình Sgk (11).
- Kể những thức ăn giàu chất bột đường ?
- Hàng ngày em thường ăn những thức ăn
có chất bột đường ?



- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đường ?


Bước 2: Gv nhận xét, kết luận


- Hoạt động 2 : Nguồn gốc thức ăn bột
đường ?


* Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa
nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ
thực vật.


* Tiến hành:


Bước 1: Gv phát phiếu học tập đã chuẩn
bị.


Bước 2: Các loại thức ăn chứa nhiều chất
bột đường ?


Bột đường có nguồn gốc từ đâu ?
* Kết luận:


<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Em cần phải làm gì trước khi chế biến
thức ăn?


-Em đã làm gì để bầu khơng khí được


trong lành?


- Nhận xét giờ học.


- Hs đọc to Bạn cần biết.
- Hs trả lời


- Làm việc theo nhóm.
- Quan sát hình Sgk (11).


- Ngũ cốc, lúa gạo…


- Cung cấp nhiều vitamin, khống chất
- Hs trình bày kết quả, hs khác nhận
xét.


- Hs làm việc cá nhân với phiếu học
tập


- Thực vật
- 2 hs trả lời
- Hs trả lời
- HS lắng nghe


- Hs trả lời
- HS lắng nghe
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Kiến thức: Giúp HS nắm được một số ưu điểm và hạn chế trong tuần qua và
phương hướng tuần tới



2. Kĩ năng: HS Có thói quen thực hiện tốt nề nếp


3. Thái độ: HS Yêu mến trường lớp, quý trong bạn bè và thầy cô giáo, có ý thức
xây dựng tập thể lớp.


<b>II. NỘI DUNG SINH HO T.</b>Ạ
<b>A. ổn định tổ chức.</b>


- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài
hát.


<b>B. Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b>1. Nêu yêu cầu giờ học.</b>


<b>2. Đánh giá tình hình trong tuần:</b>
a. Các tổ trưởng nhận xét về hoạt động
của tổ mình trong tuần qua.


b. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung
tình hình chung của lớp.


c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất
cả các hoạt động.


* ưu điểm:


- Học tập: Đa số các em có ý thức chuẩn
bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ
tích cực phát biểu xây dựng bài. Trong


giờ tích cự giơ tay phát biểu xây dựng
bài.


- Nề nếp: Dần hình thành các nề nếp tốt:
Ra vào lớp đúng giờ, truy bài tương đối
tốt, trật tự trong giờ học.


* Một số hạn chế:


- Lớp có một số em thường xun khơng
làm bài tập về nhà. Cịn tình trạng khơng
học bài trước khi đến lớp.


<b>3. Phương hướng tuần tới.</b>
- Duy trì nề nếp học tập tốt.


- Yêu cầu một số em bổ sung đầy đủ đồ
dùng học tập


- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ
sinh trường lớp


- Phát động tháng an toàn giao thông
- Giáo dục HS theo chủ điểm: Người học
sinh ngoan


<b>4. Kết thúc sinh hoạt:</b>


- Học sinh hát tập thể một bài.



- Học sinh hát tập thể.


- Học sinh chú ý lắng nghe.


- Hs chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm
cho bản thân.


- Hs lắng nghe rút kinh nghiệm bản
thân.


- Học sinh rút kinh nghiệm cho bản
thân mình.


- HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv nhắc nhở hs cố gắng thực hiện tốt
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×