Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Thanh Miện, Sở GD&ĐT Hải Dương 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số electron lớp ngoài cùng. <b>B. </b>Số hiệu nguyên tử.


<b>C. </b>Số lớp electron. <b>D. </b>Số khối.


<b>Câu 2:</b> Trong ngun tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.



<b>Câu 3:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s23p1 <b>D. </b>1s22s22p63s2


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>4020Ca <b>B. </b> Ar


40


18 <b>C. </b> K


39


19 <b>D. </b> Cl


37
17


<b>Câu 5:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.
<b>B. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>C. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>D. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>Câu 6:</b> Loại phản ứng hoá học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hố - khử ?



<b>A. </b>phản ứng phân huỷ. <b>B. </b>phản ứng trao đổi.
<b>C. </b>phản ứng hoá hợp. <b>D. </b>phản ứng thế.


<b>Câu 7:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số electron hố trị. <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>số electron. <b>D. </b>số lớp electron.


<b>Câu 8:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự góp chung các electron độc thân.
<b>B. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>Câu 9:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA


<b>Câu 10:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>47. <b>B. </b>47+. <b>C. </b>108. <b>D. </b>61.


<b>Câu 11:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : 1531P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 2713Al, tổng số hạt electron trong ion Al



3+




<b>A. </b>14 <b>B. </b>27 <b>C. </b>13. <b>D. </b>10


<b>Câu 13:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>15. <b>C. </b>17. <b>D. </b>23.


<b>Câu 14:</b> Cho các nguyên tố: <b>11</b>Na, <b>12</b>Mg, <b>13</b>Al, <b>19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo </b>
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Al, Mg, Na, K . <b>B. </b>Na, K, Mg,Al. <b>C. </b>Mg, Al, Na, K. <b>D. </b>K, Na, Mg, Al.


<b>Câu 15:</b> Ngun tử ngun tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại <b>B. </b>phi kim


<b>C. </b>kim loại hoặc phi kim <b>D. </b>khí hiếm
<b>Câu 16:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


<b>A. </b>+1 <b>B. </b>–1 <b>C. </b>–5 <b>D. </b>+7.


<b>Câu 17:</b> Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết


cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?



<b>A. </b>N2 ; SO2 <b>B. </b>H2 ; HBr. <b>C. </b>SO2 ; HBr. <b>D. </b>H2 ; N2.
<b>Câu 18:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p5 <b>C. </b>1s22s22p63s23p4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p3


<b>Câu 19:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → cAl<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + dSO<sub>2</sub> + eH<sub>2</sub>O
Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 3 <b>B. </b>1 : 2 <b>C. </b>2 : 3 <b>D. </b>1 : 1


<b>Câu 20:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H<sub>2</sub>S là :
2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>chất khử. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>Axit.


<b>Câu 21:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>186 <b>B. </b>68 <b>C. 162 </b> <b>D. </b>168


<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử : Br2, CO2, NH3, N2, C2H4, I2, O2. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong


phân tử ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngồi cùng.



(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi ln là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 24:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi


trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>31 <b>C. </b>52 <b>D. </b>32


<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>15 và 85 <b>B. </b>57,5 và 42,5 <b>C. </b>42,5 và 57,5 <b>D. </b>85 và 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4)


<b>C. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4) <b>D. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


<b>Câu 27:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe



<b>A. </b>0,125 nm <b>B. </b>82,8 nm <b>C. </b>0,128 nm <b>D. </b>2,12 nm


<b>Câu 28:</b> Cho các phân tử sau: NaNO<sub>3 </sub>; CaO; K<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>; HClO; MgCO<sub>3 </sub>; KCl; Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>. Số phân tử
chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 29:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>9,41 gam <b>B. </b>10,08 gam <b>C. </b>5,07 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 30:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>phi kim và kim loại. <b>B. </b>khí hiếm và kim loại.
<b>C. </b>kim loại và khí hiếm. <b>D. </b>kim loại và kim loại.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 209 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh không được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hồn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong nguyên tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 2:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do sự biến đổi tuần hồn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.
<b>B. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>C. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>D. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>Câu 3:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số electron lớp ngoài cùng. <b>B. </b>số lớp electron.


<b>C. </b>số electron hoá trị. <b>D. </b>số electron.


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>4018Ar <b>B. </b> Ca


40


20 <b>C. </b> Cl


37


17 <b>D. </b> K


39
19
<b>Câu 5:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?


<b>A. </b>phản ứng phân huỷ. <b>B. </b>phản ứng trao đổi.
<b>C. </b>phản ứng hoá hợp. <b>D. </b>phản ứng thế.
<b>Câu 6:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự góp chung các electron độc thân.
<b>B. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>Câu 7:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:



<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s22p63s2 <b>C. </b>1s22s2 <b>D. </b>1s22s22p63s1


<b>Câu 8:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số lớp electron. <b>B. </b>Số khối.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>D. </b>Số electron lớp ngồi cùng.
<b>Câu 9:</b> Cho kí hiệu ngun tử 2713Al, tổng số hạt electron trong ion Al


3+




<b>A. </b>13. <b>B. </b>14 <b>C. </b>27 <b>D. </b>10


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>23. <b>C. </b>15. <b>D. </b>17.


<b>Câu 11:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Al, Mg, Na, K . <b>B. </b>Na, K, Mg,Al. <b>C. </b>Mg, Al, Na, K. <b>D. </b>K, Na, Mg, Al.


<b>Câu 13:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → cAl<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + dSO<sub>2</sub> + eH<sub>2</sub>O
Tỉ lệ a : d là



<b>A. </b>1 : 3 <b>B. </b>1 : 2 <b>C. </b>2 : 3 <b>D. </b>1 : 1


<b>Câu 14:</b> Ngun tử ngun tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại hoặc phi kim <b>B. </b>phi kim


<b>C. </b>kim loại <b>D. </b>khí hiếm


<b>Câu 15:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là :


<b>A. </b>+1 <b>B. </b>–1 <b>C. </b>–5 <b>D. </b>+7.


<b>Câu 16:</b> Cho các phân tử : N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub> ; H<sub>2</sub> ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết
cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>H2 ; N2. <b>B. </b>SO2 ; HBr. <b>C. </b>N2 ; SO2 <b>D. </b>H2 ; HBr.
<b>Câu 17:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p5 <b>C. </b>1s22s22p63s23p4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p3


<b>Câu 18:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :


2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>chất khử. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>Axit.


<b>Câu 19:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : 1531P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>A. </b>31 và 15+. <b>B. </b>31 và 15. <b>C. </b>15+ và 31. <b>D. </b>16 và 15+ .



<b>Câu 20:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA


<b>Câu 21:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>186 <b>B. </b>68 <b>C. 162 </b> <b>D. </b>168


<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử : Br2, CO2, NH3, N2, C2H4, I2, O2. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong


phân tử ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 23:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH<sub>3</sub>. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>31 <b>C. </b>52 <b>D. </b>32


<b>Câu 24:</b> Cho các phân tử: H<sub>2</sub>S(1) , H<sub>2</sub>O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH<sub>3</sub>(5) , NF<sub>3</sub>(6). Độ phân cực của
các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4)


<b>C. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4) <b>D. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng


55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>42,5 và 57,5 <b>B. </b>85 và 15 <b>C. </b>15 và 85 <b>D. </b>57,5 và 42,5


<b>Câu 26:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Ngun tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngoài cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 27:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>82,8 nm <b>B. </b>0,125 nm <b>C. </b>2,12 nm <b>D. </b>0,128 nm


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>phi kim và kim loại. <b>B. </b>khí hiếm và kim loại.


<b>C. </b>kim loại và khí hiếm. <b>D. </b>kim loại và kim loại.


<b>Câu 29:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>9,41 gam <b>B. </b>10,08 gam <b>C. </b>5,07 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 30:</b> Cho các phân tử sau: NaNO<sub>3 </sub>; CaO; K<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>; HClO; MgCO<sub>3 </sub>; KCl; Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>. Số phân tử
chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 357 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn. </b>



<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s22p63s2 <b>C. </b>1s22s2 <b>D. </b>1s22s22p63s1


<b>Câu 2:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự góp chung các electron độc thân.
<b>B. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>Câu 3:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số electron lớp ngoài cùng. <b>B. </b>Số hiệu nguyên tử.


<b>C. </b>Số khối. <b>D. </b>Số lớp electron.


<b>Câu 4:</b> Trong ngun tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 5:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?



<b>A. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>B. </b>Do sự biến đổi tuần hồn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.


<b>C. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>D. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>4020Ca <b>B. </b> Ar


40


18 <b>C. </b> Cl


37


17 <b>D. </b> K


39
19


<b>Câu 7:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>số electron. <b>D. </b>số electron hoá trị.


<b>Câu 8:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?



<b>A. </b>phản ứng phân huỷ. <b>B. </b>phản ứng trao đổi.
<b>C. </b>phản ứng hoá hợp. <b>D. </b>phản ứng thế.


<b>Câu 9:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47. <b>C. </b>47+. <b>D. </b>61.


<b>Câu 10:</b> Cho các phân tử : N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub> ; H<sub>2</sub> ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết
cộng hóa trị <i><b>không </b></i>phân cực?


<b>A. </b>H<sub>2</sub> ; N<sub>2</sub>. <b>B. </b>SO<sub>2</sub> ; HBr. <b>C. </b>N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub> <b>D. </b>H<sub>2</sub> ; HBr.


<b>Câu 11:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 12:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>23. <b>C. </b>15. <b>D. </b>17.


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại hoặc phi kim <b>B. </b>phi kim


<b>C. </b>kim loại <b>D. </b>khí hiếm


<b>Câu 14:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → cAl<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + dSO<sub>2</sub> + eH<sub>2</sub>O
Tỉ lệ a : d là



<b>A. </b>2 : 3 <b>B. </b>1 : 3 <b>C. </b>1 : 1 <b>D. </b>1 : 2


<b>Câu 15:</b> Cho các nguyên tố: <b>11</b>Na, <b>12</b>Mg, <b>13</b>Al, <b>19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo </b>
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Na, K, Mg,Al. <b>B. </b>K, Na, Mg, Al. <b>C. </b>Mg, Al, Na, K. <b>D. </b>Al, Mg, Na, K .


<b>Câu 16:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 2713Al, tổng số hạt electron trong ion Al


3+




<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>13. <b>D. </b>27


<b>Câu 17:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :


2FeCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>S  2FeCl<sub>2</sub> + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>chất khử. <b>D. </b>chất oxi hóa.
<b>Câu 18:</b> Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p4 <b>C. </b>1s22s22p63s23p3 <b>D. </b>1s22s22p63s23p5


<b>Câu 19:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA


<b>Câu 20:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : <sub>15</sub>31P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.



<b>A. </b>15+ và 31. <b>B. </b>31 và 15. <b>C. </b>31 và 15+. <b>D. </b>16 và 15+ .


<b>Câu 21:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>168 <b>B. 162 </b> <b>C. </b>68 <b>D. </b>186


<b>Câu 22:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH<sub>3</sub>. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>52 <b>B. </b>14 <b>C. </b>32 <b>D. </b>31


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngồi cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong ngun tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi ln là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 24:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là



<b>A. </b>42,5 và 57,5 <b>B. </b>85 và 15 <b>C. </b>15 và 85 <b>D. </b>57,5 và 42,5


<b>Câu 25:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong
phân tử ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 26:</b> Cho các phân tử: H2S(1) , H2O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH3(5) , NF3(6). Độ phân cực của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4)


<b>C. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4) <b>D. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


<b>Câu 27:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>5,07 gam <b>B. </b>9,41 gam <b>C. </b>10,08 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>kim loại và khí hiếm. <b>B. </b>phi kim và kim loại.
<b>C. </b>khí hiếm và kim loại. <b>D. </b>kim loại và kim loại.


<b>Câu 29:</b> Cho các phân tử sau: NaNO<sub>3 </sub>; CaO; K<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>; HClO; MgCO<sub>3 </sub>; KCl; Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>. Số phân tử
chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:



<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 30:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>0,128 nm <b>B. </b>0,125 nm <b>C. </b>82,8 nm <b>D. </b>2,12 nm
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 485 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh không được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hồn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>



<b>Câu 1:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số electron lớp ngồi cùng. <b>B. </b>Số hiệu nguyên tử.


<b>C. </b>Số khối. <b>D. </b>Số lớp electron.


<b>Câu 2:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do sự biến đổi tuần hồn về cấu hình electron lớp ngoài cùng.
<b>B. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>C. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>D. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hồn.
<b>Câu 3:</b> Trong ngun tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 4:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s23p1 <b>D. </b>1s22s22p63s2


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>40Ca


20 <b>B. </b> Ar



40


18 <b>C. </b> Cl


37


17 <b>D. </b> K


39
19


<b>Câu 6:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>số electron. <b>D. </b>số electron hoá trị.


<b>Câu 7:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?


<b>A. </b>phản ứng phân huỷ. <b>B. </b>phản ứng trao đổi.


<b>C. </b>phản ứng thế. <b>D. </b>phản ứng hoá hợp.


<b>Câu 8:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự góp chung các electron độc thân.
<b>B. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.



<b>Câu 9:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Na, K, Mg,Al. <b>B. </b>K, Na, Mg, Al. <b>C. </b>Mg, Al, Na, K. <b>D. </b>Al, Mg, Na, K .


<b>Câu 10:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 2713Al, tổng số hạt electron trong ion Al


3+<sub> là </sub>


<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>13. <b>D. </b>27


<b>Câu 11:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47. <b>C. </b>47+. <b>D. </b>61.


<b>Câu 13:</b> Cho các phân tử : N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub> ; H<sub>2</sub> ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết
cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>H2 ; HBr. <b>B. </b>N2 ; SO2 <b>C. </b>SO2 ; HBr. <b>D. </b>H2 ; N2.


<b>Câu 14:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>17. <b>C. </b>15. <b>D. </b>23.


<b>Câu 15:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : <sub>15</sub>31P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.



<b>A. </b>15+ và 31. <b>B. </b>31 và 15. <b>C. </b>31 và 15+. <b>D. </b>16 và 15+ .


<b>Câu 16:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p3 <b>C. </b>1s22s22p63s23p4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p5


<b>Câu 17:</b> Ngun tử ngun tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>phi kim <b>B. </b>kim loại


<b>C. </b>khí hiếm <b>D. </b>kim loại hoặc phi kim


<b>Câu 18:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA


<b>Câu 19:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O


Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 3 <b>B. </b>2 : 3 <b>C. </b>1 : 1 <b>D. </b>1 : 2


<b>Câu 20:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :


2FeCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>S  2FeCl<sub>2</sub> + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>chất khử.



<b>Câu 21:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>42,5 và 57,5 <b>B. </b>57,5 và 42,5 <b>C. </b>85 và 15 <b>D. </b>15 và 85


<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong
phân tử ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 23:</b> Cho các phân tử: H<sub>2</sub>S(1) , H<sub>2</sub>O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH<sub>3</sub>(5) , NF<sub>3</sub>(6). Độ phân cực của
các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4)


<b>C. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4) <b>D. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


<b>Câu 24:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. 162 </b> <b>B. </b>68 <b>C. </b>168 <b>D. </b>186


<b>Câu 25:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngồi cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.


(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi ln là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH<sub>3</sub>. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>32 <b>C. </b>31 <b>D. </b>52


<b>Câu 27:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>kim loại và kim loại. <b>B. </b>phi kim và kim loại.
<b>C. </b>kim loại và khí hiếm. <b>D. </b>khí hiếm và kim loại.


<b>Câu 28:</b> Cho các phân tử sau: NaNO3 ; CaO; K3PO4 ; HClO; MgCO3 ; KCl; Na2SO3. Số phân tử


chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 29:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>2,12 nm <b>B. </b>82,8 nm <b>C. </b>0,128 nm <b>D. </b>0,125 nm



<b>Câu 30:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>10,08 gam <b>B. </b>5,07 gam <b>C. </b>9,41 gam <b>D. </b>8,15 gam
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 570 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong ngun tử hạt khơng mang điện tích là:



<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron và proton. <b>D. </b>electron.


<b>Câu 2:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>số electron. <b>D. </b>số electron hố trị.


<b>Câu 3:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s2 <b>D. </b>1s22s22p63s1


<b>Câu 4:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?


<b>A. </b>phản ứng phân huỷ. <b>B. </b>phản ứng trao đổi.


<b>C. </b>phản ứng thế. <b>D. </b>phản ứng hoá hợp.


<b>Câu 5:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số electron lớp ngồi cùng. <b>B. </b>Số lớp electron.


<b>C. </b>Số khối. <b>D. </b>Số hiệu nguyên tử.


<b>Câu 6:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
<b>B. </b>Sự góp chung các electron độc thân.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.


<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>3717Cl <b>B. </b> Ar


40


18 <b>C. </b> K


39


19 <b>D. </b> Ca


40
20


<b>Câu 8:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>B. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>C. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>D. </b>Do sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.
<b>Câu 9:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 2713Al, tổng số hạt electron trong ion Al


3+





<b>A. </b>13. <b>B. </b>14 <b>C. </b>10 <b>D. </b>27


<b>Câu 10:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O


Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 1 <b>B. </b>1 : 3 <b>C. </b>1 : 2 <b>D. </b>2 : 3


<b>Câu 11:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>17. <b>B. </b>18. <b>C. </b>15. <b>D. </b>23.


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử ngun tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại <b>B. </b>phi kim


<b>C. </b>khí hiếm <b>D. </b>kim loại hoặc phi kim


<b>Câu 14:</b> Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết


cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>N2 ; SO2 <b>B. </b>SO2 ; HBr. <b>C. </b>H2 ; HBr. <b>D. </b>H2 ; N2.
<b>Câu 15:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là



<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p3 <b>C. </b>1s22s22p63s23p4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p5


<b>Câu 16:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Na, K, Mg,Al. <b>B. </b>Mg, Al, Na, K. <b>C. </b>Al, Mg, Na, K . <b>D. </b>K, Na, Mg, Al.


<b>Câu 17:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA
<b>Câu 18:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H<sub>2</sub>S là :


2FeCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>S  2FeCl<sub>2</sub> + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>chất khử.


<b>Câu 19:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47. <b>C. </b>47+. <b>D. </b>61.


<b>Câu 20:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : <sub>15</sub>31P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>A. </b>31 và 15. <b>B. </b>16 và 15+ . <b>C. </b>15+ và 31. <b>D. </b>31 và 15+.


<b>Câu 21:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong
phân tử ?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1



<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử: H<sub>2</sub>S(1) , H<sub>2</sub>O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH<sub>3</sub>(5) , NF<sub>3</sub>(6). Độ phân cực của
các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4)


<b>C. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4) <b>D. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngồi cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi ln là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 24:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Biết khi cân


bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. 162 </b> <b>B. </b>186 <b>C. </b>168 <b>D. </b>68


<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng


55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 26:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH<sub>3</sub>. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>32 <b>C. </b>31 <b>D. </b>52


<b>Câu 27:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>10,08 gam <b>B. </b>5,07 gam <b>C. </b>9,41 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 28:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>2,12 nm <b>B. </b>82,8 nm <b>C. </b>0,128 nm <b>D. </b>0,125 nm


<b>Câu 29:</b> Cho các phân tử sau: NaNO3 ; CaO; K3PO4 ; HClO; MgCO3 ; KCl; Na2SO3. Số phân tử


chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 30:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là



<b>A. </b>kim loại và kim loại. <b>B. </b>kim loại và khí hiếm.
<b>C. </b>phi kim và kim loại. <b>D. </b>khí hiếm và kim loại.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 628 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh không được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hồn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s2 <b>D. </b>1s22s22p63s1



<b>Câu 2:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
<b>B. </b>Sự góp chung các electron độc thân.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 3:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số electron. <b>B. </b>số electron lớp ngoài cùng.
<b>C. </b>số lớp electron. <b>D. </b>số electron hoá trị.


<b>Câu 4:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>B. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>C. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>D. </b>Do sự biến đổi tuần hồn về cấu hình electron lớp ngoài cùng.


<b>Câu 5:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>B. </b>Số lớp electron.
<b>C. </b>Số electron lớp ngoài cùng. <b>D. </b>Số khối.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?



<b>A. </b>4020Ca <b>B. </b> Ar


40


18 <b>C. </b> Cl


37


17 <b>D. </b> K


39
19
<b>Câu 7:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?


<b>A. </b>phản ứng hoá hợp. <b>B. </b>phản ứng thế.
<b>C. </b>phản ứng phân huỷ. <b>D. </b>phản ứng trao đổi.
<b>Câu 8:</b> Trong ngun tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 9:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


<b>A. </b>–5 <b>B. </b>–1 <b>C. </b>+7. <b>D. </b>+1


<b>Câu 10:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → cAl<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + dSO<sub>2</sub> + eH<sub>2</sub>O
Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 3 <b>B. </b>1 : 2 <b>C. </b>1 : 1 <b>D. </b>2 : 3


<b>Câu 11:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo


chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Mg, Al, Na, K. <b>B. </b>K, Na, Mg, Al. <b>C. </b>Al, Mg, Na, K . <b>D. </b>Na, K, Mg,Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA <b>D. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA
<b>Câu 13:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 27Al


13 , tổng số hạt electron trong ion Al
3+




<b>A. </b>27 <b>B. </b>10 <b>C. </b>14 <b>D. </b>13.


<b>Câu 14:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p3 <b>C. </b>1s22s22p63s23p4 <b>D. </b>1s22s22p63s23p5


<b>Câu 15:</b> Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết


cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>N2 ; SO2 <b>B. </b>SO2 ; HBr. <b>C. </b>H2 ; HBr. <b>D. </b>H2 ; N2.


<b>Câu 16:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : <sub>15</sub>31P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>A. </b>16 và 15+ . <b>B. </b>31 và 15+. <b>C. </b>31 và 15. <b>D. </b>15+ và 31.


<b>Câu 17:</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p5. X là nguyên tố



<b>A. </b>phi kim <b>B. </b>kim loại


<b>C. </b>kim loại hoặc phi kim <b>D. </b>khí hiếm


<b>Câu 18:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47. <b>C. </b>47+. <b>D. </b>61.


<b>Câu 19:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>17. <b>B. </b>18. <b>C. </b>15. <b>D. </b>23.


<b>Câu 20:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H<sub>2</sub>S là :
2FeCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>S  2FeCl<sub>2</sub> + S + 2HCl


<b>A. </b>vừa axit vừa khử. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>chất khử.
<b>Câu 21:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngồi cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa khử


Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 22:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong
phân tử ?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 23:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. 162 </b> <b>B. </b>186 <b>C. </b>168 <b>D. </b>68


<b>Câu 24:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>57,5 và 42,5 <b>B. </b>85 và 15 <b>C. </b>42,5 và 57,5 <b>D. </b>15 và 85


<b>Câu 25:</b> Cho các phân tử: H2S(1) , H2O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH3(5) , NF3(6). Độ phân cực của


các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4) <b>B. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4)


<b>C. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5) <b>D. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4)


<b>Câu 26:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>32 <b>B. </b>52 <b>C. </b>14 <b>D. </b>31



<b>Câu 27:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>kim loại và kim loại. <b>B. </b>kim loại và khí hiếm.
<b>C. </b>phi kim và kim loại. <b>D. </b>khí hiếm và kim loại.


<b>Câu 28:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>0,128 nm <b>B. </b>2,12 nm <b>C. </b>0,125 nm <b>D. </b>82,8 nm


<b>Câu 29:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H2 là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào


khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>9,41 gam <b>B. </b>10,08 gam <b>C. </b>5,07 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 30:</b> Cho các phân tử sau: NaNO3 ; CaO; K3PO4 ; HClO; MgCO3 ; KCl; Na2SO3. Số phân tử


chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 743 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh khơng được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
<b>B. </b>Sự góp chung các electron độc thân.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 2:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất


và hợp chất ?


<b>A. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>B. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>C. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>D. </b>Do sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.


<b>Câu 3:</b> Ngun tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>4018Ar <b>B. </b> K


39


19 <b>C. </b> Ca


40


20 <b>D. </b> Cl


37
17
<b>Câu 4:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s1 <b>D. </b>1s22s22p63s2


<b>Câu 5:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron hoá trị.


<b>C. </b>số electron lớp ngoài cùng. <b>D. </b>số electron.


<b>Câu 6:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hoá - khử ?


<b>A. </b>phản ứng hoá hợp. <b>B. </b>phản ứng thế.
<b>C. </b>phản ứng phân huỷ. <b>D. </b>phản ứng trao đổi.


<b>Câu 7:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số lớp electron. <b>B. </b>Số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>D. </b>Số khối.


<b>Câu 8:</b> Trong nguyên tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>nơtron. <b>B. </b>proton. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 9:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA <b>B. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA
<b>C. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA <b>D. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA


<b>Câu 10:</b> Cho các phân tử : N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub> ; H<sub>2</sub> ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết
cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>H<sub>2</sub> ; N<sub>2</sub>. <b>B. </b>SO<sub>2</sub> ; HBr. <b>C. </b>H<sub>2</sub> ; HBr. <b>D. </b>N<sub>2</sub> ; SO<sub>2</sub>


<b>Câu 11:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H<sub>2</sub>S là :
2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 12:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → cAl<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + dSO<sub>2</sub> + eH<sub>2</sub>O
Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 3 <b>B. </b>1 : 1 <b>C. </b>1 : 2 <b>D. </b>2 : 3


<b>Câu 13:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 27<sub>13</sub>Al, tổng số hạt electron trong ion Al3+ là


<b>A. </b>10 <b>B. </b>13. <b>C. </b>14 <b>D. </b>27


<b>Câu 14:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo
chiều tính kim loại tăng dần:


<b>A. </b>Mg, Al, Na, K. <b>B. </b>Na, K, Mg,Al. <b>C. </b>Al, Mg, Na, K . <b>D. </b>K, Na, Mg, Al.


<b>Câu 15:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO<sub>4</sub> là :


<b>A. </b>–1 <b>B. </b>–5 <b>C. </b>+7. <b>D. </b>+1


<b>Câu 16:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : <sub>15</sub>31P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>A. </b>16 và 15+ . <b>B. </b>31 và 15. <b>C. </b>15+ và 31. <b>D. </b>31 và 15+.


<b>Câu 17:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p6 <b>B. </b>1s22s22p63s23p3 <b>C. </b>1s22s22p63s23p5 <b>D. </b>1s22s22p63s23p4


<b>Câu 18:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>17. <b>B. </b>18. <b>C. </b>15. <b>D. </b>23.



<b>Câu 19:</b> Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại hoặc phi kim <b>B. </b>kim loại


<b>C. </b>phi kim <b>D. </b>khí hiếm


<b>Câu 20:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47. <b>C. </b>47+. <b>D. </b>61.


<b>Câu 21:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đôi trong
phân tử ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 22:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngoài cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vô cơ phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là



<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 23:</b> Cho các phân tử: H<sub>2</sub>S(1) , H<sub>2</sub>O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH<sub>3</sub>(5) , NF<sub>3</sub>(6). Độ phân cực của
các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(3),(6),(2),(5),(4) <b>B. </b>(1),(5),(6),(2),(3),(4)


<b>C. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5) <b>D. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4)


<b>Câu 24:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>57,5 và 42,5 <b>B. </b>15 và 85 <b>C. </b>85 và 15 <b>D. </b>42,5 và 57,5


<b>Câu 25:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>186 <b>B. </b>68 <b>C. </b>168 <b>D. 162 </b>


<b>Câu 26:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>32 <b>B. </b>52 <b>C. </b>31 <b>D. </b>14


<b>Câu 27:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>0,128 nm <b>B. </b>2,12 nm <b>C. </b>0,125 nm <b>D. </b>82,8 nm



<b>Câu 28:</b> Cho các phân tử sau: NaNO3 ; CaO; K3PO4 ; HClO; MgCO3 ; KCl; Na2SO3. Số phân tử


chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 29:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>kim loại và khí hiếm. <b>B. </b>phi kim và kim loại.
<b>C. </b>kim loại và kim loại. <b>D. </b>khí hiếm và kim loại.


<b>Câu 30:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H2 là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào


khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>8,15 gam <b>B. </b>10,08 gam <b>C. </b>9,41 gam <b>D. </b>5,07 gam
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<i>Đề thi gồm có 03 trang </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN THI: HĨA HỌC 10 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi 896 </b>


<b>Lưu ý: Học sinh không được dùng bất kì tài liệu nào, kể cả bảng tuần hồn. </b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64 </b>
<b>Cho các giá trị độ âm điện: H = 2,20; S = 2,58; Ca = 1,0; Na = 0,93; Cl = 3,16; N = 3,04; </b>


<b>O = 3,44; F = 3,98; K=0,82; Mg=1,31; P=2,19; C=2,55; Br = 2,96 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong nguyên tử hạt khơng mang điện tích là:


<b>A. </b>nơtron. <b>B. </b>proton. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>electron và proton.


<b>Câu 2:</b> Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng:


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron hoá trị.
<b>C. </b>số electron lớp ngoài cùng. <b>D. </b>số electron.


<b>Câu 3:</b> Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tố p:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p1 <b>B. </b>1s22s2 <b>C. </b>1s22s22p63s1 <b>D. </b>1s22s22p63s2


<b>Câu 4:</b> Loại phản ứng hoá học vơ cơ ln ln là phản ứng oxi hố - khử ?


<b>A. </b>phản ứng hoá hợp. <b>B. </b>phản ứng thế.
<b>C. </b>phản ứng trao đổi. <b>D. </b>phản ứng phân huỷ.



<b>Câu 5:</b> Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?


<b>A. </b>37<sub>17</sub>Cl <b>B. </b>40<sub>20</sub>Ca <b>C. </b>39<sub>19</sub>K <b>D. </b>40<sub>18</sub>Ar


<b>Câu 6:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng:


<b>A. </b>Số lớp electron. <b>B. </b>Số electron lớp ngoài cùng.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>D. </b>Số khối.


<b>Câu 7:</b> Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất hóa học các đơn chất
và hợp chất ?


<b>A. </b>Do sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp ngồi cùng.


<b>B. </b>Do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
<b>C. </b>Do khối lượng nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.


<b>D. </b>Do số khối của các nguyên tử tăng dần.


<b>Câu 8:</b> Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :


<b>A. </b>Sự góp chung các electron độc thân.
<b>B. </b>Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.


<b>C. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>D. </b>Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
<b>Câu 9:</b> Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H<sub>2</sub>S là :


2FeCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>S  2FeCl<sub>2</sub> + S + 2HCl



<b>A. </b>chất khử. <b>B. </b>Axit. <b>C. </b>chất oxi hóa. <b>D. </b>vừa axit vừa khử.
<b>Câu 10:</b> Cho kí hiệu nguyên tử 27<sub>13</sub>Al, tổng số hạt electron trong ion Al3+ là


<b>A. </b>13. <b>B. </b>14 <b>C. </b>10 <b>D. </b>27


<b>Câu 11:</b> Cho các nguyên tố: <b><sub>11</sub></b>Na, <b><sub>12</sub></b>Mg, <b><sub>13</sub></b>Al, <b><sub>19</sub></b>K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo
chiều tính kim loại tăng dần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 12:</b> Cho kí hiệu nguyên tử sau : 1531P. Cho biết số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>A. </b>16 và 15+ . <b>B. </b>31 và 15. <b>C. </b>15+ và 31. <b>D. </b>31 và 15+.


<b>Câu 13:</b> Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O


Tỉ lệ a : d là


<b>A. </b>1 : 1 <b>B. </b>1 : 2 <b>C. </b>2 : 3 <b>D. </b>1 : 3


<b>Câu 14:</b> Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là :


<b>A. </b>–1 <b>B. </b>–5 <b>C. </b>+7. <b>D. </b>+1


<b>Câu 15:</b> Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của R là


<b>A. </b>1s22s22p63s23p4 <b>B. </b>1s22s22p63s23p5 <b>C. </b>1s22s22p63s23p6 <b>D. </b>1s22s22p63s23p3


<b>Câu 16:</b> Ngun tử ngun tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố


<b>A. </b>kim loại hoặc phi kim <b>B. </b>kim loại



<b>C. </b>phi kim <b>D. </b>khí hiếm


<b>Câu 17:</b> Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:


<b>A. </b>Chu kỳ 4, nhóm IA <b>B. </b>Chu kỳ 4, nhóm VIA
<b>C. </b>Chu kỳ 3, nhóm VIIA <b>D. </b>Chu kỳ 3, nhóm IA


<b>Câu 18:</b> Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là


<b>A. </b>108. <b>B. </b>47+. <b>C. </b>47. <b>D. </b>61.


<b>Câu 19:</b> Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết


cộng hóa trị <i><b>khơng </b></i>phân cực?


<b>A. </b>SO2 ; HBr. <b>B. </b>N2 ; SO2 <b>C. </b>H2 ; HBr. <b>D. </b>H2 ; N2.


<b>Câu 20:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>17. <b>B. </b>18. <b>C. </b>23. <b>D. </b>15.


<b>Câu 21:</b> Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH<sub>3</sub>. Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>52 <b>C. </b>32 <b>D. </b>31


<b>Câu 22:</b> Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng


55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là


<b>A. </b>15 và 85 <b>B. </b>42,5 và 57,5 <b>C. </b>57,5 và 42,5 <b>D. </b>85 và 15


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Ngun tử X ở chu kì 3 thì có 3 electron lớp ngoài cùng.


(2) Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
(3) Trong các hợp chất KCl, H2, Cl2, Na2O, HCl, có 2 hợp chất có liên kết ion


(4) Chất khử là chất cho electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
(5) Trong nguyên tử có electron là hạt mang điện tích âm.


(6) Trong phản ứng hố học vơ cơ phản ứng trao đổi ln là phản ứng oxi hóa khử
Số lượng mệnh đề đúng trong 6 phát biểu trên là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 24:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO<sub>3</sub> → Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> + N<sub>2</sub>O + N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O. Biết khi cân
bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là:


<b>A. </b>186 <b>B. </b>68 <b>C. </b>168 <b>D. 162 </b>


<b>Câu 25:</b> Cho các phân tử: H<sub>2</sub>S(1) , H<sub>2</sub>O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH<sub>3</sub>(5) , NF<sub>3</sub>(6). Độ phân cực của
các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây


<b>A. </b>(1),(6),(5),(2),(3),(4) <b>B. </b>(1),(4),(6),(2),(3),(5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 26:</b> Cho các phân tử : Br<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, NH<sub>3, </sub>N<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>, I<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Bao nhiêu phân tử có liên kết đơi trong


phân tử ?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 27:</b> Cho các phân tử sau: NaNO<sub>3 </sub>; CaO; K<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>; HClO; MgCO<sub>3 </sub>; KCl; Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>. Số phân tử
chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 28:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO<sub>3</sub> dư được 0,896 lít (đktc) hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 21(ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:


<b>A. </b>9,41 gam <b>B. </b>10,08 gam <b>C. </b>5,07 gam <b>D. </b>8,15 gam


<b>Câu 29:</b> Biết ở 200C nguyên tử nguyên tố Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có
nguyên tử khối là 55,85. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe


<b>A. </b>2,12 nm <b>B. </b>0,128 nm <b>C. </b>0,125 nm <b>D. </b>82,8 nm


<b>Câu 30:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun
tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


<b>A. </b>khí hiếm và kim loại. <b>B. </b>kim loại và khí hiếm.
<b>C. </b>kim loại và kim loại. <b>D. </b>phi kim và kim loại.


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đáp án bài KTHK1 Hóa 10 năm 2019-2020</b>


<b>CÂU</b> <b>MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 MĐ 570 MĐ 628 MĐ 743 MĐ 896</b>


<b>1</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>3</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>4</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>5</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>7</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>8</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>9</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>10</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>11</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>12</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>13</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>



<b>14</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>15</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>16</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>17</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>18</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>19</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>20</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>21</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>22</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>23</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>24</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>25</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>26</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>27</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>28</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>



<b>29</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×