Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG thuơng mại cổ phần sài gòn thường tín chi nhanh Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.59 KB, 18 trang )

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
22
CHƯƠNG 3

KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI
NHÁNH CẦN THƠ
3.1. TỔNG QUAN VỀ SACOMBANK CẦN THƠ
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Sacombank Cần Thơ là Chi nhánh cấp 1 của Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Thương Tín ñược thành lập ñầu tiên tại khu vực ðồng Bằng Sông
Cửu Long trên cơ sở sát nhập Ngân hàng thương mại cổ phần Nông Thôn
Thạnh Thắng. Ngân hàng ra ñời ñúng vào thời ñiểm Thống ñốc Ngân hàng Nhà
nước có chỉ thị thực hiện củng cố, chấn chỉnh hoạt ñộng của Ngân hàng thương
mại cổ phần nông thôn và ñô thị.
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Cần Thơ
chính thức ñi vào hoạt ñộng vào ngày 31/10/2001 theo các văn bản sau:
+ Công văn số 2583/VB ngày 13/9/2001 về việc Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Thương Tín ñược mở Chi nhánh cấp 1 tại Cần Thơ.
+ Quyết ñịnh số 1325/Qð-NHNN ngày 24/10/2001 của Thống ñốc Ngân
hàng Nhà nước chuẩn y việc sát nhập Ngân hàng thương mại cổ phần Nông Thôn
Thạnh Thắng và Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín.
+ Quyết ñịnh số 280/2001/Qð-HðQT ngày 25/10/2001 của Hội ñồng quản
trị Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín về việc thành lập Chi
nhánh cấp 1 tại Cần Thơ theo giấy phép kinh doanh số 57030000 23.01 ngày
25/10/2001 của Sở kế hoạch và ñầu tư tỉnh Cần Thơ.
+ Ngày 26/3/2002 theo quyết ñịnh số 102/2002/Qð-HðQT của Chủ tịch
Hội ñồng quản trị Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín về việc
dời trụ sở Chi nhánh cấp 1 từ 13A Phan ðình Phùng, Phường Tân An. TP. Cần
Thơ về 34A2 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, Phường Trà Nóc, Quận Bình Thủy,
TP. Cần Thơ.


3.1.2. Mạng lưới hoạt ñộng
Sacombank Cần Thơ có mạng lưới hoạt ñộng lớn so với các Chi nhánh
cấp 1 khác trong khu vực và có số lượng ñơn vị trực thuộc nhiều nhất. Với
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
23
tổng số 6 ñơn vị trực thuộc và 1 Chi nhánh cấp 1, mạng lưới hoạt ñộng của
Sacombank Cần Thơ bao gồm:
* Tại Thành phố Cần Thơ:
- Chi nhánh cấp 1 Cần Thơ: Trụ sở ñóng tại 34A2 Khu Công Nghiệp Trà
Nóc, Quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ.
- Phòng Giao dịch Ninh Kiều: ñóng tại Số 99 Võ Văn Tần, Phường Tân An,
Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Phòng Giao dịch Cái Khế: ñóng tại Lô K Trần Văn Khéo, Trung tâm
Thương Mại Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Phòng Giao dịch 3/2: ñóng tại ðường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh
Kiều, TP. Cần Thơ.
- Phòng Giao dịch Thốt Nốt: ñóng tại 314 Quốc lộ 91, Thị trấn Thốt Nốt,
TP.Cần Thơ.
* Tại tỉnh Vĩnh Long:
- Tổ tín dụng Vĩnh Long: ñóng tại 141 Nguyễn Huệ, Phường 2, Thị xã Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long.
* Tại tỉnh ðồng Tháp:
- Chi nhánh cấp 2: ñóng tại 43 Lý Thường Kiệt, Phường 2, Thị xã Cao
Lãnh, Tỉnh ðồng Tháp.
Với mạng lưới các ñơn vị trực thuộc khá lớn, phân bổ tương ñối hợp lý, kết
hợp với các Chi nhánh bạn trong khu vực và trong cả nước, Sacombank Cần Thơ
có khá nhiều thuận lợi ñể phát triển thành một Chi nhánh trọng ñiểm trong
khu vực.
3.1.3. Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu và thị trường mục tiêu

3.1.3.1 Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu
Do ñiều kiện phát triển của thị trường tại Thành phố Cần Thơ và các tỉnh
thuộc ñịa bàn hoạt ñộng, Sacombank Cần Thơ cung cấp phần lớn các sản phẩm
dịch vụ truyền thống là thế mạnh của Sacombank. Trong tương lai, hầu hết các
sản phẩm dịch vụ của Sacombank sẽ ñược cung cấp khi thị trường phát sinh nhu
cầu. Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu:


Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
24
- Sản phẩm tiền gửi
+ Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm có kỳ hạn, tiết kiệm trung linh
hoạt, tiết kiệm tích lũy ñối với ñồng Việt Nam, ñô la Mỹ, và các ngoại tệ khác,
tiết kiệm có kỳ hạn dự thưởng, tiết kiệm vàng và Việt Nam ñồng ñảm bảo theo
giá vàng.
+ Tiền gửi thanh toán
- Sản phẩm cho vay: Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn bằng ñồng
Việt Nam, ñô la Mỹ và các ngoại tệ khác ñối với các tổ chức kinh tế và cá nhân.
+ Cho vay sản xuất kinh doanh
+ Cho vay tiêu dùng
+ Cho vay bất ñộng sản
+ Cho vay góp chợ
+ Cho vay cán bộ công nhân viên
+ Cho vay du học, ñi lao ñộng ở nước ngoài
- Dịch vụ chuyển tiền trong và ngoài nước: ngày càng ñược hiện ñại hóa
thông qua mạng máy tính, ñặc biệt là sau khi Sacombank ký hợp ñồng với tập
ñoàn Microsoft vào tháng 4/2007.
- Thanh toán quốc tế: ñây là sản phẩm chủ yếu phục vụ cho các doanh
nghiệp xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài bao gồm các dịch vụ chuyển tiền bằng

ñiện, nhờ thu, L/C.
- Ngoài các sản phẩm dịch vụ cơ bản trên, Sacombank Cần Thơ còn có các
sản phẩm dịch vụ khác như: thẻ thanh toán, chi trả hộ cán bộ nhân viên trong
việc trả lương thông qua tài khoản, dịch vụ bảo lãnh, dịch vụ ngân quỹ,…
3.1.3.2 Thị trường mục tiêu
- Các doanh nghiệp vừa và nhỏ, chú trọng ñến các doanh nghiệp có hoạt
ñộng xuất nhập khẩu và các doanh nghiệp có khả năng cạnh tranh lâu dài, sử
dụng nhiều sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng.
- Các cá nhân có ñăng ký kinh doanh, chú trọng ñến cá nhân sản xuất kinh
doanh nhỏ và tiểu thương tại các ñô thị, khu thương mại tập trung.
- Các câ nhân thuộc tầng lớp trung lưu tại các ñô thị.
- Cán bộ, công nhân viên có nghề nghiệp chuyên môn và công tác trong các
ngành có thu nhập ổn ñịnh.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
25
3.1.4. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ñộng của Chi nhánh
3.1.4.1. Cơ cấu tổ chức
Scombank Cần Thơ hoạt ñộng theo quy chế quy ñinh về tổ chức bộ máy,
chức năng nhiệm vụ và cơ chế vận hành của Chi nhánh, Sở giao dịch và các ñơn
vị trực thuộc trong hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 654/2007/Qð-HðQT ngày 19/10/2007 của Hội
ñồng Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín. Cơ cấu tổ chức của
Sacombank Cần Thơ như sau:

























Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
26



















Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Sacombank Cần Thơ
Bộ phận
Quản lý tín dụng
Bộ phận
Thanh toán quốc
tế
GIÁM ðỐC
CHI NHÁNH
Bộ phận
Tiếp thi DN
Bộ phận
Tiếp thị CN

Bộ phận
Xử lý giao dịch
Bộ phận
Thẩm ñịnh CN
P.GIÁM ðỐC
CHI NHÁNH
Bộ phận
Kế toán

Phòng
Doanh
nghiệp
Phòng
Cá nhân
Phòng
Hỗ trợ
Bộ phận
Quỹ
Phòng Giao Dịch
Bộ phận
Thẩm ñịnh DN

Phòng
Hành chánh
Phòng
Kế toán và Quỹ
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
27

3.1.4.2. Chức năng hoạt ñộng của Chi nhánh
- Thực hiện nghiệp vụ về tiền gửi, tiền vay và các sản phẩm dịch vụ ngân
hàng phù hợp theo quy ñịnh của Ngân hàng Nhà nước và quy ñịnh về phạm vi
hoạt ñộng của ñược phép của Chi nhánh, các quy ñịnh, quy chế của Ngân hàng
liên quan ñến từng nghiệp vụ.
- Tổ chức công tác hạch toán và an toàn kho quỹ theo quy ñịnh của
Ngân hàng Nhà nước và quy trình nghiệp vụ liên quan, quy ñịnh, quy chế
của Ngân hàng.
- Phối hợp các phòng nghiệp vụ Ngân hàng trong công tác kiểm tra, kiểm

soát và thường xuyên thực hiện công tác kiểm tra mọi mặt hoạt ñộng của Chi
nhánh và các ñơn vị trực thuộc.
- Thực hện công tác tiếp thị, phát triển thị phần, xây dựng và bảo vệ
thương hiệu, nhgiên cứu ñề xuất các nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu của ñịa
bàn hoạt ñộng.
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh của Chi nhánh theo ñịnh hướng phát triển
chung tại khu vực và của toàn Ngân hàng theo từng thời kỳ.
- Tổ chức công tác hành chánh – quản trị nhân sự phục vụ cho nhu cầu hoạt
ñộng của ñơn vị thực hiện theo công tác hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ, tạo
môi trường làm việc nhằm phát huy tối ña năng lực, hiệu quả phục vụ của nhân
viên toàn Chi nhánh một cách tốt nhất.
- Sacombank Cần Thơ hoạt ñộng theo nguyên tắc:
+ Tự cân ñối thu nhập, chi phí và có lãi nội bộ sau khi tính ñủ các khoản chi
phí (kể cả chi phí ñiều hành) và lãi ñiều hòa vốn nội bộ.
+ Có bảng cân ñối tài khoản riêng.
+ ðược ñể tồn quỹ qua ñêm.
3.1.5 Chức năng và nhiệm vụ của Phòng tín dụng cá nhân
3.1.5.1 Về chức năng
- Tiếp thị cá nhân: Quản lý, thực hiện chỉ tiêu bán hàng theo các sản phẩm
cụ thể; tiếp thị và quản lý khách hàng; chăm sóc khách hàng cá nhân và các chức
năng khác.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
28
- Thẩm ñịnh cá nhân: thẩm ñịnh các hồ sơ cấp tín dụng (trừ hồ sơ cấp tín
dụng mang tính chất dự án theo quy ñịnh của Ngân hàng) và các chức năng khác.
3.1.5.2 Về nhiệm vụ

Tiếp thị cá nhân
- Quản lý, thực hiện chỉ tiêu bán hàng theo các sản phẩm cụ thể.

+ ðánh giá về tình hình thị trường và ñịa bàn ñịnh kỳ ñể phản hồi cho
Phòng Tiếp thị Cá nhân và tham mưu cho Ban lãnh ñạo Chi nhánh.
+ Thực hiện chỉ tiêu bán hàng theo các sản phẩm cụ thể và hỗ trợ các ñơn vị
trực thuộc Chi nhánh thực hiện các chỉ tiêu bán hàng.
+ Tham mưu cho Ban lãnh ñạo Chi nhánh giao, ñiều phối chỉ tiêu bán hàng
cho ñơn vị trực thuộc Chi nhánh.
- Tiếp thị và quản lý khách hàng
+ Xây dựng, thực hiện kế hoạch tiếp thị khách hàng và trực tiếp tiếp thị
khách hàng hoặc tiếp thị theo yêu cầu của ñơn vị trực thuộc Chi nhánh.
+ Triển khai thực hiện các chương trình, sự kiện quảng cáo cho các sản
phẩm dịch vụ.
+ Hướng dẫn giới thiệu, tư vấn khách hàng về sản phẩm dịch vụ.
+ Thu thập, tổng hợp và quản lý thông tin khách hàng phục vụ cho hoạt
ñộng của Chi nhánh và toàn Ngân hàng.
- Chăm sóc khách hàng cá nhân.
+ Thực hiện công tác chăm sóc khách hàng, triển khai chương trình tập
huấn, huấn luyện kỹ năng chăm sóc khách hàng cho ñơn vị trực thuộc.
+ Thu thập, tiếp nhận, xử lý và phản hồi thông tin về ý kiến ñóng góp,
khiếu nại và thắc mắc của khách hàng.
- Chức năng khác
+ Thực hiện thủ tục khi khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ và hướng
dẫn khách hàng ñến quầy giao dịch liên quan. Hướng dẫn khách hàng bổ túc hồ
sơ, tài liệu ñể hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Thông báo quyết ñịnh của Ngân hàng ñến khách hàng liên quan ñến ñề
nghị sử dụng sản phẩm dịch vụ của khách hàng.
+ ðôn ñốc khách hàng trả vốn lãi ñúng ñịnh kỳ

×