Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 43 luyen tap - Thi GVG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.77 KB, 11 trang )

a. Kiến thức cần nhớ
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai
điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một


trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a
- Ký hiệu:
a. Kiến thức cần nhớ
a. Kiến thức cần nhớ
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai

điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một
trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là

số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a
- Ký hiệu:
a. Kiến thức cần nhớ
HS1: - Viết tập hợp các số nguyên Z?
HS2: - Muốn so sánh hai số nguyên a
và b ta làm như thế nào?
HS3: - Thế nào là giá trị tuyệt đối của
một số nguyên?
- Ký hiệu như thế nào?.
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai
điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0

trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một
trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị

tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a
- Ký hiệu:
Kiểm tra bài cũ
a. Kiến thức cần nhớ
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai
điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.

-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một
trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a

- Ký hiệu:
a. Kiến thức cần nhớ
a. Kiến thức cần nhớ
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai
điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}

1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một
trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a
- Ký hiệu:
a. Kiến thức cần nhớ
Bài tập 1:
4 N 0 Z
4 Z
- 5 N
-5 Z
-1,2 Z

....;
....;
....;
....
....;
....;
Sai
Sai
ỳng
ỳng
ỳng
ỳng
Tập hợp Z bao gồm hai bộ phận
là các số nguyên dương và các số
nguyên âm.
....
Sai
a. Điền đúng sai vào chỗ trống (...)
b. Bài tập
a. Kiến thức cần nhớ
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
A. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên
cùng một trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai
điểm đó thì số đó lớn hơn.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a

là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
- Ký hiệu:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó.
-
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.
a
Z= {...;-3;-2;-1; 0;1;2;3;
}
1. Tập hợp Z
2. So sánh hai số nguyên
- Biểu diễn hai số nguyên lên trên cùng một
trục số.
- Điểm nào nằm bên phải trong hai điểm đó
thì số đó lớn hơn.
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương
là chính nó.
-
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó.
-

Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
a
- Ký hiệu:
a. Kiến thức cần nhớ
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
0
Cho trục số
Bài tập 1:
b. Trên trục số điểm M biểu thị số nguyên nào?
M
c. Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn 2
d. Viết tập hợp B các số nguyên nhỏ hơn 3?
e. Viết tập hợp C các số nguyên lớn hơn -1?
g. Viết tập hợp D các số nguyên nhỏ hơn -5?
0 < ... 2;
h. Điền dấu +, hoặc - vào chỗ trống để
được kết quả đúng:
...15 <0;
...10 < ...6; ...3 < ...9;
...10 < ...6; ...3 < ...9;
b. Bài tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×