Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PHIẾU ÔN TẬP – LỚP 3 (GIAI ĐOẠN TỪ TUẦN 19 ĐẾN 27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐÌNH PHÙNG – QUẬN 3</b>
<b>HỌ VÀ TÊN : </b>………
<b>LỚP BA </b>………


<b>PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2</b>



<b> MƠN TỐN – LỚP 3</b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>1/ Số 4 viết bằng chữ số La Mã:</b>


A. IIII B. IV C. VI
<b>2/ Các số II, VI,V,IX được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :</b>


A. II, V, VI, IX B. V, VI, IX, II C. IX, VI, V, II
<b>3/ Đồng hồ chỉ: </b>


A.

9 giờ 40 phú

t B.

9 giờ 42 phú

t C.

10 giờ 42 phút


<b>4/</b>

8hm 3m =... m



A.

83

B. 803

C. 830



<b>5/ Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:</b>
<b>1kg … 1000g</b>


A. > B. < C. =
<b>6/ Số góc vng có trong hình bên là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4 B. 5 C. 3
<b>Phần II: TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>


a/ 2318 x 2 b/ 1092 x 3 c/ 2896 : 4 d/ 4682 : 2


……….
……….
……….
……….
……….
<b>Bài 2. a/ Tìm </b><i>x </i><b> b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
x x 2 = 1846 7m 46cm = ……….cm
……… 8hm 9m = ………...m
………


<b>Bài 3. </b>Nhà máy có 5 phân xưởng, mỗi phân xưởng sản xuất được 1015 đôi giày. Người ta đã
bán đi 975 đôi giày. Hỏi nhà máy cịn lại bao nhiêu đơi giày?


Bài giải
……….
……….
……….
………..
………..
………..
……….<b> </b>
<b>Bài 4. </b>Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì
lắp được nhiều nhất bao nhiêu ơ tơ như thế và còn thừa mấy bánh xe ?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>


<!--links-->

×