CHƯƠNG III : AMIN − AMINO AXIT − PROTEIN
TIẾT : .
BÀI 13 : PEPTIT VÀ PROTEIN.
1) Mục đích yêu cầu :
– Biết khái niệm về peptit, protein, axit nucleic, enzim.
− Biết cấu tạo phân tử và tính chất cơ bản của peptit, protein.
2) Trọng tâm :
– Phân loại − Cấu tạo − Đồng phân − Danh pháp − Tính chất − … của Peptit và Protein.
3) Đồ dùng dạy học :
– Thí nghiệm minh họa (nếu có)…
4) Tiến trình :
Phương pháp Nội dung
A − PEPTIT
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI :
1. Khái niệm :
• Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vò
α−amino axit được gọi là liên kết peptit. TD:
Đipeptit glyxylalanin :
2 2
3
CO NHH N CH CH COOH
CH
− − − − −
Liên kết peptit
Thủy phân → 2 − 50 phân tử α−amino axit
• Vậy peptit là những hợp chất chứa từ 2 − 50 gốc
α−amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết
peptit.
Petit → vai trò quan trọng sự sống → điều hòa nội
tiết, kháng sinh, tạo protein.
2. Phân loại : có 2 loại:
a) Oligopeptit: 2 − 10 gốc α−amino axit →
đipeptit, tripeptit, …, đecapeptit.
b) Polipeptit : 12 − 50 gốc α−amino axit → cơ sở
tạo nên protein.
II. CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP :
1. Cấu tạo :
Phân tử peptit : các gốc α−amino axit LK như sau :
2. Đồng phân, danh pháp :
Trang 1
2
n
1 2 3
CO NH COH N CH CH CH ... CH COOH
R R
N
R R
H CO NH
− − − − − − − − − − − −
Đầu N
Đầu C
Liên kết peptit
CHƯƠNG III : AMIN − AMINO AXIT − PROTEIN
Phương pháp Nội dung
Phân tử peptit gồm 1 số xác đònh các gốc α−amino
axit LK với nhau nghiêm ngặt → sự thay đổi → có
đồng phân. TD:
2 2
3
NHH CH COOHCH CO
CH
N
− −− −−
;
2
3
2
H N CH CO NH CH C
C
OH
H
O
− −− −−
.
Nếu PT peptit chứa n gốc α−amino axit → số đồng
phân loại peptit là n!
Tên peptit : Ghép tên gốc axyl của các α−amino
axit bắt đầu từ đầu N, kết thúc bằng tên của axit đầu
C. Thí dụ:
2 2
3 3 2
Glyxylalanylvalin (Gly Ala Val)
H NCH CO NHCHCO NH CH COOH
CH CH(CH )
− −
− − − −
III. TÍNH CHẤT :
1. Tính chất vật lý:
Các peptit thường ở thể rắn, t
o
nc
cao, dể tan trong
nước.
a) Phản ứng màu Biure:
Vài ml dd peptit → ống nghiệm Cu(OH)
2
( do
CuSO
4
+ NaOH). Cu(OH)
2
tan → thu phức chất màu
tím đặc trưng (tương tự p/ư Biure
2 2
H N CO NH CO NH− − − −
+
2
Cu(OH)
.
Đipeptit có 1 LK peptit → không có p/ư này.
b) Phản ứng thủy phân:
Đun nóng dd peptit + axit (hay kiềm) → dd không
còn p/ư màu → do thủy phân → hỗn hợp các
α−amino axit. TD:
A − PROTEIN
Là thành phần không thể thiếu của t/cả các cơ thể
SV, cơ sở sự sống. Thức ăn cho con người và động
vật.
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI :
Trang 2
o
H ,t
2 2
1 2 3
H N CH CH CH COOH 2HCO N O
R R
H CO NH
R
+
−− − − − + →− − −
2 22
1 2 3
COOH H N COOH H NH N CH CH CH COOH
R R R
− − + − − + − −