Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề cương vật lý 10 HKII - Chương trình chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>onthionline.net*****</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 10 - HKII (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)</b>
<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT</b>


1. Định luật bảo toàn cơ năng trong trường trọng lực. Biểu thức?


2. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Nêu định luật và viết biểu thức định luật Boi-lơ – Ma-ri-ốt?
3. Thế nào là q trình đẳng tích? Nêu định luật và viết biểu thức định luật Sác-lơ?


4. Thế nào là quá trình đẳng áp? Viết biểu thức lien hệ giữa thể tích và nhiệt độ trong q trình đẳng áp?
5. Nêu các ngun lí của nhiệt động lực học? Vì sao động cơ nhiệt lại gây ô nhiễm môi trường? Biện pháp
khắc phục?


<b>II. PHẦN BÀI TẬP</b>


<b>1. Bài toán liên quan đến các định luật bảo toàn.</b>
a. Xác định cơ năng tại một điểm


- Động năng: <i>W<sub>d</sub></i>=1
2mv


2<i><sub>;</sub></i>
- Thế năng: <i>Wt</i>=mgz


- Cơ năng: <i>W</i>=W<i><sub>d</sub></i>+<i>W<sub>t</sub></i>=1
2mv


2
+mgz
<i>W</i>=<i>W<sub>d</sub></i><sub>max</sub>=<i>W<sub>t</sub></i><sub>max</sub>



Chú ý: Chọn mốc thế năng và chiều dương của chuyển động.
b. Xác định độ cao, vận tốc cực đại:


- Vật đạt độ cao cực đại khi v=0: <i>W</i>=W<i>t</i>max=mgzmax
- Vật đạt vận tốc cực đại khi z=0: <i>W</i>=W<i><sub>d</sub></i><sub>max</sub>=1


2mvmax
2


c. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: ( trong trường hợp bỏ qua mọi lực cản của mơi trường)
<i>W</i><sub>1</sub>=W<sub>2</sub>


1


2mv12+mgz<sub>1</sub>=


1


2mv22+mgz<sub>2</sub>


<b>2. Bài tốn chất khí:</b>


- Q trình đẳng nhiệt: <i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>=<i>p</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>2</sub>
- Q trình đẳng tích: <i>p</i>1


<i>T</i>1


=<i>p</i>2



<i>T</i>2
- Q trình đẳng áp: <i>V</i>1


<i>T</i>1
=<i>V</i>2


<i>T</i>2
- Phương trình trạng thái khí lí tưởng: <i>p</i>1<i>V</i>1


<i>T</i>1


=<i>p</i>2<i>V</i>2


<i>T</i>2


Câu 1: Từ độ cao 5 m so với mặt đất người ta ném lên cao một vật có khối lượng 200g với vận tốc
36km/h. Lấy <i>g=10</i>(m/<i>s</i>2) . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Xác định:


a. Cơ năng ban đầu của vật?


b. Độ cao cực đại mà vật đạt được?
c. Vận tốc cực đại mà vật đạt được?


d. Vận tốc vật tại nơi động năng bằng 2 lần thế năng?


Câu 2:Từ độ cao 30 m so với mặt đất người ta thả rơi tự do một vật có khối lượng 3000g xuống đất.
Lấy <i>g=10</i>(m/s2


) . Xác định:
a. Cơ năng ban đầu của vật?


b. Vận tốc cực đại của vật?


c. Vị trí của vật tại nơi vật có vận tốc 18km/h?


d. Vị trí vật tại nơi động năng bằng 1<sub>3</sub> lần thế năng?


Câu 3:Tại mặt đất người ta ném lên cao một vật có khối lượng 400g với vận tốc 72 km/h. Lấy
<i>g=10</i>(m/s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Độ cao cực đại của vật?


c. Vận tốc vật tại nơi có độ cao 10m?


d. Vận tốc vật tại nơi động năng bằng <sub>3</sub>2 lần thế năng?


Câu 4:Từ độ cao 20 m so với mặt đất người ta ném xuống đất một vật có khối lượng 1000g xuống
đất với vận tốc 54km/h. Lấy <i>g=10</i>(m/s2) . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Xác định:


a. Cơ năng ban đầu của vật?
b. Vận tốc cực đại của vật?


c. Vận tốc của vật tại nơi vật có độ cao 10m?
d. Vị trí vật tại nơi động năng bằng 3 lần thế năng?


Câu 5:Một lượng khí có thể tích 20 cm3<sub>, áp suất 1atm, nhiệt độ 27 </sub>0<sub>C thực hiện 2 quá trình biến đổi:</sub>


Q trình 1: đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đơi.
Q trình 2: đẳng áp, nhiệt độ cuối cùng là 1740<sub>C.</sub>


a. Tính áp suất sau q trình đẳng nhiệt?


b. Tính thể tích sau q trình đẳng áp?


c. Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ độ pOT, VOT, POV?


Câu 6:Một lượng khí có thể tích 1 m3<sub>, áp suất 10</sub>5 <sub>Pa, nhiệt độ 27 </sub>0<sub>C thực hiện 2 quá trình biến đổi:</sub>


Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp đơi.


Q trình 2: đẳng nhiệt, thể tích cuối cùng là 1,5m3<sub>.</sub>


a. Tính nhiệt độ sau q trình đẳng tích?
b. Tính áp suất sau q trình đẳng nhiệt?


c. Vẽ đường biểu diễn quá trinh biến đổi trong hệ tọa độ độ pOT, VOT, POV?


Câu 7:Một lượng khí có thể tích 15 lít, áp suất 2atm, nhiệt độ 27 0<sub>C thực hiện 2 quá trình biến đổi:</sub>


Quá trình 1: đẳng áp, nhiệt độ tăng gấp đơi.
Q trình 2: đẳng tích, áp suất cuối cùng là 3 atm.


a. Tính thể sau q trình đẳng áp?
b. Tính nhiệt độ sau q trình đẳng tích?


c. Vẽ đường biểu diễn q trình biến đổi trong hệ tọa độ pOT, VOT, POV?


Câu 8: Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pit tơng chuyển động được, có áp suất 105<i>N</i>/<i>m</i>2 ,
nhiệt độ 27K. Khi pit tơng nén khí làm thể tích giảm một nửa thì nhiệt độ tăng lên 400K. Tính áp
suất lượng khí sau khi nén?


Câu 9: Một lượng khí có thể tích 15 lít, áp suất 2atm, nhiệt độ 27 0<sub>C thực hiện một chu trình gồm 3</sub>



quá trình biến đổi:


Q trinh 1: đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đơi.
Q trình 2: đẳng áp.


Q trình 3: đẳng tích đưa lượng khí trở về trạng thái ban đầu.
a. Tính áp suất sau q trình đẳng nhiệt?


b. Tính nhiệt độ sau quá trình đẳng áp?


</div>

<!--links-->

×