Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.5 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b>
Đề thi chính thức
<b>kú thi tèt nghiƯp trung häc phổ thông năm 2006</b>
<i><b>Môn thi:</b></i> <b>Vật lí - Trung học phổ thông phân ban </b>
<b>hớng dẫn chấm thi </b>
<i> Bản h−íng dÉn chÊm gåm 02 trang</i><b> </b>
<b>I - H−íng dÉn chung </b>
* Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh−
h−ớng dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong h−ớng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với h−ớng dẫn chấm và đ−ợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh khơng ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ hai lần
trở lên trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đ−ợc các cơng thức cần để giải tốn nh−ng khơng tìm ra đáp số đúng thì
cã thể cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
<b> * Sau khi cộng điểm tồn bài thi mới làm trịn điểm theo ngun tắc: Điểm tồn bài đ</b>−ợc
làm trịn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thnh 1,0 im).
<b>II - Đáp án và thang điểm </b>
<b>Phần chung cho thí sinh cả hai ban</b><i><b>(8,0 điểm).</b></i><b> </b>
<b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
- Vit ỳng cụng thc tính biên độ: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc
ban KHXH-NV (Bé 1 hc Bé 2). 0,50
1,00 - Viết đúng cơng thức tính pha ban đầu: nêu đúng ý SGK của ban KHTN
hoặc ban KHXH-NV (Bộ 1 hoặc Bộ 2).
<i> (Có thể dùng kí hiệu của biên độ là A hoặc x<sub>m </sub>).</i>
0,50
- Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi ϕ2 - ϕ1 = 2nπ
(hc ϕ2 - ϕ1 = 0).
0,25
<b>Câu 1 </b>
<i>(1,5đ) </i>
0,50 - Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi <sub>ϕ</sub><sub>2 </sub>- ϕ1 = (2n +1)π
(hc ϕ2 - ϕ1 = π).
<i>(Nếu ghi hoặc không ghi cụ thể giá trị n= 0, </i>±<i> 1, </i>±<i> 2, ... vẫn cho đủ điểm).</i>
0,25
0,50 - Phóng xạ: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc ban KHXH-NV (Bộ 1
hc Bé 2). 0,50
<b>Câu 2 </b>
<i>(1,5đ) </i>
1,00
- Bản chất các tia phóng xạ :
Tia tạo bởi các hạt <sub>2</sub>4
Tia - <sub>tạo bởi các hạt </sub> 0
1
(hoặc các êlectron) ---
Tia + <sub>tạo bởi các hạt </sub> 0
1
+ (hoặc các pôzitron, hoặc các êlectron dơng)
Tia là sóng điện từ (hoặc tạo bởi các hạt phôtôn) ---
<i>( Không cần nêu tính chất của các tia phóng xạ). </i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>a) </b>
0,75
- Nêu đ−ợc: Biên độ A = 6 cm ---
- Cã ω = π rad/s ⇒ Chu kú T = 2π/ω = 2 s ---
- TÇn sè f = 1/ T = 0,5 Hz ---
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b>
<i>(1,5đ) </i> <b>b) </b>
0,75
- Viết đợc : v = x = - 6πsin(πt + π/2) (cm/s).
<i>(Nếu từ định luật bảo tồn cơ năng dẫn đến biểu thứcv</i> =ω <i>A</i>2−<i>x</i>2<i> thì vẫn </i>
<i>cho đủ 0,5 điểm). </i>
- ThÕ t = 3 s vào, tính đợc: v = - 6sin(3 + /2) = 6π≈ 18,84 cm/s.
0,50
2
<b>a) </b>
1,25
- TÝnh Zc = 1/ Cω = 50 3Ω ---
<i>Z</i>= <i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2 = 100 Ω ---
Io = Uo /Z = 2 A ---
tgϕ = - Zc / R = - 3 ⇒ ϕ = - π/3 rad ---
Suy ra: i = 2cos(100πt + π/3) (A). ---
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 4 </b>
<i>(2,0đ) </i> <b><sub>b) </sub></b>
0,75
- Cộng h−ëng ®iƯn ⇒ ZL = ZC ---
⇒ L = <i>ZC</i>
ω =
3
2<sub>π</sub> H (≈ 0,28 H) ---
- C−ờng độ hiệu dụng: I = U/Z = U/R ⇒ I = 2 2 A (≈ 2,83 A)---
0,25
0,25
0,25
<b>a) </b>
0,50 - Khoảng vân:
<b>Câu 5 </b>
<i>(1,5®) </i>
<b>b) </b>
1,00
- Từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 có 4 khoảng vân ⇒ Khoảng võn
ứng với ánh sáng có là i’ = 8/4 = 2 mm. ---
- Tõ
(<i>Nếu khơng tính cụ thể i’ mà tính đúng </i>λ<i>’ thì vẫn cho đủ 1,0 điểm</i>).
0,50
0,50
<b>Phần dành cho thí sinh từng ban (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>) </b>
<i><b>A. Thí sinh ban KHTN chọn câu 6a hoặc câu 6b.</b></i>
- Viết đợc:
<i>(Cã thĨ dïng ký hiƯu gia tèc gãc lµ </i>β<i> hc </i>γ<i> ).</i>
0,50
1,00
- Nêu đúng tên và đơn vị các đại l−ợng
- TÝnh ®−ỵc
<i>( với d = r = 0,1 m là khoảng cách từ giá của lực đến trục </i>∆<i>).</i> 0,50
<b>C©u 6a </b>
<i>(2,0®<b>) </b></i>
KHTN
1,00
- Suy ra γ =
<i>(Cã thÓ dùng ký hiệu gia tốc góc là </i><i> hoặc </i><i> ).</i> 0,50
- Viết đợc Wđ = I2/ 2. 0,50
1,00
- Nêu đúng tên và đơn vị các đại l−ợng W, I v . 0,50
- Tính đợc ω = 360.2π/60 = 12π≈ 37,68 rad/s. 0,50
<b>C©u 6b </b>
<i>(2,0®) </i>
KHTN
1,00 - Tính đúng Wđ = 2.(12π) 2≈ 2839,56 J.
<i>(Nếu khơng tính cụ thể</i>ω<i> mà tính đúng W<sub>đ</sub> thì vẫn cho đủ 1,0 điểm).</i> 0,50
<i><b>B. Thí sinh ban KHXH-NV chọn câu 7a hoặc câu 7b.</b></i>
1,00 - Định luật về giới hạn quang điện: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc
ban KHXH-NV (Bé 1 hoặc Bộ 2). 1,00
- Hiện tợng quang điện không xảy ra. 0,50
<b>Câu 7a </b>
<i>(2,0đ) </i>
KHXH-NV 1,00
- Giải thích: Vì > ovới = 0,45 àm là bớc sóng của ánh sáng chiÕu vµo catèt
λo = 0,35 àm là giới hạn quang điện của catốt.
0,50
- Viết đúng ε = hf hoặc ε <i>hc</i>
λ
= . <sub>0,50</sub>
1,00
- Nêu đúng tên các đại l−ợng v f (hoc ). 0,50
<b>Câu 7b </b>
<i>(2,0đ) </i>
KHXH-NV
1,00 - Tính đúng ε = hf = hc/λ = 2,65.10 - 19 J. 1,00