Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tài liệu ôn tập trong thời gian nghỉ do dịch COVID-19 - Môn Địa lý 9 - ÔN TẬP TỪ BÀI 30 ĐẾN BÀI 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 46</b>


<b>ÔN TẬP TỪ BÀI 30 </b><b> BÀI 36</b>


<b>ND/Vùng</b> <b>Đông Nam Bộ</b> <b>ĐB sông cửu long</b>


<b>- Quy mơ</b>
<b>- Vị trí </b>
<b>giới hạn.</b>


- Gồm 6 tỉnh, TP


- Lược đồ H31.1+ ý nghĩa


- Gồm 13 tỉnh, TP


- Lược đồ H 35.1 + ý nghĩa


<b>- Điều </b>
<b>kiện TN </b>
<b>và Tài </b>
<b>ngun </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>


- Địa hình: thoải


- Khí hậu cận xích đạo


- Sơng ngịi: HT S.Đồng Nai,
S.Bé, S.Sài gịn + Biển rộng


- Tài nguyên :Khá phong phú:
đất badan, đất xám, thủy hải
sản, rừng cận xích đạo,
khống sản dầu khí.


-Địa hình: thấp bằng phẳng
- Khí hậu: cận xích đạo nóng ẩm
- Sơng ngịi: HT sơng Cửu Long +
Kênh rạch + Biển


- Tài nguyên: Phong phú cả trên đất
liền và trên biển.


<b>- Dân cư </b>
<b>Xã hội</b>


- Dân đông, lao động dồi dào,
có tay nghề, năng động sáng
tạo, có mức sống cao.Có
nhiều di tích văn hóa, lịch sử.


- Dân cư đơng, thích ứng linh hoạt
với sản xuất nơng nghiệp hàng hóa.


<b>- Tình </b>
<b>hình phát</b>
<b>triển kinh</b>
<b>tế</b>
<b>+ Cơng </b>
<b>nghiệp</b>


<b>+ Nông </b>
<b>nghiệp</b>
<b>+ Dịch vụ</b>


* Nông nghiệp: Là vùng
trọng điểm cây công nghiệp
lớn nhất cả nước. Chăn nuôi
theo kiểu công nghiệp.


* Công nghiệp: Tăng trưởng
nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất
so cả nước: 59,3%. Cơ cấu
cân đối……


* Dịch vụ: Chiếm 34,5%
trong cơ cấu kinh tế vùng. 1
số chỉ tiêu dịch vụ dẫn đầu cả
nước (xuất, nhập khẩu,thu hút
vốn đầu tư nước ngoài và lao
động trong nước).


* Nông nghiệp: Là vùng trọng điểm
lúa lớn nhất cả nước.Đồng thời
cũng là vùng phát triển mạnh về
ngành thủy sản.


* Công nghiệp: Chiếm tỉ trọng thấp
trong cơ cấu của vùng 20%. Thế
mạnh thuộc về công nghiệp chế
biến lương thực thực phẩm 65%


trong cơ cấu công nghiệp của vùng.
* Dịch vụ: Thế mạnh về Xuất khẩu
gạo, hoa quả, vận tải thủy, du lịch
sinh thái.


<b>- Các </b>
<b>trung </b>
<b>tâm kinh </b>
<b>tế</b>


-TP HCM, Biên Hịa, Vũng
Tàu + Vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam => Vùng kinh
tế năng động nhất, chi phối
các hoạt động kinh tế của cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nước.
<b>Câu hỏi ôn tập:</b>


1) Dựa vào H32.2 và tập bản đồ Địa lí 9: Hãy nhận xét tình hình phân bố cây cơng
nghiệp lâu năm ở ĐNB? Vì sao cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng này?
2) Căn cứ H33.1 và kiến thức đã học cho biết vì sao ĐNB có sức hút mạnh đối đầu
tư nước ngồi?


3) Tại sao tuyến du lịch từ TP HCM đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm
nhộn nhịp?


4) ĐB sơng Cửu Long có những thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực
lớn nhất cả nước?



5) Phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa như thế nào
đối với sản xuất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long?


<b>* Yêu cầu đối với học sinh</b>


- HS ơn tập hệ thơng hóa kiến thức 2 vùng kinh tế.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.


</div>

<!--links-->

×