Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

nội dung ôn tập khối 8 tuần 3 4 tháng 022020 thcs phan công hớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG V: HIDRO – NƯỚC </b>


<b>Tiết 46: Bài 31: </b>



<b>TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG </b>


<b>CỦA HIDRO</b>



Kí hiệu hóa học: --- Ngun tử khối: ---
Cơng thức phân tử: --- Phân tử khối: ---


<b>I – TÍNH CHẤT VẬT LÝ: </b>


- Hidro là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
- Nhẹ nhất trong các khí.


- Tan rất ít trong nước.


<b>II – TÍNH CHẤT HĨA HỌC: </b>


<i><b>1. Phản ứng với oxi: </b></i>


<i>a.</i> <i>Thí nghiệm</i>: Đốt cháy khí hidro trong khơng khí.


<i>b. Hiện tượng: </i>


---
---
---


<i>c. PTHH: </i>


---


- Hỗn hợp khí hiđro và oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp nổ sẽ mạnh nhất khi trộn 2 khí này theo tỉ lệ
về thể tích là 2H2 : 1O2.


<i><b>2. Phản ứng với đồng (II) oxit: </b></i>


<i>a.</i> <i>Thí nghiệm</i>: Dẫn khí hidro qua bột đồng (II) oxit, đun nóng.


<i>b. Hiện tượng: </i>


---
---
---


<i>c. PTHH: </i>


---
- Ở nhiệt độ cao, khí hidro tác dụng với oxit bazơ tạo ra kim loại tương ứng và nước.


<b>III – ỨNG DỤNG: </b>


- Hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều
nhiệt.


<b>BÀI TẬP</b>

<b>: </b>


Câu 1: Đốt cháy 2,8 lít khí H2 (ở đktc) sau phản ứng thu được nước.
a. Viết PTHH


b. Tính khối lượng nước thu được.



c. Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết lượng H2 trên (ở đktc). (biết 𝑉<sub>𝑂</sub><sub>2</sub> =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Dẫn lượng khí hidro trên qua bột đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu g kim loại đồng.
(H = 1; O = 16; Cu = 64)


---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---
---



<b>Câu 1:</b> Viết PTHH biểu diễn phản ứng của khí hidro với các chất sau, ghi rõ điều kiện phản
ứng:


a. Sắt (III) oxit b. Thủy ngân (II) oxit
c. Oxit sắt từ d. Oxi


e. Chì (II) oxit f. Đồng (II) oxit
g. Sắt (II) oxit h. Kẽm oxit


---
---
---
---
---
---
---
---


<b>Câu 2:</b> Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính khối lượng kim loại đồng thu được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 47 : Bài 32: </b>



<b>NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH </b>



<b>I. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH: </b>


<i><b>1. Định nghĩa: </b></i>


- Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100g dung


dịch.


𝐶% = 𝑚𝑐𝑡


𝑚𝑑𝑑. 100 mdd = mct + mdm (H2O)


- Trong đó: ...
...
...
...
VD:


1. Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được.


...
...
...
...
2. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được.


...
...
...
...
3. Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%. Tính khối lượng NaOH có trong
dung dịch trên.


...
...
...


...
4. Một dung dịch có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch.


...
...
...
...
5. Hoà tan 20 gam muối vào nước được dd có nồng độ 10%


a) Tính khối lượng dd nước muối thu được.


b) Tính khối lượng nước cần dựng cho sự pha chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 48 : Bài 33: </b>



<b>ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ </b>



<b>I/ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO: </b>


<i><b>1. Trong phịng thí nghiệm: </b></i>


a. Ngun liệu:


- Trong phịng thí nghiệm, khí hidro được điều chế bằng cách cho <b>axit (HCl hoặc H2SO4</b>


<b>loãng)</b> tác dụng với <b>kim loại (trừ Cu, Ag)</b>.


b. Thí nghiệm: Cho vài viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohidric (HCl).


c. Hiện tượng: ...


...
d. PTHH: ...
- Thu khí hidro bằng cách đẩy nước và đẩy khơng khí.


<i><b>2. Trong cơng nghiệp: </b></i>


- Trong cơng nghiệp người ta điều chế khí hidro bằng cách điện phân nước, từ khí thiên nhiên
hoặc dùng than khử oxi của nước, …


- VD: H2O <i>đp</i>


<b>II/ PHẢN ỨNG THẾ: </b>


- Phản ứng thế là phản ứng hóa học:
+ Xảy ra giữa đơn chất và hợp chất.


+ Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.


Vd: ...
...
BÀI TẬP


Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a. Mg + O2  ………


b. KMnO4  ……… + ……… + ………
c. Al + HCl  ……… + H2


d. H2O  ……… + ………
e. Fe + CuSO4  FeSO4 + ………



Câu 2: Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohidric.
a. Tính thể tích khí hidro sinh ra.


b. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.


c. Dẫn tồn bộ lượng khí hidro sinh ra qua đồng (II) oxit rồi nung nóng. Hãy tính khối lượng
đồng sinh ra sau phản ứng.


(Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Cu = 64; O = 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LƯU Ý: </b>


<b>Mọi thắc mắc về bài học, qúy Phụ huynh và học sinh có thể liên hệ theo các số điện thoại </b>
<b>của giáo viên giảng dạy trực tiếp bộ môn của lớp: </b>


</div>

<!--links-->

×