Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
H×nh häc líp 9
KiĨm tra bµi cị
<b> 1) Hãy nêu các vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn trong các hình vẽ </b>
<b>sau:</b>
o <b><sub>o</sub>’</b> <b>A</b>
<b>(O) và (O’) cắt nhau</b>
o <b>A</b> <b>o’</b>
o <b><sub>o</sub>’</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>o</b> <b>o’</b> <b>o</b> <b>o’</b>
<b> 2) Ph¸t biĨu tÝnh chất đ ờng nối tâm</b>
<b>(O) v (O) khụng giao nhau</b>
<b>(O) và (O’) tiếp xúc nhau</b>
<b>(O) vµ (O ) tiÕp xóc ngoµi</b>’ <b><sub>(O) vµ (O ) tiÕp xóc trong</sub></b><sub>’</sub>
<b>(O) và (O’) ở ngoài nhau</b> <b>(O) đựng (O’) </b>
a)
c)
<i><b>Tiết 31 : </b></i>Vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn
(tiÕp theo)
Đoạn nối tâm và các bán kính
có quan hệ như thế nào? Tiếp
<b>Trong mục này ta xét đ ờng tròn (O; R) và (O’; r) trong đó R r≥</b>
Hình b)
Hình a) Hình c)
Hình d)
<i><b>Nhãm 1:</b>Cho hình vẽ (hình a). Hãy dự đốn về mối liên hệ giữa R – r, </i>
<i><b>Nhãm 2</b></i>: Cho 2 hình vẽ. Hãy dự đoán về mối liên hệ giữa OO’ với R +
<i>r (hình b), OO’ với R - r (hình c). Chứng minh dự đốn đó.</i>
<i><b>Nhãm 3:</b> Cho hình vẽ (hình d). Hãy dự đốn về mối liên hệ giữa OO’ </i>
<i>với R + r. Chứng minh dự đốn đó.</i>
<i><b>Nhãm 4:</b> Cho hình vẽ (hình e).Hãy dự đốn về mối liên hệ giữa OO’ </i>
<i>với R - r. Chứng minh dự đoán.</i>
<b>Trong mục này ta xét đ ờng tròn (O; R) và (O’; r) trong ú R r</b>
<b>Hai đ ờng tròn (O) và (O) cắt nhau </b>
<b> => R - r < OO’< R + r</b>
<b>a) Hai ® ờng tròn cắt nhau</b>
R
r
o <b>o</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hình 90</b>
o <b>R</b><sub>A</sub> <b>r</b> <b>o</b>
Hình 91
o <b>o</b> <b>A</b>
<b>R</b>
<b>r</b>
Hình 92
Hai đ ờng tròn (O) và (O)
tiếp xúc ngoài
OO = R + r
Hai đ ờng tròn (O) vµ (O’)
tiÕp xóc trong
<b>o</b> <b>o</b> B
A
H×nh 94 a
*Hai đ ờng trịn ngồi nhau *Đ ờng trũn (O) ng ng trũn (O)
<b>o</b> <b>o’</b>
<b>Khi hai tâm trùng nhau ta có </b>
<b>hai đ ờng tròn đồng tâm </b>
+) (O) và (O’) cắt nhau = R – r < OO’< R + r
+) (O) và (O’) tiếp xúc trong = OO’ = R – r > 0.
+) (O) và (O’) ở ngoài nhau = OO’ > R + r
+) (O) đựng (O’) = OO’ < R - r
>
>
>
>
Mệnh đề đảo của
các mệnh đề trên có
đúng khơng?
2/Mối liên hệ giữa vị trí tương đối của hai đường trịn với hệ
thức giữa đoạn nối tâm và 2 bán kính:
+) (O) và (O’) cắt nhau => R – r < OO’< R + r
+) (O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R – r > 0
+) (O) và (O’) ở ngoài nhau => OO’ > R + r
+) (O) đựng (O’) => OO’ < R - r
+) (O) và (O’) tiếp xúc ngoài => OO’ = R + r
<
<
<
<
<
HÖ thức giữa
đoạn nối tâm và
các bán kính
V trí t ơng đối của hai đ
êng trßn
Vị trí t ơng đối của hai đ
êng trßn
HƯ thøc giữa
đoạn nối tâm và
0
1
TiÕp xóc trong
1
0
II. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn
1. Kh¸i niÖm:
O
O’
d
d<sub>1</sub>
II. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn
1. Kh¸i niƯm:
O
O’
d
II. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
1. Khái niệm: Tiếp tuyến chung của 2 đ ờng tròn là đ
2. Các loại tiếp tuyến chung:
+ Tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm gọi là tiếp
tuyến chung ngoài của hai đ ờng tròn
+ Tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm gọi là tiếp tuyến
chung trong của hai đ ờng tròn
<b>Cách vẽ tiếp tuyến chung trong của hai đ ờng tròn</b>
<b>Cách vẽ tiếp tuyến chung ngoài của hai đ ờng trßn</b>
H·y vÏ tiếp tuyến chung của các đ ờng tròn sau:
<b>d</b>
o <b><sub>o</sub></b>
a) <sub>m</sub>
<b>o</b>
o
d
1
d
2
b)
o <b>o</b>
d
1
d
2
Hai đ ờng tròn sau có tiếp tuyến chung không
<b>o</b> <b>o</b>
<b>V trí t ơng đối của hai đ ờng </b>
<b>trịn (O;R) và (O ; r ) ( R </b>’ <b>≥ r )</b>
<b>Hệ thức giữa </b>
<b>00 với R và r</b> <b>Số tiếp tuyến </b>
<b>chung</b>
<b>Hai đ ờng tròn cắt nhau</b>
<b> ⇔</b> <b>R- r <00 <R+r</b>’ <b>2</b>
<b> Hai ® êng trßn tiÕp xóc nhau:</b>
<b> - TiÕp xóc ngoµi </b>
<b> - TiÕp xóc trong</b> <b> ⇔</b>
<b>00 = R + r</b>’
<b>00 = R </b> <b> r>0</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>Hai đ ờng tròn không giao </b>
<b>nhau:</b>
<b> + (O) vµ (O ) ë ngoµi nhau</b>’
<b> + (O) đựng (O )</b>’
<b> Đặc biệt (O) và (O ) đồng tâm</b>’
<b> ⇔ </b> <b>00 > R + r<sub>00 < R </sub></b>’<sub>’</sub> <sub>–</sub><b><sub> r</sub></b>
<b>00 = 0</b>’
1. Chøng minh hai đ ờng tròn cắt nhau
2. Chứng minh hai đ êng trßn tiÕp xóc
3. Chøng minh tiÕp tun chung cđa hai đ ờng tròn
<i><b>Phng phỏp: s dng mi liờn h giữa vị trí tương đối </b></i>
<b>Vị trí t ơng đối của hai đ ờng </b>
<b>trịn (O;R) và (O ; r ) ( R </b>’ <b> r )</b>
<b>Hệ thức giữa </b>
<b>00 với R và r</b> <b>Số tiếp tuyến </b>
<b>chung</b>
<b>Hai đ ờng tròn cắt nhau</b>
<b> ⇔</b> <b>R- r <00 <R+r</b>’ <b>2</b>
<b> Hai ® êng trßn tiÕp xóc nhau:</b>
<b> - TiÕp xóc ngoµi </b>
<b> - TiÕp xóc trong</b> <b> ⇔</b>
<b>00 = R + r</b>’
<b>00 = R </b> <b> r>0</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>Hai đ ờng tròn không giao </b>
<b> + (O) vµ (O ) ë ngoµi nhau</b>’
-Nắm vững các vị trí t ơng đối của hai đ ờng trịn cùng các hệ
thức, tính chất của đ ờng nối tâm
- Biết vẽ các vị trí tương đối của hai đường tròn và tiếp tuyến
chung của hai đường tròn trong các trường hợp.
-Tìm các hình ảnh khác về vị trí tương đối của hai đường
trịn trong thực tế
- Bµi tËp vỊ nhµ 37, 38, 40 trang 123 SGK
-Hồn thành đề cương ôn tập học kỳ I