Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.19 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRONG THỜI GIAN NGHỈ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH </b>
<b>COVID-19</b>
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 10, 7, 2, 5, 12
A. 7 B. 2 C. 10 D. 5
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 12, 9, 17, 8, 19
A. 12 B. 9 C. 19 D. 17
Câu 3: Hình bên có mấy hình trịn ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 4: Phép tính nào có kết quả bằng 8 ?
A. 8 - 1 B. 3 + 6 C. 5 - 3 D. 8 +
0
Câu 5: Phép tính nào có kết quả bằng 17 ?
A. 17 - 7 B. 13 + 4 C. 15 - 3 D. 16
+ 0
Câu 6: Số ? 8 < < 10
A. 4 B. 15 C. 10 D. 9
Câu 7: Số ? 17 < < 19
A. 14 B. 20 C. 18 D. 19
Câu 8: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A. 1 chục và 6 đơn vị C. 1 và 6 đơn vị
B. 6 chục và 1 đơn vị D. 6 và 1
Câu 9: Số liền sau của số 18 là số nào?
A. 16 B. 17 C. 19 D.
20
Câu 10: Trong các số : 10, 20, 14, 15, 17 số lớn nhất là :
A. 17 B. 20 C. 10
D. 15
Câu 11: 17 – 7 + 3 = ?
Câu 12: 14 + 2 – 5 = ?
A. 16 B. 1 9 C. 11
D. 17
Câu 13: 10 = 9 + ….
A. 0 B. 19 C. 1 D. 18
Câu 14: Số liền trước của số 13 là số nào ?
A. 12 B. 14 C. 11 D.
15
Câu 15. Số lớn nhất có 1 chữ số cộng với số bé nhất có 1 chữ
<b>số bằng mấy ?</b>
A. 10 B. 9 C. 0
D. 19
Câu 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số liền trước số 15 là 14
b) Số liền sau số 10 là 9
c) 20 gồm có 2 chục và 0 đơn vị
d) 19 - 3 < 10 + 5
đ) Số 19 đọc là “Mười chín”
<b>B. Tự luận</b>
Câu 1. Tính:
17 + 1 - 8 = ……… 11 + 6 - 5 = ……….
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 15, 17,
<b>11, 6.</b>
……….
Câu 3. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7, 10, 9, 5,
<b>14.</b>
……….
Câu 4. Viết số (theo mẫu)
a) Mười một: 11 b) 10 : mười
... ... ... ...
... ... ... ...
Câu 6. Tính
10 + 5 = …….. 17 – 4 =……..
10 + 2 + 3 = ….. 17 – 7 + 2
=……
14 + 4 – 0 =…… 17 – 6 – 1
=……
Câu 7. Điền dấu: >,<,= ?
12 + 2...8 + 2 19 – 2...15
15 – 2 ...13 16...16 - 0
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 13 là ….. - Số liền sau của 10
là …..
- Số liền trước của 20 là …... - Số liền sau của 15
là …..
- Số 10 gồm ……chục……đơn vị. - Số 18 gồm ……
chục……đơn vị.
- Số 19 gồm ……chục……đơn vị. - Số 20 gồm ……
chục……đơn vị.
- Số 15 gồm ……chục……đơn vị. - Số 12 gồm ……
chục……đơn vị.
Câu 9. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 14 bút chì
Cho : 4 bút chì
Cịn : ... bút chì?
b) Có : 12 con
chim
Thêm : 5 con
chim
Có tất cả : ... con
chim?
c) Hoa có : 10 nhãn vở
Hà có : 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?
Câu 10. Nối với số thích hợp:
5 + 4 < 10 – 4 > 10 – 2 =
10 – 3 < 2 + 8 = 3 + 5 >
Câu 11. Đúng ghi đ, sai ghi s:
4 + 3 = 8 4 – 0 > 3
9 - 1 > 9 10 – 0 = 10
3 + 6 > 8 0 + 6 < 1 + 0 + 5
Câu 12. Số?
<b>2 > ... 15 < ...</b> <b> 11 >... 19 = .... </b>
<b> 19 <...</b>
<b>10 >... 3 = ...</b> <b> 6 >...</b> <b> 4 < ...</b> <b> </b>
<b>7 >...</b>
<b>2 < ...< 4</b> <b> 0 < ....< 2</b> <b> 19 > ...> 17 8 </b>
<b>> ...> 6</b> <b>15 >...>1 2</b>
<b>Câu 13. Số? </b>
3 - ……. = 3 ….. + 5 = 18 …….+ …..
= 14
……+ 2 = 10 19 - ……= 14 7 = …..
+ …..
<b>Câu 14. Đặt tính rồi tính:</b>
11 + 3 19 + 0 17 – 1 15 – 3 12 +
4
………. ………. ………. ………
.
………
.
………. ………. ………. ………. ………
.
………. ………. ………. ………. ………
<b>5</b>
<b>8</b>
<b>Câu 15. </b>
a)Viết các số từ 0 đến 15:
………
b) Viết các số từ 10 đến 20:
………
<b>Câu 16. Trong hình bên có:</b>
…. hình vng.
…. hình tam giác.
<b>Câu 17. Trong hình bên có …… hình tam giác.</b>
<b>Câu 18. Trong hình bên có…… hình tam giác.</b>
<b>Câu 19.</b>
Lớp 1B có 15 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có tất cả bao
<b>nhiêu bạn? </b>
Bài giải
Số bạn lớp 1B có tất cả là:
………….. + ………….. = ………..( bạn)
Đáp số: ………. bạn.
<b>Câu 20: An có 10 que tính, Bình có 5 que tính. Hỏi cả hai bạn </b>
<b>có tất cả bao nhiêu que tính?</b>
<b> Bài giải</b>
<b> Số que tính cả hai bạn có tất cả là:</b>
<b>Câu 21: </b>
<b> Nam có 15 viên bi , Nam cho bạn 2 viên bi. Hỏi Nam còn lại </b>
<b> Bài giải</b>
……….
………
………...
<b> MÔN TIẾNG VIỆT </b>
<b>Câu 1: Đưa các tiếng sau vào mơ hình: </b>
<b> thuở, ban, lát, xoài, khuyết, luya, tiến, sườn, ln,</b>
<b>búa, bìa, cửa</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 2. Điền vào chỗ trống:</b>
<b> a) ng hay ngh: </b>
cá ...ừ,
b) Điền vần anh hay ach?
quả ch... cuốn s...
thử th... trái b……..
c) Điền vần ăn hay ăng?
tấm ch…… ; ……... cơm; phải ch……... ... ; làm
v... ;
<b>d) ay hay ây: </b>
máy b..., nhảy d..., ng... thơ,
c... bàng.
<b>e) Điền ay hay ai: </b>
lỗ t..., bàn t..., thợ m..., máy b……..., bạn
tr……...;
g) ao hay au :
ngôi s... , r...cải , cái th..., lao x...
<b>Câu 3. Nối ô chữ cho phù hợp: </b>
<b>Câu 4:</b> <b>Nối ô </b>
<b>chữ</b> <b>cho </b>
<b>phù</b> <b>hợp:</b>
xanh ngắt.
Cả lớp
quay tít<b>.</b>
Cánh
quạt
làm
bài<b>.</b>
Vườn cây
Khăn quàng
đỏ
là ngày đầu
tuần.
Thứ hai du lịch.
Mùa xuân thắm.
<b>Câu 5. Em hãy chọn những từ sau đây ( vằng vặc/ dằng dặc) để </b>
hoàn thiện câu.
<b> Trăng </b>
<b>sáng... ...</b>
<b>Câu 6: Cho các tiếng sau : thuyền, nước, xưa </b>
<b> a. Đưa vào mơ hình một tiếng có âm đầu và âm chính.</b>
<b>b. Đưa vào mơ hình một tiếng có âm đầu, âm chính và âm </b>
<b>cuối.</b>