Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Bài tập vật lý 11_HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.11 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<i><b>Bài 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LƠNG</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính.</b>
<b>1. Điện tích điểm là</b>


A.vật có kích thước rất nhỏ. B.điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C.vật chứa rất ít điện tích. D.điểm phát ra điện tích.


<b>2. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?</b>


A.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
B.Hai thanh nhựa đặt gần nhau.


C.Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
D.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.


<b>3. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện của hai điện tích điểm q</b>1, q2 đứng n trong điện mơi


<i>đồng chất có hằng số điện môi ε được xác định bởi</i>
A. <i>F=kε</i>


<i>q</i><sub>1</sub><i>q</i><sub>2</sub>


<i>r</i>2 <sub>B. </sub> <i>F=kε</i>


|<i>q</i><sub>1</sub><i>q</i><sub>2</sub>|


<i>r</i>2 <sub>C. </sub> <i>F=k</i>
<i>q</i><sub>1</sub><i>q</i><sub>2</sub>



<i>εr</i>2 <sub>D. </sub> <i>F=k</i>


|<i>q</i><sub>1</sub><i>q</i><sub>2</sub>|
<i>εr</i>2


<b>4. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm</b>


A.tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B.tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.


C.tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D.tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>5. Có thể áp dụng định luật Culơng để tính lực tương tác trong trường hợp</b>


A.tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.


B.tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.


D.tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.


<b>6. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau</b>


<i><b>đây là sai?</b></i>


A. B. C. D.


<b>7. Cho hai điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực</b>



tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A.chân không. B.nước ngun chất.
C.khơng khí ở điều kiện chuẩn. D.dầu hỏa.


<b>8. Có hai điện tích điểm q</b>1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A.q1> 0 và q2 < 0. B.q1< 0 và q2 > 0.


C.q1.q2 > 0. D.q1.q2 < 0.


<b>9. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào</b>


dưới đây?


A.Khoảng cách giữa 2 điện tích. B.Độ lớn điện tích.
C.Bản chất điện mơi. D.Dấu điện tích.


<b>10. Hai điện tích q1 = q, q2 = -3q đặt cách nhau một khoảng r. Nếu điện tích q1 tác dụng</b>


lên điện tích q2 có độ lớn là F thì lực tác dụng của điện tích q2 lên q1 có độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>11. Khi tăng đồng thời độ lớn của mỗi điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp</b>


đơi thì lực tương tác giữa chúng


A.tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa.
C.giảm đi bốn lần. D. không thay đổi.


<b>12. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:</b>



A.chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm


C.chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhauHai điện tích điểm.


<b>13. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút</b>


nhau một lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai
điện tích đó sẽ


A.hút nhau một lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C.hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N.


<b>14. Điện môi là </b>


A.môi trường không dẫn điện. B. môi trường không cách điện.
C.môi trường bất kì. D. mơi trường dẫn điện tốt.


<b>15. Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của</b>


A.nhựa đường B.nhựa trong. C.thủy tính. D.Nhơm.


<b>16. Đồ thị nào trong hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện</b>


tích điểm vào khoảng cách giữa chúng


A.Hình 1 B. Hình 3 C.Hình 2 D. Hình 4


<b>17. Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm</b>


trong chân khơng phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như


hình vẽ bên. Tính tỉ số <i>F<sub>F</sub></i>2


1


A.2 B.3


C.4 D.5


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận</b></i>


<b>18. Hai điện tích </b>

<i>q</i>

1

=2.10

−8

<i>C</i>

<sub>, </sub>

<i>q</i>

2

=−10

−8

<i>C</i>

<sub> đặt cách nhau 20cm trong khơng khí. Xác</sub>
định độ lớn và vẽ hình lực tương tác giữa chúng?


<b>19. Hai điện tích </b>

<i>q</i>

1

=2.10

−6

<i>C</i>

<sub>, </sub>

<i>q</i>

2

=−2.10

−6

<i>C</i>

<sub> đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí.</sub>
Lực tương tác giữa chúng là 0,4N. Xác định khoảng cách AB, vẽ hình lực tương tác
đó.


<b>20. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân khơng, cách nhau 10 cm. Lực đẩy giữa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>21. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm, hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích</b>


tổng cộng của hai vật là 4.10-6<sub>C. Tính điện tích mỗi vật?</sub>


<b>22. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khơng, cách nhau 1 khoảng 5</b>


cm, giữa chúng xuất hiện lực đẩy F = 1,6.10-4<sub> N. Hãy xác định độ lớn của 2 điện tích</sub>


điểm trên?



<b>23. Cho hai điện tích điểm </b>

<i>q</i>

1

2.10

7

<i>C q</i>

;

2

3.10

7

<i>C</i>



 




<sub>đặt tại hai điểm A và B trong chân</sub>


không cách nhau 5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên

<i>q</i>

<i>o</i>

2.10

7

<i>C</i>






<sub>trong</sub>


hai trường hợp:


a.

<i>q</i>

<i>o</i><sub>đặt tại C, với CA = 2cm; CB = 3cm.</sub>


b.

<i>q</i>

<i>o</i><sub>đặt tại D với DA = 2cm; DB = 7cm.</sub>


<b>24. Hai điện tích q</b>1 = 8.10-8 C, q2 = -8.10-8 C đặt tại A và B trong khơng khí (AB = 6 cm).


Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C , nếu:


a.CA = 4 cm, CB = 2 cm.
b.CA = 4 cm, CB = 10 cm.
c.CA = CB = 5 cm.


<b>25. Hai điện tích điểm </b>

<i>q</i>

1

3.10

8

<i>C q</i>

;

2

2.10

8

<i>C</i>



 



<sub> đặt tại hai điểm A và B trong chân</sub>


không, AB = 5cm. Điện tích

<i>q</i>

<i>o</i>

2.10

8

<i>C</i>






<sub>đặt tại M, MA = 4cm, MB = 3cm. Xác</sub>


định lực điện tổng hợp tác dụng lên

<i>q</i>

<i>o</i><sub>.</sub>


<b>26. Trong nguyên tử hiđrô electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo</b>


trịn có bán kính 5.10 -9<sub> cm.</sub>


a.Xác định lực hút tĩnh điện giữa e và hạt nhân.
b.Xác định tần <sub> số quay của e.</sub>


<b>27. Hai điện tích </b>

<i>q</i>

1

2.10

8

<i>C q</i>

;

2

8.10

8

<i>C</i>



 




<sub>đặt tại A và B trong khơng khí, AB = 8cm.</sub>


Một điện tích

<i>q</i>

<i>o</i><sub>đặt tại C. Xác định vị trí C để </sub>

<i>q</i>

<i>o</i><sub> cân bằng?</sub>


<b>28. Hai điện tích </b>

<i>q</i>

1

2.10

8

<i>C q</i>

;

2

1,8.10

7

<i>C</i>



 






<sub>đặt tại A và B trong không khí, AB = 8cm.</sub>



Một điện tích

<i>q</i>

3<sub>đặt tại C. Xác định vị trí C để </sub>

<i>q</i>

<i>o</i><sub> cân bằng?</sub>
<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<b>29. Hai điện tích điểm q</b>1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực


tương tác giữa chúng có độ lớn


A.8.10-5 <sub>N</sub> <sub>B.9.10</sub>-5 <sub>N</sub>


C.8.10-9 <sub>N</sub> <sub>D.9.10</sub>-6 <sub>N</sub>


<b>30. Hai điện tích điểm q</b>1 = +3 µC và q2 = -3 µC,đặt trong dầu ε = 2 cách nhau một


khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>31. Khoảng cách giữa prôton và êlectron là r = 5.10</b>-9<sub> cm, coi rằng prơton và êlectron là</sub>


các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là


A.lực hút với F = 9,216.10-12<sub> N. </sub> <sub>B.lực đẩy với F = 9,216.10</sub>-12<sub> N.</sub>


C.lực hút với F = 9,216.10-8<sub> N. </sub> <sub>D.lực đẩy với F = 9,216.10</sub>-8<sub> N.</sub>


<b>32. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10</b>-7<sub> C và 4.10</sub>-7<sub> C, tương tác với nhau một lực 0,1 N</sub>


trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là


A.r = 0,6 cm. B.r = 0,6 m.


C.r = 6 m. D.r = 6 cm.



<b>33. Hai điện tích điểm q</b>1 = 10-9 C và q2 = - 2.10-9 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5 N


khi đặt trong khơng khí. Khoảng cách giữa chúng bằng


A.3 cm B.4 cm


C.3 2<sub> cm</sub> <sub>D.4</sub> 2<sub> cm</sub>


<i><b>34. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước ( ε = 81) cách nhau 3 cm. Lực</b></i>


đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5<sub> N . Hai điện tích đó</sub>


A.trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2<i><sub> μ C.</sub></i> <sub>B.cùng dấu, độ lớn là 4,472.10</sub>-10<i><sub> μ C.</sub></i>


C.trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9<i><sub> μ C.</sub></i> <sub>D.cùng dấu, độ lớn là 4,025.10</sub>-3<i><sub> μ C.</sub></i>


<b>35. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút</b>


nhau một lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai
điện tích đó sẽ


A.hút nhau bằng một lực 10N. B.hút nhau bằng một lực 44,1N.
C.đẩy nhau bằng một lực 10N. D.đẩy nhau bằng một lực 44,1N.


<b>36. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực</b>


tương tác Culơng giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì
lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là



A.3 B.1/3


C.9 D.1/9


<b>37. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r</b>1 = 2 cm.


Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10 - 4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2


= 2,5.10 - 4<sub> N thì khoảng cách giữa chúng là </sub>


A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm.


C. r2 = 1,28 cm. D. r2 = 1,28 m.


<b>38. Hai điện tích q</b>1, q2 đặt cách nhau 6 cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng


là 2.10-5 <sub>N. Khi đặt chúng cách nhau 3 cm trong dầu có hằng số điện mơi  = 2 thì lực</sub>


tương tác giữa chúng là


A.4.10-5 <sub>N</sub> <sub>B.10</sub>-5 <sub>N</sub>


C.0,5.10-5<sub> N</sub> <sub>D.6.10</sub>-5 <sub>N</sub>


<b>39. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì</b>


lực tương tác là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì lực
tương tác có độ lớn là:


A.1N. B.2N.



C.8N. D.48N.


<b>40. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12 cm. Lực tĩnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.ε = 1,51 B.ε = 2,01


C.ε = 3,41 D.ε = 2,25


<b>41. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r</b>1 = 2 cm.


Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2


= 2,5.10-4<sub> N thì khoảng cách giữa chúng là</sub>


A.r2 = 1,6 m. B.r2 = 1,6 cm.


C.r2 = 1,28 m. D.r2 = 1,28 cm.


<b>42. Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10</b>-6 <sub>N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì</sub>


lực hút là 5.10-7 <sub>N . Khoảng cách ban đầu giữa chúng bằng</sub>


A.1 cm B.2 cm


C.3 cm D.4 cm


<b>43. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích</b>


của hai vật bằng 5.10-5<sub>C. Tính điện tích của mỗi vật:</sub>



A.q1 = 2,6.10-5 C; q2 = 2,4.10-5 C B.q1 = 1,6.10-5 C; q2 = 3,4.10-5 C


C.q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C D.q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C


<b>44. Hai điện tích điểm cách nhau 3 cm hút nhau bằng một lực 16.10</b>-3<sub> N. Điện tích tổng</sub>


cộng giữa chúng là 0. Độ lớn của mỗi điện tích là
A.2.10-8<sub> C.</sub> <sub>B.4.10</sub>-8<sub> C.</sub>


C.4.10-6<sub> C.</sub> <sub>D.5.10</sub>-6<sub> C </sub>


<b>45. Xét tương tác giữa 1 electron và hạt nhân của nguyên tử Heli. Biết khối lượng của</b>


electron là 9,1.10-31<sub> kg, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính</sub>


quỹ đạo là 2,94.10-11<sub> m thì tốc độ góc của electron bằng</sub>


A.1,9926.1017<sub> rad/s</sub> <sub>B.1,9926.10</sub>34<sub> rad/s</sub>


C.1,4116.1016<sub> rad/s</sub> <sub>D.1,4116.10</sub>17<sub> rad/s</sub>


<b>46. Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q</b>1 = 4.10-11


C, q2 = 10-11 C đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của


chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối
lượng của mỗi quả cầu bằng


A.  0,23 kg. B.  0,46 kg. C.  2,3 kg. D.  4,6 kg.



<b>47. Hai điện tích q</b>1= 4.10-8 C và q2= - 4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một


khoảng 4 cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-7 C đặt tại trung


điểm O của AB là


A.0 N B.0,36 N


C.36 N D.0,09 N


<b>48. Hai điện tích q</b>1 = 4.10-8 C và q2 = - 4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm


trong khơng khí. Đặt điện tích q3 = 2.10-9 C tại điểm M cách A 4 cm, cách B 8 cm.


Vectơ lực tác dụng lên q3 có đặc điểm là


A.cùng hướng với <i>BA</i> <sub>, F = 56,25.10</sub>-5<sub> N</sub>


B.cùng hướng với<i>A B</i> <sub>, F = 33,75. 10</sub>-5 <sub>N</sub>


C.cùng hướng với <i>A B</i> <sub>, F = 56,25. 10</sub>-5 <sub>N</sub>


D.cùng hướng với <i>BA</i> , F = 33,75.10-5 <sub>N</sub>


<b>49. Hai điện tích q</b>1 = 3.10-8 C và q2 = -16.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm


trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q3 = 3.10-8 C đặt tại điểm M cách A 3 cm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.9 5<sub>.10</sub>-3<sub> N</sub> <sub>B.4</sub> <sub>5</sub><sub>.10</sub>-3<sub> N</sub>



C.9 10<sub>.10</sub>-3<sub> N</sub> <sub>D.4</sub> <sub>10</sub><sub>.10</sub>-3<sub> N</sub>


<b>50. Hai điện tích q</b>1<i>= 4 μC và q</i>2<i>= 9 μC lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau</i>


1 m trong chân khơng. Hỏi phải đặt một điện tích q0 ở trên AB và cách A một đoạn


bao nhiêu để q0 nằm cân bằng?


A.q0 nằm trong đoạn AB, cách A một đoạn 40cm.


B.q0 nằm trong đoạn AB, cách A một đoạn 60cm.


C.q0 nằm ngoài đoạn AB, cách A một đoạn 40cm.


D.q0 nằm ngoài đoạn AB, cách A một đoạn 60 cm.


<b>51. Cho hệ ba điện tích cơ lập q</b>1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1,


q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60 cm và q1 = 4 q3 . Lực điện tác dụng lên điện


tích q2 bằng 0 khi điện tích q2


A.cách q1 20 cm, cách q3 80 cm.


B.cách q1 20 cm, cách q3 40 cm.


C.cách q1 40 cm, cách q3 20 cm.


D.cách q1 80 cm, cách q3 80 cm.



<b>52. Hai điện tích q</b>1= <i>q</i> và q2= -4<i>q</i> lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm


trong chân khơng. Đặt thêm một điện tích q0 tại điểm C trên đoạn AB. Để q0 nằm cân


bằng thì C phải


A.cách q1 20 cm, cách q2 8 cm.


B.cách q1 9 cm, cách q2 3 cm.


C.cách q1 2 cm, cách q2 10 cm.


D.cách q1 12 cm, cách q2 24 cm.


<i><b>BÀI 2: THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính.</b>


<b>1. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định</b>


<i><b>không đúng là</b></i>


A.Proton mang điện tích là + 1,6.10-19<sub> C. </sub>


B.Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.


C.Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh
nguyên tử.



D.Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.


<b>2. Theo thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.Hạt êlectron là hạt tích điện âm, có độ lớn 1,6.10-19<sub> C.</sub>


B.Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31<sub> kg.</sub>


C.Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.


D.Electron không thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ vật này sang vật khác.


<b>3. Theo thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.Một vật nhiễm điện dương khi số electron trong vật nhỏ hơn số prôtôn.
B.Một vật nhiễm điện âm khi số electron trong vật lớn hơn số prôtôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện là</b>


A.vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.
B.vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.


C.vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.
D.vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.


<b>5. Điện tích ngun tố có giá trị là</b>


A.1,6.10-19<sub> C.</sub> <sub>B. 9,1.10</sub>-31<sub> C</sub> <sub>C. 6,02.10</sub>23 <sub>C.</sub> <sub>D. -1,6.10</sub>-19<sub> C.</sub>


<b>6. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10</b>-19<sub> C mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó</sub>



A.sẽ là ion dương. B.vẫn là một ion âm.


C.trung hồ về điện. D.có điện tích khơng xác định được


<b>7. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích</b>


A.+ 1,6.10-19<sub> C. </sub> <sub>B.– 1,6.10</sub>-19<sub> C. </sub> <sub>C.+ 12,8.10</sub>-19<sub> C </sub> <sub>D.- 12,8.10</sub>-19<sub> C </sub>


<b>8. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên</b>


tử oxi là


A.9. B. 16. C. 17. D. 8.


<b>9. Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B.Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C.Điện môi là môi trường dẫn điện.


D.Điện môi là môi trường cách điện.


<i><b>10. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do</b></i>


A.Nước biển B. Nước sơng C. Nước mưa D. Nước cất


<b>11. Trong các chất sau đây</b>


I. Dung dịch muối NaCl ; II. Sứ;



III.Nước nguyên chất; IV.Than chì.
Những chất điện dẫn là


A. I và II B. III và IV C. I và IV D. II và III.


<b>12. Điều kiện để một vật dẫn điện là</b>


A.vật phải ở nhiệt độ phịng. B. có chứa các điện tích tự do.
C.vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.


<i><b>13. Ngun nhân nào sau đây khơng phải là nguyên nhân làm cho vật bị nhiễm điện</b></i>


A.do tiếp xúc B. do va chạm C. do xọ xát D. do áp suất


<b>14. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát</b>


A.eletron chuyển từ vật này sang vật khác
B.vật bị nóng lên.


C.các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D.các điện tích bị mất đi.


<b>15. Trong các cách nhiễm điện </b>


I. do cọ xát; II. Do tiếp xúc; III. Do hưởng ứng.
<b>Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật khơng thay đổi?</b>


A.I B.II C.III D.I, II, III



<b>16. Trong các chất nhiễm điện </b>


I. Do cọ sát; II. Do tiếp xúc; II. Do hưởng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>17. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng</b>


ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một


A.thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương.
C.thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm.


<b>18. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát</b>


A.eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B.vật bị nóng lên.


C.các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D.các điện tích bị mất đi.


<b>19. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A.Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B.Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do.


C.Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hồ điện.
D.Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.


<b>20. Gọi vật chưa nhiễm điện là vật A, vật nhiễm điện dương là vật B. Khi cho vật A tiếp</b>


xúc với vật B thì



A.electron sẽ chuyển từ vật A sang vật B làm A nhiễm điện dương.


B.điện tích dương sẽ chuyển từ vật B sang vật A làm A nhiễm điện dương.
C.vật A vẫn là vật trung hòa về điện.


D.electron sẽ chuyển từ vật A sang vật B làm B nhiễm điện âm.


<b>21. Khi đưa một quả cầu kim loại chưa nhiễm điện lại gần một quả cầu khác đã nhiễm</b>


điện thì


A.hai quả cầu đẩy nhau.
B.hai quả cầu hút nhau.


C.hai quả cầu không hút mà cũng không đẩy nhau.
D.hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận </b></i>


<b>22. Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các điện tích q</b>1 và q2 đặt trong khơng khí


cách nhau 2 cm, đẩy nhau bằng một lực 2,7.10-4<sub> N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi</sub>


lại đưa về vị trí cũ, chú đẩy nhau bằng một lực 3,6.10-4<sub> N. Tính q</sub>
1, q2 ?


<b>23. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau, mang điện tích như nhau q đặt cách</b>



nhau một khoảng R, chúng đẩy nhau một lực có độ lớn 6,4 N. Sau khi cho chúng tiếp
xúc nhau rồi tách ra một khoảng 2R thì chúng đẩy nhau một lực bao nhiêu ?


<b>24. Hai quả cầu kim loại giống nhau, được tích điện 3.10</b>-5<sub> C và 2.10</sub>-5<sub> C. Cho hai quả</sub>


cầu tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau một khoảng 1m. Lực điện tác dụng lên mỗi quả
cầu có độ lớn là bao nhiêu?


<b>25. Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích 4,50 µC; quả</b>


cầu B mang điện tích – 2,40 µC. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa chúng ra cách nhau
1,56 cm. Tính lực tương tác điện giữa chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>26. Một quả cầu tích điện +6,4.10</b>-7 <sub>C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so</sub>


với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?


A.Thừa 4.1012<sub> electron.</sub> <sub>B.Thiếu 4.10</sub>12<sub> electron.</sub>


C.Thừa 25.1012<sub> electron.</sub> <sub>D.Thiếu 25.10</sub>13<sub> electron.</sub>


<b>27. Nếu truyền cho quả cầu trung hồ về điện 5.10</b>5<sub> electron thì quả cầu mang một điện</sub>


tích là


A.8.10-14 <sub>C.</sub> <sub>B. -8.10</sub>-14 <sub>C. </sub> <sub>C. -1,6.10</sub>-24 <sub>C</sub> <sub>D. 1,6.10</sub>-24 <sub>C.</sub>


<b>28. Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa 5.10</b>8<sub> electrơn cách nhau 2 cm. Lực tĩnh</sub>



điện giữa hai hạt bằng


A.1,44.10-5<sub> N.</sub> <sub>B.1,44.10</sub>-7<sub> N </sub>


C.1,44.10-9<sub> N </sub> <sub>D.1,44.10</sub>-11<b><sub> N </sub></b>


<b>29. Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10</b>-6<sub> C. Sau đó nó được nhiễm điện để có điện</sub>


tích 5,5 C. Cho biết điện tích của electron là -1,6.10-19<sub> C. Hỏi khi đó các electron di</sub>


chuyển đến thanh kim loại hay từ thanh kim loại di chuyển đi và số electron đó là bao
nhiêu?


A.Các electron di chuyển đến thanh kim loại là 5.1013 <sub>hạt.</sub>


B.Các electron di chuyển đến thanh kim loại là 1,875.1013 <sub>hạt. </sub>


C.Các electron từ thanh kim loại di chuyển đi là 5.1013 <sub>hạt. </sub>


D.Các electron từ thanh kim loại di chuyển đi là 1,875.1013 <sub>hạt. </sub>


<b>30. Cho 2 quả cầu nhỏ trung hịa điện đặt trong khơng khí, cách nhau 40 cm. Giả sử có</b>


4.1012 <sub>electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Hai quả cầu hút hay đẩy</sub>


nhau với lực có độ lớn là bao nhiêu?


A.Lực hút có độ lớn là 36000 N. B.Lực hút có độ lớn là 0,023 N.
C.Lực đẩy có độ lớn là 36000 N. D.Lực đẩy có độ lớn là 0,009 N.



<b>31. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cách nhau 10 cm cùng mang điện tích âm bằng nhau và</b>


lực đẩy giữa chúng là 23,04.10-5<sub> N trong chân không. Số electron thừa trong mỗi quả</sub>


cầu là


A.1011<sub>hạt </sub> <sub>B.10</sub>12<sub>hạt.</sub>


C.1013<sub>hạt. </sub> <sub>D.10</sub>10<sub> hạt.</sub>


<b>32. Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q</b>1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thước giống nhau


cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân khơng cách nhau 5 cm. Tính lực tương tác
tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:


A.4,1 N B.5,2 N


C.3,6 N D.1,7 N


<i><b>BÀI 3: ĐIỆN TRƯỜNG. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính.</b>
<b>1. Điện trường là</b>


A.mơi trường khơng khí bao quanh điện tích.
B.mơi trường chứa các điện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.mơi trường dẫn điện.


<b>2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho</b>



A.thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.


B.điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C.tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D.tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.


<b>3. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều</b>


A.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích âm tại điểm đó.


C.phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D.phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


<b>4. Để đặc trưng cho điện trường tại một điểm về phương diện tác dụng lực, người ta</b>


dùng


A.công của lực điện. B.vectơ lực điện.


C.năng lượng điện trường. D.vectơ cường độ điện trường.


<b>5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:</b>


A.V/m2<sub>.</sub> <sub>B. V.m.</sub> <sub>C. V/m.</sub> <sub>D. V.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>6. Đặt một điện tích q trong điện trường đều </b> <i><sub>E</sub></i> <sub>. Lực điện </sub> <i><sub>F</sub></i> <sub> tác dụng lên điện tích</sub>


q có chiều



A.ln ngược chiều với <i><sub>E</sub></i> <sub>. </sub>


B.ln vng góc với <i><sub>E</sub></i> <sub>. </sub>


C.tùy thuộc vào dấu của điện tích q mà <i><sub>F</sub></i> <sub> có thể cùng chiều hay ngược chiều với</sub>
<i><sub>E</sub></i> <sub>. </sub>


D.ln cùng chiều với <i><sub>E</sub></i> <sub>. </sub>
<b>7. Đường sức điện trường cho biết</b>


A.độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.


B.độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C.độ lớn điện tích thử đặt trên đường ấy


D.hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.


<b>8. Phát biểu nào sau đây về đường sức điện là sai?</b>


A.Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.


B.Các đường sức của điện trường là những đường khơng khép kín.


C.Hướng của đường sức tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại
điểm đó.


D.Các đường sức là các đường có hướng.


<b>9. Khi nói về điện trường và cường độ điện trường, phát biểu nào sau đây là sai ?</b>



A.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C.Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của
điện trường tại điểm đó.


D.Tại mọi điểm trong điện trường, các vectơ cường độ điện trường đều có cùng
phương.


<b>10. Xét điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường. Gọi </b>

<i>E</i>





là vectơ cường độ
điện trường tại M thì vectơ lực điện

<i>F</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A.trùng phương và chiều với

<i>E</i>





khi q dương.
B.trùng phương và ngược chiều với

<i>E</i>





khi q dương.
C.trùng phương và chiều với

<i>E</i>






khi q âm.
D.trùng với phương và chiều của

<i>E</i>





.


<b>11. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm</b>


trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. E = 9.109 <i>Q</i>


<i>r</i>2 B. E = -9.10


9 <i>Q</i>


<i>r</i>2 C. E = 9.10


9 <i>Q</i>


<i>r</i> D. E = - 9.109
<i>Q</i>


<i>r</i>


<b>12. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? </b>



A.Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3. D.Hình 4.


<b>13. Xét điện tích Q đặt tại O. Vectơ cường độ điện trường </b>

<i>E</i>





do Q gây ra tại điểm M
A.hướng ra xa Q nếu Q < 0. B.hướng về phía Q nếu Q > 0.


C.có độ lớn giảm khi đoạn OM giảm. D.có độ lớn giảm khi đoạn OM tăng.


<b>14. Nhận định nào sau đây là sai? Vectơ cường độ điện trường </b> <i>E</i> tại điểm M do một
điện tích điểm Q (Q > 0) gây ra


A.có chiều ln hướng về Q. B.có chiều ln hướng xa Q.
C.có phương là đường thẳng nối Q với M. D.có điểm đặt tại M.


<i><b>15. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ</b></i>


thuộc


A.độ lớn điện tích thử.
B.độ lớn điện tích đó.


C.khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D.hằng số điện môi của của môi trường.


<b>16. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường do điện tích điểm</b>


Q gây ra tại điểm M cách Q một khoảng r?


A.điện tích Q.


B.khoảng cách r.


C.điện tích thử q đặt tại M.


D.hằng số điện môi của môi trường đặt điện tích Q.


<i><b>17. Điện trường khơng tác dụng vào đối tượng nào sau đây ?</b></i>


A.ion Cℓ-<sub> .</sub> <sub>B.prôtôn.</sub> <sub>C.ion H</sub>+<sub> .</sub> <sub>D.nơtrôn </sub>


<b>18. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện</b>


tích thử tăng 2 lần thì độ lớn của cường độ điện trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>19. Đặt điện tích thử q tại một điểm trong điện trường của điện tích Q. Độ lớn của lực</b>


điện tác dụng lên q sẽ


A.phụ thuộc vào dấu của q. B. không phụ thuộc vào độ lớn của Q.
C.phụ thuộc vào dấu của Q. D. phụ thuộc vào vị trí của q.


<b>20. Đường sức điện cho biết</b>


A.độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.


B.độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C.độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.



<b>D.hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.</b>


<i><b>21. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>


A.Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B.Các đường sức của điện trường không cắt nhau.


C.Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D.Đường sức của điện trường tĩnh khơng khép kín.


<b>22. Điện trường đều là điện trường mà có cường độ điện trường của nó</b>


A.có hướng như nhau tại mọi điểm. B.có hướng và độ lớn như nhau tại mọi
điểm


C.có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D.có độ lớn giảm dần theo thời gian.


<b>23. Có hai điện tích điểm q1 và q2 được đặt cách nhau một khoảng nào đó. Nếu điện</b>


trường tại một điểm nằm trong đoạn thẳng nối hai điện tích bằng khơng thì ta có thể
nói thế nào về dấu của hai điện tích này?


A.q1 và q2 đều dương. B. q1 và q2 đều âm.
C.q1 và q2 cùng dấu. D. q1 và q2 trái dấu.


<b>24. Hình nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của cường độ điện theo khoảng cách r do</b>


một điện tích điểm gây ra


A.hình 1 B.hình 4. C.hình 2 D.hình 3



<b>25. Cường độ điện trường do một điện tích gây ra phụ thuộc vào</b>


khoảng cách có đồ thị được mơ tả như hình vẽ. Tỉ số của
<i>E<sub>A</sub></i>


<i>EB</i> có giá trị bằng


A.3 B.6


C.9 D.4


<b>26. Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện</b>


trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A.cùng dương. B.cùng âm.


C.cùng độ lớn và cùng dấu. D.cùng độ lớn và trái dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tự luận </b></i>


<b>27. Một điện tích điểm q = 10</b>-6<sub>C đặt trong khơng khí</sub>


a.Xác định cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 30cm, vẽ vectơ cường độ
điện trường tại điểm này


b.Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện mơi ε = 16. Điểm có cường độ điện
trường như câu a cách điện tích bao nhiêu.


<b>28. Cho hai điện tích q1 = 4.10-10C, q2 = -4.10-10C đặt ở A,B trong khơng khí, AB = a =</b>



2cm. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại
a.H là trungđiểm của AB.


b.M cách A 1cm, cách B 3cm.


c.N hợp với A,B thành tam giác vuông cân tại N.


<b>29. Hai điện tích q1=8.10-8C, q2= -8.10-8 C đặt</b>


tại A, B trong khơng khí., AB=4cm. Tìm véctơ cường độ điện
trường tại C với:


a.CA = CB = 2cm.
b.CA = 8cm; CB = 4cm.


c.C trên trung trực AB, cách AB 2cm.


<b>30. Một điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng hướng</b>


lên và có độ lớn E = 4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện
trường này nếu nó mang điện tích q = 4.10-10C và ở trạng thái cân bằng.


<b>31. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1g mang điện tích q = 10</b>-8<sub>C được treo bằng sợi dây</sub>


không giãn và đặt vào điện trường đều

E





có đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân


bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  450<sub>. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Tính:</sub>


a.Độ lớn của cường độ điện trường.
b.Tính lực căng dây .


<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<i><b>32. Đặt một điện tích q = - 1 μ C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ</b></i>


trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:


A.1000V/m, từ trái sang phải B.1000V/m, từ phải sang trái
C.1V/m, từ trái sang phải D.1V/m, từ phải sang trái.


<b>33. Một điện tích điểm q = 10</b>-7<sub> C đặt trong điện trường của một điện tích Q, chịu tác</sub>


dụng lực F = 3.10-3<sub> N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q bằng</sub>


A.2.104<sub> V/m.</sub> <sub>B.4.10</sub>4<sub> V/m.</sub>


C.2,5.104<sub> V/m. </sub> <sub>D.3.10</sub>4<sub> V/m.</sub>


<b>34. Một điện tích thử q đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ E = 0,25 V/m.</b>


Lực tác dụng lên q là 3.10-5<sub> N. Biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng</sub>


chiều nhau. Xác định q.


A.1,2.10-3<sub> C</sub> <sub>B. - 1,2.10</sub>-3<sub> C </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>35. Prôtôn được đặt vào điện trường đều E==1,7.10</b>6<sub> V/m. Biết khối lượng và điện tích</sub>


của prơtơn lần lượt là 1,7.10-27<sub> kg và 1,6.10</sub>-19<sub> C. Gia tốc của prôtôn bằng</sub>


A.1,6.1014<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B.6,5.10</sub>14<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>


C.1,2.1014<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D.4,8.10</sub>14<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>36. Điện tích điểm q = - 3.10</b>-6<sub> C được đặt tại một điểm mà tại đó vectơ cường độ điện</sub>


trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000 V/m.
Vectơ lực điện <i>F</i> <sub> tác dụng lên q có</sub>


A.phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, F = 0,36 N
B.phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F=0,48 N
C.phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F= 0,36 N
D.phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F=0,036 N


<b>37. Hạt bụi tích điện khối lượng m=5mg nằm cân bằng trong một điện trường đều có</b>


phương thẳng đứng hướng lên có cường độ E=500 V/m.tính điện tích hạt bụi(cho
g=10m/s2<sub>)</sub>


A.10-7 <sub>C; </sub> <sub>B.10</sub>-8<sub>C; </sub>


C.10-9<sub>C; </sub> <sub>D.2.10</sub>-7<sub>C.</sub>


<b>38. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 1nC đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường</b>


tại điểm cách quả cầu 3cm là:



A.105<sub>V/m </sub> <sub>B.10</sub>4<sub> V/m </sub>


C.5.103<sub>V/m </sub> <sub>D.3.10</sub>4<sub>V/m</sub>


<b>39. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =4.10</b>-8 <sub>C đặt trong mơi trường có hằng số điện mơi</sub>


là 2. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 5 cm bằng
A.105<sub> V/m </sub> <sub>B.10</sub>4<sub> V/m </sub>


C.72.103<sub> V/m</sub> <sub>D.83.10</sub>3<sub> V/m </sub>


<i><b>40. Một điện tích q = - 1 μ C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm</b></i>


cách nó 1m có độ lớn và hướng là:


A.9000V/m, hướng về phía nó. B.9000V/m, hướng ra xa nó.
C.9.109<sub>V/m, hướng về phía nó.</sub> <sub>D.9.10</sub>9<sub>V/m, hướng ra xa nó.</sub>


<b>41. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí, có cường độ điện</b>


trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số
điện mơi 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại
điểm đó có hướng và độ lớn:


A.8000V/m, từ trái sang phải B.8000V/m, từ phải sang trái
C.2000V/m, từ trái sang phải D. 2000V/m, từ phải sang trái.


<b>42. Một điện tích điểm q được đặt trong mơi trường có hằng số điện mơi là 2,5. Vectơ</b>



cường độ điện trường do q gây ra tại điểm M cách q 0,4 m có độ lớn là 9.105<sub> V/m và</sub>


hướng về phía q. Xác định q.


A.- 40 μC B.+ 40 μC


C.- 36 μC D.+ 36 μC


<b>43. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 10</b>5 <sub>V/m. Tại vị</sub>


trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 <sub>V/m?</sub>


A.2 cm. B. 1 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>44. Hai điện tích q</b>1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB =


10 cm. Xác định điểm M trên đường AB mà tại đó <i><sub>E</sub></i>


2 = 4 <i>E</i>1 .


A.M nằm trong AB với AM = 2,5 cm. B. M nằm trong AB với AM = 5 cm.
C.M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm. D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm.


<b>45. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn</b>


3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là


A.1000V/m B.7000V/m


C.5000V/m D.6000V/m.



<b>46. Hai điện tích q</b>1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân


không. Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và
cách đều hai điện tích có


A.E = 18000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B.E = 36000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C.E = 1,8 V/m hướng về phía điện tích dương.
D.E = 0 V/m.


<b>47. Hai điện tích điểm q</b>1 = 5nC, q2 = - 5nC cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ


điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 5cm;


cách q2 15cm


A.4500V/m
B.36 000V/m


C.18 000V/m


D.16000V/m


<b>48. Hai điện tích điểm q</b>1 = - q2 = 3μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 20cm. Điện


trường tổng hợp tại trung điểm O của AB có
A.độ lớn bằng khơng


B.hướng từ O đến B, E = 2,7.106<sub>V/m </sub>



C.Hướng từ O đến A, E = 5,4.106<sub>V/m </sub>


D.Hướng từ O đến B, E = 5,4.106<sub>V/m </sub>


<b>49. Đặt một điện tích thử q = 10</b>-7<sub> C tại điểm M trong điện trường do điện tích Q gây ra.</sub>


Lực điện tác dụng lên q là F =3.10-3 <sub>N. Biết rằng hai điện tích cách nhau đoạn r =</sub>


30cm trong chân khơng. Cường độ điện trường tại M và độ lớn điện tích Q lần lượt là
A.3.1010<sub> V/m ; 3.10</sub>-7<sub> C </sub>


B.3.104<sub> V/m ; 3.10</sub>-7<sub> C</sub>


C.3.104<sub> V/m ; 10</sub>-6<sub> C</sub>


D.3.1010<sub> V/m ; 10</sub>-6<sub> C</sub>


<b>50. Hai điện tích điểm q</b>1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm


trong chân không. Vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại N cách B 20 cm và cách
A 60 cm có đặc điểm là


A.cùng hướng với <i>A B</i> <sub>, E=10</sub>5<sub> V/m </sub>


B.cùng hướng với <i>BA</i> , E= 105<sub> V/m</sub>


C.cùng hướng với <i>A B</i> , E=2.105<sub> V/m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>51. Hai điện tích q</b>1 = q2 = 1,28 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 2 cm trong chân



không. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách A 6 cm, cách B 8 cm có đặc
điểm là


A.cùng hướng với <i>BA</i> <sub>, E = 50.10</sub>5<sub> V/m </sub>


B.cùng hướng với <i>A B</i> <sub>, E = 50.10</sub>5<sub> V/m </sub>


C.cùng hướng với <i>BA</i> , E = 14.105<sub> V/m </sub>


D.E = 0


<b>52. Hai điện tích q</b>1 = 9.10-8 C, q2 = 16.10-8 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong


chân không. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách A 3 cm, cách B 4 cm có độ
lớn


A.E=9 2 .105<sub> V/m</sub>


B.E=9 2 <sub>.10</sub>4<sub> V/m</sub>


C.E=18.105<sub> V/m</sub>


D.E=9 3<sub>.10</sub>5<sub> V/m</sub>


<b>53. Một điện tích điểm q = 2,5μC đặt tại điểm M trong điện trường đều mà điện trường có</b>


hai thành phần Ex = +6000 V/m, Ey = - 6 3.103<sub> V/m. Véctơ lực tác dụng lên điện</sub>


tích q là



A.F = 0,03N, lập với trục Oy một góc 1500<sub> </sub>


B.F = 0,3N, lập với trục Oy một góc 300


C.F = 0,03N, lập với trục Oy một góc 1150<sub> </sub>


D.F = 0,12N, lập với trục Oy một góc 1200 <sub> </sub>


<b>54. Hai điện tích điểm q</b>1 = - 9 μC , q2 = 4 μC đặt tại A, B trong khơng khí. AB= 20 cm.


Định vị trí M (nằm trên phương AB) mà tại đó cường độ điện trường bằng không.
A.M nằm trong đoạn AB, cách A 8 cm, cách B 12 cm.


B.M nằm ngoài đoạn AB, cách A 60 cm, cách B 40 cm.
C.M nằm ngoài đoạn AB, cách B 60 cm, cách A 40 cm.
D.M nằm trong đoạn AB, cách B 8 cm, cách A 12 cm.


<b>55. Hai điện tích điểm q</b>1 = 36 μC , q2 = 4 μC đặt tại A, B trong khơng khí. AB= 100 cm.


Định vị trí C (nằm trên phương AB) mà tại đó cường độ điện trường bằng không.
A.C nằm trong đoạn AB, cách A 80 cm, cách B 20 cm.


B.C nằm trong đoạn AB, cách A 75 cm, cách B 25 cm.
C.C nằm ngoài đoạn AB, cách A 120 cm, cách B 20 cm.
D.C nằm ngoài đoạn AB, cách B 125 cm, cách A 25 cm.


<b>56. Hai điện tích điểm q</b>1 = - 2,5 μC và q2 = + 6 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau


100cm. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại:


A.trung điểm của AB


B.Điểm M trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, cách B một đoạn 1,8m
C.Điểm M trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB, cách A một đoạn 1,8m
D.Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu


<b>57. Hai điện tích điểm q</b>1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác


định vị trí điểm M tại đó cường độ điện trường bằng không:
A.M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

D.M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm


<b>58. Hai điện tích điểm q</b>1=3.10-8C và q2=-4.10-8C được đặt cách nhau tại hai điểm A,B


trong chân không cách nhau 10cm.hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường
bằng không.


A.cách A 64,6cm và cách B 74,6cm;
B.cách A 64,6cm và cách B 54,6cm;
C.cách A 100cm và cách B 110cm;
D.cách A 100cm và cách B 90cm


<b>59. Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm</b>


trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 600<sub>. Tìm điện tích của quả cầu, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>:</sub>


A.5,8 μC
B.6,67 μC


C.7,26 μC
D.8,67μC


<b>60. Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10</b>-5<sub>C treo vào đầu một</sub>


sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 600<sub>, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Tìm E</sub>


A.1730V/m
B.1520V/m
C.1341V/m
D.1124V/m


<b>61. Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm</b>


trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 600<sub>. Tìm sức căng của sợi dây, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>:</sub>


A.0,01N
B.0,03N
C.0,15N
D.0,02N


<i><b>BÀI 4: CƠNG CỦA LỰC TRƯỜNG.</b></i>


<b>A.Câu hỏi định tính.</b>


<b>1. Cơng của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong</b>


điện trường đều được xác định bằng công thức: A = qEd. Trong đó d là


A.chiều dài MN


B.chiểu dài đường đi của điện tích
C.đường kính của quả cầu tích điện


D.hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức


<b>2. Điện trường và cơng của lực điện trường có đơn vị lần lượt là </b>


A. V; J B. V/m; W C. V/m; J D. V; W


<b>3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cường độ điện trường và công của lực điện. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B.Cường độ điện trường là đại lượng vectơ cịn cơng của lực điện là đại lượng đại số.
C.Cường độ điện trường và công của lực điện đều là đại lượng vectơ.


D.Cường độ điện trường là đại lượng đại số cịn cơng của lực điện là đại lượng vectơ.


<b>4. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào</b>


A.vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B.cường độ của điện trường.


C.hình dạng của đường đi.
D.độ lớn điện tích dịch chuyển.


<b>5. Cơng của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ </b>


A.chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M khơng phụ thuộc vào vị trí điểm N.
B.phụ thuộc vào hình dạng của đường đi MN.



C.phụ thuộc vị trí các điểm M và N chứ khơng phụ thuộc vào đoạn MN dài hay ngắn.
D.càng lớn khi đoạn đường MN càng dài.


<b>6. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến</b>


điểm N trong một điện trường
A.tỉ lệ với chiều dài đường đi MN.
B.tỉ lệ với độ lớn điện tích q.
C.tỉ lệ với thời gian di chuyển.


D.tỉ lệ nghịch với thời gian di chuyển.


<b>7. Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu</b>


quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường


A.tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<b>8. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường</b>


cong kín, có chiều dài quỹ đạo là s thì cơng của lực điện trường là


A.A = 2qEs B. A = 0 C. A = qEs D. A = <i>qE<sub>s</sub></i>


<b>9. Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi</b>


cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A.A > 0 nếu q > 0.



B.A > 0 nếu q < 0.


C.A = 0 trong mọi trường hợp.


D.A ≠ 0 cịn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.


<b>10. Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P</b>


<b>trong điện trường đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói</b> về
mối quan hệ giữa cơng của lực điện trường dịch chuyển điện


tích trên các đoạn đường:


A.AMQ = - AQN B. AMN = ANP


C.AQP = AQN D. AMQ = AMP


<b>11. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện</b>


tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vịng trịn đó. Gọi


M
Q
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch


chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì
A.AM1N < AM2N B. AMN nhỏ nhất



C.AM2N lớn nhất D. AM1N = AM2N = AMN


<b>12. Một điện tích q > 0 đặt tại A trong điện trường đều có</b>


chiều như hình vẽ. Gọi AAB; ABO; AAI; AIO lần lượt là


cơng khi điện tích q di chuyển trên các qng đường
tương ứng là AB; AO; AI và IO. Thứ tự đúng là:


A.ABO < ABO < AAI < AIO


B.AIO < ABO < AAI < AIO


C.AIO < ABO < AAB < AAI


D.AAB < ABO < AAI < AIO


<b>13. Công của lực điện trường khác khơng khi điện tích</b>


A.dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức


B.dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
C.dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D.dịch chuyển hết một quỹ đạo trịn trong điện trường.


<b>14. Cơng của lực điện trường làm dịch chuyển electron trong một điện trường là công</b>


phát động (A>0) khi


A.electron dịch chuyển cùng chiều điện trường.


B.electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.


C.electron dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
D.electron dịch chuyển theo một đường cong bất kỳ.


<b>15. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho</b>


A.khả năng tác dụng lực của điện trường.
B.phương chiều của cường độ điện trường.
C.khả năng sinh công của điện trường.


D.độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.


<b>16. Đơn vị của thế năng là</b>


A.V B. V/m C. J D. N.


<b>17. Thế năng của điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường </b>


A.tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích
B.tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích


C.khơng phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường
D.không phụ thuộc vào vị trí của điện tích trong điện trường


<b>18. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì cơng</b>


của của lực điện trường


A.âm. B. dương. C. bằng khơng. D. tăng



<b>19. Tìm phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện</b>


A.Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện


B.Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện
C.Lực điện thực hiện cơng dương thì thế năng tĩnh điện tăng
D.Lực điện thực hiện cơng âm thì thế năng tĩnh điện giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>20. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường</b>


sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là


A.1000 J. B. 1 J.


C. 1 mJ. D. 1 μJ.


<b>21. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường</b>


sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là


A.2000 J. B. – 2000 J.


C. 2 mJ. D. – 2 mJ.


<b>22. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vng</b>


góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106<sub> V/m là</sub>


A.1 J. B. 1000 J.



C. 1 mJ. D. 0 J.


<b>23. Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10</b>-19<sub>C chuyển động dọc theo phương của đường sức</sub>


một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một
cơng là + 1,6.10-20<sub>J. Tính cường độ điện trường đều này</sub>


A. 1V/m B. 2V/m


C. 3V/m D. 4V/m


<b>24. Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới</b>


tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m.
Cơng của lực điện có giá trị nào sau đây ?


A. – 1,6.10-16 <sub>J. </sub> <sub>B. + 1,6.10</sub>-16 <sub>J. </sub>


C. – 1,6.10-18 <sub>J. </sub> <sub>D. + 1,6.10</sub>-18 <sub>J.</sub>


<b>25. Cho điện tích q dịch chuyển giữa 2 điểm A, B trong một điện trường đều có E = 3000</b>


V/m thì cơng của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường bằng 4000 V/m
thì cơng của lực điện trường bằng


A. 80 J. B. 67,5 mJ.


C. 40 m D. 120 mJ.



<b>26. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn</b>


làm cho điện tích q = 5.10- 10 <sub>C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A</sub>


= 2.10 - 9 <sub>J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều</sub>


và có các đường sức điện vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong
tấm kim loại đó là


A. E = 40V/m. B. E = 200V/m.
C. E = 400V/m. D. E = 2V/m.


<b>27. Cho điện tích q = + 10</b>-8<sub> C dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường</sub>


đều thì cơng của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 <sub>C dịch</sub>


chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực điện trường khi đó là


A.24 mJ. B. 20 mJ.


C. 240 mJ. D. 120 mJ.


<b>28. Điện tích điểm q di chuyển trong một điện trường đều có cường độ điện trường 800</b>


V/m theo một đoạn thẳng AB. Đoạn AB dài 12 cm và vecto độ dời <i><sub>AB</sub></i> <sub> hợp với</sub>


đường sức điện một góc 300<sub>. Biết cơng của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q</sub>


là -1,33.10-4<sub> J. Điện tích q có giá trị bằng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. -1,4.10-6<sub> C</sub> <sub>D.1,4.10</sub>-6<sub> C</sub>


<b>29. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận</b>


được một cơng 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600<sub> trên cùng độ dài</sub>


quãng đường thì nó nhận được một cơng là


A.5 J. B. 5

3


2 J.


C. 5

2 J. D. 7,5J.


<b>30. Một điện tích điểm q = + 10 μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh</b>


C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường
độ 5000 V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC
có chiều từ B đến C như vẽ. Biết cạnh tam giác bằng 10 cm, tìm
cơng của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn
gấp khúc CAB:


A. - 10.10-4<sub>J </sub> <sub>B. - 2,5.10</sub>-4<sub>J </sub>


B. - 5.10-4<sub>J </sub> <sub>D. 10.10</sub>-4<sub>J </sub>


<b>31. Một điện trường đều E = 300V/m. Tính cơng của lực điện</b>


trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC
với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ:



A. 4,5.10-7<sub>J </sub> <sub>B. 3.10</sub>-7<sub>J </sub>


C. - 1.5. 10-7<sub>J </sub> <sub>D. 1.5.10</sub>-7<sub>J </sub>


<b>32. Một êlectrơn di chuyển trên đường trịn có đường kính 20 cm</b>


trong điện trường đều E = 1000 V/m, có chiều như hình vẽ.
Tính cơng của lực điện khi êlectrơn di chuyển từ A đến B
A. 1,6.10-17<sub> J</sub> <sub>B. -1,6.10</sub>-17<sub> J</sub>


C. -3,2.10-17<sub> J</sub> <sub>D. 3,2.10</sub>-17<sub> J</sub>


<b>33. Đặt tam giác đều cạnh a=20 cm trong điện trường đều có</b>


E=3000 V/m. Công làm dịch chuyển electron trên cạnh AB


A. - 48. 10-28<sub> J.</sub> <b><sub>B. - 48. 10</sub></b>16<sub> J.</sub>


C. 48. 10-18<sub> J.</sub> <sub>D. - 48. 10</sub>-16<sub> J.</sub>


<b>34. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện</b>


trường đều. Cường độ điện trường E = 200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105


m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31<sub>kg. Tại lúc vận tốc bằng khơng thì nó đã đi</sub>


được đoạn đường bao nhiêu?
A.5,12 mm



B.2,56 mm
C.1,28 mm
D.10,24 mm


<b>35. Một electrôn chuyển động dọc theo hướng đường sức của một điện trường đều có</b>


cường độ 100V/m với vận tốc ban đầu là 300 km/s . Hỏi nó chuyển động được qng
đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:


A.2,56cm
B.25,6cm
C.2,56mm
D.2,56m


A


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>36. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ</b>


364V/m. Electrơn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106<sub>m/s đi được qng đường</sub>


dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không:
A.6cm


B.8cm
C.9cm


D.11cm


<b>37. Một electron được thả không vận tốc đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai</b>


bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu nhau. Cường độ điện trường giữa hai bản là
1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Động năng của electron khi nó đến đập
vào bản dương là


A.16.10-18<sub> J.</sub>


B.1,6.10-18<sub> J.</sub>


C.16.10-16<sub> J.</sub>


D.1,6.10-16<sub> J.</sub>


<b>38. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh</b>


điện là 2,5 J đến một điểm B thì lực điện sinh cơng dương 2,5 J. Thế năng tĩnh điện
của q tại B là


A.– 2,5 J B. 0 C. 5 J D. – 5 J


<i><b>BÀI 5: ĐIỆN THẾ-HIỆU ĐIỆN THẾ.</b></i>


<b>A.Câu hỏi định tính.</b>


<b>1. Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường (W</b>M) được xác định


bằng biểu thức: (với VM là điện thế tại M)



A.WM =


<i>V<sub>M</sub></i>


<i>q</i> B. WM = q.VM C. WM =
<i>V<sub>M</sub></i>


<i>q</i>2 D. WM =
<i>q</i>
<i>V<sub>M</sub></i>


<b>2. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng</b>


A.1 J.C B.1 J/C C.1 N/C. D.1. J/N.


<b>3. Khi nói về thế năng và điện thế trong một điện trường, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.Thế năng của điện tích q tại điểm M tỉ lệ với điện tích q.
B.Điện thế tại điểm M phụ thuộc điện tích q đặt tại điểm đó.
C.Điện thế là một đại lượng đại số.


D.Độ giảm thế năng của điện tích q bằng cơng của lực điện tác dụng lên q.


<b>4. Điện thế tại điểm M là đại lượng đặc trưng cho</b>


A.khả năng tích điện của điện tích q đặt tại điểm đó.


B.khả năng sinh cơng của điện trường khi đặt tại đó điện tích q.
C.khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển điện tích q.


D.tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.


<b>5. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định sai là.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B.Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.


C.Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm
đó.


D.Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.


<b>6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế, hiệu điện thế?</b>


A.Hiệu điện thế giữa 2 điểm không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế
B.Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường ln có giá trị dương


C.Lực điện ln có tác dụng làm dịch chuyển một điện tích từ nơi có điện thế cao tới
nơi có điện thế thấp


D.Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với độ lớn điện tích q đặt tại đó.


<b>7. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về</b>


A.khả năng sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường.
B.khả năng sinh công tại một điểm.


C.khả năng tác dụng lực tại một điểm.


D.khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.



<b>8. Để đo hiệu điện thế tĩnh điện người ta dùng</b>


A.ampe kế B. tĩnh điện kế C.lực kế D.công tơ điện


<b>9. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U</b>MN và hiệu điện thế UNM là


A.UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =


1



<i>U</i>

<sub>NM</sub> <sub>. D. U</sub>
MN =


1



<i>U</i>

<sub>NM</sub> <sub>.</sub>


<b>10. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm MN là 6 V. Biểu thức nào dưới đây chính xác?</b>


A.VM = 6 V. B. VN = 6 V. C. VM - VN = 6 V. D. VN – VM = 6 V.


<b>11. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó</b>


A.khơng đổi. B.tăng gấp đơi. C. giảm một nửa D. tăng gấp 4.


<b>12. Trong điện trường đều, quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai</b>


điểm và hình chiếu hai điểm đó lên đường sức được xác định bởi biểu thức
A.U = Ed B.



<i>E</i>
<i>U</i>


<i>d</i>




C. U = qEd D.


<i>qE</i>
<i>U</i>


<i>d</i>




<i><b>13. Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích</b></i>


A.phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B.phụ thuộc vào điện trường.


C.phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.


D.phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.


<b>14. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U</b>MN = 12 V. Phát biểu chính xác nhất là


A.Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>15. Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công</b>


AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu


A. đường đi MN càng dài B. đường đi MN càng ngắn
C. hiệu điện thế UMN càng lớn D. hiệu điện thế UMN càng ngắn


<b>16. Điều kiện nào sau đây không đúng về quan hệ giữa cường độ điện trường và hiệu</b>


điện thế ?


A.cường độ điện trường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


B.véc tơ cường độ điện trường hướng từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
C.hiệu điện thế giữa hai điểm trong một điện trường có thể bằng không.


D.trong một điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm luôn bằng nhau.


<i><b>17. Chọn phát biểu sai.</b></i>


A.Cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường
B.Vật dẫn ln có điện tích


C.Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường
D.Điện trường của điện tích điểm là điện trường đều


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<b>18. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là</b>



-4,8.10-19<sub> J. Điện thế tại điểm M là</sub>


A.3,2 V B. – 3 V


C. 2 V D. 3 V


<b>19. Muốn di chuyển một prôtôn trong điện trường từ rất xa về điểm M ta cần tốn một</b>


công là 2 eV. Tính điện thế tại M. Chọn mốc thế năng tại vô cùng bằng không.


A. - 2 V B. 2 V


C. 3,2.10-19<sub> V</sub> <sub>D. - 3,2.10</sub>-19<sub> V</sub>


<i><b>20. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4mJ.</b></i>


Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:


A. 2V B. 2000V


C. – 8V D. – 2000V.


<b>21. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U</b>MN = 2V. Một điện tích q = -1C di chuyển từ M


đến N thì cơng của lực điện trường là


A. -2J B. 2J


C. - 0,5J D. 0,5J



<b>22. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế</b>


U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó:


A. 2mC B. 4.10-2<sub>C </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>23. Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dơng xuống</b>


mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108<sub>V. Tính năng lượng</sub>


của tia sét đó:


A. 35.108<sub>J </sub> <sub>B. 45.10</sub>8<sub> J</sub>


C. 55.108<sub> J </sub> <sub>D. 65.10</sub>8<sub> J</sub>


<b>24. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực</b>


điện sinh công -6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ?


A. +12 V. B. -12 V.
C. +3 V. D. – 3 V.


<b>25. Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Giữa hai điểm có</b>


hiệu điện thế UMN = 100 V. Cơng lực điện sinh ra là


A. +1.6.10-19<sub> J</sub> <sub>B. -1.6.10</sub>-19<sub> J</sub>


C. +1.6.10-17<sub> J</sub> <sub>D. -1.6.10</sub>-17<sub> J</sub>



<b>26. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế</b>


U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là


A. q = 2.10-4<sub> C. </sub> <sub>B. q = 2.10</sub>-4<i><sub> μ C.</sub></i>


C. q = 5.10-4<sub> C. </sub> <sub>D. q = 5.10</sub>-4<i><sub> μ C. </sub></i>


<b>27. Một êlectron chuyển động từ điểm M trong điện trường ra vơ cực thì cơng của lực</b>


điện là - 40.10–19 <sub>J. Người ta chọn V</sub>


 = 0. Điện thế tại điểm M có giá trị là


A. 25V B. 32V


C. – 32V D. – 25V


<b>28. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau.</b>


Biết VM =25 V; VN =10 V; VP =5 V. Công của lực điện để di chuyển một điện tích


dương 10 C từ M qua P rồi tới N là


A. 50 J B. 100 J
C. 150 J D. 200 J


<b>29. Ba điểm M, N và P nằm dọc theo đường sức của một điện trường đều. Hiệu điện thế</b>



UMN = 2 V; UMP = 8 V. Gọi H là trung điểm của NP. Hiệu điện thế UMH bằng


A. 4 V B. 5 V


C. 6 V D. 10 V


<b>30. Biết hiệu điện thế U</b>MN = 6 V; UNP = 3 V. Chọn gốc điện thế là điện thế của điểm M.


Như thế điện thế của điểm P là


A. 3 V B. 6 V


C. – 9 V D. 9 V


<b>31. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường</b>


độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:


A. 500V B. 1000V


C. 1500V D. 2000V.


<b>32. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. Nếu U</b>AB =


10V thì UAC là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A
B


C



α


C. 5V D. 10V


<b>33. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có</b>


hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế


A. 8V B. 10V


C. 15V D. 22,5V.


<b>34. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế khơng</b>


đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là


A. 5000V/m B. 50V/m


C. 800V/m D. 80V/m.


<b>35. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngồi mang điện</b>


tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường
độ điện trường trong màng tế bào này là:


A. 8,75.106<sub>V/m </sub> <sub>B. 7,75.10</sub>6<sub>V/m </sub>


C. 6,75.106<sub>V/m </sub> <sub>D. 5,75.10</sub>6<sub>V/m </sub>



<b>36. Hai điểm A, B nằm trong điện trường đều như hình vẽ. Cho</b> E


= 200 V/m, AB = 80 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B
bằng


A. 80 3<sub> V </sub> <sub>B. 80 V</sub>


C. - 80 V D. - 80 3<sub> V </sub>


<b>37. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vng như hình vẽ, α = 60</b>0<sub>, BC</sub> <sub>=</sub>


6cm, UBC = 120V. Các hiệu điện thế UAC ,UBA có giá trị lần lượt:


A. 0; 120V B. - 120V; 0
C. 60

3

V; 60V D. - 60

3

V; 60V


<b>38. Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song</b>


với cạnh huyền BC của một tam giác vng ABC có chiều từ B đến C, biết AB =
6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC:


A. 256V B. 180V


C. 128V D. 56V


<b>39. Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC</b>


của một tam giác vng ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính
hiệu điện thế giữa hai điểm BA:



A.144V B. 120V


C.72V D. 44V


<b>40. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không</b>


đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là


A.5000 V/m . B. 50 V/m.


C.800 V/m. D. 80 V/m.


<b>41. Hai bản kim loại song song được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế 10 V.</b>


Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 200 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
A.20 mm. B.50 cm.


C.5 cm. D.200 cm.


<b>42. Electron chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong một điện trường đều</b>


với UAB = - 45,5V. Tại B vận tốc của nó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. 4.106<sub>m /s</sub>2 <sub>D. 8.10</sub>6<sub>m/s</sub>2<sub> </sub>


<b>43. Trong đèn hình của máy thu hình, các electrơn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25</b>


000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc
ban đầu của nó:



A. 6,4.107<sub>m/s </sub> <sub>B. 7,4.10</sub>7<sub>m/s </sub>


C. 8,4.107<sub>m/s </sub> <sub>D. 9,4.10</sub>7<sub>m/s </sub>


<b>44. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai</b>


tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về
tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao
nhiêu:


A. 4,2.106<sub>m/s </sub> <sub>B. 3,2.10</sub>6<sub>m/s </sub>


C. 2,2.106<sub>m/s </sub> <sub>D. 1,2.10</sub>6<sub>m/s </sub>


<b>45. Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận</b>


tốc 2,5.104<sub>m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng khơng. Biết nó có khối lượng</sub>


1,67.10-27<sub>kg và có điện tích 1,6.10</sub>-19<sub>C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B:</sub>


A. 406,7V B. 500V


C. 503,3V D. 533V


<b>46. Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế giữa</b>


hai bản là 100V. Một electrơn có vận tốc ban đầu 5.106<sub>m/s chuyển động dọc theo</sub>


đường sức về bản âm. Tính đoạn đường nó đi được cho đến khi dừng lại. Biết điện
trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng lực



A. 7,1cm B. 12,2cm


C. 5,1cm D. 15,2cm


<b>47. Một electron bay vào điện trường của một tụ điện phẳng theo phương song song cùng</b>


hướng với các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu là 8.106<sub>m/s. Hiệu điện thế</sub>


tụ phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để electron không tới được bản đối diện


A. 182V B.91V


C. 45,5V D.50V


<b>48. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10</b>-15<sub> kg, mang điện tích 4,8.10</sub>-18<sub> C, nằm lơ lửng</sub>


giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một
khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là</sub>


A.U = 255,0 V.
B.U = 127,5 V.
C.U = 63,75 V.
D.U = 734,4 V.


<b>49. Một hạt bụi kim loại mang điện tích âm, khối lượng 10</b>-8<sub> g, nằm cân bằng giữa hai bản</sub>


kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 10 cm. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là 100 V. Điện tích q của hạt</sub>



bụi là
A.- 10 -15<sub> C.</sub>


B.- 10 -13<sub> C.</sub>


C.- 10 -10<sub> C.</sub>


D.- 10 -14<sub> C.</sub>


<b>50. Một quả cầu kim loại khối lượng 4,5.10</b>-3<sub>kg treo vào đầu một sợi dây dài 1m, quả cầu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thế giữa hai tấm là 750V, thì quả cầu lệch 1cm ra khỏi vị trí ban đầu, lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


Tính điện tích của quả cầu:
A.24nC


B.- 24nC
C.48nC
D.- 36nC


<b>51. Một quả cầu tích điện có khối lượng 0,1g nằm cân bằng giữa hai bản tụ điện phẳng</b>


đứng cạnh nhau d = 1 cm. Khi hai bản tụ được nối với hiệu điện thế U = 1000 V thì
dây treo quả cầu lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α = 100<sub>. Điện tích của quả cầu</sub>


bằng


A.q0 = 1,33.10-9 C.


B. q0 = 1,31.10-9 C.



C. q0 = 1,13.10-9 C.


D. q0 = 1,76.10-9 C.


<b>52. *Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25C được phóng từ đám mây dơng xuống</b>


mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108<sub>V. Năng lượng của</sub>


tia sét này có thể làm bao nhiêu kilơgam nước ở 1000<sub>C bốc thành hơi ở 100</sub>0<sub>C, biết</sub>


nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106<sub>J/kg</sub>


A.1120kg
B.1521kg
C.2172kg
D.2247kg


<i><b>Bài 6 : TỤ ĐIỆN</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính.</b>
<b>1. Tụ điện là hệ thống gồm</b>


A.hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B.hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D.hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.


<i><b>2. Đều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của tụ điện?</b></i>



A.Hai bản là hai vật dẫn . B.Giữa hai bản có thể là chân khơng.
C.Hai bản cách nhau một khoảng rất lớn. D.Giữa hai bản có thể là điện mơi.


<b>3. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?</b>


A.Hai tấm gỗ khơ đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.
B.Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C.Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là</b>


một lớp


A.mica B. nhựa C.giấy tẩm dung dịch muối ăn D.sứ


<b>5. Để tích điện cho tụ điện, ta phải</b>


A.mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B.cọ xát các bản tụ với nhau.
C.đặt tụ gần vật nhiễm điện. D.đặt tụ gần nguồn điện.


<b>6. Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Mối</b>


liên hệ giữa ba đại lượng là
A.U =


<i>C</i>



<i>Q</i>

<sub> B. C =</sub>

<i>U</i>




<i>Q</i>

<sub> </sub> <sub>C. Q =</sub> <i>UC</i> <sub> </sub>
D. U =


<i>Q</i>
<i>C</i>


<b>7. Đơn vị điện dung của tụ điện là</b>


A.Vôn/mét (V/m) B. Culông (C) C.Vôn (V) D. Fara (F)


<b>8. Trong q trình tích điện cho tụ,</b>


A.điện tích ở hai bản tụ bao giờ cũng bằng nhau.
B.điện tích ở bản âm là điện tích của tụ.


C.có sự nhiễm điện do tiếp xúc ở hai bản tụ.
D.có sự nhiễm điện do hưởng ứng ở hai bản tụ.


<b>9. Phát biểu nào dưới đây về tụ điện là sai?</b>


A.Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.


B.Điện dung của tụ điện càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C.Điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara (F).


D.Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.


<b>10. Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng</b>


A.năng lượng từ trường B. cơ năng



C. nhiệt năng D. năng lượng điện trường


<b>11. Đối với một tụ điện,</b>


A.điện dung của tụ tỉ lệ với điện tích của nó.


B.điện tích của tụ tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C.hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ với điện dung của nó.


D.điện dung của tụ tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.


<b>12. Khi nói về một tụ điện phẳng, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A.Điện tích của bản dương là điện tích của tụ điện.


B.Trong tụ điện phẳng có một điện trường đều hướng vng góc với các bản.
C.Tụ điện phẳng gồm hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.


D.Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản tụ điện để tụ
khơng bị hỏng.


<b>13. Khi nói về tụ điện, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C.Điện tích ở hai bản tụ bao giờ cũng bằng nhau về độ lớn.


D.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng nhỏ.


<b>14. Nhận định nào sau đây là sai? Điện dung C của một tụ điện</b>



A.là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.


B.được tính bằng thương số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U giữa hai bản
tụ.


C.có đơn vị là Fara (F).


D.phụ thuộc vào điện tích Q của tụ điện và hiệu điện thế U giữa hai bản tụ.


<b>15. Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.</b>


Nhận định nào dưới đây là đúng?


A.C tỉ lệ với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.


C.C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.


<b>16. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ</b>


A.tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.


<b>17. Chọn phát biểu đúng.</b>


A.Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó


B.Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó


D.Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó



<b>18. 1 nF bằng </b>


A.10-9<sub> F.</sub> <sub>B. 10</sub>-12<sub> F.</sub> <sub>C. 10</sub>-6<sub> F.</sub> <sub>D. 10</sub>-3<sub> F.</sub>


<b>19. Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu</b>


điện thế giữa hai bản của nó?


A.Hình 2 B.Hình 1 C.Hình 4 D.Hình 3


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<b>20. Một tụ điện được mắc vào hiệu điện thế 100 V, điện tích của tụ điện là 2.10</b>-6<sub> C. Điện</sub>


dung của tụ là


A.20 nF B.200 pF
C.2 F D.0,2 F


<b>21. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A.2.10-6<sub> C. </sub> <sub>B.16.10</sub>-6<sub> C. </sub>


C.4.10-6<sub> C. </sub> <sub>D.8.10</sub>-6<sub> C. </sub>


<b>22. Một tụ điện có điện dung 5 μF. Điện tích của tụ điện bằng 86.10</b>-6<sub> C. Hiệu điện thế</sub>


giữa hai bản tụ điện là



A.U = 17,2 V B.U = 27,2 V
C.U = 37,2 V D.U = 47,2 V


<b>23. Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng</b>


hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:


A.36pF B.4pF


C.12pF D.16pF


<b>24. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10</b>-9<sub> C.</sub>


Điện dung của tụ là


A.2 μF. B.2 mF.


C.2 F. D.2 nF.


<b>25. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC.</b>


Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng


A.50 μC. B.1 μC.


C.5 μC. D.0,8 μC.


<b>26. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó</b>



tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế


A.500 mV. B.0,05 V.


C.5V. D.20 V.


<b>27. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 </b>F-200 V thì điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là
A.2,4. 10-3<sub> C</sub> <sub>B.4. 10</sub>-3<sub> C</sub>


C.1,2. 10-3<sub> C</sub> <sub>D.6. 10</sub>-3<sub> C</sub>


<b>28. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 </b>F-200 V. Nối hai bản tụ với hiệu điện thế 120 V thì
điện tích của tụ là


A.Q=24 C B.Q=2400 C


C.Q=40 C D.Q=4000 C


<b>29. Một tụ điện có các thơng số được ghi trên thân tụ</b>


như hình bên. Giá trị điện tích tối đa mà tụ cịn
hoạt động tốt là


A.0,264 C B.0,24 C
C.6 C D.6,67 C


<b>30. Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A.575.1011<sub> electron</sub> <sub>B.675.10</sub>11<sub> electron </sub>



C.775.1011<sub> electron</sub> <sub>D.875.10</sub>11<sub> electron</sub>


<b>31. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với</b>


nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng:


A.24V/m B.2400V/m


C.24 000V/m D.2,4V


<b>32. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10</b>6<sub>V/m, khoảng cách giữa hai</sub>


bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11<sub>F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai</sub>


bản tụ là bao nhiêu:


A.3000V B.300V


C.30 000V D.1500V


<b>33. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10</b>6<sub>V/m, khoảng cách giữa hai</sub>


bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11<sub>F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được:</sub>


A.26,65.10-8<sub>C</sub> <sub>B.26,65.10</sub>-9<sub>C </sub>


C.26,65.10-7<sub>C </sub> <sub>D.13.32. 10</sub>-8<sub>C </sub>


<b>34. Một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa</b>



hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là
3.106<sub>V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là:</sub>


A.1500 V; 3 mC
B.3000 V; 6 mC
C.6000 V; 9 mC
D.4500 V; 9 mC


<b>35. Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một chiều thì điện</b>


tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện trường giữa hai bản tụ
có độ lớn:


A.10-4 <sub>V/m </sub>


B.0,16 V/m
C.500 V/m
D.5 V/m


<b>36. Một tụ điện phẳng gồm hai bản đặt cách nhau 2 mm trong khơng khí. Điện trường</b>


đánh thủng đối với khơng khí là 3.106 <sub>V/m. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai</sub>


bản cực của tụ điện là


A.Umax = 15.105 V.


B.Umax = 15.107 V


C.Umax = 6.103 V.



D.Umax = 6.106 V.


<b>37. Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm.</b>


Biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến 3.106 <sub>V/m thì khơng khí</sub>


trở nên dẫn điện. Điện tích tối đa có thể tích cho tụ là
A.12. 10-7<sub> C</sub>


B.10. 10-7<sub> C</sub>


C.12. 10-3<sub> C</sub>


D.10. 10-3<sub> C </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tụ phẳng khơng khí (<i>E</i> <sub> nằm ngang). Hai bản tụ cách nhau 5 cm và chịu hiệu điện thế</sub>


500 V. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Thời gian hạt bụi chuyển động giữa hai bản tụ


A.6.10-3<sub> s</sub>


B.4.10-3<sub> s</sub>


C.2.10-3<sub> s</sub>


D.1.10-3<sub> s</sub>


<b>39. *Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ phẳng. Đường kính giọt dầu</b>



là 0,5 mm. Khối lượng riêng của dầu là  = 800 kg/m3<sub>. Khoảng cách giữa hai bản tụ</sub>


là 1 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 220 V, bản phía trên là bản dương. Cho g=10
m/s2<sub>. Biết rằng trọng lượng của giọt dầu là p=</sub>


3


4 . . . .


3  <i>r</i> <i>g</i> <sub>. Độ lớn điện tích của giọt</sub>
dầu là


A.4,25.10-12<sub> C</sub>


B.2,38.10-11<sub> C</sub>


C.1,42.10-11<sub> C</sub>


D.5,02.10-12<sub> C</sub>


<b>CHƯƠNG II : DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>


<i><b>Bài 7: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính.</b>
<b>1. Dịng điện là gì?</b>


<b>2. Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó?</b>


<b>3. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn</b>



điện? Đại lượng này xác định như thế nào?


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận </b></i>


<b>4. Trong thời gian 4 s có một điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây</b>


tóc một bóng điện. Tính cường độ dịng điện qua đèn.


<b>5. Suất điện động của một acquy là 3 V. Lực lạ dịch chuyển một lượng điện tích đã thực</b>


hiện một cơng là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là bao nhiêu ?


<b>6. Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian 20 s.</b>


Lượng điện tích di chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?


<b>7. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A. Tính số</b>


electron dịch chuyển qua dây tóc bóng đèn trong 1 phút ?


<b>8. Một bộ acquy có suất điện động là 6 V và sản ra một công là 360 J trong thời gian 5</b>


phút. Tính cường độ dịng điện chạy qua acquy này?


<b>9. Một bộ acquy có thể cung cấp dịng điện 4 A liên tục trong 1 h thì phải nạp lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

liên tục trong 20 h thì phải nạp lại.



b. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian liên tục 20 giờ sản ra một
công là 86,4 kJ.


<b>10. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A. </b>


a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một
phút.


b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời
gian nói trên.


<b>11. Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi acquy này phát</b>


điện.


a. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.


b. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dịng điện
chạy qua acquy khi đó.


<b>12. Một bộ acquy có thể cung cấp dịng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.</b>


a. Tính cường độ dịng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì
phải nạp lại.


b. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản
sinh ra một cơng là 172,8 kJ.


<i><b>Trắc nghiệm.</b></i>



<b>40. Dịng điện là</b>


A.dịng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích.
B.dịng chuyển động của các điện tích.


C.là dịng chuyển dời của các electron.
D.là dịng chuyển dời của iơn dương.


<b>41. Chọn câu phát biểu đúng.</b>


A.Dịng điện là dịng chuyển dời của các điện tích.


B.Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.


C.Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
D.Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý


<b>42. Phát biểu nào sau đây về dịng điện là khơng đúng?</b>


A.Đơn vị của cường độ dịng điện là Ampe.
B.Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.


C.Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua
các tiết diện


D.Dòng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.


<b>43. Quy ước chiều dòng điện là</b>



A.chiều dịch chuyển của các electron.
B.chiều dịch chuyển của các ion.
C.chiều dịch chuyển của các ion âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>44. Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.</b></i>


A. Tác dụng cơ.B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học D. Tác dụng từ.


<b>45. Điều kiện đủ để có dịng điện là</b>


A.có hiệu điện thế. B.có điện tích tự do.
C.có hiệu điện thế và điện tích tự do. D.có nguồn điện.


<i><b>46. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng</b></i>


A.Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B.Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.


C.Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D.Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.


<b>47. Suất điện động của một nguồn điện là</b>


A.Công của lực lạ để dịch chuyển đơn vị điện tích dương trong nguồn điện


B.Công của lực điện trường để dịch chuyển đơn vị điện tích dương trong nguồn điện
C.Cơng của lực lạ để dịch chuyển đơn vị điện tích dương trong mạch điện


D.Công của lực điện trường để dịch chuyển đơn vị điện tích dương trong mạch điện



<b>48. Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của</b>


A.các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.


<b>49. Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là q. Cường độ dịng</b>


điện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào?
A. I = <i>q</i>2


<i>t</i> B. I = q.t C. I =
<i>q</i>


<i>t</i> D. I =
<i>t</i>
<i>q</i>


<b>50. Đối với dịng điện khơng đổi, mối quan hệ giữa điện lượng q và</b>


thời gian t được biểu diễn bằng đường nào trong các đường ở
đồ thị bên?


A.đường (II) B. đường (III)
C.đường (I) D. đường (IV)


<b>51. Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới</b>


tác dụng của lực:


A.Cu_lông B.hấp dẫn C.lực lạ D.điện trường



<b>52. Dịng điện khơng đổi là</b>


A.dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B.dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian


C.dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>53. Trong các nhận định dưới đây, nhận định khơng đúng về dịng điện.</b></i>


A.Đơn vị của cường độ dòng điện là A.


B.Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.


C.Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.


D.Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.


<i><b>54. Chọn câu sai</b></i>


A.Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.


B.Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C.Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D.Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).


<i><b>55. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện, nguồn điện có tác dụng?</b></i>


A.Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế



B.Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác
C.Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch


D.Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng


<b>56. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?</b>


A.Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A)


<b>57. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách</b>


A.tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B.sinh ra electron ở cực âm.


C.sinh ra ion dương ở cực dương.
D.làm biến mất electron ở cực dương.


<i><b>58. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng.</b></i>


A.Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B.Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích
ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.


C.Đơn vị của suất điện động là Jun.


D.Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngồi
hở.


<b>59. Cường độ dịng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn.


A. I và II. B. I. C. I, II, III. D. II và III.


<i><b>60. Hạt nào sau đây không thể tải điện</b></i>


A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Nơtron.


<b>61. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng</b>


A.tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B.tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C.tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện


D.làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện


<b>62. Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây</b>


tóc 1 bóng đèn. Cường độ dịng điện qua đèn là


A. 0375A; B. 2.66A; C. 6A; D. 3.75A


<b>63. Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lương chuyển qua một tiết diện thẳng là</b>


2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là


A. 5C B. 10C C. 50C D. 25C.


<b>64. Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện</b>



thẳng. Cường độ dịng điện đó là


A. 12A B. 1/12A C. 0,2A D. 48A.


<b>65. Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết</b>


diện thẳng. Cường độ của dịng điện đó là


A.12 A B. <sub>12</sub>1 A C.0,2 A D.48 A


<b>66. Một dịng điện khơng đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện</b>


lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dịng điện 4,5 A thì
có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là


A.4 C B.8 C C.4,5 C D.6 C


<b>67. Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số</b>


electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là


A. 1018<sub> electron.</sub> <sub>B. 10</sub>-18<sub> electron.</sub> <sub>C. 10</sub>20<sub> electron.</sub> <sub>D.10</sub>-20<sub> electron.</sub>


<b>68. Với loại Pin Camelion alkaline 6 V chính hãng của Đức. Cơng của lực lạ khi dịch</b>


chuyển một lượng điện tích là 15 mC bên trong pin từ cực âm đến cực dương bằng
A. 0,85 J B. 0,05 J C. 0,09 J D. 0,95 J


<b>69. Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.


<b>70. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10</b>-2<sub> C</sub>


giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này?


A. 9 V B. 12 V C. 24 V D. 6 V


<b>71. Một acquy có suất điện động là 24 V. Tính cơng mà acquy này thực hiện khi dịch</b>


chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.


A. 3,84.10-18<sub> J</sub> <sub>B. 1,92.10</sub>-18<sub> J</sub> <sub>C. 3,84.10</sub>-17<sub> J</sub> <sub>D. 1,92.10</sub>-17<sub> J</sub>


<b>72. Panasonic Alkaline Remote Smart kay là pin kiềm chất lượng cao bền an toàn sử</b>


dụng cho các thiết bị micro, đàn ghita điện, đồ chơi. Trên pin có ghi (12 V – 23 A).
Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong pin là từ cực
âm đến cực dương bằng


A. 6 J B. 5 J C. 2 J D. 4 J


<b>73. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.</b>


Tính cường độ dịng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục
trong 20 giờ thì phải nạp lại


A. 0,2 A B. 0,4 A C. 0,3 mA D. 0,6 mA



<b>74. Một pin sạc dự phịng có dung lượng 10000 mAh dùng để nạp cho điện thoại di động.</b>


Giả sử tổng thời gian của các lần nạp cho điện thoại là 8 h. Cường độ dịng điện trung
bình mà pin có thể cung cấp là


A. 1,25 A B. 1 A C. 0,8 A D. 0,125 A


<b>75. Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA</b>


chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020<sub> electron.</sub> <sub>B. 6.10</sub>19<sub> electron. C. 6.10</sub>18<sub> electron. D. 6.10</sub>17<sub> electron.</sub>


<b>76. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khoảng thời gian 10s.</b>


Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12 C B. 12 C C. 8,33 C D. 1,2 C


<b>77. Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 </b>A. Số
electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là


A. 3,75.1014 <sub>e/s</sub> <sub>B. 7,35.10</sub>14 <sub>e/s</sub> <sub>C. 2,66.10</sub>-14<sub> e/s</sub> <sub>D. 0,266.10</sub>-4 <sub>e/s </sub>


<b>78. Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3 V. Sau đó nối</b>


hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hịa là 10-4<sub> s. Cường độ dòng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A


<i><b>BÀI 8: ĐIỆN NĂNG – CƠNG SUẤT ĐIỆN</b></i>




<b>A.Câu hỏi định tính.</b>


<b>1. Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng cơng do lực nào thực hiện?Viết</b>


cơng thức tính điện năng tiêu thụ và công suất điện của một đoan mạch khi có dịng
điện chạy qua.


<b>2. Phát biểu định luật Jun-Lenxo?</b>


<b>3. Công suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch là gì, viết cơng thức tính ?</b>
<b>4. Viết cơng thức tính cơng và cơng suất của nguồn điện ?</b>


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận</b></i>


<b>5. Tính điện năng tiêu thụ và cơng suất điện khi dịng điện có cường độ 1 A chạy qua</b>


dây dẫn trong 1 h, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V.


<b>6. Một nguồn điện có suất điện động là </b>ℰ. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn để


thành mạch kín thì nó cung cấp dịng điện có cường độ 0,8 A. Cơng của nguồn này
sản ra trong 15 phút là 8640 J. Tính ℰ.


<b>7. Một đoạn mạch xác định, trong 1 phút tiêu thụ điện năng là 2 kJ. Trong 2 giờ sẽ tiêu</b>


thụ điện năng bao nhiêu ?


<b>8. Một acquy có suất điện động 12 V.</b>



a. Tính công mà acquy này thực hiện khi di chuyển một electron bên trong acquy từ
cực dương tới cực âm của nó?


b. Cơng suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018<sub> electron di chuyển như trên</sub>


trong một giây?


<b>9. Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4 giờ ở hiệu điện thế 220 V. Khi đó số chỉ của</b>


cơng tơ điện tăng thêm 2 số. Tính điện năng mà bếp sử dụng (ra kWh và J)? Công
suất bếp điện? Cường độ dòng điện qua bếp?


<b>10. Dùng hiệu điện thế 12 V nạp điện cho một acquy có điện trở 1  trong 1 giờ. Ampe</b>


kế chỉ 0,5 A.


a. Tính điện năng tiêu thụ và nhiệt lượng tỏa ra trên acquy.


b. Tính phần điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy.


<b>11. Bóng đèn 1 có ghi 220 V-100 W và bóng đèn 2 có ghi 220 V-25 W. Mắc song song</b>


hai bóng này vào hiệu điện thế 220 V. Tính điện trở R1 và R2 của mỗi đèn và cường


độ dòng điện chạy qua mỗi đèn khi đó?


<b>12. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua bếp có</b>


cường độ 4 A. Dùng bếp này đun sơi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu là 250<sub>C</sub>



trong 15 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K). Tính hiệu suất của
bếp?


<b>13. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua quạt có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a. Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun ?


<b>b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30</b>


phút, biết giá điện là 1500 đồng / Kwh. (Biết 1 wh = 3600 J, 1 Kwh = 3600 KJ).


<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<b>1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng</b>


A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện.


<b>2. Công thức tính cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là</b>


A. P = A.t B. P = <i><sub>A</sub>t</i> C. P = <i>A<sub>t</sub></i> D. P = A.t


<b>3. Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức</b>


A. P = UI B. P = It C. P = I D. P = UIt.


<b>4. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, cường độ dòng điện và điện</b>


trở của vật dẫn là :



A. U = I.R B. I = U.R C. R = U.I D. U = I2<sub>.R</sub>


<b>5. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật dẫn</b>


mắc nối tiếp là
A. <i>U</i>1


<i>R</i>1


=<i>U</i>2


<i>R</i>2 B.


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2


=<i>U</i>2


<i>R</i>1 C.
<i>I</i><sub>1</sub>
<i>R</i>1


= <i>I</i>2


<i>R</i>2 D.
<i>I</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2


= <i>I</i>2



<i>R</i>1


<b>6. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ</b>


A.với cường độ dòng điện qua dây dẫn.


B.nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
C.với bình phương điện trở của dây dẫn.


D.với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.


<b>7. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau</b>


đây?


A.Quạt điện B. ấm điện. C.ác quy đang nạp điện D.bình điện phân


<b>8. Cho một đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần</b>


thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<i><b>9. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng</b></i>


A.Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C.Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dịng điện chạy qua mạch.
D.Cơng suất có đơn vị là ốt (W).



<b>10. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần</b>


thì cơng suất điện của mạch


A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.


<b>11. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng</b>


điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.


<b>12. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt</b>


lên 4 lần thì phải


A.tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C.giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần.


<b>13. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1 và U2. Nếu công suất định


mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở <i>R<sub>R</sub></i>1


2 là


A. <i>U<sub>U</sub></i>1


2 B.


<i>U</i><sub>2</sub>



<i>U</i>1 C.

(



<i>U</i>1


<i>U</i><sub>2</sub>

)



2


D.

(

<i>U<sub>U</sub></i>2


1

)


2


<b>14. Nhóm đơn vị nào sau đây không phải để đo công suất điện?</b>


A. Jun/giây B. Ôm.(ampe)2 <sub>C. Vôn.Ôm</sub> <sub>D.(Vôn)</sub>2<sub>/Ôm</sub>


<b>15. Công của nguồn điện là công của</b>


A.lực lạ trong nguồn.


B.lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C.lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


D.lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.


<b>16. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đền</b>


để mắc thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dịng điện có cường độ 1 A. Tính


cơng suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút.


A. 12 W B. 10 W C. 120 W D. 7200 W


<i><b>17. Một bóng đèn 4U trên vỏ có ghi 50 W – 220 V. Điều nào sau đây sai khi đèn sáng</b></i>


bình thường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>18. Đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở


toàn mạch là:


A. RTM = 400 (Ω). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 200 (Ω). D. RTM = 500 (Ω).


<b>19. Giữa hai đầu mạng điện có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R</b>1 = 5 Ω, R2 = 7 Ω, R3 =


12 Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu nếu cường độ dòng điện trong
mạch chính là 0,5 A?


A. 24 V B. 1,125 V C. 12 V D. 30 V


<b>20. Một bàn là dùng điện 110 V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như</b>


thế nào để dùng điện 220 V mà công suất không thay đổi.


A. Tăng gấp đôi B. Giảm hai lần C. Tăng gấp bốn D. Giảm bốn lần


<b>21. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì</b>


cơng suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện


thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là:


A. 10 (W). B. 80 (W). C. 5 (W). D. 40 (W).


<b>22. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là</b>


A. 9 Ω B. 3 Ω C. 6 Ω D. 12 Ω


<b>23. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì</b>


cường độ dịng điện qua bóng là


A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A


<b>24. Cho đoạn mạch có điện trở 10</b><sub>, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện</sub>


năng tiêu thụ của mạch là:


A. 2,4kJ B. 40J C. 24kJ D. 120J


<b>25. Một đoạn mạch thuần điện trở trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ</b>


tiêu thụ điện năng là:


A. 4kJ B. 240kJ C. 120kJ D. 1000J


<b>26. Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế hai đầu khơng đổi thì trong 1 phút tiêu</b>


thụ mất 40J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1kJ điện năng là:
A. 25 phút B. 1/40 phút C. 40 phút D. 10 phút.



<b>27. Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100</b> thì


cơng suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 <sub> thì cơng</sub>


suất của mạch là:


A. 10W B. 5W C. 40W D. 80W


<b>28. Cho một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2A thì</b>


cơng suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dịng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất
tiêu thụ của mạch là


A. 25W B. 50W C. 200W D. 400W


<b>29. Để đèn 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. 410 <sub>B. 80</sub> <sub>C. 200</sub> <sub>D. 100</sub> 


<b>30. Để bóng đèn ( 120V- 60W) có thể sáng bình thường khi mắc vào nguồn điện 220,</b>


người ta phải:


A.Mắc nối tiếp cho nó điện trở R = 200Ω
B.Mắc nối tiếp cho nó điện trở R = 240Ω
C.Mắc song song cho nó điện trở R = 200Ω
D.Mắc song song cho nó điện trở R = 240Ω


<b>31. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế U khơng đổi thì</b>



cơng suất tiêu thụ là 20W. Nếu hai điện trở đó được ghép song song rồi cũng mắc vào
hiệu điện thế nói trên thì cơng suất tiêu thụ sẽ là:


A. 10W B. 5W C. 40W D. 80W


<b>32. Để các bóng đèn loại 10 V – 20 W mắc nối tiếp với nhau sáng bình thường ở mạng</b>


điện hiệu điện thế là 220 V. Số bóng đèn phải mắc với nhau bằng


A. 20. B. 24. C. 220. D. 22.


<b>33. Một đoạn mạch xác định, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu</b>


thụ điện năng là


A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.


<b>34. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1</b>


phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.


<b>35. Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng</b>


lượng


A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.


<b>36. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100</b>



Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì cơng suất
của mạch là


A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.


<b>37. Cho một mạch điện có điện trở khơng đổi. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì cơng</b>


suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì cơng suất tiêu
thụ của mạch là


A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.


<b>38. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần</b>


100 Ω là


A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A.cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng
đèn Đ2.


B.cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua
bóng đèn Đ1.


C.cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D.Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


<b>40. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 1</b>0<sub>C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện</sub>



trở 7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là
A. 10 phút. B. 600 phút. C. 10 s. D. 1 h.


<b>41. Để bóng đèn 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,</b>


người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là


A. 410 Ω B. 80 Ω C. 200 Ω D. 100 Ω


<b>42. Hai điện trở R</b>1, R2 (R1 >R2) được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 12


V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 4W; Khi R1 ghép


song song với R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 18 W. Giá trị của R1, R2 bằng


A. R1 = 24 Ω; R2 = 12 Ω B. R1 = 2,4 Ω; R2 = 1,2 Ω


C. R1 = 240 Ω; R2 = 120 Ω D. R1 = 8 Ω; R2 = 6 Ω


<b>43. Một ấm điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện qua ấm có</b>


cường độ là 5 A. Biết rằng giá tiền điện là 1500 đ/kW.h, nếu mỗi ngày sử dụng ấm để
đun nước 10 phút, thì trong một tháng (30 ngày) tiền điện phải trả cho việc này là
A. 8250 đ B. 275 đ C. 825 đ D. 16500 đ


<b>44. Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại</b>


75 W. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ, thì trong 30 ngày số tiền
điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên sẽ giảm được bao nhiêu? (Biết giá tiền điện
là 1500 đồng/kW.h)



A. 7875 đ B. 1575 đ C. 26,5 đ D. 9450 đ


<b>45. Một ấm điện có hai dây điện trở R</b>1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước


trong ấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau


thời gian t2 = 40 phút. Cịn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm


nước sẽ sơi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng
kể theo nhiệt độ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.


<b>46. Một bếp điện đun hai lít nước ở nhiệt độ t</b>1 = 200C. Muốn đun sơi lượng nước đó trong


20 phút thì bếp điện phải có cơng suất là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước c
= 4,18 kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện là 70%.


A. 796 W. B. 769 W. C. 679 W. D. 697 W.


<b>47. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U</b>1 =


120 V thì thời gian nước sôi là t1 = 10 phút. Nối bếp với hiệu điện thế U2 = 80 V thì


thời gian nước sôi là t2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 60 V thì


nước sơi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian


đun nước.



A. 307,6 phút B. 30,77 phút C. 3,076 phút D. 37,06 phút


<i><b>BÀI 9: ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính</b>


<b>1. Phát biểu và viết biểu thức biểu thị định luật Ơm cho tồn mạch?</b>


<b>2. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì?</b>
<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận</b></i>


<b>3. Một nguồn điện có suất điện động của nguồn là 4 V và điện trở trong 0,5 </b> được mắc
nối tiếp với điện trở 3,5  thành mạch kín. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện?


<b>4. Một nguồn điện có suất điện động là 4 V được mắc nối tiếp với điện trở 5,5 </b> thành
mạch kín, cường độ dịng điện trong mạch 0,5 A. Tính điện trở trong của nguồn điện?


<b>5. Một nguồn điện có điện trở trong 2 </b> được mắc nối tiếp với điện trở 2,4  thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện
động của nguồn và cơng của nguồn điện sản ra trong 10 phút.


<b>6. Một nguồn điện có suất điện động của nguồn 6 V và điện trở trong 0,2 </b> được mắc
nối tiếp với điện trở 2,8  thành mạch kín. Tính cường độ dịng điện trong mạch,
cơng suất mạch ngồi và công suất của nguồn.


<b>7. Mắc một điện trở 15 </b> vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1  thì


hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu
?


<b>8. Một nguồn điện có điện trở trong là 2 </b> và suất điện động là 8 V. Mắc một điện trở
14  vào hai cực của nguồn thành một mạch kín. Tính cơng suất mạch ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1, công suất của nguồn.


<b>10. Một nguồn điện có suất điện động </b>ℰ =15 V, điện trở trong r = 0,5  mắc với một
mạch ngồi AB có hai điện trở R1 = 19,5  và R2 = 30  mắc nối tiếp tạo thành


mạch kín. Tính hiệu điện thế UAB, công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở.


<b>11. Một nguồn điện có suất điện động là 6 V được mắc nối tiếp với điện trở 3,5 </b> thành
mạch kín, cường độ dịng điện trong mạch 1,2 A. Tính điện trở trong và hiệu suất của
nguồn điện?


<b>12. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 </b> được mắc với một điện trở 4,8 . Khi đó hiệu
điện thế ở hai cực của nguồn là 120 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất
điện động của nguồn điện.


<b>13. Một điện trở R=4 </b> được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V tạo thành
mạch kín thì cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Tính hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn


<b>14. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết r=2</b>, R=13 , RA= 1. Suất


điện động của nguồn là 12 V. Tìm số chỉ của ampe kế?


<b>15. Cho 2 điện trở </b>



<i>R</i><sub>1</sub>=<i>R</i><sub>2</sub>=1200Ω


<i>R</i><sub>1</sub>=<i>R</i><sub>2</sub>=1200Ω <sub> R</sub><sub>1</sub><sub> = R</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>


1200  được mắc nối tiếp vào
một nguồn điện có suất điện
động <i>E = 180V, điện trở trong</i>
khơng đáng kể. Tìm số chỉ của


vơn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế rất lớn.


<b>16. Cho mạch điện như hình vẽ: </b>ℰ =12 V, r=3 , R1=30 , R2= 20 .


Tính


a. Điện trở mạch ngồi.


b. cường độ dịng qua mạch chính, cường độ dịng qua R1.


<b>17. Cho mạch điện như hình vẽ: </b>ℰ =24 V, r=4 , R1=8 , R2= 30 , R3= 20


. Tính


a. Điện trở mạch ngồi.


b. cường độ dịng qua mạch chính, cường độ dịng qua R2


<b>18. Cho mạch điện như hình vẽ: </b><i>E = 6 V, r = 1 </i>, R1 = 20 , R2 =



30 , R3 = 5 . Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở


và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngồi.


<b>19. Nguồn điện có suất điện động </b>ℰ =3 V, điện trở trong r = 2 .


Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6  vào hai cực của nguồn.
a. Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

đó ?


<b>20. Khi mắc điện trở R</b>1=4  vào hai cực của một nguồn thì dịng điện trong mạch có


cường độ I1=0,5 A. Khi mắc điện trở R2=10  thì dịng điện trong mạch có cường độ


I2=0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.


<b>21. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R</b>1 = 2 , R2 = 8


, khi đó cơng suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của
nguồn điện.


<b>22. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 </b>. Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W.
Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất của nguồn.


<b>23. Một nguồn điện có suất điện động </b><i>E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai</i>
cực nguồn điện trở R1 và R2 . Khi R1 <i>R</i>1 nối <i>R</i>1 tiếp R2 <i>R</i>2 <i>R</i>2 thì cường độ


dịng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song <i>R</i>2 R2 thì



cường độ dịng điện tổng cộng qua 2 điện trở <i>R</i><sub>2</sub> <sub> là 5A. Tính R</sub><sub>1</sub> <i>R</i><sub>1</sub> <sub> và R</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>24. Cho : </b><i>E = 48V, r = 0, R</i>1 = 2 , R2 = 8 , R3 = 6 , R4 =


16  <i>R</i><sub>1</sub>=2 Ω;R<sub>2</sub>=8 Ω ; R<sub>3</sub>=6 Ω; R<sub>4</sub>=16 Ω.


<i>R</i><sub>1</sub>=2 Ω;R<sub>2</sub>=8 Ω; R<sub>3</sub>=6 Ω; R<sub>4</sub>=16 Ω.


a. Tính điện trở tương đương mạch ngồi.


b. Tính cường độ dịng điện mạch chính và dịng điện
qua các điện trở.


c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.


d. <i>UMN</i> <i>UMN</i> Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dịng điện qua dây nối MN.


<b>25. Cho mạch điện: </b><i>E = 12 V, r = 0,1 Ω,</i> R4 = 4,4 , R1 = R2


= 2 , R3 = 4.


a. Tìm điện trở tương đương mạch ngồi


b. cường độ dịng điện mạch chính và cường độ dịng
điện qua mỗi nhánh rẽ.


c. Tính <i>UAB</i> <i>UAB</i> UAB và <i>UCD</i> <i>UCD</i> UCD


<b>26. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 </b> thì


hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tính suất điện động và điện trở
trong của nguồn.


<b>27. Một Acquy có r = 0,08  . Khi dịng điện qua acquy là 4A, nó cung cấp cho mạch</b>


ngồi một cơng suất bằng 8W. Hỏi khi dịng điện qua acquy là 6A, nó cung cấp cho
mạch ngồi cơng suất bao nhiêu?


<b>28. Điện trở R = 8  mắc vào 2 cực một acquy có điện trở trong r = 1  . Sau đó</b>


người ta mắc thêm điện trở R song song với điện trở cũ. Hỏi cơng suất mạch ngồi
tăng hay giảm bao nhiêu lần?


<b>29. Một Acquy (E; r) khi có dịng điện I</b>1 = 15A đi qua, cơng suất mạch ngoài là P1 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>30. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó </b>E = 6 V; r = 0,1 ; Rđ


= 11 ; R = 0,9 .


a. Tính cường độ dịng điện chay trong mạch.


b. Tính hiệu điện thế định mức và cơng suất định mức của
bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.


<b>31. Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5</b>


 . Hiệu suất của acquy H = 65%.
a. Tính cường độ dịng điện trong mạch



b. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi từ R1 = 3  đến R2 = 10,5  thì hiệu suất


của acquy tăng gấp đơi. Tính điện trở trong của acquy.


<b>32. Cho mạch điện như hình vẽ : ℰ=6 V, r=1Ω, R1= R2=30Ω và R3= 7,5Ω . Tính:</b>


a. Tính điện trở mạch ngồi


b. Cường độ dịng điện trong mạch.
c. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở.


<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<b>1. Điện trở toàn phần của toàn mạch là</b>


A.toàn bộ các đoạn điện trở của nó
B.tổng trị số các điện trở của nó


C.tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nó


D.tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngồi của nó


<b>2. Khi mắc các điện trở song song với nhau tạo thành một đoạn mạch thì điện trở tương</b>


đương của đoạn mạch sẽ


A.nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất của đoạn mạch
B.lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất của đoạn mạch
C.bằng trung bình cộng các điện trở của đoạn mạch



D.bằng tổng của điện trở nhỏ nhất và lớn nhất của đoạn mạch


<b>3. Đối với tồn mạch thì suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng</b>


A.độ giảm thế mạch ngồi


B.tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong
C.độ giảm thế mạch trong


D.hiệu điện thế giữa hai cực của nó


<b>4. Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện qua mạch chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

C.tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;


D.tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.


<b>5. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây?</b>


A.UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN = E – I.r. D. UN = E + I.r.


<b>6. Một đoàn du khách bị lạc đường khi đang vào rừng thám hiểm, họ đã tạo ra lửa bằng</b>


cách dùng giấy bạc (lấy từ kẹo cao su) kẹp vào 2 đầu của viên pin (lấy từ đèn pin) như
hình vẽ. Đó là ứng dụng của hiện tượng:


A.Siêu dẫn B.Cộng hưởng điện C.Nhiệt điện D.Đoản mạch


<b>7. Điện trở R</b>1 tiêu thụ công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu



mắc song song R1 với một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng


suất tiêu thụ bởi R1 sẽ


A. giảm B. có thể tăng hoặc giảm C.không thay đổi D. tăng


<b>8. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động </b> và điện trở trong r, mạch
ngồi có điện trở R = r. Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn.


A. U = . B. U = 2 C. U = ❑<sub>2</sub> . D. ❑<sub>4</sub>


<b>9. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi</b>


có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A.cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại
B.dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu
C.dịng điện trong mạch có giá trị cực đại
D.cơng suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu


<b>10. Trong một mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngồi U</b>N phụ thuộc như thế nào vào


điện trở RN của mạch ngoài


A.UN tăng khi RN tăng


B.UN tăng khi RN giảm


C.UN không phụ thuộc vào RN


D.UN lúc đầu tăng, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cùng



<b>11. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A.H = <i><sub>A</sub>Acóích</i>


<i>ngu nồ</i> .100%B. H =


<i>U</i>


<i>E</i> .100% C. H =
<i>R<sub>N</sub></i>


<i>RN</i>+<i>r</i> .100% D. H =


<i>r</i>


<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r</i> .100%


<b>12. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch</b>


A.tăng rất lớn. B tăng giảm liên tục C.giảm về 0. D.không đổi so với trước


<b>13. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống. “Tích của cường độ dòng điện và điện trở</b>


còn gọi là …..”


A.Điện thế. B. hiệu điện thế. C. Độ tăng điện thế. D. Độ giảm điện thế.


<b>14. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng</b>



đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện
khơng đoản mạch là:


A.5 B. 6 C. 4. D. 3


<b>15. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi</b>


A.sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


B.nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C.khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


D.dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


<b>16. Gọi  là suất điện động của nguồn điện và I là dòng điện đoản mạch khi hai cực của</b>


nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ (≈ 0). Điện trở
trong của nguồn điện được tính theo cơng thức


A. <i><sub>2 I</sub>ξ</i> . B. <i>ξ<sub>I</sub></i> C. <i>2 ξ<sub>I</sub></i> D. <i>2 I<sub>ξ</sub></i>


<b>17. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, điện trở mạch</b>


ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường chạy qua R là I = <i><sub>3 r</sub>ξ</i> thì tỉ số <i>R<sub>r</sub></i>
bằng


A.3 B.1 C. 1<sub>2</sub> D. 2


<b>18. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động khơng đổi và điện trở</b>



trong khơng đáng kể nối tiếp với mạch ngồi có điện trở R. Khi điện trở ngồi của
mạch tăng 2 lần thì cường độ dịng điện trong mạch chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C.giảm 2 lần. D. không đổi.


<b>19. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì</b>


A.dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B.tiêu hao quá nhiều năng lượng.


C.động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D.hỏng nút khởi động.


<b>20. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng</b>


A.tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần của dịng điện trên mạch.
B.tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
C.cơng của dịng điện ở mạch ngoài.


D.nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.


<b>21. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là</b>


một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là


A.3 A B. 3<sub>5</sub> A C. 0,5 A D. 2 A


<b>22. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 5 Ω. Mạch</b>


ngoài là một điện trở R = 20 Ω. Hiệu suất của nguồn là



A.80%. B. 75%. C. 40%. D. 25%.


<b>23. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện</b>


trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là


A.2 A B. 4,5 A C. 1 A D. 18/33 A


<b>24. Một mạch điện gồm một acquy 6 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dịng điện</b>


trong tồn mạch là 1 A. Điện trở trong của nguồn là


A.0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.


<b>25. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1</b>


, mạch ngoài là một điện trở thuần R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 75%. Giá trị
của điện trở R là:


A.R = 1 Ω B. R = 1,5 Ω C. R = 2 Ω D. R = 3 Ω.


<b>26. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín.</b>


Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động  của nguồn
điện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>27. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2</b>


A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là



A.10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.


<b>28. Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng</b>


đoản mạch thì tỉ số giữa hiệu điện thế mạch ngoài và suất điện động của nguồn bằng


A.5 B. 2 C. 0. D. ∞.


<b>29. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi có đoản mạch thì dịng điện qua acquy là</b>


A.150 A B. 0,06 A C. 15 A D. 20/3 A


<b>30. Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó</b>


nối tiếp với điện trở cịn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω
thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện
động của mạch khi đó lần lượt là


A.1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V.


<b>31. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện</b>


có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là


A. 1<sub>9</sub> . B. <sub>10</sub>9 . C. <sub>3</sub>2 D. <sub>6</sub>1 .


<b>32. Một nguồn điện có suất điện động  = 6V, điện trở trong r = 2 Ω được nối với một</b>


điện trở R = 3 Ω thành một mạch kín. Cơng suất của nguồn điện là



A.7,2 W B. 8 W C. 4,5 W D. 12 W


<b>33. Một nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r được mắc với một biến trở R</b>


thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R1 = 1 Ω và R2 = 9 Ω thì cơng


suất tiêu thụ ở mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A.r = 2 Ω. B. r = 3 Ω. C. r = 4 Ω. D. r = 6 Ω.


<b>34. Một điện trở R = 4 Ω mắc vào nguồn có  = 4,5 V tạo thành mạch kín có công suất</b>


tỏa nhiệt trên điện trở R là P = 2,25 W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa
hai đầu điện trở R là:


A.1 Ω; 1,2 V. B. 2 Ω; 4,5 V. C. 1 Ω; 3 V. D. 2 Ω; 3 V.


<b>35. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. 6<sub>5</sub> A B. 1 A C. 5<sub>6</sub> A D. 0
A


<b>36. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12; R</b>1 = 4 Ω; R2 = R3 =


10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe
kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là


A.1,2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω.


<b>37. Một nguồn điện có suất điện động  = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào</b>



hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng
16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng


A.3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.


<b>38. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R</b>1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω;


bóng đèn Đ: 6 V– 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng
bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị


A.1 Ω. B.2 Ω. C.5 Ω. D. 5,7 Ω.


<b>39. Mạch gồm nguồn có suất điện động  (V) và điện trở trong r (Ω),</b>


mắc vào hai đầu biến trở R, khi R = 10 Ω và R = 15 Ω thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là
khơng đổi. Khi R = x thì cơng suất trên R cực đại. Tìm x.


A. x = 5

6 Ω B. x = 150 Ω C. 6

5 Ω D. 5

6 Ω


<b>40. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Suất điện động của</b>


nguồn là , điện trở trong r = 0,4Ω, R1 = 0,8Ω, R2 = 2 Ω, R3


= 3 Ω.Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngồi khi K đóng và
khi K ngắt là <i>I<sub>I</sub>đóng</i>


<i>ng tắ</i> bằng.


A. 1. B. 1,4. C. 1,5. D. 2.



<i><b>BÀI 10 : GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ</b></i>



<i><b>Câu hỏi định lượng. </b></i>


<i><b>Tự luận</b></i>


<b>1. Bộ nguồn có 4 pin giống nhau, trên mỗi pin có ghi suất điện động 2 V và điện trở</b>


trong 1  . Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp.


<b>2. Bộ nguồn có 4 pin giống nhau, trên mỗi pin có ghi suất điện động 12 V và điện trở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3. Một nguồn điện gồm 6 ắc qui giống hệt nhau mắc như hình vẽ. Cho</b>


biết mỗi ắc quy có suất điện động ℰ=3 V, điện trở trong r=1 . Tính
<b>suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. </b>


<b>4. Một nguồn điện gồm 8 pin giống hệt nhau mắc như hình vẽ.</b>


Mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 . Tính
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn


<b>5. Nguồn có 2 pin giống nhau và mắc nối tiếp, trên mỗi pin có ghi </b>ℰ= 6 V; r= 1 .
Mạch ngồi có điện trở với R= 2 . Tính :


a. Cường độ dòng điện trong mạch.
b. Hiệu điện thế giữa 2 đầu R.


<b>6. Nguồn có 2 pin giống nhau và mắc song song, trên mỗi pin có ghi </b>ℰ= 6 V; r= 0,4 .


Mạch ngồi có 2 điện trở mắc nối tiếp với R1= 2  và R2= 8  . Tính :


a. Cường độ dịng điện trong mạch.


b. Điện năng tiêu thụ mạch ngoài trong 10 phút.


<b>7. Nguồn có 2 pin giống nhau và mắc nối tiếp, trên mỗi pin có ghi </b>ℰ= 6 V; r= 1 .
Mạch ngồi có 2 điện trở mắc nối tiếp với R1= 2  và R2= 8  . Tính :


a. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở.
b. Công suất tiêu thụ của mạch ngồi.


<b>8. Nguồn có 4 pin giống nhau và mắc nối tiếp, trên mỗi pin có ghi </b>ℰ= 1,5 V; r= 1 .
Mạch ngồi có 2 điện trở mắc song song với R1= 20  và R2= 80  . Tính cường độ


dịng điện qua nguồn và hiệu suất của nguồn.


<b>9. Nguồn có 2 pin giống nhau và mắc nối tiếp, trên mỗi pin có ghi </b>ℰ1= 6 V; r1= 0,2 .


Mạch ngồi có 2 điện trở mắc song song với R1= 2  và R2= 8  . Tính :


a. Điện năng tiêu thụ mạch ngồi trong 20 phút.


b. Cơng suất của bộ nguồn và cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi.


<i><b>Trắc nghiệm.</b></i>


<b>1. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để được bộ nguồn có</b>


A.suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn


B.suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C.điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
D.điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài


<b>2. Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện</b>


A.có các cực đặt song song với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C.được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối
tiếp


D.với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối
vào điểm khác


<b>3. Việc ghép song song các nguồn điện để được bộ nguồn có</b>


A.suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
B.suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C.điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
D.điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài


<b>4. Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện</b>


A.đặt liên tiếp cạnh nhau


B.với các cực được nối liên tiếp với nhau


C.mà các cực dương của nguồn này nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau
D.với các cực cùng dấu được nối liên tiếp nhau



<b>5. Công thức định luật Ôm cho mạch điện chứa nguồn: </b>


A. I = <i><sub>R+r</sub>E</i> . B. I = <i>UAB</i>−<i>E</i>


<i>R+r</i> . C. I =


<i>E−U<sub>AB</sub></i>


<i>R+r</i> . D. I =


<i>E+U<sub>AB</sub></i>
<i>R+r</i>


<b>6. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E</b>1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch


ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là:
A.I = <i><sub>R+r</sub>E</i>1−<i>E</i>2


1+<i>r</i>2 B. I =


<i>E</i><sub>1</sub>−<i>E</i><sub>2</sub>


<i>R+ r</i>1−<i>r</i>2 C. I =


<i>E</i><sub>1</sub>+<i>E</i><sub>2</sub>


<i>R+ r</i>1−<i>r</i>2 D. I =


<i>E</i><sub>1</sub>+<i>E</i><sub>2</sub>



<i>R+r</i>1+<i>r</i>2


<b>7. Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt</b>


là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng


A.6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V


<b>8. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì </b>


A.phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B.ghép 3 pin song song.


C.ghép 3 pin nối tiếp.
D.không ghép được.


<b>9. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành</b>


bộ nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>10. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω.</b>


Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là


A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1<sub>3</sub> Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1<sub>3</sub> Ω.


<b>11. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có</b>


suất điện động và điện trở trong là



A.3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1<sub>3</sub> Ω.


<b>12. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất</b>


điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.


<b>13. Cho mạch điện gồm hai nguồn mắc nối tiếp bằng dây dẫn có điện trở bằng 0, biết 2</b>


nguồn có suất điện động bằng nhau là 6V và r1 = 1 Ω, r2 = 2 Ω. Mạch ngoài là điện trở


R = 3 Ω. Tính cường độ dịng điện qua mạch:


A.1 A B. 2A C. 3 A D. 4 A


<b>14. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì</b>


suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là


A.nE và <i>r<sub>n</sub></i> . B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và <i>r<sub>n</sub></i> .


<b>15. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối với</b>


nguồn 1 Ω thì dịng điện trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì
dịng điện trong mạch chính là


A. 0 A B. 10<sub>7</sub> A C. 1 A D. <sub>10</sub>7 A


<b>16. Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong</b>



giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dịng điện qua R là Int = 0,75 Ω.


Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dịng điện qua R là Iss = 0,6 A. Tính suất


điện động và điện trở trong của mỗi pin


A. r = 2 Ω; E = 2 V B. r = 1 Ω; E = 1 V
C. r = 2 Ω; E = 1,5 V D. r = 1 Ω; E = 1,5 V


<b>17. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện</b>


động E và điện trở trong r. Cường độ dịng điện qua mạch chính có


biểu thức R


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A. I = <i><sub>R+nr</sub>E</i> B. I = <i><sub>R+r</sub>nE</i> C. I = <i><sub>R+nr</sub>nE</i> D. I =
<i>nE</i>
<i>R+r</i>


<i>n</i>


<b>18. Cho sơ đồ mạch điện như hình bên. Hai nguồn có cùng suất điện</b>


động và điện trở trong là E = 1,5 V và r = 1 Ω. Hai bóng đèn giống
nhau, cùng số ghi trên đèn là 3 V – 0,75 W. Tính hiệu suất của bộ
nguồn


A.70% B. 65% C. 59% D. 75%


<b>19. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc với một điện trở ngồi R =</b>



r thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống
nhau, mắc nối tiếp nhau thì cường độ dịng điện trong mạch là I’. Quan hệ giữa I’ và I
là:


A.I’ = I B. I’ = <sub>9</sub><i>I</i> C. I’=1,8I D. I’ = 9I


<b>20. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,</b>


mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 4 (V)
và điện trở trong r = 2 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A.Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).


C.Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).


<b>21. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V</b>


<i>thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động</i>


A.3 V. B. 6 V. C. 9 V. D. 5 V.


<b>22. Một bộ có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r.</b>


Mạch ngồi là một điện trở có giá trị R = r. Khi n nguồn ghép nối tiếp mắc với mạch
ngồi thì cường độ dịng điện là I. Khi n nguồn ghép song song mắc với mạch ngồi
thì cường độ dòng điện qua R là I’. Tỉ số của <i>I'</i>


<i>I</i> bằng


A.n2 <sub>B. 1</sub> <sub>C. n</sub> <sub>D. </sub> 1



<i>n</i>


<b>23. Một bộ có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.</b>


Mạch ngoài là một điện trở có giá trị R = nr. Khi n nguồn ghép nối tiếp mắc với mạch
ngồi thì cường độ dòng điện là I. Khi n nguồn ghép song song mắc với mạch ngồi
thì cường độ dịng điện qua R là I’. Tỉ số của <i>I'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A.n B. <i>2n</i>


<i>n</i>2+1 C. n


2<sub> + 1</sub> <sub>D. 2n +1</sub>


<b>24. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3</b>


pin đó song song thu được bộ nguồn


A.2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1<sub>3</sub> Ω.


<b>25. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng</b>


nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là


A.12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω.


<b>26. Người ta mắc nối tiếp 3 pin có suất điện động lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và các</b>


điện trở trong tương ứng là 0,2 Ω; 0,4 Ω; 0,5 Ω tạo thành nguồn điện cho mạch. Trong


mạch có dịng điện cường độ 1A chạy qua. Điện trở ngoài của mạch này :


A.5,1 Ω B. 4,5 Ω C. 3,8 Ω D. 3,1 Ω


<b>27. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có  = 5 V</b> , r = 3 Ω mắc song


song. Khi đó cường độ dịng điện trong mạch là 2 A, cơng suất mạch ngồi là 7 W.
Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện


A.10 B. 5 C. 8 D. 4


<b>28. 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy</b>


thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở
trong của mỗi nguồn là


A.2 V và 1 Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 2 V và 2 Ω. D. 6V và 3 Ω.


<b>29. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2 V, điện trở trong là 1</b>


Ω, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Điện trở R bằng
bao nhiêu để cường độ dịng điện đi qua nó là 1 A.


A.1,5 Ω. B. 1 Ω. C. 2 Ω. D. 3 Ω.


<b>30. Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch</b>


kín thì dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó
mắc song song thì cường độ dịng điện trong mạch là



A.I. B. <i>3 I</i><sub>2</sub> C. <sub>3</sub><i>I</i> D. <sub>4</sub><i>I</i>


<b>31. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A.mắc nối tiếp
B.mắc song song


C.hai cách mắc giống nhau


D.khơng xác định vì khơng biết suất điện động của hai acquy


<b>32. Cho mạch điện như hình bên. Biết  = 12 V; r = 1 Ω; R</b>1 = 5  Ω;


R2 = R3  =  10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế


giữa hai đầu R1 là


A.10,2 V. B.4,8V. C.9,6V. D. 7,6 V.


<b>33. Bốn nguồn điện giống nhau, có cùng suất điện động E và điện</b>


trở trong r, được mắc thành bộ nguồn theo sơ đồ như hình vẽ.
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này tương ứng là


A.E; r B. 2E; r C. 2E; 2r D. 4E; 0,5r


<b>34. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là </b>1 =


4,5 V; r1 = 3 Ω; 2 = 3 V; r2 = 2 Ω. Mắc hai nguồn này thành mạch



điện kín như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu
điện thế UAB lần lượt là


A.1,5 A và 1,5 V B. 1,5 A và 0 V
C.0,3 A và 0 V D. 0,3 A và 1,5 V


<b>35. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động</b>


3,5 V và điện trở trong 1 Ω. Bóng đèn dây tóc có số ghi trên đèn là
7,2 V – 4,32 W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt
độ. Cơng suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là


A.3 W B. 3,5 W C.4,32 W D. 4,6 W


<b>36. Hai nguồn điện có cùng suất điện động và cùng điện</b>


trở trong được mắc thành bộ nguồn và được mắc với
điện trở R = 11 Ω như sơ đồ hình vẽ. Trong trường hợp
hình a thì dịng điện chạy qua R có cường độ 0,4 A;


cịn trong trường hợp hình b thì dịng điện chạy qua R có cường độ 0,25 A. Suất điện
động và điện trở trong lần lượt là


A.6 V và 2 Ω B. 3 V và 2 Ω C. 3 V và 3 Ω D. 6 V và 3 Ω


<b>37. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A.nr. B. mr. C. m.nr. D. <i>mr<sub>n</sub></i> .


<b>38. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các nguồn có suất điện</b>



động 1 = 12 V; 2 = 6 V và có điện trở trong khơng đáng kể. Các


điện trở R1 = 4 Ω và R2 = 8 Ω. Chọn phương án đúng?


A.Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A
B.Công suất tiêu thụ điện trên R1 là 8 W


C.Công suất của nguồn 1 là 16 W


D.Năng lượng mà nguồn 2 cung cấp trong 5 phút là 2,7 kJ


<b>39. Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở</b>


của một nguồn thì số a phải là một số


A.là một số nguyên. B.là một số chẵn.


D.là một số lẻ. D.là một số chính phương.


<i><b>BÀI 11 : MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ TOÀN MẠCH</b></i>



<b>Câu hỏi định lượng.</b>


<b>1. Hai nguồn điện có suất điện động </b>ℰ1= 3V, r1=0,6 , ℰ2= 1,5V, r2=0,4  ghép nối tiếp


nhau và nối tiếp với điện trở R=4  tạo thành mạch kín.
a. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn.
b. Tính hiệu suất của bộ nguồn.



<b>2. Cho mạch điện gồm 2 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có </b>ℰ= 1,5 V; r= 1 .
Mạch ngồi gồm hai bóng đèn giống nhau (3 V-0,75 W) mắc song song.


a. Các đèn có sáng bình thường khơng ? Vì sao ? Tính hiệu suất bộ nguồn.


b. Nếu tháo bớt một đèn thì đèn cịn lại sáng mạnh hay yếu hơn so với trước đó? Tại
sao?


<b>3. Cho </b><b><sub> = 12(V) ,r = 2  , R</sub></b>


1 = R2 = 6  , Đèn ghi


(6V – 3W)


a. Tính I,U qua mỗi điện trở?


b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?


<b>4. Cho </b><sub> = 12(V), r = 3  , R</sub>


1 = 4  , R2 = 6  ,R3 = 4


<sub>, Đèn ghi (4V – 4W)</sub>
a. Tính Rtđ ?


b. I,U qua mỗi điện trở?Và độ sang của đèn?


<b>R1</b>
<b>R2</b>



<b>,r</b>


<b>R3</b>
<b>Đ</b>


<b>,r</b>


<b>R1</b>


<b>R3</b>
<b>R2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

c. Thay R2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20 F.Tính điện tích của tụ?


<b>5. Cho </b><sub> = 12(V), r = 2  , R</sub>


1 = 6  ,R2 = 3  , Đèn ghi


(6V – 3W)


a. Tính Rtđ ? Tính I,U qua mỗi điện trở?


b. Thay đèn bằng một Ampe kế (RA=0) Tính số chỉ


của Ampe kế?


c. Để đèn sáng bình thường thì <b><sub> bằng bao nhiêu</sub></b>
(các điện trở không đổi)?



<b>6. Cho </b><sub> = 9(V) ,r = 1,5  , R</sub>


1 = 4  ,R2 = 2 


,Đèn ghi (6V – 3W). Biết cường độ dịng điện
chạy trong mạch chính là 1,5A.Tính UAB và R3?


<b>7. Cho </b><sub> = 10(V) ,r = 1  , R</sub>


1 =6,6  ,R2 = 3  ,


Đèn ghi (6V – 3W)


a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở?


b. Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau
1h<sub>20</sub>’<sub>?</sub>


c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?


<b>8. Cho </b><sub> = 12(V) ,r = 3  , R</sub>


1 = 18  , R2 = 8  ,R3 = 6


<sub>. Đèn ghi (6V – 6W)</sub>


a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở?


b. Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8
phút 40 giây?



c. Tính R2 để đèn sáng bình thường ?


<b>9. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E</b>1 = 6 V; E2 = 2


V; r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R1 = 0,2 ;


R2 = 3 ; R3 = 4 ; R4 = 1 . Tính:


a. Tính điện trở của bóng đèn


b. Tính điện trở tương đương mạch ngồi


c. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và
dịng điện đi qua các nhánh.


d. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.


<b>10. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8</b>


acqui, mỗi cái có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r
= 0,4  mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc
nối tiếp; đèn Đ loại 6 V - 6 W; R1 = 0,2 ; R2 = 6 ; R3 =


4 ; R4 = 4 . Tính:


a. Tính điện trở của bóng đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b. Tính điện trở tương đương mạch ngồi



c. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và dịng điện đi qua các nhánh. Kết
luận về độ sáng của bóng đèn.


d. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.


<b>11. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 5</b>


nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2
V, điện trở trong r = 0,2  mắc như hình vẽ. Đèn Đ có
loại 6 V - 12 W; R1 = 2,2 ; R2 = 4 ; R3 = 2 .


a.Tính suất điện động và điện trơ của bộ nguồn
b. Tính điện trở của bóng đèn


c. Tính điện trở tương đương mạch ngoài


d. Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính và dịng điện đi qua các nhánh.Tính
UAN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường khơng? Tại sao?


<b>12. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có </b>ℰ=12 V, r=1 . Điều


chỉnh R để cơng suất mạch ngồi là 11 W. Tính giá trị R và công
suất nguồn


<b>13. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có </b>ℰ=12 V, r=1,1 ,
R=0,1 . Điện trở x phải có trị số bao nhiêu để:


a. Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là lớn nhất? Tính cơng suất
lớn nhất đó.



b. Cơng suất tiêu thụ ở điện trở x là lớn nhất? Tính cơng suất lớn nhất đó.


<b>14. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động e = 6,6 V, điện</b>


trở trong r = 0,12 ; bóng đèn Đ1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn


Đ2 loại 2,5 V - 1,25 W.


a. Điều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng


bình thường. Tính các giá trị của R1 và R2.


b. Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2 đến giá


trị R2 = 1 . Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi


như thế nào so với trường hợp a?


<b>CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG</b>


<i><b>BÀI 13: DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI</b></i>



<b>A.Câu hỏi định tính</b>


Bản chất của dịng điện trong kim loại là gì ?


<b>B.Câu hỏi định lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>1. Một bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Khi sáng bình thường thì</b>


nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 20000 <sub>C. Xác định điện trở của bóng đèn khi thắp</sub>



sáng và khi khơng thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là 200 <sub>C và hệ số nhiệt</sub>


điện trở của vônfram là  = 4,5.10-3 <sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


<b>2. Một dây kim loại ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C có điện trở suất </sub>

<i>ρ</i>

<sub>0</sub>

=10,6.10

−8

<i>m</i>

<sub>. Tính điện trở</sub>


<i>suất ρ của dây kim loại này ở nhiệt độ 1120</i>o<sub>C, biết hệ số nở nhiệt điện trở của nó</sub>


<i>α=3,9.10</i>

−3

<i>K</i>

−1 .


<b>3. Ở 20</b>0<sub>C điện trở suất của bạc là 1,62.10</sub>-8<sub> Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là</sub>


4,1.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là bao nhiêu?</sub>


<b>4. Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Điện trở của dây tóc bóng</b>


đèn ở 200 <sub>C là R</sub>


0 = 121 . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường.


Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vơnfram là  = 4,5.10-3 <sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


<b>5. Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500</b>0 <sub>C có</sub>


điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000 <sub>C. Tìm hệ số nhiệt điện trở  và điện</sub>


trở R0 của dây tóc ở 1000 C.


<b>6. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động </b>T = 65 V/K được đặt



trong không khí ở 200 <sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320</sub>0 <sub>C. Tính</sub>


suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó.


<b>7. Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn kia được</b>


nhúng vào hơi nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt
điện là 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó.


<b>8. Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất</b>


thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có
hệ số nhiệt điện động T = 42 V/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn


đặt trong khơng khí ở 200 <sub>C cịn mối hàn kia đặt vào lị thì thấy milivơn kế chỉ 50,2</sub>


mV. Tính nhiệt độ của lị nung.


<b>9. Ở nhiệt độ t</b>1 = 250 C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì


cường độ dịng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa


hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dịng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A.


Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường. Biết hệ số nhiệt điện
trở của dây tóc làm bóng đèn là  = 4,2.10-3 <sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


<b>10. Để tải điện từ A đến B, ta cần 1000 kg dây đồng. Muốn thay dây đồng bằng dây</b>



nhôm mà vẫn đảm bảo chất lượng truyền điện thì phải dùng bao nhiêu kg dây nhơm?
Cho biết khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8900 kg/m3<sub> và 2700 kg/m</sub>3<sub>,</sub>


điện trở suất của đồng và nhôm là

<i>ρ</i>

<i>đ</i>

=1,69.10

−8

<i>m</i>

<sub>, </sub>

<i>ρ</i>

<i>nhôm</i>

=2,75.10

−8

<i>m</i>

<sub>.</sub>
<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<i><b>1. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

D.Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện
trường.


<b>2. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?</b>


A.Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;


B.Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C.Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;


D.Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.


<b>3. Kim loại dẫn điện tốt vì</b>


A.Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.


B.Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.


C.Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác
D.Mật độ các ion tự do lớn.


<b>4. Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau là do</b>



A.cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
B.mật độ êlectrơn tự do khác nhau
C.tính chất hóa học khác nhau


D.cấu trúc mạng và mật độ êlectrôn tự do khác nhau


<b>5. Trường hợp nào sau đây dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tn theo định luật Ơm</b>


A.Có cường độ lớn B.Dây kim loại có tiết diện nhỏ


C.Dây kim loại có nhiệt độ rất thấp D.Dây kim loại có nhiệt độ khơng đổi


<b>6. Tính chất nào sau đây không phải của kim loại</b>


A.điện trở suất lớn B. mật độ êlectrôn lớn C.độ dẫn suất lớn D. dẫn điện tốt


<b>7. Dịng điện trong kim loại khơng có tác dụng nào</b>


A.tác dụng tĩnh điện B. tác dụng từ C. tác dụng hóa học D. tác dụng sinh học


<b>8. Các kim loại đều</b>


A.Dẫn điện tốt, có điện trở suất khơng thay đổi


B.Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ


C.Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D.Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ như nhau



<b>9. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào</b>


A.nhiệt độ của kim loại. B.bản chất của kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>10. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó</b>


A.tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. khơng đổi. D. chưa thể xác định.


<b>11. Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của</b>


kim loại đó


A.tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa thể xác định.


<b>12. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của</b>


khối kim loại


A.tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.


<b>13. Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1</b>


mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện
trở của dây thu được là


A.8 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 1 Ω.


<b>14. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng </b>


A.điện trở của vật dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp.


B.điện trở của vật giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao.


C.điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị
nhiệt độ nhất định.


D.điện trở của vật bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K.


<b>15. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào</b>


A.nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.B.nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu
cặp.


C.hiệu nhiệt độ hai đầu cặp. D.bản chất của chỉ một trong hai kim loại
cấu tạo nên cặp.


<b>16. Hạt tải điện trong kim loại là</b>


A.ion dương. B.electron tự do.


C.ion âm. D.ion dương và electron tự do.


<b>17. Công thức tính điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ là</b>


A <i>ρ</i> = <i>ρ</i> 0(1 + α.∆t) B. <i>ρ</i> = <i>ρ</i> 0(1 - α.∆t) C. <i>ρ</i> 0 =
<i>ρ</i> (1 + α.∆t) D. <i>ρ</i> 0 = <i>ρ</i> (1 - α.∆t)


<b>18. Pin nhiệt điện gồm</b>


A.hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

C.hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D.hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung
nóng.


<b>19. Khi một dây kim loại có một đầu nóng và một đầu lạnh thì</b>


A.đầu nóng tích điện âm, đầu lạnh tích điện dương
B.đầu lạnh tích điện âm, đầu nóng tích điện dương
C.cả hai đầu đều khơng tích điện


D.cả hai đầu tích điện cùng dấu


<b>20. Đơn vị điện trở suất </b> <i>ρ</i> là


A.ôm(Ω) B. vôn(V) C. ôm.mét(Ω.m) D. Ω.m2


<b>21. Chọn đáp án chưa chính xác</b>


A.Kim loại là chất dẫn điện tốt


B.Dịng điện trong kim loại tn theo định luật Ơm
C.Dịng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D.Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ


<b>22. Chọn một đáp án đúng</b>


A.Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng


B.Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron
C.Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các ion


D.Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại lớn


<b>23. Chọn một đáp án sai</b>


A.Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B.Hạt tải điện trong kim loại là ion


C.Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do


D.Dịng điện trong kim loại tn theo định luật Ơm khi giữ ở nhiệt độ khơng đổi


<b>24. Cơng thức tính suất nhiệt điện động E</b>T là


A.ET = αT.T1.T2 B. ET = αT(T1 + T2) C. ET = αT(T1 – T2) D. ET =


<i>α<sub>T</sub></i>
<i>T</i>1−<i>T</i>2


<b>25. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?</b>


A.Tăng khi nhiệt độ giảm B.Tăng khi nhiệt độ tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>26. Người ta cần một điện trở 100 Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4 mm. Điện</b>


trở suất nicrom ρ = 110.10-8 <sub>Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiểu dài bao nhiêu:</sub>


A.8,9 m B. 10,05 m C. 11,4 m D. 12,6 m


<b>27. Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 4 Ω. Tính chiều dài của một</b>



dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 125 Ω:


A.4 m B. 5 m C. 6 m D. 7 m


<i><b>28. Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài l</b></i>A, đường kính dA; thanh


<i>B có chiều dài l</i>B<i> = 2l</i>A và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với


nhau như thế nào:


A.ρA = ρB/4 B. ρA = 2ρB C. ρA = ρB/2 D. ρA = 4ρB


<b>29. Một thỏi đồng khối lượng 176 g được kéo thành dây dẫn có tiết diện trịn, điện trở dây</b>


dẫn bằng 32 Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng
riêng của đồng là 8,8.103 <sub>kg/m</sub>3<sub>, điện trở suất của đồng là 1,6.10</sub>-8 <sub>Ωm: </sub>


<i>A.l =100 m; d = 0,72 mm </i> <i>B. l = 200 m; d = 0,36 mm </i>
<i>C.l = 200 m; d = 0,18 mm </i> <i>D. l = 250 m; d = 0,72 mm </i>


<b>30. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65 µV/K đặt trong khơng khí ở</b>


200<sub>C, cịn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0 <sub>C. Suất nhiệt điện của cặp này</sub>


là:


A.13,9 mV B. 13,85 mV C. 13,87 mV D. 13,78 mV


<b>31. Ở 20</b>0<sub>C điện trở suất của bạc là 1,62.10</sub>-8<sub> Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là</sub>



4,1.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là</sub>


A.1,866.10-8<sub> Ω.m.</sub> <sub>B. 3,679.10</sub>-8<sub> Ω.m. C. 3,812.10</sub>-8<sub> Ω.m. D. 4,151.10</sub>-8<sub> Ω.m.</sub>


<b>32. Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhúng vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng</b>


vào hơi nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là
4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó


A.42,4.10-6<sub> V/K</sub> <sub>B. 42,4.10</sub>-5<sub> V/K</sub> <sub>C. 42,4.10</sub>-7<sub> V/K</sub> <sub>D. 42,4.10</sub>-8<sub> V/K</sub>


<b>33. Một bóng đèn 220 V – 40 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Điện trở của dây tóc bóng</b>


đèn ở 200<sub>C là R</sub>


0 = 121 Ω. Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường.


Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α = 4,5.10-3<sub> K</sub>-1


A.19800<sub>C</sub> <sub>B. 2020</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 2000</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 1000</sub>0<sub>C</sub>


<b>34. Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50</b>0 <sub>C. Điện trở của sợi dây đó ở 100</sub>0<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

A.66 Ω B. 76 Ω C. 87 Ω D. 96 Ω


<b>35. Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở 50</b>0 <sub>C. Điện trở của dây đó ở t</sub>0<sub>C là 43 Ω. Biết α</sub>


= 0,004 K-1<sub>. Nhiệt độ t</sub>0<sub>C có giá trị: </sub>


A.250<sub>C </sub> <sub>B. 75</sub>0<sub>C </sub> <sub>C. 95</sub>0<sub>C </sub> <sub>D. 100</sub>0<sub>C</sub>



<b>36. Một bóng đèn 220 V – 100 W có dây tóc làm bằng vơnfram. Khi sáng bình thường thì</b>


nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 20000<sub>C. Xác định điện trở của bóng đèn khi khơn</sub>


thắp sáng và khi thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là 200<sub>C và hệ số nhiệt điện</sub>


trở của vônfram là α = 4,5.10-3<sub> K</sub>-1


A.484 Ω và 36,9 Ω B. 28,6 Ω và 484 Ω C. 48,8 Ω và 484 Ω D. 484 Ω và 54,8 Ω


<b>37. Dây tóc của bóng đèn 220 V – 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500</b>0<sub>C có điện</sub>


trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000<sub>C. Tìm hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng</sub>


đèn


A.0,2267K-1 <sub>B. 0,0061 K</sub>-1 <sub>C. 0,0024 K</sub>-1 <sub>D. 0,0076 K</sub>-1


<b>38. Để mắc đường dây tải điện từ địa điểm A đến địa điểm B, ta cần 1000 kg dây đồng.</b>


Muốn thay dây đồng bằng dây nhôm mà vẫn đảm bảo chất lượng truyền điện, ít nhất
phải dùng bao nhiêu kg nhôm? Biết khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3<sub>, của</sub>


nhôm là 2700 kg/m3<sub> và điện trở suất của đồng là ρ</sub>


Cu = 1,69.10-8 Ωm của nhôm là ρAl =


2,75.10-8<sub> Ωm.</sub>



A.293,1 kg B. 445,9 kg C. 493,7 kg D. 348,2 kg


<b>39. Ở nhiệt độ t</b>1 = 250C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường


độ dịng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi đèn sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai


cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dịng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A.


Tính nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường. Biết hệ số nhiệt điện
trở của dây tóc bóng đèn là α = 4,2.10-3<sub> K</sub>-1


A.26990<sub>C</sub> <sub>B. 1694</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 2645</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 2014</sub>0<sub>C</sub>


<b>40. Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64.10</b>-3<sub> kg/mol. Khối lượng riêng của đồng là</sub>


8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>. Biết rằng mỗi ngun tử đồng đóng góp 1 êlectrơn dẫn. Tính mật độ e</sub>


tự do trong đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>A.</b>


<b> Câu hỏi định tính.</b>


<b>1. Bản chất của dịng điện trong chất điện phân là gì ?</b>
<b>2. Phát biểu hai định luật Faraday, viết công thức và đơn vị?</b>
<b>3. Hiện tượng dương cực tan là gì ?</b>


<b>4. Bản chất của dịng điện trong chất khí là gì ?</b>


<b>5. Trình bày nguyên nhân gây ra hồ quang điện và tia lửa điện?</b>


<b>6. Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là gì?</b>


<b>B.</b>


<b> Câu hỏi định lượng.</b>


<i><b>Tự luận</b></i>


<b>7. Bình điện phân chứa dung dịch muối niken với điện cực bằng niken. Đương lượng</b>


điện hóa của niken là 3,04.10-4<sub> g/C. Khi cho dòng điện 5 A chạy qua trong thời gian 1</sub>


giờ thì khối lượng niken bám vào catôt bằng bao nhiêu?


<b>8. Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat với điện cực bằng đồng. Khi cho dòng</b>


điện 2 A chạy qua trong thời gian 10 phút thì khối lượng đồng bám vào catôt bằng
bao nhiêu? (cho biết A= 64 , n=2 )


<b>9. Bình điện phân chứa dung dịch bạc Nitrat với điện cực bằng bạc. Khi cho dòng điện</b>


4 A chạy qua thì khối lượng bạc bám vào catơt là 10 g. Hỏi thời gian sử dụng BĐP
bao lâu ? (cho biết A= 108 , n=1 )


<b>10. Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat với điện cực bằng đồng. Khi cho dòng</b>


điện chạy qua trong thời gian 16 phút 5 giây thì khối lượng đồng bám vào catơt là 10
g.Hỏi dịng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu ? Biết A= 64 , n=2


<b>11. Nguồn ắc quy có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 </b>. Mạch ngoài gồm điện trở


R=4  được mắc nối tiếp với điện trở bình điện phân RB=6  .


a. Tính cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế mạch ngồi.


b. Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat với điện cực bằng đồng. Khi cho
dòng điện chạy qua trong thời gian 32 phút 10 giây thì khối lượng đồng bám vào
catơt bằng bao nhiêu? (cho biết A= 64 , n=2 )


<b>12. Nguồn ắc quy có suất điện động 6 V, điện trở trong 0,6 </b>. Mạch ngoài gồm điện trở
R=4  được mắc song song với điện trở bình điện phân RB=6  .


a. Tính cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế mạch ngồi.


b. Bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat với điện cực bằng đồng. Khi cho
dòng điện chạy qua trong thời gian 30 phút thì khối lượng đồng bám vào catôt
bằng bao nhiêu? (cho biết A= 64 , n=2 )


<b>13. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một bình điện phân có R</b>b=2  và một điện trở


R=4 . Bình này chứa dung dịch kẽm sunphat với điện cực bằng kẽm, trong 1 giờ thì
thu được ở catơt 2,44 g kẽm. Cho biết A= 65, n=2.


a. Tính điện lượng chuyển qua bình trong thời gian đó.
b. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.


<b>14. Một bộ nguồn có gồm 8 acquy giống nhau được mắc thành 4 nhóm mắc nối tiếp, mỗi</b>


nhóm có 2 acquy mắc song song, mỗi acquy có  9 ,<i>V r</i> 0,25<sub>. Một bình điện</sub>
phân có điện trở R=112 , chứa dung dịch CuSO4 mắc vào hai cực của bộ nguồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

a. Tính cường độ dịng điện qua bình điện phân


b. Để thu được 0,2048 g đồng bám vào catod của bình điện phân thì cần điện phân
trong bao lâu?


<b>15. Cho sơ đồ mạch điện như</b>


hình vẽ. Bộ nguồn gồm hai
pin giống nhau mắc nối tiếp,
mỗi pin có suất điện động E =
7,5 V và điện trở trong r = 0,5
, các điện trở R1 = R2 = 40


, R3 = 20 . Tính:


a. Cường độ dịng điện trong mạch chính.


b. Cơng suất tiêu thụ của bộ nguồn và điện năng tiêu thụ mạch ngoài trong 10 phút.
c. R2 là bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Để thu được 12 mg Cu thì cần tiến


hành điện phân trong bao lâu?


<b>16. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO</b>4 được mắc vào


mạch điện như hình vẽ. Cho:  <i>4,5V</i> ;<i>r </i>0,75<sub>; R</sub><sub>1</sub><sub>=3 ;</sub>
R2=R3=4 . Ampe kế chỉ 1 A và có RA=0.


a. Tính R4 và UMN .


b. Tìm khối lượng đồng thu được ở catod trong thời gian


1h.




<b>17. Nguồn ắc quy có suất điện động 6 V và điện trở trong 0,6 </b> . Mạch ngoài gồm điện
trở R mắc song song với bình điện phân có điện trở RB=6  . Bình này chứa dung


dịch bạc nitrat với điện cực bằng bạc. Sau 16 phút 5 giây thì thu được 0,864 g bạc.
Biết A=108, n=1.


a. Tính cường độ dịng điện qua bình, hiệu điện thế hai đầu bình và điện năng tiêu
thụ của bình trong thời gian đó.


b. Tính giá trị R.


<b>18. Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc</b>


song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 . Một bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở 205  được mắc vào hai cực của bộ nguồn


nói trên. Anơt của bình điện phân bằng đồng. Tính khối lượng đồng bám vào catơt
của bình trong thời gian 50 phút. Biết Cu có A = 64; n = 2.


<b>19. Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là h = 0,05 mm sau khi điện</b>


phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2<sub>. Xác định cường</sub>


độ dòng điện chạy qua bình điện phân. Biết niken có A = 58, n = 2 và có khối lượng
riêng là  = 8,9 g/cm3<sub>.</sub>



<b>20. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm</b>2<sub>, người ta dùng tấm sắt</sub>


làm catơt của một bình điện phân đựng dùng dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng


nguyên chất, rồi cho dịng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ
40 phút 50 giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có A =
64; n = 2 và có khối lượng riêng  = 8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>21. Người ta dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V, điện trở</b>


trong 0,9  để cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch ZnSO4 với cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

như thế nào để dịng điện qua bình điện phân là lớn nhất. Tính lượng kẻm bám vào
catơt của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Zn có A = 65; n =
2.


<b>22. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau,</b>


mỗi cái có suất điện động e và điện trở trong r. R1 = 3 ;


R2 = 6 ; bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực


dương bằng đồng và có điện trở Rp = 0,5 . Sau một


thời gian điện phân 386 giây, người ta thấy khối lượng
của bản cực làm catơt tăng lên 0,636 gam.


a) Xác định cường độ dịng điện qua bình điện phân và
qua từng điện trở.



b) Dùng một vơn có điện trở rất lớn mắc vào 2 đầu A và C của bộ nguồn. Nếu bỏ
mạch ngoài đi thì vơn kế chỉ 20 V. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi
nguồn điện.


<b>23. Một bình điện phân có anơt là Ag nhúng trong dung dịch AgNO</b>3, một bình điện phân


khác có anơt là Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Hai bình đó mắc nối tiếp nhau vào


một mạch điện. sau 2 giờ, khối lượng của cả hai catơt tăng lên 4,2 g. Tính cường độ
dịng điện đi qua hai bình điện phân và khối lượng Ag và Cu bám vào catơt mỗi bình.


<b>24. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E</b>1 = 6 V; E2 = 2 V ;


r1 = r2 = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V - 3 W; R1 = 0,2 ; R2 = 3 ;


R3 = 4 ; RB = 1  và là bình điện phân đựng dung dịch


AgNO3, có cực dương bằng Ag. Tính:


a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.


b) Lượng Ag giải phóng ở cực âm của bình điện phân
trong thời gian 2 giờ 8 phút 40 giây. Biết Ag có n = 1
và có A = 108.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.


<b>25. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8</b>


nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e =


1,5 V, điện trở trong r = 0,5 , mắc thành 2 nhánh, mỗi
nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3 V - 3 W;
R1 = R2 = 3 ; R3 = 2 ; RB = 1  và là bình điện


phân đựng dung dịch CuSO4, có cực dương bằng Cu.


Tính:


a) Cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.


b) Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực m trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết Cu có
nguyên tử lượng 64 và có hố trị 2.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.


<b>26. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8</b>


nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 5 V;


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

điện phân đựng dung dịch Al2(SO4)3 có cực dương bằng Al. Điều chỉnh biến trở Rt để


đèn Đ sáng bình thường. Tính:


a) Điện trở của biến trở tham gia trong mạch.


b) Lượng Al giải phóng ở cực âm của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 pht 20
giây. Biết Al có n = 3 và có A = 27.


c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M.



<b>27. Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin</b>


mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và
điện trở trong 0,5 . Mạch ngoài gồm các điện trở
R1 = 20 ; R2 = 9 ; R3 = 2 ; đèn Đ loại 3V


-3W; Rp là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3,


có cực đương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và
dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn.
Biết ampe kế A1 chỉ 0,6 A, ampe kế A2 chỉ 0,4 A.


Tính:


a) Cường độ dịng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
b) Số pin và công suất của bộ nguồn.


c) Số chỉ của vôn kế.


d) Khối lượng bạc giải phóng ở catơt sau 32 phút 10 giây.
e) Đèn Đ có sáng bình thường khơng? Tại sao?


<b>28. Một điơt điện tử có dịng điện bảo hịa I</b>bh = 5 mA khi hiệu điện thế giữa anôt và catơt


là U = 10 V.


a) Tính số electron đập vào anơt trong một giây.


b) Tính động năng của electron khi đến anôt, biết electron rời catôt không vận tốc
ban đầu.



<i><b>Trắc nghiệm</b></i>


<b>Dòng điện trong chất điện phân.</b>


<b>1. Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Faraday lần lượt là</b>


A. N/m; F B. kg/C; C/mol C. N; N/m D. kg/C; mol/C


<i><b>2. Trong các chất sau, chất không điện phân được là</b></i>


A. Nước nguyên chất. B. NaCl. C. HNO3. D. Ca(OH)2.


<b>3. Trong các nhóm bình điện phân và các cực sau: ở nhóm nào dịng điện trong các bình</b>


điện phân tuân theo định luật Ôm:


A.CuSO4 – Pt; AgNO3 - Ag. B. AgNO3 - Ag; CuCl2 – Cu.


C.AgNO3 - Ag; H2SO4 – Pt. D. CuSO4 – Pt; H2SO4 – Pt.


<b>4. Trong các dung dịch điện phân điện phân, các ion mang điện tích âm là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>5. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là</b>


A.dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
B.dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.


D.dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.



<b>6. Cơng thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?</b>


A.m = F. <i>A<sub>n</sub></i> It B. m = D.V C. I = <i>mFn<sub>t . A</sub></i> D. t = <i><sub>A . I . F</sub>mn</i>


<b>7. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân</b>


A.tăng B. giảm C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm


<b>8. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là</b>


A.cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
B.cực dương của bình điện phân bị mài mịn cơ học


C.cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan
vào dung dịch.


D.cực dương của bình điện phân bị bay hơi.


<b>9. Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân</b>


A.là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân


B.là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân
C.là dòng điện trong chất điện phân


<i>D.tạo ra hạt tải điện trong chất điện phân</i>


<b>10. Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì</b>



A.cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương.
B.cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm.


C.ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
D.ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.


<b>11. Trong hiện tượng điện phân dương cực tan của một muối xác định, muốn tăng khối</b>


lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng


A.khối lượng mol của chất được giải phóng. B.hóa trị của chất được giải phóng.
C.thời gian lượng chất được giải phóng. D. khoảng cách giữa hai điện cực


<b>12. NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

C.Na+<sub> và Cl</sub>-<sub> là cation.</sub> <sub>D. OH</sub>-<sub> và Cl</sub>-<sub> là cation.</sub>


<i><b>13. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi</b></i>


A.điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc;
B.điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng;


C.điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì);
D.điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.


<b>14. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>


A.Dùng muối AgNO3. B.Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.


C.Dùng anốt bằng bạc. D.Dùng huy chương làm catốt.



<b>15. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với </b>


A.điện lượng chuyển qua bình. B.thể tích của dung dịch trong bình.
C.khối lượng dung dịch trong bình. D.khối lượng chất điện phân.


<b>16. Nếu có dịng điện khơng đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực</b>


<i>tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với</i>
A.khối lượng mol của chất đượng giải phóng.


B.cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân.
C.thời gian dịng điện chạy qua bình điện phân.
D.hóa trị của của chất được giải phóng.


<i><b>17. Hiện tượng điện phân không dùng để </b></i>


A.đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.


<b>18. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO</b>4 với điện cực bằng đồng




A.khơng có thay đổi gì ở bình điện phân B.anốt bị ăn mòn
C.đồng chạy từ anốt sang catốt D.đồng bám vào catốt


<b>19. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên</b>


2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực



A.không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.


<b>20. Khối lượng khí clo sản xuất ra từ cực dương của các bình</b>


điện phân 1, 2, và 3 (xem hình vẽ) trong một khoảng thời
gian nhất định sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

C.nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 1
D.bằng nhau trong cả ba bình điện phân


<b>21. Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung</b>


dịch CuSO4, như hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có
diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối lượng đồng bám vào
các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Chọn phương án


đúng.


A.m1 = m2 = m3 <i>B. m1 < m2 < m3</i> C. m3 < m2 < m1 D. m2 < m3 < m1


<b>22. Đương lượng điện hóa của niken là k = 0,3.10</b>-3<sub> g/C. Một điện lượng 5 C chạy qua</sub>


bình điện phân có anơt bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catốt là
A.6.10-3<sub> g</sub> <sub>B. 6.10</sub>-4<sub> g</sub> <sub>C. 1,5.10</sub>-3<sub> g</sub> <sub>D. 1,5.10</sub>-4<sub> g</sub>


<b>23. Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm</b>


bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong
thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:



A.8.10-3<sub>kg</sub> <sub>B. 10,95 (g).</sub> <sub>C. 12,35 (g).</sub> <sub>D. 15,27 (g).</sub>


<b>24. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10</b>-7<sub> kg/C. Muốn cho trên catốt của bình</sub>


điện phân chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 1,65 g đồng thì


điện lượng chạy qua bình điện phân phải là


A.5.103<sub> C</sub> <sub>B. 5.10</sub>4<sub> C</sub> <sub>C. 5.10</sub>5<sub> C</sub> <sub>D. 5.10</sub>6<sub> C</sub>


<b>25. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng</b>


thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dịng điện như trước thì
khối lượng cực âm tăng thêm là


A.24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.


<b>26. Một bình điện phân chưa dung dịch AgNO</b>3 có điện trở 2 Ω. Anốt của bình bằng bạc


và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình điện phân là 12 V. Biết bạc có A = 108
g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện phân sau 16’5s là


A.4,32 mg B. 4,32 g C. 6,48 g D. 8,64 g


<b>27. Khi điện phân dung dịch AgNO</b>3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là


108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám
ở cực âm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>28. Một bình điện phân chưa dung dịch AgNO</b>3 có điện trở 2 Ω. Anốt của bình bằng bạc



có đương lượng gam là 108. Nơi hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất
điện động là 12 V và điện trở trong 2 Ω. Khối lượng bạc bám vào catốt của bình điện
phân sau 16’5s là


A. 4,32 mg B. 3,24 g C. 2,43 g D. 3,42 g


<b>29. Để giải phóng lượng clo và hiđrơ từ 7,6g axit clohiđric bằng dịng điện 5A, thì phải</b>


cần thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrơ và clo
lần lượt là: k1 = 0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10-7kg/C


A.1,5 h B. 1,3 h C. 1,2 h D. 1,0 h


<b>30. Hai bình điện phân (FeCl</b>3/Fe và CuSO4/Cu) mắc nối tiếp. Sau một khoảng thời gian,


bình thứ nhất giải phóng một lượng sắt là 1,4 g. Biết khối lượng mol của đồng và sắt
là 64 và 56, hóa trị của đồng và sắt là 2 và 3. Tính lượng đồng giải phóng ở bình thứ
hai trong cùng khoảng thời gian đó


A.2,4 g B. 2,6 g C. 2,8 g D. 3,2 g


<b>31. Hai bình điện phân: (CuSO</b>4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện có


cường độ 0,5 A. Sau thời gian điện phân t, tổng khối lượng catôt của hai bình tăng lên
5,6 g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc và 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2
và 1. Tính t


A.2h28’40s B. 7720’ C. 2h8’40s D. 8720’



<b>32. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dịng điện</b>


chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2
mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là


A.1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h.


<b>33. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng</b>


20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h
tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là


A.30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.


<b>34. Khi điện phân dung dịch Al</b>2O3 nóng chảy, người ta cho dịng điện có cường độ 20 kA


chạy qua dung dịch này tương ứng với hiệu điện thế giữa các điện cực là 5 V. Nhơm
có khối lượng mol là A = 27 g/mol và hóa trị là n = 3. Để thu được 1 tấn nhơm thì
thời gian điện phân và lượng điện năng đã tiêu thụ lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C.7,2 ngày và 54,6 MJ D. 6,2 ngày và 54,6 MJ


<b>35. Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song</b>


song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân
dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian


50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:


A.0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g



<b>36. Hai bình điện phân: (CuSO</b>4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện.


Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catốt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết
khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi
điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở các
catốt lần lượt là m1 và m2. Chọn phương án đúng


A.q = 193 C B.m1 – m2 = 1,52 g C.2m1 – m2 = 0,88g D.3m1 – m2 = -0,24 g


<b>37. Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d = 10 μm trên một bản đồng diện tích S = 1</b>


cm2<sub> bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,01 A. Biết đương lượng</sub>


gam của đồng là 32 g/mol, khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3<sub>. Tính thời gian</sub>


cần thiết để bóc được lớp đồng


A.22 phút B. 45 phút C. 2684 phút D. 1342 phút


<b>38. Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân</b>


trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2<sub>. Cho biết Niken có khối</sub>


lượng riêng là 8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dịng</sub>


điện qua bình điện phân là:


A.I = 1,07 A B. I = 3,17 A. C. I = 2,27 A. <i>D. I = 2,47 A.</i>



<b>39. Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động ξ =</b>


12 V, điện trở trong 1 Ω, R2 = 12 Ω là bình điện phân đựng


dung dịch AgNO3 với điện cực Anôt là bạc, R1 = 3 Ω, R3 = 6 Ω.


Cho Ag có A = 108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot
sau 16 phút 5 giây là


A. 0,54g. B. 0,72g. C. 0,81g. D. 0,27g.


<b>40. Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện  = 6 V; r = 0,4 Ω và</b>


Đèn Đ (6 V - 4 W) và một bình phân đựng dung dịch
Zn(NO3)2/Zn và điện trở của bình điện phân Rp = 6 Ω. Khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×