Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NỘI DUNG BÀI TUẦN 27 K8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 13: FESTIVALS </b>



<b>Section: Getting started – Listen and Read </b>


<b>I. </b> <b>Getting started: </b>


 <b>Vocabulary: </b>


- to be interested in : quan tâm đến, thích
- to be keen on : háo hức, hăm hở…
- to be fond of : thích


- pottery (n) : đồ gốm


1. Tom should go to Nha Trang, Vung Tau or Ha Long Bay.
2. David shoul go to Hoi An.


3. Hackleberry should go to Sapa.
4. Oliver should go to Binh Duong.


5. Robinson should go to Ho Chi Minh city.
<b>II. Listen and read: </b>


 <b>Vocabulary: </b>


- festival (n) : lễ hội


- compete (v) : tranh tài, thi đấu


→ competition (n) : cuộc tranh tài, cuộc thi đấu
→ competitor (n) : người tranh tài, người thi đấu.
- water – fetching : việc lấy nước



- fire – making : việc tạo lửa
- rice – cooking : việc nấu cơm
- upset (adj) = sad : buồn


- yell (v) : la hét (cổ vũ)


- urge (v) : hối thúc


- rub (v) : chà sát


- participate in = take part in : tham gia


→ participant (n) : người tham gia
- separate (v) : tách ra


- husk (n) : vỏ trấu


- judge (n) : trọng tài, giám khảo


- grand prize : giải thưởng lớn


- award (v) : tặng thưởng


- council leader : chủ tịch hội đồng


 <b>Task : True or False? Then correct the false sentences: </b>


a. False. (One team member takes part in the water – fetching contest)
b. False. (One person has to collect one water bottle).



c. True.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UNIT 13: (cont) </b>


<b>Section: Read </b>



 <b>Vocabulary: </b>


- <i><b>The Christmas tree </b></i> <i><b>: cây thông noel</b></i>


- Christmas Eve : đêm Giáng sinh
- decorate (v) : trang trí


→ decoration (n) : sự trang trí


- custom (n) : phong tục


- <i><b>The Christmas cards </b></i> <i><b>: thiệp Giáng sinh</b></i>


- design (v) : thiết kế


- have + Ongười + V_bare : nhờ ai….làm gì


Ex: He had someone design a card.


- <i><b>The Christmas Carols </b></i> <i><b>: bài hát Giáng sinh</b></i>


- perform (v) : trình diễn, biểu diễn.
→ performance (n) : màn biểu diễn



- unsuitable ≠ suitable (adj) : không phù hợp ≠ phù hợp


- <i><b>Santa Claus </b></i> <i><b>: ông già Noel</b></i>


- Father Christmas


- Patron Saint : thần, thánh hộ mệnh
- jolly (adj) : vui vẻ, vui nhộn
- to be based on : dựa vào


- describe (v) : miêu tả
→ description (n) : sự miêu tả


 <b>Task 1: Write what Mrs Quyen did and saw in each of these places: </b>
<b>Christmas specials </b> <b>Place of origin (nguồn gốc)</b> <b>Date </b>


The Christmas tree Riga early 1500s


The Christmas cards England mid – 19th century
The Christmas carols <i><b>No information </b><b><sub>(khơng có thơng tin) </sub></b></i> 800 years ago


Santa Claus USA 1823


 <b>Task 2: Answer the questions: </b>
a. More than a century ago


b. Because an Englishman wanted to send Christmas greetings to his friends.
c. Eight hundred years ago.


d. Clement Clark Moore – an American professor.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UNIT 13: (cont) </b>


<b>Section: Write </b>



 <b>Use the information in the dialogue on page 121 to fill in the gaps in </b>
<b>this report: </b>


1. rice - cooking
2. one


3. water - fetching
4. run


5. water
6. traditional
7. bamboo
8. fix
9. seperate
10. added


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>UNIT 13: (cont) </b>



<b>Section: Languages focus </b>



 <b>Task 1: Complete the sentences </b>
<b>The passive form </b><i><b>(thể bị động)</b></i>
<i><b>Form: </b></i>


a. <i>Present simple: S + am/is/are + V</i>3/ed + (by + O)



b. <i>Future simple: S + will + be + V</i>3/ed + (by + O)


c. <i>Past simple: S + was/were + V</i>3/ed + (by + O)


a. were performed
b. was decorated/ put
c. is made


d. will be held
e. was awarded
f. was written


 <b>Task 2: Complete the conversation. Use the words in the box </b>
- break – broke – broken (v) : bể


- jumble (v) : lộn xộn


- scatter (v) : rải rác


- pull (v) : kéo, đẩy


<i><b>Grammar: The present perfect tense (Thì Hiện tại hồn thành) </b></i>


1. jumbled
2. broken
3. broken
4. scattered
5. pulled


 <b>Task 3: Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound </b>


<b>words in your sentences: </b>


<b>COMPOUND WORDS (từ ghép) </b>
rice – cooking : việc nấu cơm
water – fetching : việc lấy nước
fire – making : việc nhóm lửa
bull – fighting : đấu bò (chọi trâu)
car – making : việc làm ra xe hơi


Active: S + have/has + V3/ed + O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

flower – arranging : việc cắm hoa
rice – exporting : việc xuất khẩu gạo
clothes – washing : việc giặt quần áo


Eg: It is a contest in which participants have to cook rice.
→ It is a rice – cooking contest.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×