Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết đại số và giải tích 12-THPT Phù Cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<b>Trường THPT phù cát số 1 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIẢI TÍCH 12</b>
<i><b>Bài số 1. Thời gian: 45 phút.</b></i>


<b>Câu 1(6,0 điểm): Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21<sub> có đồ thị (C)</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


b) Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(0; 1) và có hệ số góc <i>m</i>. Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i> cắt đồ
thị (C) tại ba điểm phân biệt.


c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm <i>B</i>( 1; 6). 
<b>Câu 2(2,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y x</i> 34(1 <i>x</i>)3 trên

1;1 .


<b>Câu 3(2,0 điểm): Cho hàm số </b>


2


( ) sin .


2


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


a) Giải phương trình <i>f x</i>/( ) 0.


b) Chứng minh phương trình <i>f x</i>( ) 2 có đúng hai nghiệm.


<b>Trường THPT phù cát số 1 ĐỀ KIỂM TRA TỐN GIẢI TÍCH 12</b>


<i><b>Bài số 1. Thời gian: 45 phút.</b></i>


<b>Câu 1(6,0 điểm): Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21<sub> có đồ thị (C)</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


b) Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>(0; 1) và có hệ số góc <i>m</i>. Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i> cắt đồ
thị (C) tại ba điểm phân biệt.


c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm <i>B</i>( 1; 6). 
<b>Câu 2(2,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y x</i> 34(1 <i>x</i>)3 trên

1;1 .


<b>Câu 3(2,0 điểm): Cho hàm số </b>


2


( ) sin .


2


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


a) Giải phương trình <i>f x</i>/( ) 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN GIẢI TÍCH 12</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b>



<b>Đáp án</b> <b>Điể</b>


<b>m</b>


<b>Câu</b> <b>Điểm</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>a.</b>


+) Tập xác định 
+) Sự biến thiên:


/ <sub>6</sub> 2 <sub>6 ,</sub> / <sub>0</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> 0
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     <sub>  </sub>


. <i>x</i> 0 <i>y</i>1, <i>x</i> 1 <i>y</i>2


. Hàm số đb trên các khoảng

 ;0



1;




, nb trên khoảng

0;1 .



. Hàm số đạt cực đại tại<i>x</i>0, (0)<i>y</i> 1,đạt
cực tiểu tại <i>x</i>1, (1)<i>y</i> 2.


. Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>


. Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 0 1 </sub><sub></sub>
/<sub>( )</sub>


<i>f x</i> + 0 - 0 +


( )


<i>f x</i> -1 
 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> -2 </sub> <sub> </sub>
+) Đồ thị:


<b>b.</b>


+) Phương trình đt <i>d</i> có dạng: <i>y mx</i> 1
+) Phương trình hồnh độ giao điểm của


<i>d</i><sub> và (C): </sub>




3 2 2



2<i>x</i>  3<i>x</i> 1<i>mx</i>1 <i>x x</i>2  3<i>x m</i> 0(1)
2


0


( ) 2 3 0 (2)


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x m</i>




 


   




+) <i>d</i> cắt (C) tại ba điểm pb  <sub> pt(1) có ba</sub>
nghiệm phân biệt  <sub> pt(2) có hai nghiệm </sub>
phân biệt khác 0


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,5
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5


<b>c. +) Gọi </b><sub> là đt đi qua điểm</sub>
( 1; 6)


<i>B</i>   <sub> và có hệ số góc </sub><i><sub>k</sub></i>
suy ra, pt của : <i>y kx k</i>   6
+) <sub> tiếp xúc với (C) khi và chỉ </sub>
khi hệ pt sau có nghiệm


3 2
2


2 3 1 6 (1)


6 6 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx k</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


     



 



Thay (2) vào (1), ta được
3 2


4<i>x</i> 3<i>x</i>  6<i>x</i> 5 0
2


1


( 1)(4 5) 0 <sub>5</sub>


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



     
 

+) <i>x</i>1,<sub> suy ra </sub><i>k</i> 12,<sub> ta được </sub>
pt : <i>y</i>12<i>x</i>12.



+)
5
,
4
<i>x</i>
suy ra
15
,
8
<i>k</i> 


ta được pt


15 33
: .
8 8
<i>y</i> <i>x</i>
  
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b> <sub>Ta có </sub><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>4(1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>3


  


3<i>x</i>312<i>x</i>212<i>x</i>4
+) <i>y</i>/ 9<i>x</i>224<i>x</i>12,



+)


/
2
3
0
2 1;1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 

  

+)
2 4


( 1) 31, , (1) 1.


3 9


<i>y</i>   <i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i> 


 


+)  1;1  1;1



4


max 31, min .


9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>3</b> <b><sub>a. +) Ta có </sub></b> <i><sub>f x</sub></i>/<sub>( ) 1 cos</sub><i><sub>x x</sub></i><sub>,</sub>


  


/ /<sub>( ) sin</sub> <sub>1 0,</sub> <sub>2 .</sub>


2


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>k</i> 


+) <i>f x</i>/( ) đb trên <sub> và </sub> <i>f</i>/(0) 0.
+) pt <i>f x</i>/( ) 0 có nghiệm duy
nhất <i>x</i>0.


<b>b. Bảng biến thiên</b>



<i>x</i> <sub> </sub><sub> 0 </sub><sub></sub>
/<sub>( )</sub>


<i>f x</i> - 0 +


0,25
0,25
0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9


9 8 0


8


(0) 0 <sub>0</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>g</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>




     


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub>




( )


<i>f x</i> <sub> </sub>
 <sub> 0 </sub>
+) Từ bảng biến thiên, ta thấy:


min ( ) 0.


<i>x</i> <i>f x</i> 


+) Đt <i>y</i>2<sub> cắt đồ thị </sub><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> tại</sub>
hai điểm phân biệt.


+) Pt <i>f x</i>( ) 2 <sub> có đúng hai </sub><i>N</i>0.


</div>

<!--links-->

×