Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: </b>
<b> Cách làm: </b>
<b>* Bươc 1 :Nhân đơn với đa, đa với đa, khai triển hằng đẳng thức, bỏ ngoặc </b>
<b>* Bươc 2 : giữ nguyên vế trái chuyển vế phải sang vế trái (đổi dấu các hạng tử chuyển </b>
<b>qua) </b>
<b>* Bươc 3 : thu gọn đơn thức đồng dạng </b>
<b> TRƯỜNG HỢP 1 :đưa về dạng </b>
<b>ax + b = 0 hoặc ax – b = 0 </b>
<b>ax = -b hay ax = b </b>
<b>x = - b: a hay x = b : a </b>
<b>TRƯỜNG HỢP 2: Bằng cách phân tích đa thức vế trái thành nhân tử đưa về các dạng </b>
<b>sau: </b>
<b> A.B = 0 hoặc An = 0 </b>
<b>A = 0 hay B = 0 </b> <b>A = 0 </b>
<b>*) Kết luận </b>
<b>Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình: </b>
1)
5)<sub> x(x + 3) – (x – 2)(x + 2) = 3x – 4 </sub>
6) ( 4x + 2 ) (x2 + 1) = 0
7) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
8) (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
9) x( 2x – 7) - 4x + 14 = 0
10) <b> 5x( x – 1 ) = 2x - 2 </b>
11) <b> x( x – 2 ) = 7x - 14</b>
12) <b> </b> x2 – 5x - 4 (x – 5) = 0
13) x ( 2x -1) + 10x – 5 = 0
14) 5x
15) (x – 5)2 – 2x + 10 = 0
16) <b> 4x2 – 12x = - 9</b>
17) <b> x2 – 6x = - 9</b>
18) <b> 3x2 – x = 0</b>
19) <b> 2x2 – 8 = 0</b>
20) 9<i>x</i>2250
21)
22)
23)
24)
2
25)
26) 5 2 1 5 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
27) 5 2 0,5 1 5 3
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
28)
29)
31)
34) 2
<b>DẠNG VII: DÙNG ĐỊNH LÝ TALET, HỆ QUẢ HAY TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG </b>
<b>a) </b>
3