Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Đề kiểm tra chất lượng hKI vật lý 11- đề chính thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>


<b>THỪA THIấN HUẾ</b> Năm học: 2012 – 2013


Mụn thi: VẬT Lí – LỚP 11


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian: 90 phỳt <i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>


<i>(Đề gồm có 01 trang)</i> Ngày thi: …../12/2012


<i>Đơn vị ra đề: 80 NGUYỄN HUỆ</i>


<b>I. PH ẦN CHUNG (15 cõu DÀNH CHO CẢ BAN CB và NC)</b>


<b>Cõu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), </b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>


<b>THỪA THIấN HUẾ</b> Năm học: 2012 – 2013


Mụn thi: VẬT Lớ – LỚP 11


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> Thời gian: 90 phỳt <i>(khơng kể thời gian phát đề)</i>


<i>(Đề gồm có 01 trang)</i> Ngày thi: …../12/2012


<i>Đơn vị ra đề: 80 NGUYỄN HUỆ</i>


<b>I. PH ẦN CHUNG (15 cừu DÀNH CHO CẢ BAN CB và NC)</b>


<b>Cừu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>


ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ù) mắc song song với một điện trở R. Để cơng suất tiờu thụ ở mạch ngồi lớn nhất
thỡ điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>R = 6 (Ù). B. R = 3 (Ù). <b>C. R = 4 (Ù).</b> <b>D. R = 1 (Ù).</b>


<b>Cừu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngồi có điện trở R. Để</b>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thỡ điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>R = 1 (Ù) và R=4 (Ù) <b>B. R = 2 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>C. R = 6 (Ù) và R=4 (Ù)</b> <b>D. R = 3 (Ù) và R=4 (Ù)</b>


<b>Cừu 3: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của</b>
biến trở rất lớn thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi
cư-ờng độ dũng điện trong mạch là 2 (A) thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là:


<b>A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).</b> <b>B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).</b>
<b>C. </b>E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). <b>D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).</b>


<b>Cừu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển</b>
động:


<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.</b> <b>B. vng góc với đường sức điện trường.</b>
<b>C. </b>dọc theo chiều của đường sức điện trường. <b>D. theo một quỹ đạo bất kỳ.</b>


<b>Cừu 5: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏ</b>T = 65 (V/K) được đặt trong không khớ ở 200C, cũn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>


<b>A. E = 13,00mV.</b> <b>B. E = 13,58mV.</b> <b>C. E = 13,98mV.</b> <b>D. </b>E = 13,78mV.



<b>Cừu 6:Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dúy song song, mỗi dúy cú 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất</b>
điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bỡnh điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai
cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:


<b>A. 0,43 g</b> <b>B. </b>0,043 g <b>C. 0,013 g</b> <b>D. 0,13 g</b>


<b>Cừu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.</b>
<b>B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.</b>
<b>C. </b>Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
<b>D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.</b>
<b>Cừu 8:Hai điện tích điểm q</b>1 = 4.10-2 (ỡC) và q2 = - 4.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 20 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn
là:


<b>A. E</b>M = 2250 (V/m). <b>B. </b>EM = 9000 (V/m). <b>C. E</b>M = 1732 (V/m). <b>D. E</b>M = 2000 (V/m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. F = 20,36 (N).</b> <b>B. F = 14,40 (N).</b> <b>C. F = 28,80 (N).</b> <b>D. </b>F = 17,28 (N).


<b>Cừu 10: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tạ hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh i A của tam giác ABC có độ lớn là:


<b>A. E = 0,3515.10</b>-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>B. E = 0,6089.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>C. </b>E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>D. E = 1,2178.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>


<b>Cừu 11:Một điện tích q = 2 (ỡC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng</b>
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:


<b>A. U = 100 (kV).</b> <b>B. U = 200 (V).</b> <b>C. U = 200 (mV).</b> <b>D. </b>U = 100 (V).



<b>Cừu 12: Phỏt biểu nào sau đây là khụng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>
<b>A. Dựng muối AgNO</b>3. <b>B. </b>Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. Dựng anốt bằng bạc.</b> <b>D. Dùng huy chương làm catốt.</b>


<b>Cừu 13: Một bỡnh điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bỡnh điện phân</b>
là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:


<b>A. </b>40,3g <b>B. 40,3 kg</b> <b>C. 8,04 g</b> <b>D. 8,04.10</b>-2<sub> kg</sub>


<b>Cừu14: Trong nguồn điện lực lạ cú tỏc dụng</b>


<b>A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.</b>
<b>B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trường trong nguồn điện.</b>


<b>C. </b>làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
<b>D. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.</b>


<b>Cừu 15:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>
ngoài gồm điện trở R1 = 2 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị
lớn nhất thỡ điện trở R phải có giá trị


<b>A. R = 2 (Ù).</b> <b>B. R = 3 (Ù).</b> <b>C. </b>R = 5 (Ù). <b>D. R = 4 (Ù).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cừu DÀNH CHO BAN CB)</b>


<b>Cừu 16: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thỡ cụng suất tiờu thụ</b>
của chỳng là 10 (W). Nếu mắc chỳng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thỡ cụng suất tiờu thụ của
chỳng là:



<b>A. 5 (W).</b> <b>B. 10 (W).</b> <b>C. </b>40 (W). <b>D. 80 (W).</b>


<b>Cừu 17: Cho mạch điện như hỡnh vẽ </b>


Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ù).


Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). Cường độ dũng điện ở mạch ngoài là:
<b>A. I = 1,2 (A). B. </b>I = 1,0 (A). <b>C. I = 1,4 (A). D. I = 0,9 (A).</b>


<b>Cừu 18: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một</b>
quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thỡ


<b>A. </b>điện tích của hai quả cầu bằng nhau.


<b>B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.</b>
<b>C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.</b>
<b>D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.</b>


<b>Cừu 19: Phát biểu nào sau đây là khụng đúng?</b>


<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khỏc
<b>C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. hỡnh B</b> <b>B. hỡnh C</b> <b>C. </b>Hỡnh A <b>D. hỡnh D</b>


<b>Cừu 21: Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là </b>
A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là



<b>A. q = 10</b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <b><sub>C. q = 5.10</sub></b>-4<sub> (ỡC).</sub> <b><sub>D. q = 2.10</sub></b>-3<sub> (ỡC).</sub>


<b>Cừu 22: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b> ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở


2000<sub> C là:</sub>


<b>A. 86.6 </b> <b>B. 119,5</b> <b>C. 89,2</b> <b>D. </b>111,7


<b>Cừu 23: Cho đoạn mạch như hỡnh vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ù); E2 = 3 (V),</b>
r2 = 0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V).


Cường độ dũng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:


<b>A. </b>chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). <b>B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).</b>
<b>C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).</b> <b>D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).</b>
<b>Cừu 24: Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm:</b>


<b>A. bốn lớp tiếp xỳc p – n.</b> <b>B. hai lớp tiếp xỳc p – n.</b>
<b>C. ba lớp tiếp xỳc p – n.</b> <b>D. </b>một lớp tiếp xỳc p – n.


<b>Cừu 25: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dựng dõy R1 thỡ nước trong ấm sẽ sôi sau</b>
thời gian t1 = 5 (phỳt). Cũn nếu dựng dõy R2 thỡ nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 20 (phỳt). Nếu dựng cả hai dõy
mắc song song thỡ nước sẽ sụi sau thời gian là:


<b>A. </b>t = 4 (phỳt). <b>B. t = 8 (phỳt).</b> <b>C. t = 25 (phỳt).</b> <b>D. t = 30 (phỳt).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cừu DÀNH CHO BAN NC)</b>




<b>---Cừu 16: Một bỡnh điện phân đựng dd AgNO3 với Anod bằng bạc, katod cỳ 2 cực K1,K2 giống nhau cỳ diện</b>


tớch 25cm2<sub> lần lượt cách l1= 15cm, l2=3 cm, điện trở suất của bỡnh điện phân </sub><sub>=0,015 (</sub><sub></sub><sub>m), nguồn điện</sub>
cung cấp cho bỡnh điện phân có Sđđ E =15V , điện trở trong r = 0,5<sub>. Khối lượng bạc bám vào cỏc cực</sub>
K1,K2 là:


<b>A. m1 =18,3g , m2 = 36,6g</b> <b>B. m1 = 9,1g , m2 = 18,2g</b>
<b>C. m1 =18,2g , m2 = 9,1g</b> <b>D. </b>m1 =36,6g , m2 = 18,3g
<b>Cừu 17: Có 7 tụ điện giống nhau có điện dung C = 11(mF) được mắc như hỡnh</b>
vẽ.Điện dung CAB cỳ giỏ trị:


<b>A. 77 (mF) B. </b>15 (mF) <b>C. 211.75 (mF) D . 1,57 (mF)</b>


<b>Cừu 18:</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện
trở của sợi dây đó ở 2000<sub> C là:</sub>


<b>A. 111,7</b> <b>B. </b>86.6  <b>C. </b>89,2 <b>D. </b>119,5
<b>Cừu 19: Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dũng điện trong chân không?</b>


<b>A. hỡnh A</b> <b>B. </b>hỡnh B <b>C. hỡnh C</b> <b>D. hỡnh D</b>


<b>Cừu 20:</b> Cường độ dũng điện bóo hồ trong điốt chân không bằng 2mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt
catốt là:


<b>A. 6,25.10</b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,1.10</sub>15<sub> electron.</sub> <b><sub>C. 12,5.10</sub></b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.75.10</sub>15<sub> electron.</sub>


<b>Cừu 21: Có 12 ngồn điện giống nhau có Sđđ E</b> = 1,5V điện trở trong r = 3<sub>mắc thành n dóy mỗi dóy m</sub>
nguồn mạch ngoài mắc điện trở R = 6<sub>. Cách mắc nào sau đây có cơng suất tỏa nhiệt trờn R lớn nhất</sub>


I(A)


O U(V)


<b>C</b>


I(A)


O U(V)
<b>D</b>


I(A


)


O






U


(V


)


<b>A</b>


I(A


)


O





U


(V


)


<b>B</b>


I(A


)


O




U


(V


)


<b>C</b>


E1, r1 E2, r2
R



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 3 dúy// mỗi dúy 4 nguồn ntiếp</b> <b>B. </b>2 dúy// mỗi dúy 6 nguồn ntiếp
<b>C. 1dúygồm 12 nguồn ntiếp</b> <b>D. 6 dúy// mỗi dúy 2 nguồn ntiếp</b>
<b>Cừu 22: Cho mạch như hỡnh vẽ</b>


<b>E = 30V ; r = 3</b><sub> ; R1 = 12</sub><sub> ; R2 = 6</sub><sub> ; R3 = 8</sub><sub> ; RA = 1</sub>
Độ chỉ của Ampe kế là :


<b>A. 1,56 (A) B. 0,95 (A) C. 1,6 (A )</b> D. 0,65 (A)


<b>Cừu 23: Một quả cầu kim loại có bán kính r = 3cm mang điện tích q = 5.10</b>-8


C, bên ngồi là vỏ cầu bằng kim loại có bán kính R = 5 cm mang điện tích Q = -6.10-8<sub> C đặt đồng tâm O với</sub>
quả cầu. Tại M cách tâm 4 cm. Cường độ điện trường tại điểm M:


<b>A. </b>EM = 2,8.105 (V/m) hướng xa tâm O <b>B. EM = 1,8.10</b>5 (V/m) hướng xa vào tâm O
<b>C. EM = 2,8.10</b>5<sub> (V/m) hướng vào tâm O</sub> <b><sub>D. EM = 1,8.10</sub></b>5<sub> (V/m) hướng xa từm O</sub>


<b>Cừu 24:</b> Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở
rất lớn thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư ờng độ dũng điện
trong mạch là 3 (A) thỡ hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2 (V). điện trở trong của nguồn điện là:


<b>A. </b>r = 1,5 (Ù). <b>B. </b>r = 2,5 (Ù). <b>C. r = 1 (Ù).</b> <b>D. </b>r = 2 (Ù).
<b>Cừu 25:</b> Hai bóng đèn Đ1( 110V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bỡnh thường thỡ


<b>A. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dũng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>B. cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1.</b>
<b>C. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2.


<b>D. </b>cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn cường độ dũng điện qua bóng đèn Đ1.



--- HẾT


---((


mạch ngồi gồm điện trở R1 = 6 (Ù) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngồi
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>R = 6 (Ù). B. R = 3 (Ù). <b>C. R = 4 (Ù).</b> <b>D. R = 1 (Ù).</b>


<b>Cõu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngồi có điện trở R. Để</b>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>R = 1 (Ù) và R=4 (Ù) <b>B. R = 2 (Ù) và R=4 (Ù)</b>
<b>C. R = 6 (Ù) và R=4 (Ù)</b> <b>D. R = 3 (Ù) và R=4 (Ù)</b>


<b>Cõu 3: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của</b>
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư
-ờng độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện là:


<b>A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù).</b> <b>B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).</b>
<b>C. </b>E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). <b>D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).</b>


<b>Cõu 4: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển</b>
động:


<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.</b> <b>B. vng góc với đường sức điện trường.</b>
<b>C. </b>dọc theo chiều của đường sức điện trường. <b>D. theo một quỹ đạo bất kỳ.</b>



<b>Cõu 5: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số ỏ</b>T = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320<sub>C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là</sub>


<b>A. E = 13,00mV.</b> <b>B. E = 13,58mV.</b> <b>C. E = 13,98mV.</b> <b>D. </b>E = 13,78mV.


<b>Cõu 6:Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dóy song song, mỗi dóy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất</b>
điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ù). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai
cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:


<b>A. 0,43 g</b> <b>B. </b>0,043 g <b>C. 0,013 g</b> <b>D. 0,13 g</b>


<b>Cõu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.</b>
<b>B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.</b>


I(A


)


O




U


(V


)



<b>C</b>


I(A


)


O




U


(V


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
<b>D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật khơng nhiễm điện.</b>
<b>Cõu 8:Hai điện tích điểm q</b>1 = 4.10-2 (ỡC) và q2 = - 4.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 20 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn
là:


<b>A. E</b>M = 2250 (V/m). <b>B. </b>EM = 9000 (V/m). <b>C. E</b>M = 1732 (V/m). <b>D. E</b>M = 2000 (V/m).


<b>Cõu 9: Có hai điện tích q</b>1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:


<b>A. F = 20,36 (N).</b> <b>B. F = 14,40 (N).</b> <b>C. F = 28,80 (N).</b> <b>D. </b>F = 17,28 (N).



<b>Cõu 10: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tạ hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh i A của tam giác ABC có độ lớn là:


<b>A. E = 0,3515.10</b>-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>B. E = 0,6089.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>
<b>C. </b>E = 0,7031.10-3<sub> (V/m).</sub> <b><sub>D. E = 1,2178.10</sub></b>-3<sub> (V/m).</sub>


<b>Cõu 11:Một điện tích q = 2 (ỡC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng</b>
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:


<b>A. U = 100 (kV).</b> <b>B. U = 200 (V).</b> <b>C. U = 200 (mV).</b> <b>D. </b>U = 100 (V).


<b>Cõu 12: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?</b>
<b>A. Dùng muối AgNO</b>3. <b>B. </b>Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. Dùng anốt bằng bạc.</b> <b>D. Dùng huy chương làm catốt.</b>


<b>Cõu 13: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân</b>
là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực
âm sau 2 giờ là:


<b>A. </b>40,3g <b>B. 40,3 kg</b> <b>C. 8,04 g</b> <b>D. 8,04.10</b>-2<sub> kg</sub>


<b>Cõu14: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng</b>


<b>A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.</b>
<b>B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trường trong nguồn điện.</b>


<b>C. </b>làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
<b>D. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.</b>


<b>Cõu 15:Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ù), mạch</b>


ngoài gồm điện trở R1 = 2 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị
lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. R = 2 (Ù).</b> <b>B. R = 3 (Ù).</b> <b>C. </b>R = 5 (Ù). <b>D. R = 4 (Ù).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cõu DÀNH CHO BAN CB)</b>


<b>Cõu 16: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ</b>
của chúng là 10 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là:


<b>A. 5 (W).</b> <b>B. 10 (W).</b> <b>C. </b>40 (W). <b>D. 80 (W).</b>


<b>Cõu 17: Cho mạch điện như hình vẽ </b>


Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ù).


Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). Cường độ dịng điện ở mạch ngồi là:
<b>A. I = 1,2 (A). B. </b>I = 1,0 (A). <b>C. I = 1,4 (A). D. I = 0,9 (A).</b>


<b>Cõu 18: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một</b>
quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì


<b>A. </b>điện tích của hai quả cầu bằng nhau.


<b>B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.</b>
<b>C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.</b>
<b>D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.</b>


<b>Cõu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>


<b>Cõu 20: Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong kim lo</b>ại?


<b>A. hỡnh B</b> <b>B. hỡnh C</b> <b>C. </b>Hỡnh A <b>D. hỡnh D</b>


<b>Cõu 21: Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là </b>
A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là


<b>A. q = 10</b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <b><sub>C. q = 5.10</sub></b>-4<sub> (ỡC).</sub> <b><sub>D. q = 2.10</sub></b>-3<sub> (ỡC).</sub>


<b>Cõu 22: Một sợi dây đồng có điện trở 74</b> ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở


2000<sub> C là:</sub>


<b>A. 86.6 </b> <b>B. 119,5</b> <b>C. 89,2</b> <b>D. </b>111,7


<b>Cõu 23: Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ù); E2 = 3 (V),</b>
r2 = 0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V).


Cường độ dịng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:


<b>A. </b>chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). <b>B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).</b>
<b>C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).</b> <b>D. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).</b>
<b>Cõu 24: Điơt bán dẫn có cấu tạo gồm:</b>



<b>A. bốn lớp tiếp xúc p – n.</b> <b>B. hai lớp tiếp xúc p – n.</b>
<b>C. ba lớp tiếp xúc p – n.</b> <b>D. </b>một lớp tiếp xúc p – n.


<b>Cõu 25: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau</b>
thời gian t1 = 5 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 20 (phút). Nếu dùng cả hai dây
mắc song song thì nước sẽ sơi sau thời gian là:


<b>A. </b>t = 4 (phút). <b>B. t = 8 (phút).</b> <b>C. t = 25 (phút).</b> <b>D. t = 30 (phút).</b>
<b>II. PH ẦN RIấNG (10 cõu DÀNH CHO BAN NC)</b>




<b>---Cõu 16: Một bỡnh điện phân đựng dd AgNO3 với Anod bằng bạc, katod cú 2 cực K1,K2 giống nhau cú diện</b>
tớch 25cm2<sub> lần lượt cách l1= 15cm, l2=3 cm, điện trở suất của bỡnh điện phân </sub><sub>=0,015 (</sub><sub></sub><sub>m), nguồn điện</sub>
cung cấp cho bỡnh điện phân có Sđđ E =15V , điện trở trong r = 0,5<sub>. Khối lượng bạc bám vào các cực</sub>
K1,K2 là:


<b>A. m1 =18,3g , m2 = 36,6g</b> <b>B. m1 = 9,1g , m2 = 18,2g</b>
<b>C. m1 =18,2g , m2 = 9,1g</b> <b>D. </b>m1 =36,6g , m2 = 18,3g
<b>Cõu 17: Có 7 tụ điện giống nhau có điện dung C = 11(mF) được mắc như hỡnh</b>
vẽ.Điện dung CAB cú giỏ trị:


<b>A. 77 (mF) B. </b>15 (mF) <b>C. 211.75 (mF) D . 1,57 (mF)</b>


<b>Cõu 18:</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất ỏ = 4,1.10-3K-1. Điện
trở của sợi dây đó ở 2000<sub> C là:</sub>


<b>A. 111,7</b> <b>B. </b>86.6  <b>C. </b>89,2 <b>D. </b>119,5
<b>Cõu 19: Trong các đường đặc tuyến vơn-ampe sau, đường nào là của dịng điện trong chân không?</b>
I(A)



O U(V)
<b>C</b>


I(A)


O U(V)
<b>D</b>


I(A


)


O






U


(V


)


<b>A</b>


E1, r1 E2, r2
R



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. hỡnh A</b> <b>B. </b>hỡnh B <b>C. hỡnh C</b> <b>D. hỡnh D</b>


<b>Cõu 20:</b> Cường độ dịng điện bão hồ trong điốt chân khơng bằng 2mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt
catốt là:


<b>A. 6,25.10</b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>12,1.10</sub>15<sub> electron.</sub> <b><sub>C. 12,5.10</sub></b>15<sub> electron.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6.75.10</sub>15<sub> electron.</sub>


<b>Cõu 21: Có 12 ngồn điện giống nhau có Sđđ E</b> = 1,5V điện trở trong r = 3<sub>mắc thành n dóy mỗi dóy m</sub>
nguồn mạch ngồi mắc điện trở R = 6<sub>. Cách mắc nào sau đây có cơng suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất</sub>


<b>A. 3 dóy// mỗi dóy 4 nguồn ntiếp</b> <b>B. </b>2 dóy// mỗi dóy 6 nguồn ntiếp
<b>C. 1dóygồm 12 nguồn ntiếp</b> <b>D. 6 dóy// mỗi dóy 2 nguồn ntiếp</b>
<b>Cõu 22: Cho mạch như hỡnh vẽ</b>


<b>E = 30V ; r = 3</b><sub> ; R1 = 12</sub><sub> ; R2 = 6</sub><sub> ; R3 = 8</sub><sub> ; RA = 1</sub>
Độ chỉ của Ampe kế là :


<b>A. 1,56 (A) B. 0,95 (A) C. 1,6 (A )</b> D. 0,65 (A)


<b>Cõu 23: Một quả cầu kim loại có bán kính r = 3cm mang điện tích q = 5.10</b>-8


C, bên ngồi là vỏ cầu bằng kim loại có bán kính R = 5 cm mang điện tích Q = -6.10-8<sub> C đặt đồng tâm O với</sub>
quả cầu. Tại M cách tâm 4 cm. Cường độ điện trường tại điểm M:


<b>A. </b>EM = 2,8.105 (V/m) hướng xa tâm O <b>B. EM = 1,8.10</b>5 (V/m) hướng xa vào tâm O
<b>C. EM = 2,8.10</b>5<sub> (V/m) hướng vào tâm O</sub> <b><sub>D. EM = 1,8.10</sub></b>5<sub> (V/m) hướng xa tõm O</sub>


<b>Cõu 24:</b> Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi giá trị của biến trở
rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cư ờng độ dịng điện
trong mạch là 3 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 2 (V). điện trở trong của nguồn điện là:



<b>A. </b>r = 1,5 (Ù). <b>B. </b>r = 2,5 (Ù). <b>C. r = 1 (Ù).</b> <b>D. </b>r = 2 (Ù).
<b>Cõu 25:</b> Hai bóng đèn Đ1( 110V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì


<b>A. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.</b>
<b>C. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.


<b>D. </b>cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.


--- HẾT


---((


I(A


)


O




U


(V


)


<b>B</b>



I(A


)


O




U


(V


)


<b>C</b>


I(A


)


O




U


(V


)



</div>

<!--links-->

×