Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

nội dung ôn tập khối 8 tuần 3 4 tháng 022020 thcs phan công hớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: </b>


<b> Cách làm: </b>


<b>* Bươc 1 :Nhân đơn với đa, đa với đa, khai triển hằng đẳng thức, bỏ ngoặc </b>


<b>* Bươc 2 : giữ nguyên vế trái chuyển vế phải sang vế trái (đổi dấu các hạng tử chuyển </b>
<b>qua) </b>


<b>* Bươc 3 : thu gọn đơn thức đồng dạng </b>
<b> TRƯỜNG HỢP 1 :đưa về dạng </b>


<b>ax + b = 0 hoặc ax – b = 0 </b>
<b>ax = -b hay ax = b </b>
<b>x = - b: a hay x = b : a </b>


<b>TRƯỜNG HỢP 2: Bằng cách phân tích đa thức vế trái thành nhân tử đưa về các dạng </b>
<b>sau: </b>


<b> A.B = 0 hoặc An = 0 </b>


<b>A = 0 hay B = 0 </b> <b>A = 0 </b>


<b>*) Kết luận </b>


<b>Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình: </b>


1)

8x

 

5

6x

1


2) 3x – 5 = x + 7
3) -2(x 4) 6x 9(1 x)   

4) 7 – 3x = 9 – x – ( 2x + 5)


5)<sub> x(x + 3) – (x – 2)(x + 2) = 3x – 4 </sub>
6) ( 4x + 2 ) (x2 + 1) = 0


7) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
8) (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
9) x( 2x – 7) - 4x + 14 = 0
10) <b> 5x( x – 1 ) = 2x - 2 </b>


11) <b> x( x – 2 ) = 7x - 14</b>


12) <b> </b> x2 – 5x - 4 (x – 5) = 0
13) x ( 2x -1) + 10x – 5 = 0


14) 5x

x3

- x  3 0


15) (x – 5)2 – 2x + 10 = 0
16) <b> 4x2 – 12x = - 9</b>


17) <b> x2 – 6x = - 9</b>


18) <b> 3x2 – x = 0</b>


19) <b> 2x2 – 8 = 0</b>


20) 9<i>x</i>2250


21)

4

x

2

4

x

3

0




22)

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

 

5

0



23)

2

<i>x</i>

2

11

<i>x</i>

21 0



24)

3

2

5

3 2(

7)



6

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<sub>  </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


25)

3

7

1

16



2

3



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub> </sub>





26) 5 2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 <sub>  </sub> 


27) 5 2 0,5 1 5 3


3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


28)


1

2

1



3

5



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



29)

2

1

5

2

13



3

7


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




 


30)
2


x

3

3

1



x

3

<sub>x</sub>

<sub>3x</sub>

x



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>



31)

x 3 x 5

x 4

<sub>2</sub>


x

<sub>x 1 x</sub>

<sub>x</sub>



<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>


32)

5


4


25


5


3


5


3


2










<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



33)

1


4


1


1


1


1


2
2








<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



34) 2


5

5

20



5

5

25



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



35)



36)


= 0
37)



<b>DẠNG VII: DÙNG ĐỊNH LÝ TALET, HỆ QUẢ HAY TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG </b>

<b> Tìm x, biết: </b>




<b>a) </b>

<b>DE//BC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<i><b>Mọi thắc mắc Phụ huynh và học sinh có thể liên hệ Cô Thanh (SĐT: </b></i>


<i><b>0773053526) </b></i>



</div>

<!--links-->

×