Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

05 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 10 - HCJ KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – HỌC KỲ II Môn: Đại số lớp 10 </b>

<b>(Đề tham khảo) </b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI 10 CHƯƠNG VI. </b>


<b>NỘI DUNG </b>


<b>MỨC ĐỘ </b> <b>TỔNG SỐ </b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
cao
<b>Giá trị lượng </b>


<b>giác của một </b>
<b>cung- Hệ thức </b>


<b>lượng giác cơ </b>
<b>bản </b>


2 câu TN 4 câu TN
1 câu TL


3 câu TN <b>9 câu TN </b>


<b>1 câu TL </b>


<b>Liên hệ giữa các </b>
<b>cung có liên quan </b>



<b>đặc biệt </b>


3 câu TN 2 câu TN 1 câu TN 1 câu TL <b>6 câu TN </b>


<b>1 câu TL </b>
<b>TỔNG SỐ </b> <b>5 câu TN </b> <b>5 câu TN </b>


<b>1 câu TL </b>


<b>5 câu TN </b> <b>1 câu TL </b> <b>15 câu TN </b>
<b>2 câu TL </b>

<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). </b>
<b>Câu 1: Góc có số đo </b>


9đổi sang độ là


<b>A.</b>15o. <b>B.</b>18o. <b>C.</b>20o. <b>D. </b>25o.
<b>Câu 2: Đổi số đo góc </b>105o sang rađian bằng


<b>A.</b>5 .


12 <b>B.</b>


7
.


12 <b>C.</b>



9
.


12 <b>D.</b>


5
.
8
<b>Câu 3: Tìm cặp góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác. </b>
<b>A. </b> ;7


3 3 . <b>B. </b>
37
;


3 3 . <b>C. </b>


34
;


3 3 . <b>D. </b>


70
;


3 3 .


<b>Câu 4: Cho đường trịn có bán kính </b>5 <i>cm</i>. Trên đường trịn đó, độ dài của một cung trịn có số
đo 3 bằng



<b>A. 15</b> . <b>B. </b>8 . <b>C. 15</b>. <b>D. </b>2700.


<b>Câu 5: Cho hai góc nhọn α < β. Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. cos α < cos β. </b> <b>B. sin α < sin β. </b>
<b>C. cos α = sin β ⇔ α + β = 90</b>0<sub>. D. tan α + tan β > 0. </sub>


<b>Câu 6: Trên đường trịn có bán kính bằng 30 </b><i>cm</i>, tính độ dài <i>l</i> của cung có số đo
15.
<b>A. </b>2 (<i>cm</i>). <b>B. </b> ( ).


450 <i>cm</i> <b>C. </b>450 (<i>cm</i>). <b>D. </b>4 (<i>cm</i>).
<b>Câu 7: Cho</b>tan 3 . Khi đó 2sin 3cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>7


9. <b>B. </b>


7


9. <b>C.</b>


9


7. <b>D. </b>


9
7.
<b>Câu 8: Cung </b> có điểm đầu là <i>A</i> và điểm cuối là <i>M</i>như hình vẽ thì số đo của là


<b>A.</b>3 .



4 <i>k</i> B.
3


.
4 <i>k</i> C.


3


2 .


4 <i>k</i> D.
3


2 .
4 <i>k</i>


<b>Câu 9: Cho góc </b> thỏa 900 1800. Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. </b>tan 0. <b>B. </b>sin 0. <b>C. </b>cot 0. <b>D. </b>cos 0.
<b>Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: </b>


<b>A. (sinx + cosx)</b>2 <sub>= 1 + 2sinxcosx. </sub> <b><sub>B. (sinx – cosx)</sub></b>2 <sub>= 1 – 2sinxcosx. </sub>
<b>C. sin</b>4<sub>x + cos</sub>4<sub>x = 1 – 2sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x. </sub> <b><sub>D. sin</sub></b>6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = 1 – sin</sub>2<sub>xcos</sub>2<sub>x. </sub>
<b>Câu 11: Cho </b> thỏa 0


2 và


1
sin



2. Giá trị tan bằng
<b>A. </b> 1


3. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 12: Cho </b>cos 2 0


2
5


<i>x</i> <i>x</i> thì sin<i>x</i> có giá trị bằng
<b>A. </b> 3


5. <b>B. </b>


3


5. <b>C.</b>


1


5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 13: Đơn giản biểu thức </b> cot sin


1 cos


<i>x</i>


<i>E</i> <i>x</i>


<i>x</i> ta được
<b>A. </b> 1 .


sin<i>x</i> <b>B. cosx. </b> <b>C. sinx. </b> <b>D. </b>


1
.
cos<i>x</i>


<b>Câu 14: Cho </b> sin 7 cos 9


2


<i>P</i> . Khi đó <i>P</i> bằng


<b>A. </b> 2cos . <b>B. </b> sin cos . <b>C. </b> sin cos . <b>D. </b>0.
<b>Câu 15: Biết </b>sinx 1 ( )


5 2 <i>x</i> <b>. Giá trị của cos x là </b>
<b>A. </b>4


5 . <b>B. </b>
24


25 . <b>C. </b>



2 6


5 . <b>D. </b>


4
5 .
<b>Phần II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm): Cho </b>sin 3


4 và 2
<b>a.</b> Tính các giá trị sin , tan , cot .


x
A
y
B
A’


B’
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> b. Rút gọn biểu thức </b> 2 cos 3sin sin 4
2


<i>M</i> .


<b>Câu 2 (1 điểm ): Rút gọn biểu thức:</b>


2


2
1 cos (1 cos )


1 .


sin sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> a. Ta có :


2 2 7 7


s 1 s os


16 4


<i>co</i> <i>in</i> <i>c</i>




2 nên



7
cos


4


Do đó tan 3 , cot 7


3
7


b. Tính


2 cos 3sin sin 4


2


3 9
2sin 3sin sin 6sin 6.


4 2
<i>M</i>


<b>1,5 </b>


<b>1,5 </b>


<b>2 </b>


Ta có:



2 2 2


2 2


2


1 cos (1 cos ) 1 cos sin 1 cos 2 cos
1


sin sin sin sin


2 cos 1 cos
1 cos


. 2 cot .


sin sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<b>1 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). </b>


<b>Câu 1: Góc có số đo 120</b>0<sub> được đổi sang số đo rad là : </sub>


<b>A. 120</b> <b>B. </b>3


2 <b>C. </b> <b>D.</b>


2
3
<b>Câu 2: Góc </b>


15 có số đo bằng độ là


<b>A. </b>180. <b>B. </b>360 . <b>C. </b>10 .0 <b>D. </b>120.
<b>Câu 3: Tìm cặp góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác. </b>
<b>A. </b> 2 ;7


3 3 . <b>B. </b>


2 34
;


3 3 . <b>C. </b>



34
;


3 3 . <b>D. </b>


70
;


3 3 .
<b>Câu 4: Một cung trịn có bán kính bằng </b>2 <i>cm</i> và có số đo 1 (rad) thì có chiều dài bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>cos 45<i>o</i> sin135 .<i>o</i> B.cos120<i>o</i> sin 60 .<i>o</i><sub> </sub><b>C. </b>cos 45<i>o</i> sin 45 .<i>o</i> <b><sub> D. </sub></b>4
3


<b>Câu 6: Trên đường trịn lượng giác có bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4rad là </b>
<b>A. 160,14cm. </b> <b>B. 102cm. </b> <b>C. 160,22cm. </b> <b>D. 51cm. </b>


<b>Câu 7: Cho </b>tan 3 3


2


  <sub></sub>   <sub></sub>


  . Tính cos.


<b>A. </b> 1


10. <b>B. </b> 10. <b>C. </b>



1
10


 . <b>D. </b> 1


10.
<b>Câu 8: Cho </b> là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng.


<b>A. </b>cot cot . B. tan tan .


<b>C. </b>sin sin . D. cos cos .


<b>Câu 9: Cho góc </b> thỏa 00 900. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>tan 1800 0. B. cos 900 2 0.


<b> C. </b>sin 900 0. D. cos 2 900 0.
<b>Câu 10: Cho </b>sin 3


5


<i>x</i> và .


2 <i>x</i>


 <sub> </sub><sub></sub>


Tính cot<i>x</i>.
<b>A. </b>cot 4



3


<i>x</i> . <b>B. </b>cot 4


3


<i>x</i>  . <b>C. </b>cot 4


5


<i>x</i>  . <b>D. </b>cot 4


5


<i>x</i> .


<b>Câu 11: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. </b>
<b>A. </b>cos

 

 cos. <b>B. </b>cos

 

  cos.
<b>C. </b>sin

 

  sin. <b>D. </b>sin

 

 sin.
<b>Câu 12: Cho </b>sin 3,


4 2 . Tính


2 tan 3cot
tan


<i>E</i> .


<b>A. </b> 13.
3



<i>E</i> <b>B. </b> 1.


3


<i>E</i> C. 13.
7
<i>E</i>




<b>D. </b><i>E</i> 2 7.
<b>Câu 13: Khi cosα = 0 thì α là góc nào dưới đây? </b>


<b>A. </b> 2 , .


2 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i> B. 2 <i>k</i>2 , <i>k</i> <i>Z</i>.


<b>C. </b> , .


2 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i> <b>D. </b> <i>k</i>2 ,<i>k</i> <i>Z</i>.


<b>Câu 14: Rút gọn biểu thức </b>sin 2 cos

 

4 cos


2


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



  ta được


<b>A. </b>5cos. <b>B. </b>7 cos. <b>C. </b>cos. <b>D. </b>7 cos.


<b>Câu 15: Trên đường tròn lượng giác, gọi </b><i>M</i> là điểm biểu diễn của cung lượng giác 15 .
Trong các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm <i>M</i>, hãy cho biết cung nhỏ nhất có số đo dương
là cung nào ?


<b>A. 165</b> . <b>B. 105</b> . <b>C. </b>345 . <b>D. </b>75 .


<b>Phần II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): Cho </b>sin 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b. Tính </b>A sin 14 3cos 5 2sin 5 cos


2 2 .


<b>Câu 2 (1 điểm ): Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: </b>


2 2 4 2 4 7


os cos cos 4 tan .tan


3 3 6 3


<i>C</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN </b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> c. Ta có :


2 2 5 5


s 1 s os


9 3


<i>co</i> <i>in</i> <i>c</i>




2 nên


5
cos


3


Do đó tan 2 , cot 5


2
5


d. Tính


2 4
sin 2sin sin 2sin 2.



3
5


A sin 14 3cos 2sin 5 co


2 2


3
s


<b>1,5 </b>


<b>1,5 </b>


<b>2 </b> Ta có :


7 5


tan tan cot


3 6 2 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub> 


     


     



Do đó : tan . tan 7 1


6 3


<i>x</i>  <i>x</i> 


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub> </sub>


   


   


2 2 5 2 5


os os os


3 3


1 os2x 1 os(10 /3+2x) 1 os(10 /3-2x)


2 2 2


3 os2x 2 cos(10 / 3) os2x 3


2 2 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>c</i> <i>c</i>


 


 




   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


  


   




  


Suy ra 3 4 9


2 2


<i>C</i>  


</div>


<!--links-->

×