Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài học địa lý 9 tuần 5, 6 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>*HS Chép nội dung và hoàn thành bài tập vào vở.</b>
<b><<Bổ sung vào chổ trống(….) các nội dung cịn thiếu>></b>


<i><b>Bài 35 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b></i>
<b>A.NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHƠ :</b>


<b>I.Vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ: Quan sát hình 35.1/126 </b>
*Vị trí: nằm ở phía Tây của vùng Đơng Nam Bộ.


- Tiếp giáp:


+Phía Đơng Bắc :giáp ………...
+ Phía Bắc giáp: ………..
+ Đông Nam giáp : ………
+ Tây Nam giáp: ………
* Ý nghĩa lãnh thổ:


Vùng có điều kiện thuận lợi để giao lưu kinh tế trên đất liền và trên biển, mở rộng
quan hệ hợp tác với các vùng trong nước và các nước trong Tiểu vùng sông Mê Kông
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long:</b>
<b>*Thuận lợi:</b>


Đây là vùng đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta, địa hình thấp và bằng phẳng.
-Đất: 4 triệu ha gồm:


 Đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha ven sông Tiền, sông Hậutrồng lúa và cây ăn qua
 Đất phèn, đất mặn: 2,5 triệu ha  cai tạo nuôi thuỷ san, trồng rừng ngập mặn.
-Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, lượng mưa dồi dào


-Sông Mêkông và kênh rạch cung cấp nước, làm thuỷ lợi, phát triển giao thông đường
thuỷ, bồi đắp phù sa….



-Rừng ngập mặn chiếm diện tích lớn ở Cà Mau


-Biển ấm, ngư trường rộng lớn, nhiều đao thuận lợi khai thác ni trồng hai san.
<b>*Khó khăn:</b>


 Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội:</b>


- Dân số đông,mật độ dân số cao. đứng thứ 2 ca nước, sau ĐBSH.


- Các dân tộc chủ yếu: ………
* Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm san xuất nơng nghiệp hàng
hóa, thị trường tiêu thụ lớn.


* Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao, người dân cần cù, năng động có kinh
nghiệm san xuất nơng nghiệp hàng hóa


<b>IV. Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<i><b>1. Nơng nghiệp:</b></i>


- ĐBSCL là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của ca nước =>Là vùng XK gạo chủ lực của
nước ta


-Lúa đươc trồng chủ yếu ở các tỉnh : ………
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng cây ăn qua lớn nhất ca nước (xoài, dừa, cam.)
-Nghề rừng cũng phát triển mạnh ( rừng ngập mặn Cà Mau)


- Nghề nuôi vịt đàn và nuôi trồng thủy san phát triển mạnh. ĐBSCL chiếm hơn 50% san


lượng thủy san ca nước.


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Bắt đầu phát triển, tỉ trọng SXCN còn thấp, chiếm khoang 20% GDP tồn vùng (2002).
- Các ngành cơng nghiệp trọng điểm: chế biến lương thực thực phẩm (65%), vật liệu xây
dựng (12%), cơ khí nơng nghiệp (23%).


- Trung tâm cơng nghiệp lớn của vùng: ………
<b>3. Dịch vụ:</b>


- Các hoạt động DV chủ yếu: Xuất nhập khẩu, vận tai thủy, du lịch.


+Xuất khẩu:……….
+Nhập khẩu:………
- Vùng đang đực đầu tư lớn để nâng cao chất lượng và hiệu qua các ngành DV.


<b>V. Các trung tâm kinh tế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.BÀI TẬP


Câu 1: Quan sát hình 35.1/126 và 36.2/132 hồn thành các câu hỏi theo gợi ý sau:
hình 35.1/126 36.2/13 Hình36.2/132


-Vị trí tiếp giáp ?


-Tên các vườn quốc gia?
-Tên các bãi tắm?


-Tên các loại đất



-Tên các tỉnh không giáp biển?
-Tên các tỉnh giáp biển?


-Tên các đao và quần đao?
- Trung tâm CN lớn của vùng?


<b>Câu 2:</b>


a).Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi phát triển


ngành trồng trọt.


b).Lũ từ sơng MêKơng đem lại những nguồn lợi gì?


c).Em hãy cho biết sông Mê Kông chay vào nước ta chia làm mấy nhánh ? Có tên
gọi là gì? Nêu các biện pháp sống chung với lũ ở đồng bằng Sông Cửu Long?


Câu 3: Cho bang số liệu:


Đồng bằng sông Cửu Long Ca nước


Diện Tích( nghìn ha) 3834,8 7504,3


San lượng( triệu tấn) 17,7 34,4


a)Tính tỉ lệ % diện diện tích và San lượng lương thực của ĐB sông Cửu Long so với
ca nước?


* Cách tính %: Số cần tìm x100


Tổng số


Ví dụ:% Diện Tích Đồng bằng sơng Cửu Long
3834,8 x 100


7504,3


b)Nêu ý nghĩa việc san xuất lương thực của ĐB sông Cửu Long ?
Câu 4: Bảng 36.3/133 Cho bang số liệu


:


1995 2000 2002


Đồng bằng sông Cửu Long 819.2 1169.1 1354.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×