Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tài liệu học tập tại nhà khối 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 24 </i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson one : Words</b>



<b>1. Listen, point, and repeat: CD Track 77 </b> Track_77.mp3 <b>hoặc phụ huynh có thể tham </b>
<b>khảo đường link sau:</b>


/>3 , xem video bài dạy của gv bản ngữ tại




<b>New words: </b>



the future: tương lai
travel: di chuyển
the sun: mặt trời


planets: những hành tinh


rocket: tên lửa


astronaut: phi hành gia
star: ngôi sao



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập:</b>


* Học sinh nghe và lặp lại theo CD bốn lần, viết copy mỗi từ 3 hàng và học thuộc từ mới.
* Làm bài tập trong Workbook trang 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Workbook page 60</b>


<b>1. Read the sentences and number the pictures.</b>


1. travel
2. astronaut
3. future
4. rocket
5. planet
6. spaceship
7. sun
8. star


<b>2. Write the correct word next to numbers 1-8.</b>
1. future
2. astronaut
3. travel
4. rocket
5. spaceship
6. planets
7. star
8. sun


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.



<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 24 </i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson one : cont.</b>



<b>II. Listen and read: CD track 78 </b> Track_78.mp3 <b> . Phụ huynh có thể tham khảo đường link sau:</b>


/>3, hoặc trên kênh you tube: hoặc


/>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dịch:</b>


1. Mẹ: Nghe này! Amy và Leo phải trở lại Autralia.
Holly: Ơi, khơng! Họ sẽ bị lỡ kì nghỉ của chúng ta.


Mẹ: Không, họ sẽ không lỡ. Họ sẽ đến đây khoảng 4 tháng nữa.
2. Holly: Max, cậu có nghe mẹ nói gì khơng?


Max: Có, nhưng nhìn cái này. Họ nói có những máy bay siêu tốc và nó chỉ mất ít hơn 5 giờ đồng
hồ để bay từ Mỹ tới Autralia!


Holly: Thật nhanh chóng. Thực sự xảy ra sao?


3. Max: Đúng vậy, tờ báo này nói nó sẽ như vậy. Vì thế, trong tương lai sẽ khơng có chuyến bay
nào lâu hơn nữa.



Holly: Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mẹ: Được chứ, vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó.


<b>BÀI TẬP: </b>


+ Học sinh nghe và lặp lại theo CD Track_78.mp3 hoặc video clip.
+ Đọc lại câu truyện, đóng vai.


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>


---Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 24</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Listen and repeat: CD Track 79 </b> Track_79.mp3 hoặc tham khảo đường
link


:


<b>Dịch:</b>



Mọi người sẽ di chuyển bằng máy bay siêu nhanh.
Sẽ khơng có bất kì chuyến bay nào lâu.


Họ sẽ trở lại Việt Nam chứ? Đúng vậy, họ sẽ trở lại.
Họ có bị nhỡ kì nghỉ khơng? Khơng, họ sẽ không lỡ.
<b>Ghi nhớ:</b>


I’ll = I will : tôi sẽ…


He’ll = He will : Anh ta sẽ…
won’t = will not: sẽ không


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

In the future, maybe people 1<sub>will go to the moon for vacation. They </sub>2<sub>____ travel by rocket or</sub>
spaceship. They 3<sub>_____ travel by airplane. They </sub>4<sub>_____ wear astronauts' clothes. They </sub>5<sub>_____ eat</sub>
normal food. They 6<sub>_____ eat space food through a tube. But they </sub>7<sub>____ get out of the spaceship.</sub>
It 8<sub>____ be too dangerous. They </sub>9<sub>____ see amazing things!</sub>


<b>Hướng dẫn giải:</b>
2. will
3. won't
4. will
5. won't


6. will
7. won't
8. will
9. will
<b>Dịch:</b>



Trong tương lai, có lẽ mọi người sẽ đi đến mặt trăng vào kì nghỉ. Họ sẽ đi bằng tàu vũ trụ hoặc tàu
không gian. Họ sẽ không di chuyển bằng máy bay. Họ sẽ mặc quần áo của phi hành gia. Họ sẽ
khơng ăn thức ăn bình thường. Họ sẽ ăn thức ăn không gian qua một ống . Nhưng họ sẽ không đi
ra khỏi tàu không gian. Nó sẽ rất nguy hiểm. Họ sẽ nhìn thấy nhiều thứ tuyệt vời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn:</b>


+ Will they travel by airplane?


=> No, they won't. They will travel by spaceship.
<b>Bài tập:</b>


* HS Làm bài tập trong Workbook trang 61.


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Workbook page 61</b>


<b>1.</b>

<b>Look and read. Write Yes, she will or No, she won’t.</b>
1. Yes, she will.


2. No, she won’t.
3. Yes, she will.
4. No, she won’t.
5. No, she won’t.
6. Yes, she will.



<b>2. Write will or won’t.</b>
1. won’t
2. will
3. will
4. will
5. won’t
6. will
7. will


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 25</i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson three: Grammar 2 and song</b>



<b>1.Listen and repeat: CD track 80 </b> Track_80.mp3 <b>hoặc phụ huynh có thể tham khảo đường </b>
<b>link sau:</b>


/>


in a month.



in two weeks.


next week.


on Monday.


this evening.


tomorrow.


soon.


trong 1 tháng.
trong 2 tuần.
tuần tới


vào ngày thứ Hai.
tối nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

later. muộn.


1. <b>Ask and answer</b>


tomorrow next Monday this evening on Saturday in three days


+ When will we look at the stars?
=> This evening.


<b>Hướng dẫn giải.</b>



+ When will we walk in space?
=> Tomorrow.


+ When will we fly to Venus?
=> In three days.


+ When will we walk on the moon?
=> On Saturday.


+ When will we go back to Earth?
=> Next Monday.


<b>3. Now write sentences about the moon trip.</b>
We will look at the stars this evening. We will …
<b>Hướng dẫn giải:</b>


We will look at the stars this evening. We will walk in space tomorrow. We will fly to venus in
three days. We will walk on the moon on Saturday. We will go back to Earth on next Monday.


<b>4. Listen and sing. CD Track 81 </b> Track_81.mp3 hoặc tham khảo đường link :


/>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

v=x4fp7M0bxAQ&feature=youtu.be&fbclid=IwAR0BVuwdN1NHYoVGiAl7KEveoeBtzkEdj1Cq9mUG9LcoFq
wUlasVIM_1yDM


<b>A trip to the moon!</b>


Get in the rocket, we're leaving soon.
We're off on a trip to the moon.


We'll walk in space and look at the stars.


We're off on a trip to the moon.
Tonight we'll eat through a tube.


We're off on a trip to the moon.
And next week we'll come back to Earth.


We're off on a trip to the moon.
<b>Dịch:</b>


Chuyến đi tới mặt trăng!


Hãy lên tàu vũ trụ, chúng ta sẽ rời đi ngay.
Chúng ta đang khởi hành chuyến đi tới mặt trăng.
Chúng ta sẽ đi bộ trong không gian và ngắm các vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Học sinh nghe và hát theo đĩa CD track 81 Track_81.mp3


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>


---Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>



<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 25 </i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson four : Phonics and spelling</b>


<b>1. Listen, point, and repeat. CD Track 82 </b> Track_82.mp3 hoặc bấm vô đường link




xem video clip tại />


<b>Dịch:</b>


sauce: nước sốt
August: Tháng Tám


jigsaw: trò chơi ghép hình
straw: ống hút


<b>2. Listen and read. CD Track 83 </b> Track_83.mp3 <b>hoặc bấm vô đường link sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dịch:</b>


1. Sinh nhật của Paul vào tháng Tám. Khi anh ấy thức dậy vào buổi sáng, anh thấy những món
q. Anh ấy nhận được trị chơi ghép hình lớn. Đến bữa tối, anh ấy đã ăn mì với sốt hàu và uống
một ly nước với ống hút.


2. Vào tháng Tám, chị gái của tôi bắt đầu đi học. Chị ấy sẽ học đọc. Chị ấy sẽ vẽ và chị ấy sẽ chơi
thể thao.


<b>3. Read again. Circle the words with 'au' in blue and with 'aw' in green</b>


<b>Hướng dẫn:</b>


'au': Paul's, August, sauce
'aw': jigsaw, straw, draw
<b>4. Match and write</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5.straw
<b>Bài tập:</b>


+ HS copy từ mới 3 dòng.
+ Làm Workbook trang 62.


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>


<b>---BÀI TẬP</b>


<b>WORKBOOK page 62</b>


<b>Bấm vô đây để nghe bài 1 </b> Track_18 wb unit 9.mp3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. <b>Listen and draw lines from the day to the correct picture. Hs mở CD track 18</b>


Track_18 wb unit 9.mp3 <b><sub> hoặc vô link </sub></b>


/>rack_18.mp3


<b>2. Write. Where will you be at this time? Viết. Các bạn sẽ ở đâu vào những thời gian </b>


<b>này?</b>


<b>Gợi ý:</b>


1. This evening, I will be at the supermarket. Tối nay tôi sẽ ở siêu thị.


2. Four years, I will be in high school. Bốn năm nữa, tôi sẽ ở trường trung học phổ thông.
3. Tomorrow, I will be at home. Ngày mai, tôi sẽ ở nhà.


4. Next vacation, I will be at Nha Trang beach. Kỳ nghỉ tới, tôi sẽ ở tại bãi biển Nha Trang
<b>Lesson four Phonics and spelling</b>


1. <b>Listen and circle the correct spelling. Hs mở CD track 19 </b> Track_19 wb u9.mp3 <b> hoặc vô </b>


<b>link </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.jigsaw 2. paw 3. August 4. sauce 5. straw
<b>2. Write a sentence using each word. Đặt câu với từ cho sẵn.</b>


<b>Gợi ý:</b>


<b>1. Would you like some sauce for this pizza ?</b>
<b>2. This jigsaw puzzle is difficult. </b>


<b>3. I need a straw to drink this glass of milk.</b>
<b>4. His birthday is in August.</b>


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường</b></i>
<i><b>xuyên và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>



<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 26 </i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson five: Skills time!</b>



<b>1. Describe what is happening in the pictures: Miêu tả chuyện gì xảy ra trong những bức </b>
hình.




<b>Gợi ý</b>


<b>Robot is doing the housework. Người máy đang làm việc nhà.</b>


<b>Two cars are moving in the sky. 2 chiếc xe hơi đang chạy trên bầu trời.</b>


<b>The polar bear is sad because the ice is melting. Gấu bắc cực đang buồn vì băng đang tan.</b>


<b> 2.Listen and read. Nghe và đọc . CD Track 84 </b> Track_84.mp3 hoặc bấm vô link


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Script:</b>



What will life be like in 100 years?
Lam, 11


I think robots will do everything for us. They'll do all the dangerous jobs, like firefighters' jobs,
and help in the house. Robots will listen to us and talk, but they won't have feelings like people. I
think robots will help us with our homework, too. That will be great!


Trung, 10.


There will be more people on Earth in the future because there will less illness. More people will
buy cars and this means that our roads will be crowded. So, I think we will have new roads in the
sky and our cars will be very different, too.


Kim, 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Dịch:</b>


Cuộc sống sẽ như thế nào trong 100 năm nữa?
Lâm, 11 tuổi


Tôi nghĩ rằng robot sẽ làm mọi thứ cho chúng ta. Chúng sẽ làm tất cả những việc nguy hiểm,
giống như cơng việc của lính cứu hỏa. Robot sẽ lắng nghe chúng ta và nói, nhưng chúng sẽ khơng
có cảm xúc giống con người. Tôi nghĩ robot cũng sẽ giúp chúng ta làm bài tập về nhà. Thật tuyệt
vời!


Trung, 10 tuổi.


Sẽ có thêm nhiều người trên Trái Đất trong tương lai bởi vì sẽ ít bệnh hơn. Nhiều người sẽ mua xe
ơ tơ và điều này có nghĩa là đường phố của chúng ta sẽ đơng đúc. Vì vậy tơi nghĩ chúng ta sẽ có
nhiều con đường mới trên khơng và ô tô của chúng ta cũng sẽ rất khác.



Kim, 10 tuổi.


Tôi thỉnh thoảng lo lắng về tương lai, Tôi nghĩ sẽ nóng hơn và có nhiều bão. Trời sẽ mưa nhiều và
đại dương ngày một rộng hơn. Sẽ rất khó khăn nuôi trồng thực phẩm. Động vật giống như gấu
trắng bắc cực sẽ khơng có nhà vì chúng sẽ khơng còn tuyết nơi mà chúng thường sống.


<b>3. Underline these words in the text. Guess their meanings and then check them in the </b>
<b>dictionary. HS gạch chân những từ sau ở trong bài khóa. Đốn nghĩa và sau đó kiểm tra trong từ </b>
điển.


robot: người máy
feelings: cảm xúc
illness: bệnh tật
crowded: đông đúc
road: đường


storm:cơnbão


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án:</b>
2 – c
3 – a
4 – b


<b>Bài tập:</b>


+ Hs copy 3 dòng từ mới.
+ Nghe và đọc lại bài 3 lần.


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>


<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

---Education and Training Department of Hoc Mon District
Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 26</i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐÁP ÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. <b>Write. Use the words above. Viết. Sử dụng những từ trên bài 1.</b>
1. Robot


2. Crowded
3. Storm
4. Feelings
5. Road
6. illness


<b>3. Read the text in the Student Book. Write T (True) or F (False)</b>


<b>Đọc lại bài khóa trong sách bài học trang 68. Viết T (đúng) hoặc F (sai)</b>
1.T


2. F


3. T
4. F
5. T
6. T


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên </b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tran Van Muoi Primary School.


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5</b>


<b>(Unit 9- Sách Family & Friends Special Edition Grade 5)</b>


<b>MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Thời gian: </b><i>Tuần 26</i>


<b>Unit 9: Will it really happen?</b>


<b>Lesson six </b>



<b>LISTENING.</b>


<b>1. Listen and number. Nghe và đánh số.</b>


<b>2. Listen again and write T (true) or F ( false). Nghe lại và viết T (đúng) hoặc F (sai)</b>


<b>Script:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. I think that children won't have to go to school in 200 years. The children stay at home using


computer. They will have more time for sport in outside and doing another things. Because they
won't have to travel to the school.


3. I think children go to normal school and learn funny. The only different is that all children were
have own computer in classrooms


4. Maybe children will have robots help them go to school. And turn them get up on the bed….
<b>Dịch:</b>


1. 200 năm nữa, sẽ có nhiều người trên Trái Đất. Vì vậy tơi nghĩ chúng ta sẽ có thành phố lớn trên
khơng gian. Mọi người sẽ sống trên không gian. Trẻ em sẽ đến trường học trên khơng gian. Sẽ có
nhiều lớp học đặc biệt dành cho việc học về cuộc sống mới trên không gian.


2. Tôi nghĩ trẻ em sẽ không phải đến trường trong 200 năm nữa. Những đứa trẻ ở nhà và sử dụng
máy tính. Chúng sẽ có nhiều thời gian để chơi thể thao bên ngoài và làm nhiều thứ khác. Bởi vì
chúng khơng phải đến trường.


3. Tơi nghĩ những đứa trẻ sẽ đến trường học bình thường và học rất vui. Chỉ có một điều khác là
tất cả những đứa trẻ sẽ có máy tính riêng trong phịng học.


4. Có lẽ những đứa trẻ sẽ có robot giúp chúng tới trường. và gọi chúng mỗi khi thức dậy…
<b>Hướng dẫn giải:</b>


a – 2 - T
b – 4 - T
c – 3 - F
d – 1 - T
<b>SPEAKING</b>


<b>What do you think life will be like in 100 years? Talk about some of these topics: school,</b>


<b>home, travel, robots, weather, food, animals, Earth. Cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao trong 100</b>
năm tới? Nói về một vài chủ đề sau: trường học, nhà ở, đi lại, người máy, thời tiết, thức ăn, động
vật, Trái đất.


+ I think we will go to school, but we will all have a robot at our desks.
+ I don't think robots will do everything. They won't do our homework.
<b>Hướng dẫn giải:</b>


+ I think the weather will be hotter and animals won't have homes.
+ I think people will travel by super-fast plane.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>


<b>Chúng ta có thể tạo ra 1 từ mới khi ghép 2 danh từ lại với nhau. (danh từ ghép)</b>
<b>Ví dụ: fire (lửa) + fighter (đấu sĩ) = firefighter (lính cứu hỏa)</b>


<b>Đáp án bài 4. Viết từ và đánh số các bức tranh.</b>


1. Sun (mặt trời) + flower (hoa ) = sunflower ( hoa hướng dương)
2. pan (cái chảo) + cake (bánh ngọt) = pancake (bánh kếp)


3. house (ngôi nhà) + work (công việc) = housework (việc nhà)
4. door (cửa chính) + bell (cái chuông) = doorbell (chuông cửa)


<b>Bài tập:</b>


+ HS học thuộc từ mới .
<b>+ Làm workbook trang 64,65</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>



<b>---BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>WORKBOOK TRANG 64</b>


1. <b>Match the words to make compound nouns. Write the words. Nối những từ lại với nhau </b>
để tạo ra danh từ ghép. Viết.


1. b classroom phòng học
2. e spaceship tàu vũ trụ
3. a supermarket siêu thị


4. f homework công việc nhà


5. c airplane máy bay


6.d playground sân chơi


<b>2. Read and circle three compound nouns. Đọc và tìm ra 3 danh từ ghép.</b>


<b> </b>


3. <b> Read the passage from 2. Fill in the correct circle. Đọc lại đoạn văn ở bài tập 2. Bôi đen </b>
đáp án đúng.


1. C
2. A
3. C


4. B


<i><b>Chúc các em làm bài tốt! Nhớ luôn giữ sức khỏe, tránh nơi đông người, rửa tay thường xuyên</b></i>
<i><b>và đeo khẩu trang nơi công cộng.</b></i>


<i><b>---</b></i> <i><b></b></i>
<b>---playgrounds</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' />

×