Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao án chính tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.57 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 30</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
Thời gian thực hiện:
Tên chủ đề nhánh 1:
Thời gian thực hiện :
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục Đích -u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


Đón trẻ vào lớp, hướng
dẫn trẻ cất đồ dùng
đúng nơi qui định.
- Hướng trẻ vào chơi
với đồ chơi trong lớp
theo ý thích.


- Trị chuyện với trẻ về
các nguồn nước, ích
lợi, cách bảo vệ nguồn
nước sạch không bị ô
nhiễm.



- Thể dục sáng:
+ Động tác hô hấp:
Thổi nơ bay.


+ Động tác tay 1: Đưa
tay lên cao, ra phía
trước, sang ngang.
+ Động tác chân: Đứng
lần lượt từng chân co
cao đầu gối.


+ Động tác bụng: Đứng
quay người sang 2 bên.
+ Động tác bật: Bật tiến
về phía trước.


- Tập kết hợp với bài
hát: Cho tơi đi làm mưa
với.


- Điểm danh nắm được
sỹ số trẻ đi/ nghỉ trong
ngày


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết chào cô và bố mẹ khi
đến lớp.


- Biết cất gọn đồ sau khi chơi


xong.


- Trẻ biết ích lợi của nước đối
với con người và động vật.
- Trẻ biết vận động theo nhịp
và tập đúng nhịp các động tác
TD cùng cơ.


- Biết ích lợi của việc tập thể
dục buổi sáng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện thể lực cho trẻ qua
các động tác thể dục, các kỹ
năng vận động, sự nhanh nhẹn,
tự tin và tinh thần tập thể.


- Rèn khả năng chú ý, quan sát,
ghi nhớ, sự tập trung.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tập cho trẻ có thói quen nề
nếp tốt khi tham gia hoạt động
thể dục.


- Trẻ quan tâm tới bạn bè, giữ
gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Trẻ có ý thức bảo vệ nguồn


nước sạch không bị ô nhiễm.


- Đồ chơi các
góc chơi.
- Tranh ảnh,
về một số
nguồn nước.
- Địa điểm tập
thể dục quyét
dọn sạch sẽ và
an tồn.


- Xắc xơ
- Đĩa nhạc
- Giày dép
trang phục của
cô và trẻ gọn
gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nước</b>


1 Tuần: Từ ngày 15/04 đến 19/04/2019
<b> HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của</b>


<b>giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ - trị </b>
<b>chuyện</b>



- Cơ đến lớp sớm
mở cửa thơng
thống, đón trẻ
niềm nở, nhẹ
nhàng ân cần với
trẻ và phụ huynh.
- Nhắc trẻ chào cô,
chào bố mẹ và cất
đồ dùng đúng nơi
quy định.


- Trao đổi cùng
phụ huynh về sức
khỏe của trẻ.
- Gợi ý trẻ vào
chơi theo ý thích ở
các góc chơi, nhắc
nhở trẻ cất gọn đồ
dùng đồ chơi đúng
nơi quy định khi
chơi xong.


- Cô cho trẻ quan
sát sự thay đổi
trong lớp, trò
chuyện với trẻ về
chủ để mới của
tuần“ Nước ’’
+ Cho trẻ hát bài “


Cho tôi đi làm
mưa với’’


+ Cô cùng trẻ xem
tranh ảnh về chủ
đề nước và các
hiện tượng thiên
nhiên, trò chuyện
với trẻ về một số
nguồn nước.


=> Cơ giáo dục trẻ
có ý thức khi sử
dụng nước và bảo


- Chào cô, chào bố mẹ. Cất đồ dùng và vào lớp.
- Trẻ chơi theo ý thích


- Trẻ quan sát
- Hát


- Trị chuyện


- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện theo hiệu lệnh


- Trẻ quan sát và tập cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vệ nguồn nước


sạch không bị ô
nhiễm.


<b>2. Thể dục sáng:</b>
<b>* Kiểm tra sức </b>
<b>khỏe</b>


<b>a. Khởi động: </b>
<b>- Cô cho trẻ đi, </b>
chạy vịng trịn với
các kiểu đi của
chân: kiễng chân,
gót chân, khom
lưng, chạy nhanh,
chạy chậm… về 3
hàng dàn đều hàng
<b>b. Trọng động: </b>
Cô tập mẫu


+ Động tác hô hấp:
Thổi nơ bay


+ Động tác tay:
Đưa tay lên cao, ra
phía trước, sang
ngang.


+ Động tác chân:
Đứng lần lượt từng
chân co cao đầu


gối.


+ Động tác bụng:
Đứng quay người
sang 2 bên.


+ Động tác bật:
Bật tiến về phía
trước.


- Tập kết hợp với
bài hát: Cho tôi đi
làm mưa với.
<b>c. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đọc thơ "
Nước" về tổ


<b>3. Kết thúc: Cô </b>
nhận xét giờ tập,
tuyên dương trẻ
* Điểm danh trẻ -
báo ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đi học đều


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b>Mục Đích- u</b>



<b>cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt động góc</b>


<i><b>1. Góc phân vai</b></i>
Đóng vai gia đình
đi du lịch, cửa
hàng thực phẩm
bán nước mắm,
cửa hàng giải khát,
phòng khám bệnh.
<i><b>2. Góc xây dựng, </b></i>
<i><b>lắp ghép.</b></i>


- Xây dựng ao
ni cá, bể bơi, hồ
nước.


<i><b>3.Góc nghệ thuật</b></i>
<i><b>* Tạo hình.</b></i>
- Vẽ, tơ màu, cắt,
xé dán các nguồn
nước dùng hàng
ngày.


<i><b>* Â m nhạc.</b></i>


- Chơi với các
dụng âm nhạc
- Làm quen các bài


hát trong chủ đề.
<i><b>4. Góc thiên</b></i>
<i><b>nhiên:</b></i>


- Nhổ cỏ, tưới cây,
nhặt lá sâu, gieo
hạt.


- Chơi với cát và
nước.


<i><b>5. Góc học tập.</b></i>
- Xem tranh truyện
liên quan đến chủ
đề.


- Làm truyện tranh
về nguồn nước,


<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết thể hiện
một số hành động,
các vai chơi mà trẻ
thích và biết kết
hợp các nhóm chơi
với nhau.


- Biết thảo luận
phân vai chơi
trong nhóm chơi


của mình.


- Biết sử dụng các
khối gỗ, khối nhựa
để xây dựng ao
nuôi ca, bể bơi, hồ
nước.


- Biết xếp hình ao
cá, bể bơi,hồ nước
bằng các hình học.
- Biết vẽ, tơ màu,
cắt, xé dán các
nguồn nước.


- Biết sử dụng các
dụng cụ âm nhạc
để gõ, đệm.


- Trẻ biết chăm sóc
cây, biết lợi ích
của cây xanh, với
mơi trường sống
con người
- Biết chơi với cát,
sỏi an toàn


- Trẻ biết làm
tranh về nguồn
nước, nguyên nhân


gây ô nhiễm nguồn
nước.


- Hiểu nội dung
của truyện tranh
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển tinh
thần tập thể, đoàn
kết trong nhóm


- Đồ chơi bán
hàng,


- Đồ chơi bác sỹ.
- Gạch nhựa, mút
xốp, hàng rào, bộ
lắp ghép, các hình
hình học.


- Giấy A4, sáp
mầu, kéo, giấy
màu, hồ dán.


- Dụng cụ âm nhạc


- Bể cát, nước
- Cây xanh, nước,
ca.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nguyên nhân gây ô
nhiễm nước.


chơi.


- Phát triển kỹ
năng hợp tác, sáng
tạo, tư duy, ghi
nhớ cho trẻ.


- Rèn các kỹ năng
cắt dán, vẽ, tính
kiên trì, cẩn thận
của trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có ý thức
chơi ngoan, đồn
kết bạn bè, giữ gìn
đồ dùng, đồ chơi.
- Trẻ thêm yêu
nghệ thuật
- Biết tiết kiệm
nước khi sử
dụng….
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Trò chuyện về chủ đề:</b>



- Cô bắt nhịp trẻ hát bài "Cho tôi đi làm mưa với"
- Các con vừa hát bài hát nói về điều gì?


- Mưa có ích lợi gì?


- Ngồi nước mưa ra, con cịn biết những nguồn nước nào
nữa?


- Nước dùng để làm gì? Để có nước sạch dùng thì chúng
ta phải làm thế nào?


- > Giáo dục trẻ bảo vệ và giữ gìn nguồn nước, sử dụng
tiết kiệm...


<b>2. Nội dung</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b>


- Các con hãy quan sát xem hôm nay cô chuẩn bị cho các
con mấy góc chơi, đó là những góc chơi nào?


- Cơ giới thiệu cho trẻ các góc chơi trong ngày.


<b>- Góc phân vai có những đồ chơi gì nào? vậy con sẽ chơi </b>
đóng vai làm những ai nào? Cơng việc của Bác sỹ sẽ làm
gì? người đi khám bệnh thì như thế nào?...


- Góc xây dựng có gì nào? các con sẽ lắp ghép xây dựng
ao nuôi cá, bể bơi, hồ nước.



- Bạn nào muốn trở thành họa sĩ nào? hãy dùng đôi bàn
tay khéo léo của mình để vẽ, nặn, xé dán, tơ màu các
nguồn nước dùng hàng ngày.


- Các con thích chơi ở góc chơi nào?


- Trẻ hát


- Lợi ích của mưa
- Cho cây tốt tươi
- Nước ao, hồ,
sông...


- Không vứt rác
xuống ngồn nước
- Vâng lời cô


- Trẻ nghe và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cô cho trẻ lựa chọn góc chơi theo ý thích. Trẻ về góc
chơi và tự thỏa thuận vai chơi.


<b>2.2. Hoạt Động 2: Quá trình chơi:</b>


- Cơ đóng 1 vai chơi và chơi cùng với trẻ, nhắc trẻ mối
liên hệ giữa các góc chơi trong q trình chơi.


- Cơ gợi ý, giúp trẻ sáng tạo khi chơi. Hỏi trẻ: Con đang
chơi ở góc nào? con chơi gì?



- Quan tâm đến trẻ chậm, nhút nhát, giúp đỡ trẻ chơi hoà
đồng cùng các bạn.


<b>2.3 Hoạt Động 3: Nhận xét sau khi chơi </b>


- Cơ tập trung trẻ lại và đến một góc chơi nổi bật nhất
trong ngày và cùng nhận xét về góc chơi đó.


<b>3. Kết thúc:</b>


<b>-Nhận xét, tuyên dương các góc chơi tốt, động viên trẻ </b>
nhút nhát cần mạnh dạn hơn trong giao tiếp.


- Cho trẻ hát bài: Bạn ơi cất đồ chơi và cất đồ chơi vào
đúng góc quy định, ngăn nắp, gọn gàng , tạo cho trẻ có
hứng thú ở buổi chơi sau.


- Vào góc chơi


- Trẻ chơi cùng bạn
- Trả lời


- Nhận xét góc chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát, cất đồ chơi
vào góc


TỔ CHỨC CÁC



<b>HĐ</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn Bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<i><b>1. Hoạt đơng có chủ đích</b></i>
- Dạo chơi, quan sát thời
tiết buổi sáng, quan sát
các trạng thái của nước.
- Vật nào chìm, nổi trong
nước, đong rót nước.
- Nghe hát, đọc thơ, kể
chuyện về chủ đề.


<i><b>2. Trò chơi vận động.</b></i>
<i><b> - Nhảy qua suối nhỏ.</b></i>
- Mưa to, mưa nhỏ.
- Trời nắng, trời mưa.


<i><b>3. Chơi tự do.</b></i>


- Chơi với đồ chơi ngoài
trời (cầu trượt, xích đu…)
- Chơi với phấn, vịng
- Nhặt lá rụng trên sân
trường.



<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết quan sát thời tiết,
biết sử dụng đúng ngôn ngữ
diễn tả những gì trẻ quan sát
được.


- Trẻ biết 1 số trạng thái của
nước.


- Biết những vật nào nặng sẽ
chìm trong nước, vật nào
nhẹ thì nồi.Trẻ biết cách
đong rót nước.


- Trẻ biết 1 số bài hát, bài
thơ, câu chuyện về nước.
- Trẻ nắm được luật chơi và
cách chơi.


- Trẻ biết chơi trò chơi một
cách thành thạo.


2. Kỹ năng:


- Phát triển ở trẻ kỹ năng
quan sát, tư duy, phân biệt,
kỹ năng vận động.


- Phát triển vốn từ cho trẻ.


- Rèn tính mạnh dạn, tự tin
cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ tham gia chơi đồn kết,
hào hứng tham gia trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tập thể.


- Có ý thức bảo vệ nguồn
nước sạch và sử dụng tiết
kiệm nước.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh
mơi trường sạch sẽ.


- Phấn, vịng
- Xơ đựng
rác


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn đinh tổ chức - trò chuyện:</b>
- Cô cho trẻ đọc bài thơ" Nước"
- Các con vừa đọc bài thơ nói về gì?
- Con biết có những nguồn nước nào?



- Nước dùng để làm gì? Để có nước sạch dùng thì
chúng ta phải làm thế nào?


-> Giáo dục trẻ bảo vệ và giữ gìn nguồn nước, sử dụng
tiết kiệm nước...


<b>2. Nội dung: Cô kiểm tra sức khỏe trẻ</b>
<b>2.1 Hoạt động1: Hoạt động có chủ đích.</b>


<b>*. Dạo chơi, quan sát thời tiết buổi sáng, quan sát </b>
<b>các trạng thái của nước.</b>


- Các con quan sát thấy bầu trời hôm nay như thế nào?
- Thời tiết buổi sáng có đặc điểm gì? buổi trưa có đặc
điểm gì?


- Trời có nắng, và cịn có mây nữa đấy?
- Mây có màu gì?


-> Giáo dục trẻ: Thời tiết bây giờ đang giao mùa vì vậy
các con nên ăn mặc quần áo phù hợp với thời tiết…Vậy
các con biết ăn mặc quần áo phù hợp với thời tiết.
<b>* Vật nào chìm, nổi trong nước, đong rót nước.</b>
- Các con quan sát: Trên bàn có 1 chậu nước, 1 bình
nước và 1 viên đá ăn (cô chỉ vào từng vật).


- Cho trẻ sờ tay vào nước, hỏi trẻ con sờ tay vào gì?
- Nước có mát khơng?


- Nước trơng như thế nào? Có màu gì? (cơ tóm lại chậu


nước này ở trạng thái lỏng).


- Tương tự cho trẻ quan sát nước ở trạng thái khí, rắn và
nêu nhận xét.


- Trẻ đọc
- Nước ạ.


- Nước ao, hồ, sông...
- Không vứt rác xuống
ngồn nước


- Vâng lời cô


- Tập trung bên cô
- Trẻ quan sát trả lời


- Ghi nhớ


- Trẻ quan sát.
- Sờ tay vào nước
- Nước mát, không
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho trẻ cùng cơ làm thí nghiệm vật chìm, nổi và nêu
nhận xét.


-> Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ, giữ gìn nguồn nước.
<i><b>* Cơ cho trẻ hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề. </b></i>
<b>2.2 Hoạt động 2: Trò chơi vận động:</b>



- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi


- Cô tổ chức cho trẻ chơi. Cô bao quát trẻ, động viên trẻ
chơi. Nhận xét – tuyên dương trẻ.


<b>2.3 Hoạt động 3: Chơi tự do: </b>
<b>- Cô giới thiệu các nội dung chơi</b>


- Cho trẻ chọn đồ chơi theo ý thích của trẻ
- Cho trẻ chơi với phấn, vòng, nhặt lá rụng
<b>3. Kết thúc: </b>


- Củng cố - giáo dục


- Làm thí nghiệm và
nêu nhận xét


- Vâng lời cô
- Trẻ đọc thơ, múa
hát..


- Lắng nghe


- Trẻ chơi vui vẻ hợp
tác.


- Lắng nghe


- Trẻ chơi theo ý thích


- Lắng nghe


TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn Bị</b>


<b> </b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>1. Vệ sinh cá nhân</b>


<b>2. Ăn trưa</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết các thao tác rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn để phòng tránh
đươc các dịch bệnh.


- Trẻ biết tên món ăn và các chất
dinh dưỡng có trong thức ăn.
- Biết giá trị dinh dưỡng của các
chất đối với sự phát triển cơ thể.
- Biết các hành vi văn minh lịch sự
trong ăn, uống.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn trẻ kỹ năng, thói quen rửa
tay, rửa mặt cho trẻ.


- Rèn cho trẻ kỹ năng tự phục vụ
trong ăn uống.


<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ biết mời cô và các bạn khi ăn
cơm, ăn hết suất, không làm rơi vãi
ra bàn, khơng nói chuyện trong khi
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


<b>1. Ngủ trưa</b>


<b>2. Vận động nhẹ- </b>
<b>Ăn quà chiều</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết tác dụng của giấc ngủ
trưa - Biết nằm ngủ đúng tư thế.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ trưa
đúng giờ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Trẻ ngủ ngon giấc, ngủ sâu, có
tâm thế thoải mái khi ngủ.


- Trẻ tỉnh táo sau giờ ngủ trưa. Vui
vẻ thoải mái ăn hết suất.


- Chuẩn bị
tốt phòng
ngủ ấm áp,
sạch sẽ, gối,
chăn


- Quà chiều,
khăn mặt,
khăn lau tay


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* Hoạt động 1: Vệ sinh </b>
<b>- Cho trẻ đọc bài "Rửa tay”</b>


- Thông báo đến giờ ăn cô cho trẻ nêu 6 bước rửa tay,


- Cho trẻ đi rửa tay, rửa mặt đúng thao tác.


=> Giáo dục trẻ phải rửa tay trước khi ăn, khi rửa tay
phải đúng cách để tay sạch sẽ tránh được các bệnh và
không lây bệnh.


- Cho trẻ vào bàn ngồi ngay ngắn
<b>* Hoạt động 2: Trẻ ăn cơm</b>
<b>- Cho trẻ hát bài “ Mời bạn ăn”</b>
- Cô chia cơm thức ăn cho trẻ.


- Hỏi trẻ những thực phẩm có trong thức ăn, các chất có
trong thức ăn.


- Cơ giới thiệu món ăn và cho trẻ mời trước khi ăn.
-> Giáo dục trẻ phải ăn đủ chất dinh dưỡng để cho cơ
thể khỏe mạnh và thông minh.


- Trẻ ăn cô bao quát trẻ, động viên trẻ ăn nhanh ăn hết
xuất. Chú ý quan tâm những trẻ mới đi, trẻ ăn chậm
- Trẻ ăn xong cho trẻ đi làm vệ sinh


- Cô và trẻ cùng thu dọn bàn ghế.


- Trẻ đọc


- Nêu 6 bước rửa tay
- Trẻ cùng đi rửa tay,
rửa mặt.



-Trẻ vào bàn ngồi
- Trẻ hát


- Trẻ trả lời


- Trẻ mời và cùng ăn


- Lau tay, rửa mặt
<b>* Hoạt động ngủ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Sắp xếp cho trẻ vào chỗ ngủ


- Hướng dẫn trẻ nằm đúng tư thế, nhắc trẻ không mang
đồ dùng đồ chơi, những vật sắc nhọn theo khi ngủ.
- Cho trẻ đọc bài thơ “ giờ đi ngủ”


- Mở những bài hát ru nhẹ nhàng để giúp trẻ dễ đi vào
giấc ngủ.


- Cơ động viên khích lệ trẻ ngủ ngoan và nằm đúng tư
thế.


- Cô bao quát trẻ ngủ, xử lý tình huống khi cần thiết
<b>* Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>


- Cho trẻ đi vệ sinh sau khi ngủ dậy
- Cho trẻ vận động theo bài hát: Đu quay


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn- chia quà chiều cho trẻ
- Mời trẻ ăn quà chiều. Động viên trẻ ăn hết suất....



- Trẻ vào chỗ nằm ngủ


- Trẻ đọc thơ
- Trẻ ngủ


- Đi vệ sinh


- Vận động nhẹ nhàng
- Ngồi vào bàn


- Mời cô...ăn quà chiều
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


1. Ơn kiến thức đã
học buổi sáng.


2. Cho trẻ thực hành
các vở:


+ Thứ 3: vở KPKH


+ Thứ 4: Vở chữ cái
+ Thứ 5: Vở tốn
3. Chơi hoạt động
theo ý thích


4.Văn nghệ: Lamf
quen các bài hát, bài
thơ, chuyện kể trong
chủ đề.


5. Nêu gương cuối
ngày, tuần.


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ khắc sâu kiến thức đã
học.


- Trẻ biết thực hiện làm vở
theo yêu cầu của cô.


- Trẻ thuộc một số bài hát,
bài thơ về chủ đề.


- Trẻ biết nêu các tiêu
chuẩn bé ngoan.


- Trẻ biết nhận xét đánh giá
mình và bạn.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển ngôn ngữ, tư
duy, sáng tạo cho trẻ.
- Rèn kĩ năng quan sát, ghi
nhớ có chủ đích cho trẻ.
- Rèn tính mạn dạn, tự tin
cho trẻ khi tham gia các
hoạt động.


- Rèn tính trung thực, tính
kỷ luật cho trẻ


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ có ý thức trong học
tập và rèn luyện. Trẻ hứng
thú chơi, có ý thức chơi
ngoan, đồn kết bạn bè.
- Biết noi gương bạn ngoan
- Có ý thức bảo vệ nguồn
nước sạch.


- Tranh, ảnh, đồ
dùng, đồ chơi, học
liệu.


- Sách khám phá
khoa học, chữ cái,
tốn, hộp màu.


- Đồ chơi các góc


- Dụng cụ âm nhạc


- Cờ, bảng bé
ngoan, phiếu bé
ngoan.


<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>


- Trả trẻ,


- Vệ sinh cuối ngày


- Tạo mối quan hệ gần gũi
thân thiết và sự tin tưởng
của các bậc phụ huynh với
cô giáo.


- Trẻ biết chào cô, chào bạn
khi ra về.


- Lớp học sạch sẽ gọn gàng


- Đồ dùng cá nhân
trẻ


HOẠT ĐỘNG



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Ôn định tổ chức:


- Cô cho trẻ đọc bài thơ: Nước
2. Ôn kiến thức đã học.


<b>- Tổ chức cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng: </b>
Đọc thơ, hát, kể chuyện, tô, vẽ…Đặc biệt chú ý đến
những trẻ còn yếu.


- Đặt các câu hỏi đàm thoại giúp trẻ khắc sâu kiến
thức đã học


3. Cho trẻ thực hành các vở:
+ Thứ 3: vở KPKH


+ Thứ 4: Vở chữ cái
+ Thứ 5: Vở toán


4. Cho trẻ chơi theo ý thích.


- Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. Nhắc trẻ
chơi ngoan, đồn kết bạn bè.


5. Biểu diễn văn nghệ.


- Tổ chức cho trẻ vui văn nghệ cuối chủ đề.


+ Cho trẻ hát, múa, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề:


Theo tổ, nhóm, cá nhân. Khuyến khích trẻ thể hiện
sáng tạo.


6. Nêu gương cuối ngày – cuối tuần
- Cho trẻ hát bài "Bảng bé ngoan"
- Cho trẻ nêu 3 tiêu chuẩn bé ngoan.


- Cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu
chuẩn bé ngoan.


- Cô nhận xét chung, tuyên dương trẻ ngoan, động
viên trẻ chưa ngoan cần cố gắng.


- Cô cho trẻ cắm cờ


- Phát bé ngoan cuối tuần cho trẻ


- Trẻ đọc thơ.
- Ôn luyện


- Đàm thoại cùng cơ


- Thực hành, ơn luyện


- Chơi theo ý thích


- Biểu diễn văn nghệ


- Hát



- Nêu 3 TC BN
- Trẻ nhận xét
- Chú ý


- Cắm cờ.
- Xin cô


- Cô cho trẻ hát bài " Cho tôi đi làm mưa với "
=> GD trẻ biết sử dụng và bảo vệ nguồn nước.
- Nhắc nhở trẻ khi học về biết chào ơng bà bố mẹ
người thân trong gia đình. Cô chuẩn bị tư trang cho
trẻ. Cô vui vẻ ân cần trả trẻ tận tay phụ huynh, đầy
đủ đồ dùng.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ tại
lớp.


- Nhắc trẻ chào cô, chào bạn khi ra về.
- Cô lau nhà dọn dẹp lớp học sạch sẽ
- Cô tắt các thiết bị điện khi ra về.


- Trẻ hát
- Lắng nghe


- Trẻ chào cô, các bạn ra
về


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>Thứ 2 ngày 15 tháng 04 năm 2019</b>


<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TCVĐ: Trời nắng, trời mưa
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b>


Hát: Cho tôi đi làm mưa với
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CÂU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết thực hiện được vận động “ Bật qua vật cản cao 10 – 15cm ’’ đúng theo
yêu cầu.


<b>- </b>Biết cách chơi trò chơi.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng chú ý, quan sát và khả năng phản xạ nhanh nhạy linh hoạt, khéo léo
khi tham gia hoạt động.


- Rèn trẻ khả năng phối hợp tay chân, mắt nhịp nhàng, khéo léo.
<b>3. Thái độ</b>:


- u thích tập thể dục.


- Đồn kết, có ý thức kỷ luật, biết chờ đợi đến lượt mình.
- Biết sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước sạch.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Đồ dùng của giáo viên và của trẻ.</b>
<b>- </b>Sân tập quét dọn sạch sẽ và an toàn


- Mũ thỏ, xắc xô


- Vật cản


- Âm nhạc bài hát về chủ đề


<b>2. Địa điểm tổ chức</b>: Trên sân trường
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú vào bài


- Cho trẻ hát vận động bài: "Trời nắng trời mưa"
- Các con vừa hát bài hát nói về hiện tượng tự nhiên
nào?


- Các chú thỏ trong bài hát đang làm gì?


- Nước mưa có ích lợi gì với con người, con vật và
cây cối?


- Ngoài nước mưa ra, con cịn biết những nguồn
nước nào nữa?


- Muốn có nước sạch để ăn, uống thì các con phải
làm gì?


-> Gáo dục trẻ bảo vệ, giữ gìn nguồn nước, sử
dụng tiết kiệm...



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ và giới thiệu bài:
Hôm nay cơ có một vận động cơ bản mới muốn
giới thiệu tới các con đó là vận động " Bật qua vật
cản cao 10 – 15cm” nhưng trước tiên cô hỏi các
con có bạn nào bị đau chân hay đau tay mệt
không?


<b>3. Hướng dẫn</b>


- Trẻ hát


- Trời nắng, trời mưa
- Đi tắm nắng ạ.
- Cho cây tươi tốt…
- Nước bể, nước giếng
- Bảo vệ nguồn nước…
- Vâng lời cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.1. Khởi động:</b>


- Cho trẻ đi vòng tròn đi luân phiên các kiểu chân:
đi bằng gót chân, đi bằng mép chân, đi bằng mũi
bàn chân, đi khom lưng


- Cho trẻ chạy chậm, nhanh về 3 hàng ngang dàn
đều.


<b>3.2. Trọng động:</b>



<b>a. Bài tập phát triển chung</b>
<b>- Hướng dẫn trẻ tập các động tác:</b>


+ Động tác tay: Đưa tay lên cao, ra phía trước, sang
ngang.


+ Động tác chân: Đứng lần lượt từng chân co cao
đầu gối.


+ Động tác bụng: Đứng quay người sang 2 bên
+ Động tác bật: Bật tiến về phía trước.


- Cho trẻ tập 2 lần 8 nhịp.


- Nhấn mạnh ở động tác chân tập 4 lần 8 nhịp.
Tập kết hợp bài hát: Cho tôi đi làm mưa với.
<b>b. Vận động cơ bản: Bật qua vật cản cao 10 – </b>
<b>15cm.</b>


- Cô giới thiệu tên vận động: Các con có biết các
vật cản này để làm gì khơng?


- A đây là những vật cản mà hôm nay cô sẽ cho các
con bật qua vật cản đó. Muốn bật qua vật cản như
thế nào các con chú ý cô làm mẫu nhé.


- Cô làm mẫu lần 1: Không giải thích.


- Lần 2: Vừa làm vừa phân tích kỹ các động tác.


<b>- TTCB: Đứng trước vật cản 2 tay chống hơng.</b>
<b>- Thực hiện: Khi có hiệu lệnh hơi khuỵu gối dùng </b>
sức của đôi bàn chân bật qua vật cản và cô đi tiếp
đến vật cản tiếp theo và bật. Sau khi thực hiện song
bài tập thì các con đi về cuối hàng đứng chờ tới
lượt sau.


- Cô thực hiện lần 3: làm lại toàn bộ động tác
- Mời 1- 2 trẻ lên thực hiện mẫu


- Cô quan sát giúp đỡ trẻ thực hiện, sửa sai cho trẻ.
<b>*Trẻ thực hiện:</b>


- Cô cho trẻ thực hiện vận động theo nhóm mỗi
nhóm gồm 4 trẻ thực hiện vận động


- Cô chú ý bao quát sửa sai cho trẻ thực hiện, động
viên khuyến khích trẻ tập.


- Cơ cho trẻ thi đua giữa 2 đội với nhau cùng thi
đua xem đội nào bật qua vật cản không chạm vào
vật nhanh, sớm nhất là đội ấy chiến thắng.


- Kết thúc cô hỏi trẻ tên vận động vừa tập.
<b>c.Trò chơi vận động: “ Trời nắng, trời mưa”</b>
- Cách chơi: Cơ có 3 ngôi nhà tượng trưng là nhà


- Trẻ thực hiện đi khởi động
- Xếp 3 hàng



- Trẻ quan sát tập theo cô


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát cô tập mẫu


- Trẻ quan sát và lắng nghe
cơ phân tích


- Xung phong


- Trẻ lên thực hiện
- Cả lớp tập


- Trẻ thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của các bạn thỏ. Cô và trẻ vừa đi vừa hát vừa làm
các động tác “ Trời nắng, trời nắng thỏ đi tắm nắng
– hai tay để về trước ngực nhảy phía trước. Vươn
vai, vươn vai thỏ rung đôi tai – hai tay để lên đầu
giả làm tai thỏ……..Mưa to rồi, mưa to rồi mau
mau về thơi thì chạy nhanh về nhà bạn nào chậm
chân thì khơng về được nhà thì bị mưa ướt quần áo.
<b>- Luật chơi: Ai khơng tìm được nơi trú mưa thì </b>
phải ra ngồi một lần chơi


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần sau mỗi lần chơi
cô nhận xét, tuyên dương trẻ.


<b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>



- Cho trẻ hát bài “ Cho tôi đi làm mưa với’’ kết hợp
với các động tác nhẹ nhàng về tổ


<b>4. Củng cố:</b>


- Hôm nay chúng mình được thực hiện vận động
gì?


- Được chơi trị chơi gì?
<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương - chuyển hoạt động


- Trẻ nghe cơ nói cách chơi,
luật chơi


- Trẻ chơi vui vẻ


- Trẻ làm động tác nhẹ
nhàng


- Trẻ trả lời


- Trời nắng, trời mưa
- Lắng nghe


<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):



………
……..………...
………..………..
………...


………
………
………


………
……..………...
………..………..
………...……….


<b>Thứ 3 ngày 16 tháng 04 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH</b>


<b> Tìm hiểu về đặc điểm tính chất của nước, các nguồn nước</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : </b>


- Hát: Bé yêu biển lắm


-Trò chơi: + Sắp xếp thứ tự vòng tuần hồn của nước,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Thông qua hoạt động tìm hiểu, khám phá giúp trẻ nhận biết về đặc điểm tính chất
của nước, các nguồn nước đồng thời hiểu được vai trị, ích lợi của nước đối với con
người và vạn vật.



<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn trẻ kỹ năng chú ý, quan sát, ghi nhớ có chủ đích, khả năng tư duy, phân biệt</b>
phán đoán, nhận xét.


- Phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ ngoan, có ý thức trong giờ học


-Giáo dục trẻ có ý thức sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ và giữ gìn nguồn nước.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng - đồ chơi của cơ và trẻ:</b>


- Máy tính chiếu hình ảnh: nước máy, nước giếng, nước mưa, nước hồ, nước sông,
nước suối, tranh tắm biển, tưới cây, tắm, uống nước...


- Bình nước, cốc, viên đá, mơ hình thác nước.
- Lơ tô về các nguồn nước.


- Những dải lụa dài cho trẻ chơi trò chơi.
- Âm nhạc bài hát về chủ đề


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng xem một đoạn phim về các nguồn
nước.


- Các con vừa xem đoạn video nói về gì?
- Con thấy những gì trong đoạn phim?
- Bạn nào có ý kiến gì khác nữa?


-> Những nguồn nước này giúp cho cây cối
phát triển, động vật sinh sống. Để bảo vệ, giữ
gìn nguồn nước sạch sẽ, con làm thế nào?


+ Để tiết kiệm nguồn nước sạch chúng ta phải
làm gì?


- > Giáo dục trẻ khơng vứt rác bừa bãi xuống
các nguồn nước, khi dùng xong nước thì khóa
vịi nước lại.


<b>2. Giới thiệu bài</b>:


- Các con ạ để hiểu thêm về “ Nước” thì hơm
nay cơ và các con sẽ cùng tìm hiểu về đặc điểm
của nước, các nguồn nước, ích lợi của nước với
đời sống con người và cây cối nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>



- Trẻ xem đoạn phim
- Đoạn phim về nước


- Các nguồn nước dùng trong
sinh hoạt.


- Các nguồn nước trong môi
trường.


- Khơng vứt rác bừa bãi xuống
nước…


- Khóa vịi nước sau khi sử
dụng.


- Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về đặc điểm tính </b>
<b>chất của nước, các nguồn nước</b>


<b>a. Đặc điểm tính chất của nước:</b>
- Hát vận động bài: Bé yêu biển lắm


<b>- </b>Đi chơi biển mệt rồi, các con có khát nước
khơng?


- Nếu ta khát nước mà khơng uống nước thì sẽ
như thế nào?


- Cho trẻ uống nước, hỏi trẻ nước có vị gì?


- Có màu gì khơng?


-> Nước là một chất lỏng trong suốt, không
màu, không mùi, không vị nhưng rất cần thiết
với đời sống con người và vạn vật đấy.


- Cơ rót nước ra ly đổ các chất: Đường, muối,
cát, sỏi vào nước dùng thìa khuấy đều và hỏi
trẻ:


+ Nước có hịa tan chất cơ vừa cho vào khơng?
+ Vậy chất nào hịa tan trong nước? Chất nào
khơng hịa tan trong nước? Vì sao?


-> Nước là một chất lỏng trong suốt, không
màu, khơng mùi, khơng vị và có thể hịa tan
một số chất như: Đường, muối


*<b>Mở rộng</b>: Ngoài đường, muối nước có thể
hịa tan một số chất khác như: Viên thuốc và
nước bị đổi màu khi ta hòa tan các các chất có
màu sắc.


- Nước tồn tại ở những dạng thể nào các con
biết không?


+ Để biết nước ở những dạng thể nào các con
cùng quan sát cơ làm thí nghiệm nhé: Cơ đổ
nước lên tay( Thể lỏng), quan sát cô cầm viên
đá( thể rắn), quan sát nước bốc hơi( thể khí)


=> GD: Trẻ khơng nên uống nước đá lạnh vì dễ
bị viêm họng và tránh xa nước nóng kẻo bị
bỏng.


<b>b. Các nguồn nước, vai trị, ích lợi của nước </b>
<b>với con người và động vật:</b>


<b>* </b>Cho trẻ chơi “ Trốn mưa”


- Cô đưa tranh nước giếng và nước máy cho
trẻ quan sát.


- Ở nhà các con dùng nguồn nước nào để sinh
hoạt?


- Ở trường mình đang sử dụng nguồn nước
nào?


- Nước được dùng trong những công việc gì
hàng ngày?


- Trong sinh hoạt hàng ngày chúng mình dùng


-Trẻ hát
- Có ạ


- Trẻ trả lời.


- Trẻ uống nước và nói nước
khơng màu, khơng vị.



- Chú ý


- Đường và muối hòa tan được
trong nước ạ.


-Lắng nghe


-Trẻ quan sát


- Trốn cô - mở mắt và quan sát


- Nước giếng, nước bể, nước
máy...


- Nước giếng ạ.


- Tắm gội, nấu thức ăn, đồ uống,
tưới cây.


- Nước sạch


- Nước bị ô nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nguồn nước nào?


- Nước nào chúng ta không sử dụng được?
- Nếu ta sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm thì
điều gì sẽ xảy ra?



- Các con biết vì sao nước bị ơ nhiễm khơng?
- Để có nguồn nước sạch phải làm thế nào?
- > Giáo dục vệ sinh môi trường cho trẻ, sử
dụng tiết kiệm nước.


<b>* </b>Cô đọc câu đố về mưa:


- Các con có thích làm mưa giúp ích cho đời
không?


- Cô cùng trẻ hát bài: cho tôi đi làm mưa với”
- Nhưng nếu mưa to thì điều gì xảy ra?


- Các con có biết vì sao có mưa khơng? (cho trẻ
xem vịng tuần hồn của nước).


<b>* Cơ treo tranh tắm biển</b>


- Hỏi trẻ vào ngày hè các con được đi chơi ở
đâu? Có được đi tắm biển khơng?


- Con thấy nước biển như thế nào? Có vị gì? Vì
sao?


-> Nước biển có vị mặn nên các ngư dân sống
gần biển thường lấy nước biển làm muối cho
chúng ta ăn hàng ngày. Vì thế nước biển gọi là
nước mặn còn nước máy, nước giếng, nước
mưa... gọi là nước ngọt).



<b>3.2. Hoạt động 2: So sánh:</b>
<b> * Nước giếng và nước biển</b>
- Giống nhau: Đều là nước


- Khác nhau: Nước giếng ngọt, sử dụng trong
sinh hoạt hàng ngày, tưới, tắm cho cây và các
con vật. Còn nước biển mặn, làm muối, không
sử dụng trong nấu ăn và trồng trọt.


<b>* Nước máy và nước giếng </b>


- Giống nhau: Đều là nước ngọt, sử dụng trong
sinh hoạt.


- Khác nhau: Nước giếng lấy từ lòng đất lên,
còn nước máy được dẫn từ hồ chứa nước đã
qua hệ thống lọc và xử lý.


<b>* 3.3. Hoạt động 3: Mở rộng – Giáo dục</b>
- Ngoài các nguồn nước trên mà cô vừa giới
thiệu cho các con, cịn có một số nguồn nước
khác như: nước ao, nước hồ, nước sơng, nước
suối (cho trẻ xem trên máy tính).


-> Giáo dục trẻ bảo vệ môi trường nước không
vứt rác bừa bãi xuống các nguồn nước, sử dụng


bụng...


- Người không có ý thức, xả rác


ra nguồn nước....


- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn
nguồn nước


- Ghi nhớ


- Nghe và giải đố
- Có ạ.


- Trẻ hát
- Lũ lụt


- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát


- Đi tắm biển


- Nước biển có vị mặn vì có
muối.


- Chú ý


- Trẻ so sánh nước giếng và
nước biển


- Trẻ so sánh nước máy và nước
giếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiết kiệm nước, không chơi gần ao, hồ...


<i><b>3.4. Hoạt động 4: Luyện tập: </b></i>


<b>* Trò chơi 1: "Sắp xếp thứ tự vịng tuần</b>
<b>hồn của nước"</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi
- Cách chơi: Cơ chia lớp mình thành 2 đội,
nhiệm vụ 2 đội là xếp nhanh đúng thứ tự vòng
tuần hoàn của nước.


- Luật chơi: Hết một bản nhạc, đội nào xếp
đúng, xếp nhanh hơn sẽ giành chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần sau mỗi lần
chơi cơ nhận xét.


<b>* Trị chơi 2: Làm sóng biển</b>


- Cơ chuẩn bị những dải lụa dài giống như sóng
biển.


- Hướng dẫn trẻ cách chơi


- Tổ chức cho trẻ nhảy đùa trên sóng biển, cơ
đảm bảo an toàn cho trẻ khi chơi.


<b>4. Củng cố </b>


- Vừa rồi cô và các con đã cùng nhau đi tìm
hiểu về gì nào?



- Vậy khi sử dụng nước các con phải đi như thế
nào?


=> Giáo dục: Sử dụng tiết kiệm nước, không
vứt rác bừa bãi, không chơi gần ao, hồ sẽ rất
nguy hiểm.


<b>5. Kết thúc : </b>


- Cô nhận xét - tuyên dương trẻ- chuyển hoạt
động


-Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi vui vẻ


- Lắng nghe


-Trẻ cùng chơi.


-Trẻ trả lời.


- Lắng nghe


-Ra chơi


<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...


... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... .
...
...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 4 ngày 17 tháng 04 năm 2019</b>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: VĂN HỌC</b>


<b> Thơ: Nước</b>
<b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ:</b>


<b> - Bài hát: Cho tôi đi làm mưa với</b>
- Trị chơi: Trời nắng trời mưa
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:</b>



<b> 1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu được nội dung của bài thơ.
- Trẻ thuộc thơ và biết đọc thơ cùng cô.


- Trẻ trả lời được câu hỏi của cô rõ ràng, mạch lạc.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ; Rèn trẻ nói đủ, đúng câu.
- Rèn cho trẻ khả năng diễn đạt và đọc thơ diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Thái độ:</b>


- Tập trung chú ý vào giờ học


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn nước sạch
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ</b>


- Tranh minh họa nội dung bài thơ, que chỉ.
- Bài giảng điện tử.


- Nhạc bài hát về chủ đề bài “ Cho tôi đi làm mưa với”; “ Trời nắng trời mưa”
- Mũ thỏ.


<b>2. Địa điểm: Trong lớp học</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Họat động của trẻ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ hát "Cho tôi đi làm mưa với "
- Các con vừa hát bài hát nói về điều gì?
- Mưa có ích lợi gì?


- Ngồi nước mưa ra con cịn biết có những nguồn
nước nào nữa?


- Nước dùng để làm gì?


- Để có nước sạch dùng thì các con phải làm thế
nào?


-> Giáo dục trẻ bảo vệ, giữ gìn nguồn nước,
không vứt rác xuống nguồn nước. Sử dụng tiết
kiệm nước.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Nước rất cần thiết cho con người, cây cối và lồi
vật, nước có nhiều điều thú vị, nước có ở đâu?
Nước có ở những trạng thái nào? Hơm nay cơ có
một bài thơ nói về nước chúng mình hãy cùng
lắng nghe cơ đọc bài thơ nhé.!


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Cô đọc thơ diễn cảm:</b>


- Cô đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ điệu bộ.


+ Giới thiệu tên bài thơ: “ Nước”, tác giả Vương
Trọng và cho trẻ nhắc lại tên bài thơ, tên tác giả
- Cô đọc lần 2: Đọc kết hợp tranh.


* Giảng nội dung của bài thơ: Bài thơ nói về vai
trị của nước, nước có thể giúp được con người là
bạn của thiên nhiên. Giúp bé rửa sạch tay, đun sôi
cho bé uống. Kết tụ thành mây để tạo những giọt
nước làm thành mưa cho cây tốt tươi.


* Trích dẫn:


+ Đoạn 1: Từ đầu…Rắn như đá ngồi đường:
Nước có thể để rửa tay, nấu chín để uống, hay để
vào tủ lạnh đơng lại thành nước đá. Giải thích từ


- Trẻ hát


- Nói về bạn nhỏ muốn được
làm hạt mưa.


- Cây cối xanh tốt


- Nước bể, nước giếng, nước
máy…


- Dùng ăn uống, sinh hoạt
- Bảo vệ, giữ gìn nguồn nước


- Trẻ vâng lời cô


-Trẻ lắng nghe


-Vâng ạ.


- Chú ý lắng nghe


- Đọc tên bài thơ, tên tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

“hóa đá, rắn”.


+ Đoạn 2: Đoạn còn lại:


Nước bay hơi nhẹ lên cao tạo thành mây và đến
một lúc nào đó thích hợp mây tạo thành những
cơn mưa có nước tưới cho cây tốt tươi. Giải thích
từ “bay hơi”.


- Chúng mình hãy lắng nghe cô đọc bài thơ lần
nữa nhé!


- Cô đọc lần 3: Kết hợp trình chiếu .
<b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại</b>


- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ có tên là
gì?


- Do ai sáng tác?



- Nội dung bài thơ nói về gì?


- Nước đựng trong chậu thì thế nào?


- Khi vào tủ lạnh thì nước cứng hay mềm?
- Khi bay hơi, nước tạo thành gì?


Và giúp ích gì cho cây cối?


- Nước có vai trị thế nào đối với con người?


-> Giáo dục trẻ dùng nước sạch để vệ sinh thân
thể, giữ cơ thể sạch sẽ, ăn chín uống sơi để bảo vệ
sức khỏe cho mình. Biết bảo vệ, giữ gìn nguồn
nước sạch, sử dụng tiết kiệm nước.


<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ.</b>
- Cô dạy cả lớp đọc thơ 2-3 lần.
- Thi đua giữa các tổ.


- Nhóm các bạn trai (5 bạn), nhóm bạn gái (4 bạn)
lần lượt lên đọc thơ, động viên, khuyến khích trẻ.
- Cá nhân trẻ tiêu biểu lên đọc, động viên trẻ kịp
thời.


- Cho cả lớp đọc lại bài thơ một lần nữa.


<b>* Hoạt động 4: Trò chơi "Trời nắng trời mưa"</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi
- Cách chơi: Cơ đặt một số vịng trịn trên sàn,


mời nhóm bạn lên chơi, số bạn lên chơi nhiều hơn
số vịng. Vừa đi vừa hát, khi có tín hiệu “ trời
mưa” thì các bạn phải nhanh chân nhảy vào vòng
để trú mưa.


- Luật chơi: Mỗi bạn phải nhảy thật nhanh vào
trong vịng trú mưa. Bạn nào khơng tìm được nơi
trú phải nhảy lò cò.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Nhận xét sau khi chơi


- Trẻ trả lời.


- Nói về nước
- Mềm


- Rắn


- Tạo thành mây, thành mưa
tưới mát cho cây


- Giúp con người ăn uống,
sinh hoạt.


- Vâng lời cô


- Cả lớp đọc thơ.
- Từng tổ đọc



- Nhóm trẻ lên đọc thơ.


-Cá nhân trẻ đọc thơ


- Lớp đọc.


-Trẻ chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Củng cố - Giáo dục:</b>


- Hôm nay các con được học bài thơ gì?
- Ai đã sáng tác bài thơ này?


=> Giáo dục trẻ biết tiết kiệm nước và bảo vệ
nguồn nước….


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét – Tuyên dương


- Hát bài hát: Cho tôi đi làm mưa với


-Trẻ trả lời.


-Trẻ hát


<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):


………


………
………
………...


………...
...


………...
………...
………...
………...
...


<b>Thứ 5 ngày 18 tháng 04 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVT: </b>


<b> Đo dung tích bằng một đơn vị đo</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b>


- Thơ: Nước


-Trò chơi: Đong nước hoa quả
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đo dung tích bằng một đơn vị đo.


- Trẻ biết nhận xét và diễn đạt được kết quả đo khi sử dụng một đơn vị đo.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng đong đo khéo không bị đổ nước.


- Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hào hứng tham gia vào tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>


- 1 thùng đựng nước, 3 chai nước kích thước khơng bằng nhau và dụng cụ đo dung
tích nước là cốc inox, thẻ số từ 1-5.


- Mỗi tổ 3 chai nước kích thước khơng bằng nhau, cốc inox
<b>2. Địa điểm: Trong lớp học</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giá viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định, trò truyện:</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ “Nước”.


- Các con vừa đọc bài thơ nói về điều gì?
- Nước có ích lợi gì?


- Ngồi nước mưa, nước lọc ra con còn biết những
nguồn nước nào nữa?


- Để có nước sạch dùng hàng ngày thì con phải làm


thế nào?


- > Giáo dục trẻ không vứt rác xuống nguồn nước,
sử dụng tiết kiệm nước.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con hằng ngày được uống nước bằng cốc,
được nhìn thấy những chai nước lọc, các con có biết
nước ở trong cốc, trong chai đó có dung tích là bao
nhiêu khơng?


-> Giờ học hơm nay cơ sẽ cùng các con đo dung
tích bằng một đơn vị đo nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>3.1. Hoạt động 1: Đo một đối tượng bằng một </b>
<b>đơn vị đo.</b>


- Trong gia đình các con thường đựng nước bằng
gì?


- Trên đây cơ có gì?


- Chiếc thùng này dùng để làm gì?


- Cô muốn các bạn giúp cô đo độ cao của chiếc
thùng bằng gang tay của mình. (mời lần lượt 3-4 trẻ
lên).



- Chúng mình vừa được đo rồi, con thấy kết quả đo
thế nào?


- Vậy với một độ cao nhất định nhưng đã cho các
con kết quả đo khác nhau vì độ dài gang tay mà
gang tay của mỗi bạn là khác nhau.


<b>3.2. Hoạt động 2: Đo dung tích bằng một đơn vị </b>
<b>đo và diễn đạt kết quả đo:</b>


- Hôm nay khai trương cửa hàng bán nước. Cô bán
hàng mời các bạn đến tham quan và giúp cô bán


- Trẻ đọc thơ
- Nói về nước


- Ăn uống, sinh hoạt
- Nước giếng, nước máy,
nước bể...


- Giữ gìn nguồn nước,
khơng vứt rác bừa bãi, sử
dụng tiết kiệm nước.
- Vâng lời cô


-Trẻ lắng nghe


- Xô, chậu, bể, téc nước
- 1 chiếc thùng



- Để đựng nước
- Trẻ lên đo


- Trẻ nói số gang tay đo
được


- Chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hàng, cô ấy sẽ tặng cho chúng mình một món q.
Chúng mình cùng đi và xem đó là q gì nhé!
- Cơ bán hàng đã tặng các con những gì đây?
- Con thấy 3 chai nước này như thế nào? con có
nhận xét gì về chiều cao của 3 chai nước này?


-Theo các con chai nào đựng được nhiều nước nhất?
chai nào đựng được ít nước nhất?


- Vì sao con biết?


- > Cơ giải thích: Nước đưng trong chai gọi là dung
tích của chai nước.


-Để biết chính xác dung tích của mỗi chai nước
chúng mình cùng tiến hành đo dung tích của chai
nước cơ sẽ dùng 1 cái ca làm đơn vị đo.


- Cơ muốn rót nước được vào chai cô cần đến sự hỗ
trợ của 1 chiếc phễu.



- Cô sẽ dùng ca nước này để múc đầy nước rồi đổ
qua phễu cho đầy nước vào chai, 1 tay cô cầm và
giữ phễu rồi đổ dần nước vào chai không làm rơi
nước ra ngồi cơ đã đổ được cốc nước đầu tiên cơ
dùng bút vạch ngang mức nước vừa đo trong chai,
tiếp theo cô múc cốc nước thứ 2 thao tác tương tự
cô vạch bút ngang mức nước vừa đo, tương tự cốc
nước thứ 3.


- Các con cùng đếm xem cơ đo dung tích chai nước
bằng mấy lần dung tích ca nước?


- Mời trẻ nhặt thẻ số tương ứng đeo vào chai nước
đó.


- Các con ơi khi chai nước đầy thì chai nước này có
thể tích, thể tích của chai nước bằng số lần ca nước
đong vào chai và với dụng cụ đo là cái ca.


-Vậy chúng mình có kết luận gì?


->Thể tích chai nước thứ nhất bằng mấy lần thể tích
ca nước nhỉ?


-Bây giờ các con cùng quan sát cô thực hiện đo với
chai nước thứ 2( thứ 3) nhé!( Cô làm thao tác tương
tự với chai thứ nhất, sau mỗi lần đong cơ nhấn
mạnh cho trẻ về thể tích mỗi chai)


-> Con có nhận xét gì về thể tích của 3 chai nước?


-Vì sao con biết thể tích của 3 chai nước không
bằng nhau?


-> Cô chốt lại:


- Chai thứ nhất đo bằng mấy lần thể tích ca nước?
- Chai thứ hai đo bằng mấy lần thể tích ca nước?
- Chai thứ ba đo bằng mấy lần thể tích ca nước?
-> Với 1 dụng cụ đo thể tích của 3 chai nước khơng
bằng nhau vì 3 chai nước này có kích thước khác


- Vâng ạ
- 3 chai nước
- Trẻ trả lời


-Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ.


- Lắng nghe


- Chú ý


-Trẻ quan sát.


-Trẻ đếm vạch.


-Trẻ đeo thẻ số vào chai
nước.


-Trẻ lắng nghe.



- 3 lần ạ


-Trẻ nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhau.


- Các con ơi chỉ cần đơn vị đo là 1cái ca thôi đã
phần nào giải đáp những thắc mắc của các con bây
giờ cô thưởng cho các con một trị chơi các con có
thích khơng?


<b>3.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
* Trị chơi: Đong nước hoa quả
- Cơ giới thiệu tên trị chơi...


- Cơ bán hàng gửi cho 3 nhóm (3 tổ) những bình
nước lọc, nước dưa hấu, nước cam. Bây giờ các con
hãy giúp cô đong nước bán hàng nhé!


- Tổ chức cho trẻ đong nước và nói kết quả.
- Cơ kiểm tra kết quả


- Nhận xét sau khi chơi.
<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay chúng mình đã học đo gì nhỉ?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì?


<b>=> Giáo dục trẻ về nhà chúng mình cùng tập đo lại</b>


dung tích của nước để đến lớp kể cho cô và các bạn
cùng nghe kết quả mình đã đo nhé.


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Cơ nhận xét và khen ngợi trẻ</b>
- Giáo dục trẻ - chuyển hoạt động


-Trẻ lắng nghe


- Có ạ.


-Trẻ lắng nghe


-Trẻ cùng đong nước và nói
kết quả.


-Trẻ trả lời


-Trẻ ghi nhớ


-Ra chơi


<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,</b>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
……….
...


...


………
………
………...
...
...


………
………
……….
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
...


………
………
……….
...
...


………
………
………...
...
...



………
………
………...
...
………
………
………...
...
...


………
………
………...
...


<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 04 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình</b>


<b> Vẽ sóng nước</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b>


<b> Thơ: Sóng và bé</b>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ biết sử dụng các nét cong để vẽ sóng nước .
- Biết sử dụng màu để tô tạo thành bức tranh đẹp
- Trẻ biết sắp xếp bố cục tranh hợp lý.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay.
- Rèn kỹ năng vẽ, tô màu cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ yêu quý sản phẩm của mình, của bạn tạo ra.


- Trẻ biết lợi ích của nước, yêu quý nguồn nước. Biết giữ gìn vệ sinh mơi trường
nước trong sạch.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tranh hướng dẫn trẻ vẽ
- Vở tạo hình của trẻ


- Sáp màu


- Đĩa nhạc các bài về chủ đề
<b>2. Địa điểm: Trong lớp học</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức - Trị truyện:</b>


<b>- Cơ cho trẻ đọc bài thơ “ Sóng và bé”</b>
+ Bài thơ nói về ai?



+ Lần đầu tiên gặp sóng bạn nhỏ như thế nào?
+ Bây giờ gặp sóng bạn nhỏ có sợ khơng?


+ Chúng mình đã được bố, mẹ cho đi tắm biển bao
giờ chưa?


+ Chúng mình thấy ở biển có những gì?


+ Khi được tắm biển thì chúng mình chú ý điều gì?
-> Giáo dục trẻ: Khi được đi tắm biển các con biết
nghe lời người lớn là phải an toàn, khi ăn đồ ăn
không vứt rác xuống biển….


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Các con ơi! Mùa hè đã đến rồi, vào dịp nghỉ hè thì </b>
chúng mình sẽ được bố, mẹ đưa đi tắm biển, sẽ được
chơi với sóng, được ngắm cảnh biển, chúng mình có
thích khơng?


- Hơm nay cơ sẽ tổ chức cho lớp mình thi vẽ tranh
với chủ đề “ Vẽ sóng nước’’ chúng mình có đồng ý
khơng nào?


- Đến với hội thi vẽ hơm nay cơ cũng có một bức
tranh rất đẹp để tặng cho chúng mình đấy, chúng
mình có muốn xem khơng?


<b>3. Hướng dẫn:</b>



<b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại tranh </b>
<b>mẫu</b>


+ Cơ có bức tranh vẽ cảnh gì?


+ Chúng mình thấy thuyền có màu gì?
+ Dãy núi có màu gì?


+ Ơng mặt trời có màu gì?
+ Mặt nước có màu gì?


+ Chúng mình thấy mặt biển như thế nào?


+ Chúng mình có biết khi có gió nhẹ thì sóng như thế
nào khơng?


+ Sóng được cơ vẽ bằng nét nào đây?
+ Thế khi có gió mạnh thì sóng thế nào?
+ Sóng to thì cơ vẽ như thế nào?


- Trẻ đọc thơ
- Bạn nhỏ và sóng
- Rất sợ


- Khơng ạ
- Trả lời


- Thuyền, sóng biển…
- Lắng nghe



- Có ạ


- Có ạ.


- Quan sát, Cảnh biển, Có
thuyền, có sóng, có núi,
ơng mặt trời.


- Màu nâu, màu vàng
- Màu xanh


- Màu đỏ
- Màu xanh
- Có sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

=> Các con ạ! ở ngoài biển lúc có gió nhẹ thì những
con sóng chỉ lăn tăn trên mặt biển nên cô vẽ bằng
những nét cong nhỏ. Nhưng khi có gió to, mạnh thì
những con sóng vỗ rất mạnh nên cơ vẽ bằng những
nét cong to hơn.


- Chúng mình đã muốn vẽ bức tranh về sóng nước
giống cơ chưa?


- Để vẽ bức tranh về sóng nước giống cơ chúng mình
hãy ngồi thật ngoan và chú ý lên bảng xem cô hướng
dẫn cách vẽ nhé!


<b>3.2. Hoạt động 2: Cô hướng dẫn trẻ vẽ </b>


- Chúng mình thấy cơ cầm bút bằng tay nào?
- Cầm bằng mấy đầu ngón tay?


- Đó là những ngón nào?


- Cơ bắt đầu vẽ con sóng khi có gió nhẹ, cô vẽ những
nét cong nhỏ, đưa bút vẽ từ trái sang phải, từ trên
xuống dưới, khoảng cách giữa các con sóng đều
nhau. Tiếp theo cơ vẽ những con sóng khi có gió
mạnh, cơ vẽ bằng những nét cong to, cô cũng đưa bút
vẽ từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. Thế là cơ đã
vẽ xong những con sóng rồi. Để bức tranh đẹp và
sinh động hơn chúng mình phải làm gì?


- Bây giờ cô sẽ tô màu cho bức tranh thêm đẹp nhé.
Cô sẽ chọn màu nâu để tô thân thuyền, màu vàng để
tơ cánh buồm. Khi tơ chúng mình nhớ tơ cho thật đều
màu, tô khéo léo sao cho màu không bị chờm ra
ngồi. Tiếp theo cơ chọn màu xanh dương để tơ màu
mặt biển, sóng nước. Cơ chọn màu xanh đậm để tô
màu dãy núi và cuối cùng cô chọn màu đỏ tô màu
ông mặt trời. Cô đã tô màu xong bức tranh rồi, chúng
mình thấy bức tranh vẽ sóng nước của cơ có đẹp
khơng?


- Chúng mình đã sẵn sàng bước vào phần thi chưa?
3.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện


- Cô cho trẻ cầm bút vẽ thực hiện trên vở.
- Cô mở nhạc cho trẻ nghe và thực hiện.



- Cô quan sát, gợi ý trẻ, giúp đỡ và động viên trẻ kịp
thời. Hướng dẫn trẻ cách bố cục tranh cân đối.


- Đặt các câu hỏi đàm thoại giúp trẻ nắm chắc được
cách vẽ.


<b>3.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>
- Cô cho trẻ cùng nhau lên trưng bày sản phẩm
- Cho trẻ nhận xét bài vẽ của bạn.


+ Con thích bài vẽ của bạn nào?
+ Tại sao con thích bài vẽ này?


- Cơ nhận xét nêu lên những sản phẩm đẹp. Động


- Lắng nghe


- Trả lời rồi ạ.


- Vâng ạ.
- Tay phải
- 3 đầu ngón tay


- Ngón cái, ngón trỏ, ngón
giữa.


- Quan sát, lắng nghe


- Tơ màu cho bức tranh



- Có ạ
- Rồi ạ
- Cầm bút


-Trẻ thực hiện


- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

viên những trẻ có bài vẽ chưa đẹp cần cố gắng lần
sau.


<b>4. Củng cố</b>


- Hôm nay chúng mình được thi vẽ về chủ đề gì?
=> Giáo dục trẻ biết ích lợi của nước đối với con
người và vạn vật, biết giữ gìn và bảo vệ nguồn nước
sạch sẽ, biết sử dụng tiết kiệm nước. Biết chơi với
nước an toàn.


<b>5. Nhận xét:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, chuyển hoạt động


- Vẽ sóng nước
- Lắng nghe


- Ra chơi



<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×