Tải bản đầy đủ (.pdf) (267 trang)

1600 CÂU TRẮC NGHIỆM môn HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU _ NGÀNH Y (theo bài có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 267 trang )

1600 CÂU TRẮC NGHIỆM HUYẾT HỌC _TRUYỀN MÁU (theo bài - có đáp án FULL)
ĐẠI CƯƠNG VỀ HUYẾT HỌC _TRUYỀN MÁU
Câu 1. Huyết học là một chuyên ngành có quan hệ mật thiết với:
a.
b.
c.
d.

Y học cơ sở
Y học lâm sàng
Cả A, B đúng @
Cả A, B sai

Câu 2. Ý nào sao đây đúng:
a.
b.
c.
d.

Máu và tạo máu phản ứng nhạy bén với các quá trình bệnh lý khác nhau @
Máu và tạo máu phản ứng chậm với các quá trình bệnh lý khác nhau
Máu và tạo máu ít phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhau
Máu và tạo máu khơng phản ứng với các q trình bệnh lý khác nhau

Câu 3. Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các
bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng:
a.
b.
c.
d.


Thay đổi huyết học
Thay đổi tạo máu
Cả A, B đúng @
Cả A, B sai

Câu 4. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với các
bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu
nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin @
Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin

Câu 5. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với các
bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu
nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Nhiễm trùng cấp thường có giảm bạch cầu trung tính
Nhiễm trùng cấp thường có tăng bạch cầu trung tính @
Nhiễm trùng cấp thường có bạch cầu trung tính bình thường
Nhiễm trùng cấp thường có tăng tất cả dòng bạch cầu



Câu 6. Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với các
bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu
nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Nhiễm virus thường giảm bạch cầu lympho
Nhiễm virus thường không ảnh hưởng đến bạch cầu lympho
Bệnh lý gan thường có biến đổi hình thái hồng cầu và rối loạn đông máu @
Bệnh lý gan chỉ rối loạn đơng máu, khơng biến đổi hình thái hồng cầu

Câu 7. Vai trò của các xét nghiệm huyết học cơ bản (tổng phân tích tế bào
máu, tốc độ máu lắng,…) đối với mọi bệnh nhân:
a.
b.
c.
d.

Chỉ cần thiết cho bệnh nhân huyết học
Bệnh nhân tim mạch cần thiết hơn bệnh nhân tiêu hóa
Bệnh nhân nội trú cần thiết hơn bệnh nhân ngoại trú
Cần thiết cho tất cả bệnh nhân @

Câu 8. Theo dõi biến đổi huyết học trong quá trình điều trị giúp:
a.
b.

c.
d.

Đánh giá đáp ứng điều trị
Phát hiện biến chứng trong điều trị
Cả A, B đúng @
Cả A, B sai

Câu 9. Cầm máu - đông máu là lĩnh vực cần thiết trong:
a.
b.
c.
d.

Hồi sức cấu cứu, sản khoa
Nhi khoa, tim mạch, gan mật
Trong thực hành lâm sàng nói chung @
Cả A, B đúng

Câu 10. Nhà lâm sàng có thể yên tâm điều trị khi:
a.
b.
c.
d.

Đảm bảo các thăm dị chức năng đơng – cầm máu
Đảm bảo các phương pháp điều trị ổn định chức năng đông – cầm máu
Cả A, B đúng @
Cả A, B sai


Câu 11: Truyền máu có vai trị như thế nào trong hoạt động chuyên môn
của bệnh viện:
a. Quan trọng, là một dược phẩm quý chưa thể thay thế@


b. Khơng quan trọng, có thể thay thế bằng phương pháp khác
c. Rất quan trọng, khơng thể khơng có
d. Tất cả đều sai
Câu 12: Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sức
cấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép
tạng,….Cần làm gì:
a.
b.
c.
d.

Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đại
Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại
Xây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao@
Tập trug nghiên cứu khoa học

Câu 13: Khoa Huyết học cung cấp các chế phẩm máu đảm bảo u cầu
điều trị, bên cạnh đó truyền máu cịn trở thành phương pháp điều trị tích cực
trong một số bệnh lý, đồng thời cần chú ý:
a. Kêu gọi hiến máu tích cực
b. Giá tiền các chế phẩm máu
c. Đảm bảo an toàn tối đa cho bệnh nhân nhận máu@
d. Không lưu trữ tất cả các chế phẩm máu quá 48h
Câu 14: Trong tương lai, khi máu nhân tạo và các yếu tố đơng máu tái tổ
hợp phát triển, thì vai trị của truyền máu:

a.
b.
c.
d.

Cần thiết cho nhiều mục đích điều trị khác@
Có thể loại bỏ hồn tồn việc truyền máu trong điều trị
Thay thế dần dần đến một lúc sẽ loại bỏ việc truyền máu
Tất cả đều sai

Câu 15: Hê thống tạo máu, miễn dịch, nội tiết và các yếu tố tham gia điều
hịa nội mơ tương tác với nhau và điều hịa thể dịch thơng qua:
a.
b.
c.
d.

Thần kinh
Tủy xương
Thận
Máu@

Câu 16: Máu và tạo máu có ảnh hưởng thế nào đến cơ thể:


a. Hầu hết các chức năng trong cơ thể, rất cần thiết đối với bác sĩ để có cái
nhìn tổng thể đối với bệnh lý cụ thể@
b. Vai trò trong giai đoạn phơi thai và sơ sinh
c. Vai trị quan trọng đối với cơ quan hô hấp
d. Tất cả đều đúng

Câu 17: Đối với y học cơ sở và cận lâm sâm sàng như sinh lý bệnh miễn
dịch, miễn dịch học, di truyền học, giải phẫu bệnh, sinh hóa, vi sinh, ung
thư học,…..Vai trò của huyết học:
a.
b.
c.
d.

Cầu nối về cả lý thuyết lẫn thực hành@
Là một khía cạnh riêng, khơng liên quan
Liên quan và kết nối ở một số mặt
Tất cả đều sai

Câu 18: Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính:
ban đỏ ngồi da. Qúa trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu:
A. Tủy xương
B. Hệ thống miên dịch
C Thận
D. Máu@
Câu 19: Khi điều trị lupus ban đỏ(biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngồi
da) cần chú ý điều gì:
a.
b.
c.
d.

Chỉ cần điều trị hình thái ban đỏ ngồi da
Giải quyết tổn thương huyết học@
Thay máu
Truyền máu định kỳ


Câu 20: Huyết học là lĩnh vực y học nghiên cứu:
a.
b.
c.
d.

Sinh lý và bệnh lý của hê thống máu- tạo máu@
Máu và truyền máu
Quá trình tạo các chế phẩm máu
Tất cả đều đúng

Câu 21.Phát biểu nào sau đây là đúng về môn huyết học – truyền máu:
a. Chỉ là môn học cơ sở


b. Chỉ là môn học lâm sàng
c. Vừa là môn học cơ sở và lâm sàng@
d. Môn huyết học – truyền máu gồm 3 phần chính
Câu 22.Phát biểu nào sau đây là sai về môn huyết học – truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Gồm hai phần chính: huyết học và truyền máu
Hai phần huyết học và truyền máu gắn bó và liên hệ chặt chẽ với nhau
Vừa là môn học cơ sở , vừa là môn học lâm sàng
Tất cả đều sai@


Câu 23.Môn huyết học – truyền máu gồm thành phần chính:
a.
b.
c.
d.

2@
3
4
5

Câu 24.Phần huyết học trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy bộ
phận chính:
a.
b.
c.
d.

1
2@
3
4

Câu 25.Phần truyền máu trong mơn huyết học – truyền máu gồm mấy
phần chính:
a.
b.
c.
d.


1
2
3@
4

Câu 26.Huyết học gồm 2 bộ phận, chọn câu đúng:
a.
b.
c.
d.

Huyết học lâm sàng và cận lâm sàng@
Huyết học bệnh lành tính và bệnh ác tính
Huyết học bệnh mạn tính và cấp tính
Huyết học cơ bản và nâng cao


Câu 27.Hệ thống cận lâm sàng trong phần huyết học khơng bao gồm xét
nghiệm gì:
a.
b.
c.
d.

Xét nghiệm tế bào học
Xét nghiệm đông cầm máu
Xét nghiệm di truyền học
Bệnh rối loạn đông máu@

Câu 28. Xét nghiệm nào không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học:

a.
b.
c.
d.

Hóa sinh
Sàng lọc bệnh nhiễm trùng@
Vi sinh
Hóa tế bào

Câu 29. Hệ thống lâm sàng huyết học có trách nhiệm gì, chọn câu sai:
a.
b.
c.
d.

Điều trị bằng tế bào gốc
Thiếu máu các loại
Khám tuyển chọn bệnh và người cho máu@
Bệnh máu tự miễn

Câu 30. Phần truyền máu bao gồm mấy bộ phận, chọn câu đúng:
a.
b.
c.
d.

Ngân hàng máu
Truyền máu lâm sàng
Người cho máu

Tất cả đều đúng@

Câu 31. Bộ phận truyền máu lâm sàng có những trách nhiệm gì, chọn câu sai:
a.
b.
c.
d.

Phân phối máu@
Chỉ định truyền máu tại giường bệnh
Lập kế hoạch nhu cầu máu
Phát máu an tồn

Câu 32. Vai trị của ngân hàng máu, chọn câu đúng:
a.
b.
c.
d.

Sản xuất các thành phần máu@
Bồi dưỡng và đào tạo cán bộ kỹ thuật viên
Phát máu an tồn
Sử dụng máu hợp lí


Câu 33. Trong ngân hàng máu hiện nay sàng lọc được bao nhiêu bệnh nhiễm
trùng:
a.
b.
c.

d.

4
5@
6
7

Câu 34. Bệnh nào sau đây được sàng lọc bằng huyết thanh bệnh nhân, chọn
câu sai:
a.
b.
c.
d.

HIV
HCV
Sốt rét
Sốt xuất huyết@

Câu 35. Bệnh nhiễm trùng được sàng lọc trong ngân hàng máu, chọn câu sai:
a.
b.
c.
d.

Giang mai
Nhiễm trùng huyết@
HBV
Sốt rét


Câu 36. Phát biểu đúng về:Bộ phận người cho máu trong phần truyền máu.
a.
b.
c.
d.

Vận động cho máu
Lập kế hoạch cung cấp người cho máu
Tư vấn sức khỏe
Tất cả đều đúng@

Câu 37. Các thành phần máu được tách ra từ đơn vị máu toàn phần, chọn
câu đúng:
a.
b.
c.
d.

Khối hồng cầu
Khối tiểu cầu
Huyết tương tươi đông lạnh
Tất cả đều đúng@

Câu 38. Thành phần huyết tương được tách chiết ra để truyền theo nhu cầu
bệnh nhân, chọn câu sai:


a.
b.
c.

d.

Albumin
Gama-globulin
Huyết tương tươi đông lạnh@
Câu a và b đều đúng

Câu 39. Bộ phận nào trong phần truyền máu có mối liên hệ quan trọng với
nhau để đảm bảo truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Người cho máu và truyền máu lâm sàng
Truyền máu lâm sàng và ngân hàng máu@
Người cho máu và ngân hàng máu
Tất cả đều sai

Câu 40. Bộ phận nào có trách nhiệm làm phản ứng crossmatch trước khi
truyền máu tại giường bệnh nhân:
a. Ngân hàng máu
b. Người cho máu
c. Truyền máu lâm sàng@
d. Cả a và c đều đúng
Câu 41: Gen trị liệu là phương pháp điều trị
a) Bệnh máu tự miễn
b) Bệnh máu di truyền@
c) Bệnh máu ác tính
d) Tất cả đều đúng

Câu 42: Chọn câu đúng:
a. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế
bào dịng bạch cầu hạt@
b. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế
bào dịng bạch cầu mono
c. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào
dòng bạch cầu hạt
d. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào
dòng bạch cầu mono
Câu 43: Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
a. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20@


b. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
c. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
d. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.
Câu 44. Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai:
a. G-CSF
b. GM-CSF
c. M-CSF@
d. EPO
Câu 45. Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ:
a. CD3
b. CD4
c. CD8
d. CD10@
Câu 46. Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai:
a. Điều trị trúng đích
b. Đa hóa trị liệu tia xạ
c. Cắt lách@

d. Sử dụng EPO
47. G – CSF là chất kích thích tạo:
a. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt@
b. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono
c. Hồng cầu
d. Tiểu cầu
48. Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ:
a. Xác định dịng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
b. Nhuộm hóa mơ miễn dịch
c. Giải trình tự gen
d. Kháng thể đơn dòng anti- CD20@
49. Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kĩ
thuật nào:
a. Các kĩ thuật khảo sát tế bào và mô học
b. Các kĩ thuật miễn dịch
c. Các kĩ thuật sinh học phân tử@
d. Các kĩ thuật di truyền học


50. Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn:
a. Rituximab@
b. Nplate
c. Engerix B
d. Pentaxim
51. Gen trị liệu là phương pháp điều trị
a. Bệnh máu tự miễn
b. Bệnh máu di truyền@
c. Bệnh máu ác tính
d. Tất cả đều đúng
52. Chọn câu đúng:

a. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế
bào dịng bạch cầu hạt@
b. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế
bào dòng bạch cầu mono
c. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào
dòng bạch cầu hạt
d. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào
dòng bạch cầu mono
53. Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
a. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20@
b. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
c. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
d. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu.
54. Biệt dược của EPO trên thị trường:
a. EPREX@
b. EPO
c. Nplate
d. Pramacta
55. Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:
a. G-CSF
b. GM-CSF@
c. TPO


d. EPO
56. Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:
a. Giúp tế bào gốc tạo máu@
b. Truyền máu
c. Đa hóa trị liệu-tia xạ
d. Điều trị trúng đích

57. Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:
a. Ức chế miễn dịch
b. Cắt lách
c. Kháng thể đơn dòng anti-CD20
d. Ghép tế bào gốc@
58. Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc:
a. CD34@
b. CD56
c. CD16
d. CD33
Câu 59: Nhuộm PAS nhằm xác định:
a. Dòng tiểu cầu
b. Tế bào dòng tủy
c. Tế bào dòng lympho@
d. Dòng bạch cầu mono
Câu 60: Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:
a. Số lượng và hình thái tế bào máu
b. Xác định dịng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
c. Nhuộm hóa mơ miễn dịch@
d. Sinh thiết tổ chức tạo máu
Câu 61: Thành phần máu nào có thể được bảo quản?
a. Hồng cầu.
b. Bạch cầu hạt.
c. Tiểu cầu.
d. Tất cả các thành phần trên. @
Câu 62: Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:
A. 40 ngày.
B. 41 ngày.
C. 42 ngày. @



D. Tất cả đều sai.
Câu 63 Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:
A. 120 ngày.
B. 60 ngày.
C. 1 tháng.
D. 5 ngày. @
Câu 64: Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng
cầu đơng lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:
A. >5 năm.
B. >10 năm. @
C. >15 năm.
D. >20 năm.
Câu 65 Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:
A. Chỉ truyền thành phần thiếu. @
B. Truyền máu tồn phần.
C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 66 Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được
bảo quản ngoại trừ:
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu hạt.
C. Bạch cầu mono. @
D. Tiểu cầu.
Câu 67 Máu tồn phần có thể sử dụng truyền máu?
A. Đúng. @
B. Sai.
Câu 68 Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là:
A. Truyền máu. @
B. Truyền dịch.

C. Truyền huyết tương.
D. Truyền đạm.
Câu 69 Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu
khác nhau để truyền:
A. Đúng. @
B. Sai.
Câu 70 HLA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Leukocyte Antigen. @
B. Human Leucin Antigen.
C. Human Late Antigen.
D. Human Lithium Antigen.
Câu 71 So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:
A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu. @


B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt.
C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh.
D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu.
Câu 72 HPA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Platelet Antigen. @
B. Human Paller Antigen.
C. Human Product Antigen.
D. Human Photphate Antigen.
Câu 73 Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:
A. Bạch cầu hạt. @
B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu.
D. Huyết tương.
Câu 74 Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu:
A. HRA.

B. HPA.
C. HLA.
D. HPA. @
Câu 75 Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ:
A. Lewis.
B. Kidd.
C. Kell.
D. Rhesush. @
Câu 76 Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:
A. Máu toàn phần
B. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho
C. Huyết tương tươi đông lạnh @
D. Huyết tương giàu tiểu cầu
Câu 77 Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:
A. O và Rh (-) @
B. O và Rh (+)
C. A và Rh (-)
D. B và Rh (+)
Câu 78 Bệnh nhân xuất huyết tiêu hố có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh,
chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
A. Nhóm máu O, nhóm máu A
B. Nhóm máu A, nhóm máu O @
C. Nhóm máu AB, nhóm máu O
D. Nhóm máu O, nhóm máu AB


Câu 79 Bệnh nhân Thalassemia nhóm máu AB cần truyền máu. Anh, chị
chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên.
A. Nhóm O, nhóm A, nhóm B, nhóm AB
B. Nhóm A, nhóm B, nhóm O, nhóm AB

C. Nhóm AB, nhóm O, nhóm A, nhóm B
D. Nhóm AB, nhóm A, nhóm B, nhóm O @
Câu 80 Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ
là bao nhiêu:
A. 00C.
B. 350C.
C. - 350C.
D. Tất cả điều sai. @
Câu 81: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
Gây nhiều phản ứng truyền máu
Tất cả đều đúng@

Câu 82: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu@
Tác động tốt đến máu trong q trình bảo quản
Khơng gây phản ứng truyền máu
Tất cả đều đúng


Câu 83: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản@
Không gây phản ứng truyền máu
Tất cả đều đúng

Câu 84: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
Tác động tốt đến máu trong quá trình bảo quản
Gây nhiều phản ứng truyền máu@
Tất cả đều đúng


Câu 85: Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:
a.
b.
c.
d.

Bộ lọc bạch cầu

Chiếu tia xạ
a, b đúng@
a, b sai

Câu 86: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

HIV
HBV
HCV
Tất cả điều đúng@

Câu 87: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

HIV
HBV
Giang mai
Tất cả điều đúng@

Câu 88: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.

d.

HIV
HBV
Sốt rét
Tất cả điều đúng@

Câu 89: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

HIV
Giang mai
HCV
Tất cả điều đúng@

Câu 90: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

HIV
Sốt rét
HCV
Tất cả điều đúng@



Câu 91: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

HIV
Giang mai
Sốt rét
Tất cả điều đúng@

Câu 92: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Giang mai
HBV
HCV
Tất cả điều đúng@

Câu 93: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Sốt rét
HBV

HCV
Tất cả điều đúng@

Câu 94: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Giang mai
HBV
Sốt rét
Tất cả điều đúng@

Câu 95: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Sốt rét
Giang mai
HCV
Tất cả điều đúng@

Câu 96: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền
máu:
a.
b.
c.

d.

Ngưng kết hạt gelatin
Ngưng kết hạt latex
a, b đúng@
a,b sai


Câu 97: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền
máu:
a.
b.
c.
d.

Ngưng kết hạt gelatin
Kỹ thuật ELISA
a, b đúng@
a,b sai

Câu 98: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền
máu:
a.
b.
c.
d.

Ngưng kết hạt gelatin
PCR
a, b đúng@

a,b sai

Câu 99: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền
máu:
a.
b.
c.
d.

PCR
Ngưng kết hạt latex
a, b đúng@
a,b sai

Câu 100: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
a.
b.
c.
d.

Kỹ thuật ELISA
Ngưng kết hạt latex
a, b đúng@
a,b sai

SỰ PHÁT TRìỂN CỦA DÒNG TẾ BÀO MÁU
Câu 101: Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
a. Gan
b. Lách
c. Tủy xương

d. Túi nỗn hồng @


Câu 102: Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai ?
a. Tuần thứ 2 – tuần thứ 5
b. Tuần thứ 8 – tuần thứ 19
c. Ngày thứ 19 - tuần thứ 8@
d. Ngày thứ 15 – tuần thứ 6
Câu 103: Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
a. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
b. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
c. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
d. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy@
Câu 104: Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào ?
a. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi@
b. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
c. Ngay tuần lễ đầu tiên
d. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
Câu 105: ‘ Sau khi sinh, gan khơng cịn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy
xương’. Phát biểu trên đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai @
Câu 106: Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
a. Tuần 5
b. Tuần 7
c. Tuần 8
d. Tuần 10 @
Câu 107: Tủy xương đóng vai trị tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy ?
a. Tháng thứ 5
b. Tháng thứ 3

c. Tháng thứ 7@
d. Tháng thứ 10
Câu 108: Chọn câu đúng :
a. Mầm lympho được hình thành trong ống ngực từ tháng thứ 3@
b. Tuyến ức cũng tham gia sinh máu trong suốt 3 tháng cuối thai kỳ
c. Sinh máu ở bào thai là quá trình tiến hóa khơng ngừng và mạnh mẽ
d. Mỗi cơ quan sinh máu đều sinh cả 3 dòng tế bào trong suốt thai kì
Câu 109: Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?


a. Tủy xương.
b. Gan.
c. Lách.
d. Cả a, b đúng @
Câu 110: Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo
máu?
a. Tủy xương.
b. Gan.
c. Lách.
d. Tất cả đều đúng. @
Câu 111: Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
a. Xương sống
b. Xương chậu
c. Xương đùi @
d. Xương sọ
Câu 112: Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau
sinh:
a. Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng.
b. Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
c. Tủy trắng là tổ chức mỡ

d. Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành @
Câu 113: Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng
thành:
a. Tủy xương
b. Lách
c. Máu ngoại vi
d. Gan @
Câu 114: Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?
a. Thiếu máu
b. Thuốc độc tế bào
c. Nhiễm trùng
d. Tất cả đều đúng @
Câu 115: Chọn câu đúng:
a. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày,
hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng @


b. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ,
hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
c. Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần,
hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
d. Tất cả đều sai
Câu 116: Trong việc thiết lập vi mơi trường tạo máu thì tế bào có vai trò
quan trọng là tế bào nào?
a. Tế bào gốc vạn năng
b. Tế bào gốc đa năng
c. Tế bào đệm @
d. Nguyên tủy bào
Câu 117: Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính
hằng định của tế bào máu ngoại vi?

a. 1011
b. 1012
c. 1013 @
d. 1014
Câu 118: Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo
thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
a. Tế bào gốc đa năng
b. Tiền nguyên hồng cầu
c. Nguyên tủy bào
d. Tế bào gốc vạn năng @
Câu 119: Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản
sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?
a. Đúng @
b. Sai
Câu 120: Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự
tăng dần:
a. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu.
b. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu @
c. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
d. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
Câu 121:Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết
sắc tố là do:


a.
b.
c.
d.

Đại thực bào trung tâm

Tế bào liên võng ngoại mạch
Tế bào liên võng nội mạc
Tế bào nội mô

Câu 122: Giai đoạn biệt hóa đầu tiên từ tế bào gốc vạn năng là
a.
b.
c.
d.

Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
Tế bào diệt
Cả a và b đều đúng

Câu 123: Tiền thân dòng tế bào diệt tự nhiên được sinh ra từ
a. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng tủy
b. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh dòng lympho
c. Tế bào gốc vạn năng
d. Cả 3 đều sai
Câu 124:Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là
a. . CD34
b. c-Kit
c. Thy-1
d. Cả 3 đều đúng
Câu 125: Khung đỡ cho tế bào tạo máu cư trú và tăng sinh:
A. Tạo cốt bào
B. Tế bào liên võng ngoại mạch
C. Tế bào liên nội mạch
D. Tế bào nội mô

Câu 126: Vi môi trường tạo máu gồm
A. Các tế bào đệm
B. Chất đệm gian bào
C. Các tế bào gốc tạo máu
D. Cả a và b đúng
Câu 127: Tế bào gốc vạn năng có khả năng :


A.Tự tái tạo
B.Thực bào

C. Biệt hóa vạn năng
D. câu A và C đúng.

Câu 128: Chọn câu sai:
a. Tế bào gốc vạn năng định hướng sinh dịng tủy có thể quay trở lại thành tế bào
gốc vạn năng.
b. Dấu ấn đặc trưng của tế bào gốc vạn năng là CD34
c. Phần lớn các tế bào gốc vạn năng ngủ yên
d. Tế bào gốc vạn năng là tế bào mẹ của tất cả các dòng tế bào máu trong cơ thể
Câu 129: Các protein có trong chất đệm gian bào là, chọn câu sai
A. Proteoglycan
B. Collagen
C. Hemonectin
D. Erythropoietin
Câu 130: Các tế bào đệm gồm, chọn câu sai
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào liên võng ngoại mạch
C. Đại thực bào và bạch cầu lympho
D. Bạch cầu đa nhân trung tính

Câu 131: Chọn câu sai : Đặc điểm của tế bào gốc vạn năng :
A. Có khả năng sống dài ngày và tái sinh tốt.
B. Tạo hoa hồng với hồng cầu cừu nhưng khơng có khả năng đáp ứng miễn dịch.
C. Mang nhóm kháng nguyên quyết định CD34 trên bề mặt tế bào.
D. Là tế bào mẹ của tất cả các dòng tế bào máu trong cơ thể.
Câu 132: Tương bào được biệt hóa từ tế bào nào , ngồi trừ :
A. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh tủy.
B. Tế bào gốc định hướng sinh dòng lympho B.
C. Tế bào gốc đa năng định hướng sinh lympho.
D. Tế bào gốc vạn năng.
Câu 133: Giai đoạn thành thục sau cùng của bạch cầu lympho B tại:
A. Tủy xương
B. Tuyến ức
C. Lách


D. Hạch lympho
Câu 134: Giai đoạn thành thục sau cùng của bạch cầu lympho T tại:
a. Tủy xương
b. Tuyến ức
c. Lách
d. Hạch lympho
Câu 135: Lớp bọc màng xương bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Tạo cốt bào, hủy cốt bào và các tế bào đệm
Tạo cốt bào, hủy cốt bào và các tế bào mỡ

Tạo cốt bào, hủy cốt bào, các tế bào đệm và các các tế bào mỡ
Tạo cốt bào, hủy cốt bào, các tế bào đệm, các các tế bào mỡ và đại thực
bào

Câu 136: Tế bào nào bao phủ toàn bộ mặt trong xoang mao mạch:
A.
B.
C.
D.

Tế bào liên võng ngoại mạch.
Tế bào nội mô.
Tế bào mỡ.
Tất cả đều sai.

Câu 137:Chức năng của các tế bào đệm là
A.
B.
C.
D.

Kiểm soát vật lạ đi vào xoang mao mạch
Ảnh hưởng đến khả năng tạo xương
Tạo mơi trường dinh dưỡng cho q trình tạo máu
Tham gia kiểm sốt tạo máu tại chỗ

Câu 138: Các protein có trong chất đệm gian bào là, chọn câu sai
A.
B.
C.

D.

Proteoglycan
Collagen
Hemonectin
Erythropoietin

Câu 139: Tế bào gốc vạn năng có tên nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Erythrocyte
Platelet
Pluripotential Stem Cell
White Blood Cell


Câu 140: Tế bào gốc vạn năng khơng có khả năng biệt hoá tế bào nào?
A. Tế bào diệt tự nhiên
B. Tế bào hình sao
C. A&B đúng
D. A&B sai
141. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono:
A. M-CSF@
B. G-CSF
C. . GM-CSF
D. TNF
142. Tác dụng của yếu tố KIT ligand:

A. Kích thích lympho tiền B
B. Kích thích tăng sinh CFU-GM
C. Tăng sinh dưỡng bào@
D. Cảm ứng q trình thối triển của khối u
143. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:
A. FLT-3 ligand
B. Thrombopoietin
C. GM-CSF
D. Tất cả đều sai@
144. Tác dụng của G-CSF: (chọn câu sai)
a. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt
b. Tăng sinh dưỡng bào@
c. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác
d. Kích thích lympho tiền B Kích thích tăng sinh dịng hạt
145. Yếu tố nào sau đây khơng là yếu tố kích thích tạo máu:
a. Erythropoietin
b. G-CSF
c. GM-CSF
d. TNF@
146. Các yếu tố tham gia điều hòa tạo máu:
a. KIT ligand
b. Interleukin


c. Interferon α
d. Tất cả đều đúng@
147. Trong số các yếu tố ức chế tạo máu, yếu tố nào có tác dụng nổi bật nhất:
a. TGF-β@
b. TNF
c. Interferon β

d. . G-CSF
148. Interleukin được tiết ra từ tế bào:
a. Bạch cầu lympho
b. Bạch cầu mono
c. Các tế bào liên kết
d. Tất cả đều đúng@
149. Các yếu tố kích thích tạo máu:
a. Yếu tố hoại tử khối u
b. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
c. Interferon γ
d. G-CSF@
150. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương:
A. 5%-10%
B. 10%-15%@
C. 50%-60%
D. 65%-75%
151 .Tại tủy xương bình thường, 2 dịng tế bào chính là:
A. Dòng bạch cầu hạt và dòng hồng cầu @
B. Dòng bạch cầu hạt và dòng tiểu cầu
C. Dòng hồng cầu và dòng tiểu cầu
D. Tất cả đúng 1
152. Tại tủy xương bình thường, tỉ lệ dịng bạch cầu hạt/ dịng hồng cầu là:
A. 1
B. 2
C. 3 - 4 @


×