Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.17 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>THỪA THIấN HUẾ</b> Năm học: 2012 – 2013
Mụn thi: VẬT Lí – LỚP 11
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian: 90 phỳt <i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>
<i>(Đề gồm có 01 trang)</i> Ngày thi: …../12/2012
<i>Đơn vị ra đề: 80 NGUYỄN HUỆ</i>
<b>I. PH ẦN CHUNG (15 cõu DÀNH CHO CẢ BAN CB và NC)</b>
<b>Cõu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>THỪA THIấN HUẾ</b> Năm học: 2012 – 2013
Mụn thi: VẬT Lớ – LỚP 11
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian: 90 phỳt <i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>
<i>(Đề gồm có 01 trang)</i> Ngày thi: …../12/2012
<i>Đơn vị ra đề: 80 NGUYỄN HUỆ</i>
<b>I. PH ẦN CHUNG (15 cừu DÀNH CHO CẢ BAN CB và NC)</b>
<b>Cừu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>
<b>A. </b>R = 6 (Ù). B. R = 3 (Ù). <b>C. R = 4 (Ù).</b> <b>D. R = 1 (Ù).</b>
<b>Cừu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngồi có điện trở R. Để</b>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thỡ điện trở R phải có giá trị
<b>A. </b>R = 1 (Ù) và R=4 (Ù) <b>B. R = 2 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>C. R = 6 (Ù) và R=4 (Ù)</b> <b>D. R = 3 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>Cừu 3: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của</b>
biến trở rất lớn thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cư-ờng độ dũng điện trong mạch là 2 (A) thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).</b> <b>B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).</b>
<b>C. </b>E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). <b>D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).</b>
<b>Cừu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển</b>
động:
<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.</b> <b>B. vng góc với đường sức điện trường.</b>
<b>C. </b>dọc theo chiều của đường sức điện trường. <b>D. theo một quỹ đạo bất kỳ.</b>
<b>Cừu 5: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏ</b>T = 65 (V/K) được đặt trong không khớ ở 200C, cũn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>
<b>A. E = 13,00mV.</b> <b>B. E = 13,58mV.</b> <b>C. E = 13,98mV.</b> <b>D. </b>E = 13,78mV.
<b>Cừu 6:Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dúy song song, mỗi dúy cú 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất</b>
điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bỡnh điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai
cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
<b>A. 0,43 g</b> <b>B. </b>0,043 g <b>C. 0,013 g</b> <b>D. 0,13 g</b>
<b>Cừu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.</b>
<b>B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.</b>
<b>C. </b>Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
<b>D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.</b>
<b>Cừu 8:Hai điện tích điểm q</b>1 = 4.10-2 (ỡC) và q2 = - 4.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 20 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn
là:
<b>A. E</b>M = 2250 (V/m). <b>B. </b>EM = 9000 (V/m). <b>C. E</b>M = 1732 (V/m). <b>D. E</b>M = 2000 (V/m).
<b>A. F = 20,36 (N).</b> <b>B. F = 14,40 (N).</b> <b>C. F = 28,80 (N).</b> <b>D. </b>F = 17,28 (N).
<b>Cừu 10: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tạ hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh i A của tam giác ABC có độ lớn là:
<b>A. E = 0,3515.10</b>-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>B. E = 0,6089.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>C. </b>E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>D. E = 1,2178.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>Cừu 11:Một điện tích q = 2 (ỡC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng</b>
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
<b>A. U = 100 (kV).</b> <b>B. U = 200 (V).</b> <b>C. U = 200 (mV).</b> <b>D. </b>U = 100 (V).
<b>Cừu 12: Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>
<b>A. Dựng muối AgNO</b>3. <b>B. </b>Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. Dựng anốt bằng bạc.</b> <b>D. Dùng huy chương làm catốt.</b>
<b>Cừu 13: Một bỡnh điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bỡnh điện phân</b>
là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:
<b>A. </b>40,3g <b>B. 40,3 kg</b> <b>C. 8,04 g</b> <b>D. 8,04.10</b>-2<sub> kg</sub>
<b>Cừu14: Trong nguồn điện lực lạ cú tỏc dụng</b>
<b>A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.</b>
<b>B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trường trong nguồn điện.</b>
<b>C. </b>làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
<b>D. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.</b>
<b>Cừu 15:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>
ngoài gồm điện trở R1 = 2 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị
lớn nhất thỡ điện trở R phải có giá trị
<b>A. R = 2 (Ù).</b> <b>B. R = 3 (Ù).</b> <b>C. </b>R = 5 (Ù). <b>D. R = 4 (Ù).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cừu DÀNH CHO BAN CB)</b>
<b>Cừu 16: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thỡ cụng suất tiờu thụ</b>
của chỳng là 10 (W). Nếu mắc chỳng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thỡ cụng suất tiờu thụ của
chỳng là:
<b>A. 5 (W).</b> <b>B. 10 (W).</b> <b>C. </b>40 (W). <b>D. 80 (W).</b>
<b>Cừu 17: Cho mạch điện như hỡnh vẽ </b>
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ù).
Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). Cường độ dũng điện ở mạch ngoài là:
<b>A. I = 1,2 (A). B. </b>I = 1,0 (A). <b>C. I = 1,4 (A). D. I = 0,9 (A).</b>
<b>Cừu 18: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một</b>
quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thỡ
<b>A. </b>điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
<b>B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.</b>
<b>C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.</b>
<b>D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.</b>
<b>Cừu 19: Phát biểu nào sau đây là khụng đúng?</b>
<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khỏc
<b>C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>
<b>A. hỡnh B</b> <b>B. hỡnh C</b> <b>C. </b>Hỡnh A <b>D. hỡnh D</b>
<b>Cừu 21: Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là </b>
A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
<b>A. q = 10</b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <b><sub>C. q = 5.10</sub></b>-4<sub> (ỡC).</sub> <b><sub>D. q = 2.10</sub></b>-3<sub> (ỡC).</sub>
<b>Cừu 22: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b> ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở
2000<sub> C là:</sub>
<b>A. 86.6 </b> <b>B. 119,5</b> <b>C. 89,2</b> <b>D. </b>111,7
<b>Cừu 23: Cho đoạn mạch như hỡnh vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ù); E2 = 3 (V),</b>
r2 = 0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V).
Cường độ dũng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
<b>A. </b>chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). <b>B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).</b>
<b>C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).</b> <b>D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).</b>
<b>Cừu 24: Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm:</b>
<b>A. bốn lớp tiếp xỳc p – n.</b> <b>B. hai lớp tiếp xỳc p – n.</b>
<b>C. ba lớp tiếp xỳc p – n.</b> <b>D. </b>một lớp tiếp xỳc p – n.
<b>Cừu 25: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dựng dõy R1 thỡ nước trong ấm sẽ sôi sau</b>
thời gian t1 = 5 (phỳt). Cũn nếu dựng dõy R2 thỡ nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 20 (phỳt). Nếu dựng cả hai dõy
mắc song song thỡ nước sẽ sụi sau thời gian là:
<b>A. </b>t = 4 (phỳt). <b>B. t = 8 (phỳt).</b> <b>C. t = 25 (phỳt).</b> <b>D. t = 30 (phỳt).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cừu DÀNH CHO BAN NC)</b>
<b>---Cừu 16: Một bỡnh điện phân đựng dd AgNO3 với Anod bằng bạc, katod cỳ 2 cực K1,K2 giống nhau cỳ diện</b>
<b>A. m1 =18,3g , m2 = 36,6g</b> <b>B. m1 = 9,1g , m2 = 18,2g</b>
<b>C. m1 =18,2g , m2 = 9,1g</b> <b>D. </b>m1 =36,6g , m2 = 18,3g
<b>Cừu 17: Có 7 tụ điện giống nhau có điện dung C = 11(mF) được mắc như hỡnh</b>
vẽ.Điện dung CAB cỳ giỏ trị:
<b>A. 77 (mF) B. </b>15 (mF) <b>C. 211.75 (mF) D . 1,57 (mF)</b>
<b>Cừu 18:</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện
trở của sợi dây đó ở 2000<sub> C là:</sub>
<b>A. 111,7</b> <b>B. </b>86.6 <b>C. </b>89,2 <b>D. </b>119,5
<b>Cừu 19: Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dũng điện trong chân không?</b>
<b>A. hỡnh A</b> <b>B. </b>hỡnh B <b>C. hỡnh C</b> <b>D. hỡnh D</b>
<b>Cừu 20:</b> Cường độ dũng điện bóo hồ trong điốt chân không bằng 2mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt
catốt là:
<b>A. 6,25.10</b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,1.10</sub>15<sub> electron.</sub> <b><sub>C. 12,5.10</sub></b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.75.10</sub>15<sub> electron.</sub>
<b>Cừu 21: Có 12 ngồn điện giống nhau có Sđđ E</b> = 1,5V điện trở trong r = 3<sub>mắc thành n dóy mỗi dóy m</sub>
nguồn mạch ngoài mắc điện trở R = 6<sub>. Cách mắc nào sau đây có cơng suất tỏa nhiệt trờn R lớn nhất</sub>
I(A)
O U(V)
I(A)
O U(V)
<b>D</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>A</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>B</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>C</b>
E1, r1 E2, r2
R
<b>A. 3 dúy// mỗi dúy 4 nguồn ntiếp</b> <b>B. </b>2 dúy// mỗi dúy 6 nguồn ntiếp
<b>C. 1dúygồm 12 nguồn ntiếp</b> <b>D. 6 dúy// mỗi dúy 2 nguồn ntiếp</b>
<b>Cừu 22: Cho mạch như hỡnh vẽ</b>
<b>E = 30V ; r = 3</b><sub> ; R1 = 12</sub><sub> ; R2 = 6</sub><sub> ; R3 = 8</sub><sub> ; RA = 1</sub>
Độ chỉ của Ampe kế là :
<b>A. 1,56 (A) B. 0,95 (A) C. 1,6 (A )</b> D. 0,65 (A)
<b>Cừu 23: Một quả cầu kim loại có bán kính r = 3cm mang điện tích q = 5.10</b>-8
C, bên ngồi là vỏ cầu bằng kim loại có bán kính R = 5 cm mang điện tích Q = -6.10-8<sub> C đặt đồng tâm O với</sub>
quả cầu. Tại M cách tâm 4 cm. Cường độ điện trường tại điểm M:
<b>A. </b>EM = 2,8.105 (V/m) hướng xa tâm O <b>B. EM = 1,8.10</b>5 (V/m) hướng xa vào tâm O
<b>C. EM = 2,8.10</b>5<sub> (V/m) hướng vào tâm O</sub> <b><sub>D. EM = 1,8.10</sub></b>5<sub> (V/m) hướng xa từm O</sub>
<b>Cừu 24:</b> Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở
rất lớn thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư ờng độ dũng điện
trong mạch là 3 (A) thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2 (V). điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. </b>r = 1,5 (Ù). <b>B. </b>r = 2,5 (Ù). <b>C. r = 1 (Ù).</b> <b>D. </b>r = 2 (Ù).
<b>Cừu 25:</b> Hai bóng đèn Đ1( 110V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bỡnh thường thỡ
<b>A. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dũng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>B. cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1.</b>
<b>C. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>D. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1.
--- HẾT
---((
mạch ngồi gồm điện trở R1 = 6 (Ù) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngồi
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
<b>A. </b>R = 6 (Ù). B. R = 3 (Ù). <b>C. R = 4 (Ù).</b> <b>D. R = 1 (Ù).</b>
<b>Cõu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngồi có điện trở R. Để</b>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
<b>A. </b>R = 1 (Ù) và R=4 (Ù) <b>B. R = 2 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>C. R = 6 (Ù) và R=4 (Ù)</b> <b>D. R = 3 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>Cõu 3: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của</b>
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư
-ờng độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).</b> <b>B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).</b>
<b>C. </b>E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). <b>D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).</b>
<b>Cõu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển</b>
động:
<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.</b> <b>B. vng góc với đường sức điện trường.</b>
<b>C. </b>dọc theo chiều của đường sức điện trường. <b>D. theo một quỹ đạo bất kỳ.</b>
<b>Cõu 5: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏ</b>T = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>
<b>A. E = 13,00mV.</b> <b>B. E = 13,58mV.</b> <b>C. E = 13,98mV.</b> <b>D. </b>E = 13,78mV.
<b>Cõu 6:Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dóy song song, mỗi dóy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất</b>
điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai
cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
<b>A. 0,43 g</b> <b>B. </b>0,043 g <b>C. 0,013 g</b> <b>D. 0,13 g</b>
<b>Cõu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.</b>
<b>B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>C</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>C. </b>Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
<b>D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật khơng nhiễm điện.</b>
<b>Cõu 8:Hai điện tích điểm q</b>1 = 4.10-2 (ỡC) và q2 = - 4.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 20 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn
là:
<b>A. E</b>M = 2250 (V/m). <b>B. </b>EM = 9000 (V/m). <b>C. E</b>M = 1732 (V/m). <b>D. E</b>M = 2000 (V/m).
<b>Cõu 9: Có hai điện tích q</b>1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
<b>A. F = 20,36 (N).</b> <b>B. F = 14,40 (N).</b> <b>C. F = 28,80 (N).</b> <b>D. </b>F = 17,28 (N).
<b>Cõu 10: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tạ hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh i A của tam giác ABC có độ lớn là:
<b>A. E = 0,3515.10</b>-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>B. E = 0,6089.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>C. </b>E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>D. E = 1,2178.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>Cõu 11:Một điện tích q = 2 (ỡC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng</b>
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
<b>A. U = 100 (kV).</b> <b>B. U = 200 (V).</b> <b>C. U = 200 (mV).</b> <b>D. </b>U = 100 (V).
<b>Cõu 12: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>
<b>A. Dùng muối AgNO</b>3. <b>B. </b>Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. Dùng anốt bằng bạc.</b> <b>D. Dùng huy chương làm catốt.</b>
<b>Cõu 13: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân</b>
là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:
<b>A. </b>40,3g <b>B. 40,3 kg</b> <b>C. 8,04 g</b> <b>D. 8,04.10</b>-2<sub> kg</sub>
<b>Cõu14: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng</b>
<b>A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.</b>
<b>B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trường trong nguồn điện.</b>
<b>C. </b>làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
<b>D. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.</b>
<b>Cõu 15:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>
<b>A. R = 2 (Ù).</b> <b>B. R = 3 (Ù).</b> <b>C. </b>R = 5 (Ù). <b>D. R = 4 (Ù).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cõu DÀNH CHO BAN CB)</b>
<b>Cõu 16: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ</b>
của chúng là 10 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là:
<b>A. 5 (W).</b> <b>B. 10 (W).</b> <b>C. </b>40 (W). <b>D. 80 (W).</b>
<b>Cõu 17: Cho mạch điện như hình vẽ </b>
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ù).
Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). Cường độ dịng điện ở mạch ngồi là:
<b>A. I = 1,2 (A). B. </b>I = 1,0 (A). <b>C. I = 1,4 (A). D. I = 0,9 (A).</b>
<b>Cõu 18: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một</b>
quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì
<b>A. </b>điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
<b>B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.</b>
<b>C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.</b>
<b>D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.</b>
<b>Cõu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
<b>C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>
<b>Cõu 20: Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong kim lo</b>ại?
<b>A. hỡnh B</b> <b>B. hỡnh C</b> <b>C. </b>Hỡnh A <b>D. hỡnh D</b>
<b>Cõu 21: Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là </b>
A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
<b>A. q = 10</b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <b><sub>C. q = 5.10</sub></b>-4<sub> (ỡC).</sub> <b><sub>D. q = 2.10</sub></b>-3<sub> (ỡC).</sub>
<b>Cõu 22: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b> ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở
2000<sub> C là:</sub>
<b>A. 86.6 </b> <b>B. 119,5</b> <b>C. 89,2</b> <b>D. </b>111,7
<b>Cõu 23: Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ù); E2 = 3 (V),</b>
r2 = 0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V).
Cường độ dịng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
<b>A. </b>chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). <b>B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).</b>
<b>C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).</b> <b>D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).</b>
<b>Cõu 24: Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm:</b>
<b>A. bốn lớp tiếp xúc p – n.</b> <b>B. hai lớp tiếp xúc p – n.</b>
<b>C. ba lớp tiếp xúc p – n.</b> <b>D. </b>một lớp tiếp xúc p – n.
<b>Cõu 25: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau</b>
thời gian t1 = 5 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 20 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sơi sau thời gian là:
<b>A. </b>t = 4 (phút). <b>B. t = 8 (phút).</b> <b>C. t = 25 (phút).</b> <b>D. t = 30 (phút).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cõu DÀNH CHO BAN NC)</b>
<b>---Cõu 16: Một bỡnh điện phân đựng dd AgNO3 với Anod bằng bạc, katod cú 2 cực K1,K2 giống nhau cú diện</b>
tớch 25cm2<sub> lần lượt cách l1= 15cm, l2=3 cm, điện trở suất của bỡnh điện phân </sub><sub>=0,015 (</sub><sub></sub><sub>m), nguồn điện</sub>
cung cấp cho bỡnh điện phân có Sđđ E =15V , điện trở trong r = 0,5<sub>. Khối lượng bạc bám vào các cực</sub>
K1,K2 là:
<b>A. m1 =18,3g , m2 = 36,6g</b> <b>B. m1 = 9,1g , m2 = 18,2g</b>
<b>C. m1 =18,2g , m2 = 9,1g</b> <b>D. </b>m1 =36,6g , m2 = 18,3g
<b>Cõu 17: Có 7 tụ điện giống nhau có điện dung C = 11(mF) được mắc như hỡnh</b>
vẽ.Điện dung CAB cú giỏ trị:
<b>A. 77 (mF) B. </b>15 (mF) <b>C. 211.75 (mF) D . 1,57 (mF)</b>
<b>Cõu 18:</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện
trở của sợi dây đó ở 2000<sub> C là:</sub>
<b>A. 111,7</b> <b>B. </b>86.6 <b>C. </b>89,2 <b>D. </b>119,5
<b>Cõu 19: Trong các đường đặc tuyến vơn-ampe sau, đường nào là của dịng điện trong chân không?</b>
I(A)
O U(V)
<b>C</b>
I(A)
O U(V)
<b>D</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>A</b>
E1, r1 E2, r2
R
<b>A. hỡnh A</b> <b>B. </b>hỡnh B <b>C. hỡnh C</b> <b>D. hỡnh D</b>
<b>Cõu 20:</b> Cường độ dịng điện bão hồ trong điốt chân khơng bằng 2mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt
catốt là:
<b>A. 6,25.10</b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,1.10</sub>15<sub> electron.</sub> <b><sub>C. 12,5.10</sub></b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.75.10</sub>15<sub> electron.</sub>
<b>Cõu 21: Có 12 ngồn điện giống nhau có Sđđ E</b> = 1,5V điện trở trong r = 3<sub>mắc thành n dóy mỗi dóy m</sub>
nguồn mạch ngồi mắc điện trở R = 6<sub>. Cách mắc nào sau đây có cơng suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất</sub>
<b>A. 3 dóy// mỗi dóy 4 nguồn ntiếp</b> <b>B. </b>2 dóy// mỗi dóy 6 nguồn ntiếp
<b>C. 1dóygồm 12 nguồn ntiếp</b> <b>D. 6 dóy// mỗi dóy 2 nguồn ntiếp</b>
<b>Cõu 22: Cho mạch như hỡnh vẽ</b>
<b>E = 30V ; r = 3</b><sub> ; R1 = 12</sub><sub> ; R2 = 6</sub><sub> ; R3 = 8</sub><sub> ; RA = 1</sub>
Độ chỉ của Ampe kế là :
<b>A. 1,56 (A) B. 0,95 (A) C. 1,6 (A )</b> D. 0,65 (A)
<b>Cõu 23: Một quả cầu kim loại có bán kính r = 3cm mang điện tích q = 5.10</b>-8
C, bên ngồi là vỏ cầu bằng kim loại có bán kính R = 5 cm mang điện tích Q = -6.10-8<sub> C đặt đồng tâm O với</sub>
quả cầu. Tại M cách tâm 4 cm. Cường độ điện trường tại điểm M:
<b>A. </b>EM = 2,8.105 (V/m) hướng xa tâm O <b>B. EM = 1,8.10</b>5 (V/m) hướng xa vào tâm O
<b>C. EM = 2,8.10</b>5<sub> (V/m) hướng vào tâm O</sub> <b><sub>D. EM = 1,8.10</sub></b>5<sub> (V/m) hướng xa tõm O</sub>
<b>Cõu 24:</b> Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của biến trở
rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư ờng độ dịng điện
trong mạch là 3 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2 (V). điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. </b>r = 1,5 (Ù). <b>B. </b>r = 2,5 (Ù). <b>C. r = 1 (Ù).</b> <b>D. </b>r = 2 (Ù).
<b>Cõu 25:</b> Hai bóng đèn Đ1( 110V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
<b>A. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.</b>
<b>C. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>D. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
--- HẾT
---((
I(A
)
O
U
(V
)
<b>B</b>
I(A
)
O
U
(V
)
<b>C</b>
I(A
)
O
U
(V
)