Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề cương ngữ văn7- hkI - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN 7 HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 1014-2015</b>



<b>I. Văn bản:</b>
<b>1. Văn xuôi:</b>


- Nắm tác giả, tác phẩm


- Nắm nội dung, nghệ thuật và trả lời các câu hỏi trong phần đọc hiểu văn bản của các tác phẩm:
+ Cổng trường mở ra


+ Mẹ tôi


+ Cuộc chia tay của những con búp bê
+ Một thứ quà của lúa non: Cốm
+ Mùa xuân của tôi


<b>2. Thơ :</b>


- Nắm tác giả, tác phẩm, đặc điểm của các thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt, ngũ ngôn tứ tuyệt, thất ngôn bát
cú Đường luật, lục bát, ngũ ngôn.


- Học thuộc, nắm nội dung, nghệ thuật và trả lời các câu hỏi trong phần đọc hiểu văn bản của các bài
thơ:


+ Sơng núi nước Nam.
+ Phị giá về kinh
+ Bánh trôi nước
+ Qua Đèo Ngang
+ Bạn đến chơi nhà



+ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)


+ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư)
+ Cảnh khuya


+ Rằm tháng giêng
+ Tiếng gà trưa
<b>3. Ca dao, dân ca:</b>


- Nắm khái niệm ca dao, dân ca.


- Học thuộc và nắm nội dung, nghệ thuật của các bài ca dao thuộc các chủ đề:
+ Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4)


+ Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người (bài 1, 4)
+ Những câu hát than thân (bài 2, 3)


+ Những câu hát châm biếm (bài 1, 2)
<b>II. Tiếng Việt:</b>


<b>1. Từ ghép:</b>


- Nắm được cấu tạo và đặc điểm về nghĩa của từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
- Biết nhận diện và sử dụng các loại từ ghép.


<b>2. Từ láy:</b>


- Nắm được đặc điểm cấu tạo và đặc điểm về nghĩa của hai loại từ láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
(láy phụ âm đầu, láy vần)



- Nhận diện và biết cách sử dụng được hai loại từ láy đó.
<b>3. Đại từ:</b>


- Khái niệm và vai trò ngữ pháp của đại từ
- Các loại đại từ.


- Nhận biết và sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<b>4. Từ Hán Việt:</b>


- Khái niệm từ Hán Việt, yếu tố Hán Việt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>5. Quan hệ từ:</b>


- Khái niệm về quan hệ từ;


- Nắm được một số lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ
- Phát hiện và chữa một số lỗi thông thường về quan hệ từ.
- Nhận biết quan hệ từ trong câu;


- Sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản.
<b>6. Từ đồng nghĩa:</b>


- Khái niệm từ đồng nghĩa;


- Biết các loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Nhận biết và sử dụng từ đồng nghĩa


<b>7. Từ trái nghĩa:</b>



- Khái niệm từ trái nghĩa;


- Tác dụng của từ trái nghĩa trong văn bản.
- Nhận biết và sử dụng từ trái nghĩa


<b>8. Từ đồng âm:</b>


- Khái niệm từ đồng âm;


- Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa;
- Biết nhận diện và đặt câu có từ đồng âm.
<b>9. Thành ngữ:</b>


- Khái niệm thành ngữ;


- Chức năng của thành ngữ trong câu


- Đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ.
- Nhận biết và giải nghĩa thành ngữ;


- Biết đặt câu có dùng thành ngữ
<b>10. Điệp ngữ:</b>


- Khái niệm điệp ngữ
- Các dạng điệp ngữ


- Tác dụng của điệp ngữ trong văn bản.
- Nhận biết và sử dụng được phép điệp ngữ ;
<b>11. Chơi chữ:</b>



- Khái niệm chơi chữ
- Các lối chơi chữ


- Tác dụng của phép chơi chữ.


- Nhận biết phép chơi chữ và chỉ rõ cách chơi chữ trong văn bản.
<b>12. Chuẩn mực sử dụng từ:</b>


- Các yêu cầu của việc sử dụng từ đúng chuẩn mực.
- Biết sử dụng từ đúng chuẩn mực.


<b>III. Tập làm văn:</b>
<b>1. Văn tự sự:</b>


Biết cách làm bài văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm
<b>2. Văn miêu tả:</b>


Biết cách làm bài văn miêu tả có sử dụng các yếu tố tự sự, biểu cảm
<b>3. Văn biểu cảm:</b>


- Biết cách làm bài văn biểu cảm về sự vật, con người có sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự
<b>(trọng tâm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO</b>


<b>Đề 1:</b>


<b>I. Văn bản: (2 điểm)</b>


1. Chép lại chính xác bài thơ “ Bánh trôi nước”. (1 điểm)



2. Hãy cho biết giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ . (1 điểm)
<b>II. Tiếng Việt: (2 điểm)</b>


1.Thế nào là thành ngữ ? (1 điểm)


2. Xác định điệp ngữ và kiểu điệp ngữ trong bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh(1 điểm)
<b>II. Làm văn: (6 điểm) </b>


Cảm nghĩ của em về mẹ.


<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) a. Chép lại phần phiên âm bài thơ “Nam quốc sơn hà”.</b>
b. Bài thơ trên được viết theo thể thơ gì ? Nêu những đặc điểm của thể thơ đó?
c. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em về bài thơ.


<b>Câu 2:a.Thế nào là từ đồng âm? (0.5đ)</b>
b. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau(1đ)
- sâu (danh từ)- sâu (tính từ)


<i>- năm (danh từ)- năm (số từ)</i>


<i>c.Tìm điệp ngữ và xác định dạng điệp ngữ trong câu thơ sau :(0,5đ)</i>
<i> Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ,</i>


<i> Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà. </i>


<b>Câu 3: Cảm nghĩ về một người thân trong gia đình mà em yêu quý .(5đ)</b>
<b>Đề 3:</b>



<b>Câu 1: Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Khi sử dụng từ Hán Việt, vì sao chúng ta khơng</b>
nên lạm dụng?(1đ)


Câu 2: Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao sau (1 đ)
a) Non cao non thấp mây thuộc


Cây cứng cây mềm gió hay. ( Nguyễn Trãi)
b) Trong lao tù cũ đón tù mới,


Trên trời mây tạnh đuổi mây mưa.( Hồ Chí Minh)


<b>Câu 3: Trong văn bản “Cồng trường mở ra”, người mẹ nói: “…bước qua cánh cổng trường là cả một</b>
thế giới kì diệu sẽ mở ra”. Đã bảy năm bước qua cách cổng trường, em hiểu điều kì diệu đó là gì ? (1đ)
Câu 4 (2điểm) : Chép thuộc lòng bài thơ “Qua Đèo Ngang” của Bà Huyện Thanh Quan.


<b>Câu 5 (6điểm) : Cảm nghĩ về người thân của em ( ông bà , bố mẹ , anh chị...)</b>
<b>Đề 4:</b>


Câu 1 : Chép nguyên văn bài thơ “Bạn đến chơi nhà”. Nêu tên tác giả (2đ)
Câu 2 : Qua hình ảnh chiếc bánh trơi nước, tác giả nói gì về người phụ nữ ?(1đ)
Câu 3: Tìm thành ngữ gần nghĩa với thành ngữ “bảy nổi ba chìm “(1đ)


Câu 4: Cảm nghĩ về người mẹ của em .


<b>Đề 5:</b>


I/ VĂN: (2điểm ) Chép nguyên văn bài thơ : “ Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. Nêu nội dung bài
thơ .


II/ TIẾNG VIỆT: (3 điểm )



1/ Vì sao câu văn sau thiếu chủ ngữ ? Hãy chữa lại cho đúng .


Qua văn bản : “Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến thể hiện một tình bạn đậm đà, sâu sắc .
2/ Thế nào gọi là thành ngữ? Đặt một câu có thành ngữ mà em biết.


III/ TẬP LÀM VĂN : (5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi:


<i>“<b>Tôi </b>yêu thời tiết trái chứng<b> với</b> trời đang ui ui buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại như thủy tinh. Tôi </i>
<i>yêu cả đêm khuya thưa thớt tiếng ồn. Tôi yêu phố phường náo động, dập dìu xe cộ vào những giờ cao </i>
<i>điểm.”</i>


(Minh Hương, Sài Gòn tôi yêu)
a. Cho biết những từ in đậm trong đoạn văn thuộc từ loại gì ?


b. Chỉ ra những từ láy có trong đoạn văn trên?


c. Trong đoạn văn trên, biện pháp nghệ thuật nào đã được sử dụng để biểu hiện tình cảm của tác
giả?


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


a. Chép lại bài thơ “Sông núi nước Nam”.
b. Bài thơ trên được viết theo thể thơ gì ?


c. Trình bày ngắn gọn cảm nhận của em về bài thơ trên trên.



<b>Câu 3: (5 điểm) Viết một bài văn biểu cảm về người bạn thân của em.</b>
<b>Đề 7:</b>


<b>Câu 1: ( 3,0 điểm)</b>


Cho bài ca dao sau: <i><b>“ Cày đồng đang buổi ban trưa</b></i>
<i><b> Mồ hơi thánh thót như mưa ruộng cày</b></i>
<i><b> Ai ơi bưng bát cơm đầy</b></i>


<i><b> Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần”</b></i>


a, Xác định các từ ghép đẳng lập và từ láy có trong bài ca dao trên
b, Xác định quan hệ từ được sử dụng trong bài ca dao


c, Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa có trong bài ca dao


d, Viết một đoạn văn khoảng ba câu cảm nhận của em về bài ca dao trên.
Câu 2: (2,0 điểm)


a/ Chép nguyên văn bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh.


b/ Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nêu cảm nhận của em về cảnh thiên nhiên đẹp và tâm trạng
của Bác Hồ trong bài thơ trên.


Câu 3: Tập làm văn( 5,0 điểm)


<b> Cảm nghĩ về người thân yêu nhất của em. </b>
<b>Đề 8:</b>



<b>Câu 1 (2 điểm ) Qua bài thơ “ Bánh trôi nước”, hãy nêu những suy nghĩ của em về hình ảnh người phụ</b>
nữ trong xã hội xưa ? Qua bài thơ, tác giả bày tỏ tình cảm gì của mình với người phụ nữ?


<b>Câu 2 ( 1 điểm ) Chép nguyên văn câu cuối bài thơ “Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến. Nêu cảm</b>
nhận của em về câu thơ này ?


<b>Câu 3 (1 điểm) Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên người, tên địa lí? Cho ví</b>
dụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×