Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án chủ nhiệm tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.72 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 29 TÊN CHỦ ĐỀLỚN: </b>


<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 2 tuần</b>
<b> Tên chủ đề nhánh 1: </b>


<b> Thời gian thực hiện: Số tuần:1 </b>
<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động </b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu </b> <b>Chuẩn bị </b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ </b>


<b>2. Trị chuyện </b>


<b>3. Thể dục sáng </b>


<b>4.Điểm danh</b>



. - Tạo cho trẻ có sự thoải mái khi
đến lớp học với cơ và bạn.


- Rèn cho trẻ có thói quen chào hỏi
mỗi khi đến lớp.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định.


- Trẻ biết chủ đề mới của tuần.
-Trò chuyện giúp trẻ hiểu về chủ
đề đang thực hiện,giúp trẻ biết được
sự cần thiết của nước đối với đời
sống con người.


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan sát và
phát triển ngôn ngữ cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ các nguồn
nước


* Kiến thức:Trẻ biết tập đúng, đều,
đẹp các động tác cùng cô.


* Kĩ năng: Rèn sự chú ý , quan sát,
phát triển thể chất..


* Giáo dục:-Trẻ ngoan, có ý thức
trong tập luyện.



- Giúp trẻ quan tâm đến mình và
bạn.


- Cô nắm được sĩ số lớp, trẻ đi học,
trẻ nghỉ học.


- Giáo dục trẻ chăm đi học và đi
học đúng giờ


- Lớp học sạch sẽ,
thoáng mát, đồ
dùng, đồ chơi.


- Tranh ảnh, bài hát,
bài thơ về chủ đề.


- Sân tập sạch sẽ, an
toàn, đĩa nhạc


- Sổ điểm danh


<b>NƯỚC VÀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>


Từ ngày 08/04/2019 đến ngày 19/04/2019
Nước


Từ ngày 08/04/2019 đến ngày 12/04/2019


<b>HOẠT ĐỘNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác
trẻ thích đến lớp với cô, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép.


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe,
học tập của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.


<b>2. Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ hát bài: “ Mưa bóng mây”
- Các con vừa hát bài hát gì?


- Nội dung bài hát đã nói lên điều gì?
- Mưa có ích lợi gì?


- Ngồi nguồn nước mưa ra trong tự nhiên cịn có
các nguồn nước nào khác?


- Trẻ cùng xem tranh trị chuyện về các nguồn
nước, lợi ích của nước đối với đời sống con người.
=> Giáo dục trẻ biết bảo vệ các nguồn nước, sử


dụng tiết kiệm nước…


<b>3. Thể dục sáng:</b>


3.1 Khởi động:


- Cho trẻ khởi động theo bài “ Thể dục sáng’’
=> Chuyển đội hình 3 hàng ngang


3.2.Trọng động: Tập bài tập phát triển chung
+ Động tác hô hấp: Thổi nơ bay.


+ Tay: Đưa tay ra phía trước, lên cao.
+ Chân: Khuỵu gối


+ Bụng: Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Bật: Bật về các phía.


=> Tập kết hợp với bài: “ Cho tơi đi làm mưa
với’’


3.3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng về tổ.
3.4.Kết thúc:


- Nhận xét - tuyên dương - chuyển hoạt động.
<b>4. Điểm danh:</b>


- Cô gọi tên trẻ theo sổ - chấm ăn.


- Trẻ chào



- Cất đồ dùng vào nơi quy định.


- Chơi theo ý thích.
- Trẻ hát bài
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát tranh và trả lời
- Lắng nghe


- Khởi động
<b>- Xếp 3 hàng ngang</b>
- Trẻ tập cùng cô.


- Trẻ đi lại nhẹ nhàng.


- Trẻ dạ cô


<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>* Góc phân vai : </b>


Gia đình: Nấu ăn, uống, tắm,


giặt.


1. Kiến thức:


- Biết thể hiện vai chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>* Góc xây dựng: </b>


Xây ao cá, bể bơi, tháp nước


<b>* Góc nghệ thuật: </b>


Hát, biểu diễn các bài hát về chủ
dề, chơi với dụng cụ âm nhạc.


<b>*Góc khoa học – TN: Chăm sóc</b>
cây, hoa ở lớp, lau lá; Thí nghiệm
gieo hạt có nước và khơng có
nước.


<b>* Góc học tập :</b>


Xem sách, tranh truyện, trò
chuyện về các nguồn nước, cách
giữ gìn và tiết kiệm nước sạch.



người nội trợ trong gia
đình. Biết được lợi ích của
nước trong đời sống hàng
ngày, biết được một số
loại nước gia vị như nước
mắm, nước ngọt, nước trái
cây…


- Trẻ biết sử dụng các
vật liệu khác nhau, lựa
chọn các khối, hình để
xây dựng ao cá, bể bơi,
tháp nước.


- Trẻ biết hát đúng lời,
đúng nhạc và biết múa,
hát biểu diễn tự nhiên
một số bài hát về chủ đề
- Trẻ biết chơi với dụng
cụ âm nhạc


- Biết cách xem sách, tranh
chuyện về các nguồn nước
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện và giáo dục trẻ
có nếp sống văn
minh,cách lịch sự trong
giao tiếp.



- Phát triển tư duy, sáng
tạo cho trẻ..


- Rèn kĩ năng xếp hình
và kỹ năng lắp ghép
khéo léo cho trẻ.
3. Giáo dục:


- Giáo dục trẻ biết giữ
gìn sản phẩm.


-Giáo dục trẻ yêu âm
nhạc.


- Biết giữ sách và trò
chuyện cùng bạn…


giải khát.


<b>- Đồ chơi xây dựng</b>
- Bộ lắp ghép, các
khối hình…


- Cây hoa, cây cỏ...
- Dụng cụ âm nhạc.


- Dụng cụ chăm sóc
cây.


-Tranh ảnh về các


nguồn nước.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đông của trẻ</b>


<b>1. Ổn định :</b>


- Cho trẻ hát “Mưa bóng mây”
- Trị chuyện về các nguồn nước…


=> Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn nguồn nước và
bảo vệ môi trường xung quanh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các con thấy lớp mình có gì lạ nào?


<b>2. Nội dung:</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Thoả thuận trước khi chơi.</b>
<b>- Hỏi trẻ có mấy góc chơi. Đó là những góc nào?</b>


- Cho trẻ kể tên các góc chơi


- Cơ giới thiệu nhiệm vụ chơi ở các góc
- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích


- u cầu trẻ bầu nhóm trưởng để phân vai chơi
cho các bạn trong nhóm


- Cho trẻ chơi dưới hình thức cơ giáo cùng các bạn


học sinh


<i>* Góc đóng vai: Con đang đóng vai gì? Con sẽ nấu</i>


món ăn gì? Cơng việc con đang làm là gì? Con có
thích cơng việc đó khơng? Bác có biết mắm được
làm từ ngun liệu gì? Hơm nay gia đình bác sẽ nấu
những món ăn gì?


- Giáo dục trẻ biết thực hiện nếp sống văn minh .


<i>* Góc nghệ thuật: Cho trẻ biểu diễn các bài hát về</i>


chủ đề và chơi với dụng cụ âm nhạc… Các con đang
biểu diễn bài gì thế ?...


- Động viên khuyến khích trẻ hát


<i>* Góc xây dựng: Hướng dẫn trẻ xây dựng ao cá, bể</i>


bơi, tháp nước. Các bác đang xây gì thế ? Xây ao cá,
bể bơi để làm gì ? Bác cần những ngun liệu gì để
xây ?...


<i>* Góc học tập:Cho trẻ xem sách, tranh truyện, trò</i>
chuyện về các nguồn nước.


- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi


<b>3.2 Hoạt động 2 : Q trình chơi</b>



- Cơ cho trẻ về các góc chơi, cơ bao qt và hướng
dẫn trẻ chơi. Đổi góc chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.
Liên kết các nhóm chơi


<b>3.3 Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi</b>


- Cho trẻ tham quan góc chơi tiêu biểu.
- Cô cho trẻ tự nhận xét.


- Cô nhận xét đánh giá chung


<b>3. Kết thúc : </b>


<b>- Nhận xét – tuyên dương – chuyển hoạt động</b>


- Trẻ trả lời.


- Trẻ trả lời


- Trẻ hát…


- Xây ao cá..
- Trẻ xem sách
- Trẻ tham quan.


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ lắng nghe



<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>* Hoạt động có mục </b>
<b>đích:</b>


- Quan sát chăm sóc


<b>1.Kiến thức</b>


- Tạo điều kiện cho trẻ được tiếp xúc với
thiên nhiên, giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài trời</b>


cây: Tưới cây


- Chơi thả thuyền;
quan sát bể cá; chơi
với cát, nước


- Quan sát chăm sóc
con vật ni: cho ăn,
uống



<i><b>* Trị chơi vận động.</b></i>


- TCVĐ: “ Trời nắng,
trời mưa’’; “ Mưa to,
mưa nhỏ’’.


<i><b>* Chơi tự do.</b></i>


- Chơi ,vẽ tự do trên
sân chơi


Chơi với đồ chơi,
thiết bị ngoài trời.


của thiên nhiên.


- Giúp trẻ hiểu được sự phát triển của cây
và cây sống được nhờ vào những điều kiện
gì?


- Trẻ được tiếp xúc với nước khi thả
thuyền…


- Trẻ biết chơi với cát nước.


- Trẻ biết cách chăm sóc con vật nuôi như
cho ăn , cho uống…


- Trẻ biết caxhs chơi trò chơi.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện sự nhanh nhẹn khéo léo ở
trẻ.


- Phát huy tinh thần đoàn kết,sự hợp
tác nhóm Phát triển vận động cho trẻ.
-Rèn kỹ năng quan sát, so sánh…
- Phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ.
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


<b>- Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên, có ý </b>
thức bảo vệ MTXQ nước. và biết
chăm sóc bảo vệ cây xanh, con vật
ni .


- Thuyền giấy,
bể cá, cát, nước


- Mũ Thỏ, …


- Đồ chơi ngoài
trời, phấn.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>



<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- Cho trẻ chơi trò chơi “Mưa to – mưa nhỏ”


+ Mưa cung cấp cho con người và thiên nhiên những gì?
+ Nước để làm gì?


+ Nếu như khơng có mưa mọi vật có tồn tại khơng?


=> Giáo dục: Mưa cung cấp cho con người và mọi vật những
giọt nước rất cần thiết.


<b>2. Nội dung:</b>


- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2.1 Hoạt động 1: Hoạt động có mục đích</b></i>
- Giới thiệu nội dung hoạt động ngồi trời.


- Cho trẻ xếp thành hàng đến địa điểm quan sát và đàm thoại
cùng trẻ về cách chăm sóc cây…


+ Con biết những loại cây gì? Cây có lợi ích gì?
+ Cách chăm sóc cây như thế nào?


+ Khi tưới nước cho cây thì phải tưới như thế nào?
( Giáo dục trẻ biết tiết kiệm nước...)


- Chơi thả thuyền:



+ Cô hỏi: Thuyền đi ở đâu?


+ Hôm nay các con hãy cùng nhau thả những chiếc thuyền giấy ra
biển khơi nhé!


+ Con biết những con vật gì?


+ Thức ăn của gà,vịt trâu bị,lợn là gì…?


+ Những con vật nào được gọi là gia súc ( gia cầm)?


- Giáo dục trẻ biết quý trọng các nguồn nước,biết chăm sóc bảo vệ
các lồi cây, con vật.


* Trị chơi:


- Chơi với cát,nước.


- Chơi với cát gợi ý trẻ đong cát,nước,đóng bánh, xây lâu đài
bằng cát..


<i><b>2.2 Hoạt động 2: Hoạt động vận động</b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi,cách chơi và luật chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi 2-3 lần.


- Nhận xét quá trình chơi.


<i><b>2.3 Hoạt động 3: Hoạt động chơi tự do</b></i>


- Chơi theo ý thích với thiết bị ngồi trời.


- Cơ cho trẻ chơi tự do cô bao quát trẻ và động viên trẻ kịp
thời…Cơ đảm bảo an tồn cho trẻ.


- Hết giờ chơi cô tập trung trẻ lại và điểm danh lại số trẻ…
<b>3. Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương</b>


- Lắng nghe
- Quan sát
- Trẻ trả lời


- Phải tưới nước cho cây...


- Đi ở dưới nước
- Trẻ chơi thả thuyền
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi với cát nước


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Chơi trò chơi theo sự hướng dẫn
của cô.


- Trẻ vẽ tự do trên sân
- Trẻ chơi với thiết bị
- Lắng nghe



<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


1. Vệ sinh cá nhân


2. Ăn trưa


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có thói quen rửa
tay, rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao
tác rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ nhận biết và gọi tên
các món ăn trong ngày.
- Biết giá trị dinh dưỡng
của các món ăn đối với
sức khỏe con người.
- Biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn cho trẻ có kĩ năng
rửa tay, rửa mặt.


<b>- Xà bơng</b>
- Vịi nước
- Khăn mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn cho trẻ có thói
quen văn minh trong khi
ăn.


<b>3.Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức
giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ...


- Ăn hết xuất và khơng
làm rơi vãi cơm ra ngồi.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


1.Ngủ trưa


2. Vận động nhẹ ăn quà chiều.


- Tạo giấc ngủ sâu, ngủ ngon


giấc, đúng tư thế.


- Tạo thói quen ngủ đúng giờ.
- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ
trưa.


=> Giáo dục trẻ ngủ ngoan.
- Trẻ biết thực hiện đúng động
tác theo lời của bài vận động.
- Trẻ biết ăn hết suất, ăn ngon
miệng.


- Phòng ngủ
,gối,bài thơ giờ
đi ngủ .


- Quà chiều.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Vệ sinh</b></i>


- Cho trẻ xếp hàng và đọc bài thơ” Rửa tay”
- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?


- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải làm gì?Vì sao
chúng mình lại phải rửa tay, rửa mặt trước khi ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp xúc với nhiều
đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi khuẩn sẽ bám vào tay, nếu các


con không rửa ...?


- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước rửa tay, rửa mặt
nhé.


- Rửa tay:Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay


<b>- Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình và chải khăn </b>
trên lịng bàn tay,sau đó…


- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt.Cô bao quát
<i><b>2. Ăn trưa </b></i>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”


- Cô chia cơm cho trẻ. Cơ giới thiệu món ăn và giá trị dinh
dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn khơng nói chuyện, cơm rơi
vãi phải nhặt vào đĩa.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.


- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống nước, đi vệ
sinh.


- Trẻ xếp hàng và đọc thơ
- Giờ ăn cơm ạ


- Cho sạch sẽ



- Trẻ lắng nghe


-Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ ăn cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…


<b>1. Ngủ trưa:</b>


Cô cho trẻ đi vệ sinh.


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ, nằm vào chỗ, nằm đúng tư thế.
- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”


- Cô giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru trẻ ngủ…
- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình huống xảy ra.
2.Vận động nhẹ - Ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt, đi vệ sinh.
Sau đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cơ tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ đi vệ sinh



- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế


-Trẻ vận động bài “Đu quay”
- Trẻ ăn quà chiều.


<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>
<b>động </b>
<b>theo </b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


1..Ơn kiến thức.
2. An tồn giao thơng
3. Bổ sung những hoạt động
hàng ngày cho trẻ yếu.
4. Chơi hoạt động theo ý thích
5. Vệ sinh cá nhân


6. Nêu gương


1. Kiến thức:


- Nhằm củng cố và khắc sâu


kiến thức đã học buổi sáng.
- Trẻ biết được một số PTGT và
LLATGT đơn giản.


- Giúp trẻ tự khẳng định mình
vào vai chơi.


- Trẻ biết thực hiện đúng các
thao tác rửa tay.


- Biết nhận xét đánh giá mình và
bạn.


- Biết nêu đủ các tiêu chuẩn bé
ngoan.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan sát.
- Phát triển ngôn ngữ…
3. Giáo dục:


=> Giáo dục trẻ ngoan, chăm đi
học và có ý thức trong học tập…


- Đồ dùng học tập.
- Vở ATGT
- Đồ chơi ở các góc.


- Dụng cụ vệ sinh.



- Bảng bé ngoan
,cờ…


<b>Trả </b>


<b>trẻ </b> Trả trẻ


- Trẻ biết chào cô, chào
bạn khi ra về.


.


- Đồ dùng cá nhân


<b> HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cô cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng…
2. An toàn giao thông:


- Cô hướng dẫn và cho trẻ thực hiện vào vở.
3. Bổ sung những hoạt động hàng ngày cho trẻ.
- Cô hướng dẫn và khắc phục những hạn chế của trẻ.
4. Chơi hoạt động theo ý thích:


- Cơ hướng cho trẻ váo các góc chơi, khi trẻ chơi cơ bao quát và
chơi cùng trẻ…



=> Nhận xét quá trình chơi.
5. Vệ sinh cá nhân:


- Cô giúp trẻ làm vệ sinh,cô quan sát và hướng dẫn trẻ thực hiện
đúng thao tác…


=> GD trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
6. Nêu gương;


- Hát và trò chuyện về chủ đề…
- Biểu diễn văn nghệ…


- Tổ chức nêu gương cắm cờ: Hát “Bảng bé ngoan


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan và tự nhận xét mình và bạn.
- Cô nhận xét chung – cho trẻ cắm cờ.


=> Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi…


- Trẻ ôn lại kiến thức đã
học


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ ôn bài cùng cơ.


- Trẻ tự chơi ở các góc


- Trẻ làm vệ sinh



- Trẻ hát.


- Trẻ biểu diễn tự nhiên
- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn
bé ngoan và biết nhận xét
- Trẻ lắng nghe - cắm cờ
- Trẻ lắng nghe


*. Trả trẻ:


- Cô trả đồ dùng cá nhân cho trẻ và giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ
phép trước khi ra về.


- Cô trả trẻ đến tận tay phụ huynh và trao đổi tình hình học tập
của trẻ trong ngày.


- Trẻ nhận đúng đồ dùng
- Trẻ chào ra về


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VĐCB: Bò bằng bàn tay và bàn chân, bật xa 40 - 50cm.
Hoạt động bổ trợ: - Hát: “Mưa bóng mây”




<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức:


- Trẻ biết cách bò bằng bàn tay, bàn chân và bật xa 40- 50cm



- Biết tập đúng, đều, đẹp các động tác của bài tập phát triển chung. Thực hiện nhanh
nhẹn các vận động


2. Kỹ năng:


- Trẻ bò đúng kỹ thuật , không chạm vào vạch
- Trẻ bật khéo léo , không chạm vào vạch
3.Thái độ:


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần đoàn kết khi tham gia các hoạt động
tập thể, biết lợi ích của việc luyện tập thể dục. Có ý thức bảo vệ nguồn nước, ích lợi
của nước đối với cuộc sống của con người, vạn vật.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ
- 2 đường kẻ rộng 40cm, dài 5m.


- Con suối là 2 vạch kẻ song song cách nhau 40 - 50 cm
- Đĩa nhạc


- Vạch xuất phát.
- Hộp quà


- Sân tập sạch sẽ, an toàn


2. Địa điểm tổ chức: Ngoài sân tập
<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát cùng cơ bài “Mưa bóng mây”
+ Bài hát nói về hiện tượng gì ?


+ Mưa đem lại gì cho cuộc sống con người và vạn
vật ?


+ Để có nguồn nước sạch để sinh hoạt thì con
người cần phải làm gì ?


=> Giáo dục trẻ biết sự cần thiết của nước đối với
mơi trường sống. Từ đó trẻ biết bảo vệ nguồn nước
sạch.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>- Bài học hơm nay cơ sẽ hướng dẫn lớp mình làm</b>


quen với 1 vận động đó là: “Bị bằng bàn tay , bàn
chận, bật xa 40 - 50cm”. Chúng mình đã sẵn sàng
vào bài tập ngày hơm nay cùng cô chưa?


- Trẻ hát


- Hiện tượng mưa
- Cung cấp nước…


- Giữ gìn và bảo vệ nguồn


nước sạch sẽ, khơng vứt rác
và các chất thải bừa bãi ra
môi trường.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.</b>


<i><b> 3.1 Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


- Cho trẻ khởi động đi các kiểu chân, chạy chậm,
chạy nhanh, chạy chậm, đi thường. Sau đó chuyển
đội hình 3 hàng ngang theo hiệu lệnh của cô.


<i><b>3.2 Hoạt động 2: Trọng động.</b></i>
<i><b>a. Tập bài tập phát triển chung: </b></i>


- Hướng dẫn trẻ tập các động tác


+ Động tác tay: Tay đưa ra trước, lên cao.( NM),
tập 4 lần x 8 nhịp


+ Động tác chân: Khuỵu gối.( NM), tập 4 lần x 8
nhịp


+ Động tác bụng: Cúi người về trước, ngửa ra sau.
( 2 lần x 8 nhịp)



+ Động tác bật: Bật về các phía
.(2 lần x 8 nhịp)


- Cho trẻ điểm danh 1, 2 đến hết


- Cô cho trẻ chuyển đội hình đứng 2 hàng đối diện


<i>b. Vận động cơ bản: “ Bò bằng bàn tay, bàn chân;</i>
<i>bật xa 40- 50 cm’’</i>


- Cô thực hiện mẫu lần 1: Khơng phân tích
- Cơ vừa thực hiện vận động gì?


- Cơ thực hiện lại vận động lần 2: Phân tích động
tác: Đứng trước vạch xuât phát 2 tay chống hơng,
khi có hiệu lệnh thì chống 2 bàn tay xuống sàn,
người nhổm cao lên, bị về phía trước, bị kết hợp
chân nọ, tay kia, mắt nhìn thẳng về phía trước. Bị
đến con suối thì chúng mình đứng lên, mũi bàn
chân sát mép vạch của con suối, không chạm vào
vạch, 2 tay thả xuôi. Khi có hiệu lệnh bật thì 2 tay
đưa ra phía trước, lăng nhẹ xuống dưới, ra sau,
đồng thời gối hơi khuỵu, người hơi cúi về phía
trước, nhún 2 chân bật qua con suối, tay hất đưa ra
trước, khi chạm đất gối hơi khuỵu để giữ thăng
bằng. Chúng mình phải lấy đà bật mạnh qua con
suối chân không được chạm vào bờ suối kẻo bị rơi
xuống suối.


- Cô mời 1 bạn lên thực hiện mẫu ( Chú ý sửa sai


cho trẻ )


- Cho trẻ nhận xét bạn tập. Cô nhận xét


- Cô mời lần lượt từng trẻ lên thực hiện vận động
( cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ, động viên trẻ
kịp thời…)


- Sãn sàng
- Trẻ báo cáo
- Khởi động


- Xếp 3 hàng ngang


- Quan sát


- Tập bài tập PTC cùng cô


- Điểm danh


- Trẻ đứng 2 hàng đối diện


- Trẻ quan sát


- Bò bằng bàn tay, bàn
chân, bật xa 40- 50 cm
- Trẻ quan sát, lắng nghe


- Trẻ xung phong lên tập
mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cô cho 2 bạn ở 2 đội thi đua với nhau


- Lần 3: Cho 2 đội thi đua với nhau xem đội nào
nào bị nhanh, bật khéo. Bị nối đi nhau và bật xa
( cô kết hợp mở nhạc)


(Cô bao quát trẻ thực hiện, cổ vũ, động viên trẻ kịp
thời)


- Nhận xét, tun dương đội bị nhanh, bật khéo
- Cơ mời 1 trẻ thực hiện xuất sắc nhất lên thực hiện
lại vận động.


=> Củng cố: Các con vừa thực hiện xong vận động
gì?


<i><b>3.3 Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


<i><b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng kết hợp hát bài </b></i>


“ Cho tôi đi làm mưa với’’


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã tập vận động gì?
- Về nhà chúng mình xé thực hiện lại vận động này
cho các thành viên trong gia đình mình xem nhé!


<b>5. Kết thúc: </b>



- Nhận xét - Tuyên dương.


- Chuyển hoạt động. Cho trẻ đọc bài thơ “ Mưa”


- Trẻ thi đua


- Lắng nghe
- Xung phong
- Trẻ trả lời


- Đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng và
hát


- Bò bằng bàn tay, bàn
chân, bật xa 40- 50 cm
- Lắng nghe


- Vâng ạ
- Lắng nghe
- Trẻ ra chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………....


………
………
………
………
………
………


<i><b> Thứ 3 ngày 09 tháng 04 năm 2019</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Khám phá khoa học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Hoạt động bổ trợ: - Trị chơi: “Ai đúng – ai sai”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức:


- Trẻ biết được các nguồn nước trong tự nhiên, biết đặc điểm, tính chất của nước:
Không mùi, không màu, không vị


- Trẻ biết ngun nhân gây ơ nhiễm nguồn nước.


- Biết ích lợi của nước đối với đời sống con người cũng như môi trường xung quanh
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện khả năng quan sát , ghi nhớ, chú ý có chủ định
- Phỏt triển ngụn ngữ và khả năng diễn đạt mạch lạc cho trẻ
3.Thỏi độ:


<b> -Trẻ có ý thức giữ gìn và bảo vệ nguồn nước, biết sử dụng tiết kiệm nước</b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Giáo án điện tử, đĩa nhạc, que chỉ.


- Tranh ảnh minh họa một số nguồn nước.
- Cốc nước. Cốc, quả cam, nước, đường, đá
2. Địa điểm tổ chức:


- Trong lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô xuất hiện một cốc nước
+ Đây là gì?


+ Nước có mầu gì?
+ Nước dùng để làm gì?


+ Con hãy kể cho cả lớp nghe con biết có
nguồn nước nào?


+ Nước có ích hay có hại?


+ Nếu thiếu nước con người và động thực vật
sẽ ra sao?



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con ạ ! Nước trong cuộc sống hằng ngày rất
gần gũi với chúng ta, nhưng trong mỗi chúng ta
đã hiểu hết được về đặc điểm và tính chất của
nước như thế nào chưa và các nguồn nước có từ
đâu? Bài học hơm nay cơ và các con cùng nhau
tìm hiểu về các nguồn nước cũng như lợi ích của
nước đối với đời sống con người và môi trường
xung quanh như thế nào nhé !


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu các nguồn nước</b></i>
<i><b>trong tự nhiên</b></i>


- Trẻ quan sát
- Cốc nước
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể
- Có ích
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Bạn nào hãy kể tên các nguồn nước mà con biết</b>


nào ?


- Các con thấy nước có đặc điểm như thế nào ?
- Trên đây cô đã chuẩn bị một số bức tranh vẽ về
các nguồn nước, các con hãy cùng quan sát nhé!



<i><b>* khám phá nguồn nước mưa</b></i>


+ Có nguồn nước mà khơng có ở trong ao, hồ,
sông suối, cũng không phải do con người làm ra
mà tự nhiên đã có, đó là nguồn nước gì?


+ Các con có biết nước mưa từ đâu mà có ?
=> Cơ khái qt lại: Nước mưa có được là do khi
nước bốc hơi lên cao gặp khơng khí lạnh tạo
thành mây, các đám mây ngày càng nhiều, nặng
dần và sà xuống thấp, gặp không khí nóng tan ra
thì tạo thành mưa…


+ Nước mưa dùng để làm gì ?


+ Muốn uống nước mưa, chúng ta phải làm gì?
=> Các con ạ! Con người lấy nước mưa làm nước
để nấu ăn, để uống. Vì vậy mà một số gia đình
xây bể để chứa nước mưa phục vụ cho sinh hoạt
của mình.


<i><b>* Quan sát nước máy</b></i>


+ Các con thấy nước máy từ đâu mà có ?
+ Nước máy dùng để làm gì ?


+ Khi dùng nước máy, ta phải chú ý đến điều gì?
=> Nước máy dùng để phục vụ cho sinh hoạt của
con người như ăn uống, tắm, giặt…Nước máy rất


trong, không màu, không vị.


- Cho trẻ so sánh nước mưa và nước máy:
- Cô chốt lại:


+ Giống nhau: Dùng để tắm, giặt, ăn uống và sử
dụng cho sinh hoạt hàng ngày…


+ Khác nhau: Nước máy được lấy từ sông, hồ,
được con người cất, lọc và đưa vào sử dụng, cịn
nước mưa do mưa mà có. Nước mưa không sạch
bằng nước máy…


<i><b>* Khám phá nguồn nước sông.</b></i>
+ Các con thấy nước sơng có từ đâu?
+ Nước sơng thường có màu gì?
+ Nước sơng dùng để làm gì?


+ Nước sơng có bị ơ nhiễm khơng? Do ngun
nhân gì?


- Nước ao, hồ, sơng…


- Nước khơng màu, khơng vị
- Vâng ạ


- Nguồn nước mưa
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe



- Làm cho cây cối xanh tốt…
- Phải lọc sạch


- Lắng nghe


- Bơm từ sông hồ …


- Để phục vụ cho sinh hoạt
của con người…


- Mở nước từ từ, khóa nước...
- Lắng nghe


- Trẻ so sánh


- Nguồn nước mạch trong
lịng đất và nước mưa…
- Nước có nhiều vẩn đục,
đen…


- Để dẫn vào ruộng lúa, tưới
cây…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Vậy ta cần phải làm gì để nguồn nước này
không bị ô nhiễm?


=> Các con ạ ! Nguồn nước sông thường bị vẩn
đục, đen là do bị ơ nhiễm nên nước bị biến màu
đấy. Vì vậy mỗi chúng ta cần phải biết giữ gìn và


bảo vệ môi trường sach sẽ…


<b>* Khám phá nguồn nước biển:</b>


+ Các con thấy nước biển có lợi ích gì và có đặc
điểm gì ?


=> Nước biển thường có màu trong xanh, có vị
mặn.


+ Nước biển có sạch khơng? Có uống được
khơng? Vì sao?


+ Nguồn nước biển đang bị ơ nhiễm, các con có
biết vì sao khơng?


+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ nguồn nước
biển?


- Cô cho trẻ so sánh nước sông và nước biển:
- Cô chốt lại:


+ Giống nhau: Là nơi hoạt động của các PTGT
đường thủy như tàu, thuyền, ca nơ…


+ Khác nhau: Nước biển mặn cịn nước sơng
khơng mặn, biển rộng hơn sông…


<i><b>* Mở rộng:</b></i>



- Cho trẻ kể và tìm hiểu thêm về các nguồn nước
khác như nước suối, nước giếng, nước ao hồ…
=> Giáo dục trẻ biết bảo vệ các nguồn nước…


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số tính chất của</b></i>
<i><b>nước</b></i>


- Cơ đưa ra 3 bình nước sạch cho trẻ ngửi xem
nước ở trong các bình có mùi gì khơng, quan sát
xem có màu gì?


- Cơ cho trẻ quan sát các thí nghiệm về nước:
Cho đường và phẩm màu ( Cô kết luận về các
bình nước…)


=> Cơ khái qt: Nước khơng có màu, khơng có
mùi, khơng có vị, nước có thể làm hịa tan và
khơng hịa tan một số chất.


=> Ngày nay các nguồn nước thường bị ô nhiễm
do cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước,
chất thải công nghiệp thải ra nhiều và không
được xử lý, do con người khơng có ý thức giữ gìn
và bảo vệ nguồn nước vứt rác bừa bãi…nên các
nguồn nước bị ô nhiễm, các con vật sống dưới
nước cũng bị chết và ngày càng cạn kiệt, con


- Biết giữ gìn, bảo vệ nguồn
nước , khơng vứt rác, cây que
xuống nước…



- Trẻ lắng nghe


- Có màu xanh…
- Trẻ trả lời


- Không vứt rác xuống ao hồ,
sông suối…


- Trẻ so sánh


- Trẻ kể thêm các nguồn
nước


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát và ngửi


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

người ăn , uống phải nguồn nước ô nhiễm phát
sinh rất nhiều bệnh tật khó chữa. Vì vậy để bảo
vệ sức khỏe và môi trường sống xung quanh thì
mỗi chúng ta phải biết giữ gìn và bảo vệ các
nguồn nước trong tự nhiên và biết sử dụng tiết
kiệm nước.


<b>3.3 Hoạt đông 3: Luyện tập:</b>


Trò chơi: Ai đúng – Ai sai?



- Chia trẻ làm 3 tổ: Cơ có 3 bức tranh gắn
những hình ảnh đúng, sai. Cho từng tổ lên
quan sát và đành dấu X vào những hành động
đúng, gạch chéo những hành động sai và cử
người giải thích.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi, cô bao quát và động
viên trẻ chơi. Nhận xét quá trình chơi


<b>4. Củng cố: </b>


<b>+ Hơm nay cơ cùng các con đã tìm hiểu về gì ?.</b>


+ Nước có ở đâu ?


=> Giáo dục trẻ biết các nguồn nước có trong tự
nhiên, ích lợi của nước đối với đời sống con
người, con vật và cây cối. Từ đó trẻ biết giữ gìn
và bảo vệ nguồn nước sạch sẽ, biết sử dụng tiết
kiệm nước


<b> 5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét - tuyên dương - chuyển hoạt động.
- Cho trẻ đọc bài thơ “ Mưa”


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Chơi trò chơi


- Lắng nghe


- Các nguồn nước trong tự
nhiên


- Nước có ở ao, hồ, sơng,
suối, biển…


- Lắng nghe


- Trẻ chú ý


- Trẻ đọc thơ và đi ra ngoài


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………..
………..
………..


<i><b>Thứ 4 ngày 10 tháng 04 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Làm quen chữ cái </b>


<b> Làm quen chữ g, y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến </b>



thức:-- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái g,y.
-Trẻ biết chơi trò chơi với chữ cái g, y.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng ghi nhớ, quan sát, so sánh.
- Phát triển ngôn ngữ và khả năng tư duy.


<b>3. Thái độ:</b>


<i><b>- Trẻ có ý thức nề nếp trong hoạt động.</b></i>


- Hào hứng tham gia vào hoạt động.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ.</b>
<b>- Thẻ chữ cái g, y.</b>


- Bảng gài.


- Tranh : nước máy, giếng nước, Tranh thơ, bảng to, bút dạ
- Giáo án trình chiếu.


<b>2. Địa đểm tổ chức:</b>


- Trong lớp.


<b>III. Cách tiến hành:</b>



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: Trời nắng – trời mưa
- Cô cho âm thanh sấm sét để làm hiệu lệnh trẻ về tổ.
- Vừa rồi là âm thanh gì?


- Âm thanh đó báo hiệu sắp có hiện tượng thiên nhiên gì?
+ Chúng mình phải làm gì khi gặp trời mưa?


( Giáo dục trẻ biết mặc quần áo mưa khi trời đổ mưa để
kẻo bị cảm lạnh…)


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


Giờ học trước cô cùng các con làm quen với chữ cái gì
nào. Bài học hôm nay cô cùng các con làm quen với một
nhóm chữ cái mới chúng ta cùng khám phá nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b> 3.1 Hoạt động 1: Dạy trẻ làm quen chữ cái g, y.</b>
<b>* Dạy trẻ làm quen chữ y:</b>


- Các con hãy cùng quan sát xem trên đây cơ có bức tranh
vẽ gì nào.


- À đúng rồi đó là hình ảnh nước máy



- Dưới hình ảnh có từ “nước máy” cả lớp đọc từ “nước
máy” cùng cơ nào.


- Cơ cũng có từ “ nước máy” được ghép bằng thẻ chữ rời
chúng mình quan sát xem từ “ nước máy” được ghép bằng
thẻ chữ rời có giống với từ “ nước máy” ở dưới bức tranh


- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ về tổ


- Tiến sấm sét
- Hiện tượng mưa
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe.


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

không.


- Bạn nào xung phong nên tìm những chữ cái đã học trong
từ “ nước máy” giúp cô nào.


- Cô giới thiệu chữ cái làm quen đó là chữ “ y”.
- Cơ phát âm mẫu: y.


- Cả lớp phát âm
- Tổ, cá nhân phát âm.



- Cơ phân tích cấu tạo chữ: Chữ y gồm một nét xiên ngắn
ở phía bên tay trái và một nét xiên dài ở phía tay phải
- Cơ mời trẻ nêu lại cấu tạo chữ. Trẻ nhắc đến nét nào cơ
chỉ vào nét đó.


-Cơ giới thiệu chữ “ y” in thường, viết thường, in hoa. Tuy
ba mẫu chữ này có cách viết khác nhau nhưng đều phát
âm là “ y”.


- Cô cho cả lớp phát âm lại.


<b>* Dạy trẻ làm quen chữ g.</b>
<b> Cô đọc câu đố: </b>


<i> “Cái gì miệng rộng</i>
<i> Đáy nó sâu sâu</i>
<i> Làng xóm bảo nhau</i>
<i> Cùng đi gánh nước”</i>


<i> Đó là gì?</i>


- À đúng rồi đó là “ giếng nước”.


- Trên đây cơ cũng có bức tranh vẽ hình ảnh giếng nước.
- Dưới bức tranh cũng có từ “ giếng nước” cả lớp đọc từ
“giếng nước” cùng cơ nào.


- Cơ cũng có từ “giếng nước” được ghép bằng thẻ chữ rời
chúng mình cùng quan sát xem từ “giếng nước” được
ghép bằng thẻ chữ rời có giống với từ giếng nước ở dưới


bức tranh khơng.


- Bạn nào xung phong nên tìm những chữ cái đã học trong
từ “giếng nước” giúp cô nào.


- Cơ giới thiệu chữ cái làm quen đó là chữ “g”
- Cô phát âm mẫu


- Cho cả lớp phát âm.
- Tổ, cá nhân trẻ phát âm.


- Cơ phân tích cấu tạo chữ: Chữ “ g”gồm một nét cong
tròn ở bên trái và một nét móc ở bên phải.


- Cơ cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ. Trẻ nhắc đến nét nào cơ
chỉ theo nét đó.


- Cơ giới thiệu chữ “ g” in thường, viết thường, in hoa. Ba
mẫu chữ này có cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là
“g”.


- Cô cho cả lớp phát âm lại.


<b>3.2 Hoạt động 2: So sánh.</b>


- Trẻ tìm chữ
- Lắng nghe.
- Trẻ phát âm.
- Lắng nghe.
- Trẻ nêu cấu tạo.



- Trẻ phát âm.


- Giếng nước


- Trẻ đọc


- Trẻ tìm chữ cái đã học.
- Trẻ tìm chữ đã học.


- Trẻ phát âm
- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Cô gắn 2 thẻ chữ g, y cho trẻ so sánh.</b>


=> Cô củng cố lại:


- Giống nhau: 2 chữ có cấu tạo từ 2 nét.


-Khác nhau: Chữ “g” gồm một nét cong tròn và một nét
móc. Chữ “ y” gồm một nét xiên ngắn và một nét xiên dài.


<b>3.3. Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


* Chơi trị chơi: “Chữ gì biến mất?


- Trên màn hình cơ có rất nhiều các chữ cái, Chungs mình
cùng quan sát xem đó là những chữ cái nào. Khi cơ có
hiệu lênh “Trời tối” Chúng mình sẽ giả làm những ông
mặt trời xuống núi đi ngủ. Khi cơ có hiệu lênh “Trời sáng”


Chúng mình sẽ cùng nhau thức dậy và xem chữ cái nào
trên màn hình biến mất nhé!


* Chơi trị chơi “Đội nào nhanh”


- Cô chia lớp thành 2 đội, Trên bảng cô có sẵn 1 bài thơ,
nhiệm vụ 2 đội là lần lượt từng bạn bật qua vòng lên lấy
bút gạch chân vào chữ cái g,y mà chúng mình vừa học.
Kết thúc đội nào tìm đúng và nhiều chữ cái g, y đội đó
chiên thắng


- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét – tuyên dương.


<b>4. Củng cố giáo dục:</b>


- Bài học hôm nay các con đã được làm quen chữ cái gì
nào. Về nhà chúng mình tìm chữ cái đã học qua sách báo
để đọc nhé.


<b>5. Nhận xét – Tuyên dương</b>


- Hát bài hát “ Mưa rơi”


- Trẻ so sánh.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe



- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe


- Làm quen chữ cái g, y.


- Trẻ hát.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>Thứ 5 ngày 11 tháng 04 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Làm quen với toán: </b>


So sánh dung tích của 3 đối tượng
Hoạt động bổ trợ: - Bài hát: “ Cho tôi đi làm mưa với”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Kiến thức:


- Trẻ biết so sánh dung tích của ba đối tượng bằng các cách khác nhau: Ước lượng
bằng mắt, dùng một đơn vị đo nào và diễn tả kết quả đo.


2. Kĩ năng:



- Phát triển tư duy toán học cho trẻ
- Rèn kỹ năng đếm, so sánh cho trẻ


- Rèn kỹ năng diễn đạt lời nói. Kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định cho trẻ
3. Thái độ:


- Trẻ yêu thích mơn học, trẻ hứng thú, tích cực tham gia các hoạt động.
- Trẻ biết bảo vệ nguồn nước sạch, có ý thức tiết kiệm nước


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Các chữ số từ 1- 9.


- Ba chai nước có dung tích và hình dạng khác nhau.


- Ba chậu có lượng nước bằng nhau, 3 li nhựa và 3 bát nhựa.
2. Địa điểm tổ chức: Trong Lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “ Cho tôi đi làm mưa với”</b>


+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Ước mơ của bạn nhỏ trong bài hát là gì nào?


=> Bạn nhỏ trong bài hát đã uowvcs mơ trở thành
những hạt mưa để giúp cây cối được tươi tốt, để
giúp ích con người nữa đấy! Mưa cũng là nguồn
nước trong tự nhiên được thiên nhiên ban tặng. vì
nước rất cần thiết cho chúng ta và các sinh vật trên
Trái Đất, vì thế chúng ta phải biết tiết kiệm, khơng
được lãng phí nước các con biết chưa?


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Các con ạ! Nước và các hiện tượng thiên nhiên
luôn tồn tại và đồng hành với cuộc sống con người
chúng ta. Bài học hôm nay cô sẽ hướng dẫn lớp
mình so sánh dung tích của ba đối tượng.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: So sánh dung tích của 3 đối </b></i>
<i><b>tượng có dung tích bằng nhau nhưng khác nhau</b></i>
<i><b>về hình dạng. </b></i>


- Cơ chuẩn bị một số chữ số từ 1 - 9; 3 chai thủy
tinh


trong suốt có hình dạng khác nhau; 1 cái phễu, 1 cái
li.


- Cô đặt 3 chai thủy tinh lên bàn và hỏi trẻ:


+ Các con có nhận xét gì về hình dạng của ba dụng


cụ đựng nước này.


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nhìn bằng mắt thường, các con có thể so sánh
được chai nào đựng được nhiều nước hơn chai nào?
+ Cô sẽ dùng cái li này đong nước vào chai để đo
xem chai nào đựng được nhiều nước, chai nào đựng
được ít nước nhé.


+ Bây giờ cả lớp quan sát sát xem cô đong nước vào
đầy chai thủy tinh này nhé.


+ Cô đong nước vào đầy chai thủy tinh thứ nhất.
Vừa đong nước cô và trẻ vừa đếm số li nước đong
vào chai.


+ Hãy chọn số tương ứng với số li nước đã đong
đeo vào cổ chai.


+ Sau đó cơ đong nước vào hai chai còn lại tương
tự như lần đong nước vào chai thứ nhất.


+ Chúng ta cần bao nhiêu li nước để đong đầy mỗi


chai thủy tinh này.


=> Cô chốt lại: Ba chai nước này đều chứa được 5 li
nước. Chúng ta nói rằng các chai này có dung tích
bằng nhau.


<i><b>b. Hoạt động 2: So sánh dung tích của ba đối </b></i>
<i><b>tượng khác nhau về hình dạng và dung tích.</b></i>


- Cơ chuẩn bị một số chữ số từ 1- 9; ba chai thủy
tinh trong suốt khác nhau, 1 cái phễu, 1 cái li.
- Cô dùng li đong nước vào ba chai, cách thức tiến
hành như ở trên. Cô hỏi trẻ:


+ Số lượng li nước đong vào 3 chai nước như thế
nào


+ Số li nước đong vào chai thứ nhất? Cô yêu cầu
chọn số tương ứng đặt vào?


+ Số li nước đong vào chai thứ 2?
+ Số li nước đong vào chai thứ 3?
+ Vì sao có sự khác nhau như vậy?


=> Cơ chốt lại: Dung tích của ba chai này khơng
bằng nhau.


<b>3.3 Hoạt động 3: Đo dung tích bằng nhiều dụng </b>
<b>cụ đo khác nhau.</b>



- Cô chọn một chai có dung tích lớn nhất, đổ nước
ra một cái chậu rồi dùng li đong nước vào lại trong
chai .


- Đổ nước ra lại chậu rồi dùng bát múc nước vào
trong chậu đong lại vào chai. Sau đó cơ hỏi trẻ:
+ Số lượng li nước đong vào chai?


+ Số lượng bát nước đong vào chai?


+ Các con có nhận xét gì về hai dụng cụ đong nước


không giống nhau.


- Trẻ trả lời theo ý hiểu của
trẻ.


- Quan sát.


- Trẻ đếm 5 li nước


- 5 li nước.


- Không giống nhau
- 3 li


- 4 li
- 5 li


- Vì dung tích của ba chai


khác nhau


- Trẻ nghe


- 5 li
- 3 bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

này?


=> Cô chốt lại:Dụng cụ nào có số lần đong nhiều
hơn thì dung tích nhỏ hơn, dụng cụ nào có số lần
đong ít hơn thì dung tích sẽ lớn hơn.


<b>3.4. Hoạt động 4: Luyện tập</b>


Thực hành đo dung tích của ba đối tượng bằng các
cách khác nhau.:


- Cô chia trẻ trong lớp thành 3 nhóm . Cơ u cầu 3
nhóm dùng li nhựa đong nuocs vào đầy chai, sau
đó chọn chữ số phù hợp chai vào cổ chai.


* Chơi lần 1: Đo bằng li nhựa


VD: - Chai của nhóm 1đã đầy nước, số lần đong là
3 lần.


- Chai của nhóm 2 đã đầy nước, số lần đong là 4
lần.



- Chai của nhóm 3 đã đầy nước, số lần đong là 5
lần.


=> Cô chốt lại: Cả ba chai cùng đầy nước, nhưng
kết quả khác nhau bởi vì chai nhóm 3 có dung tích
lớn nhất, chai nhóm 2 có dung tích thứ nhì và chai
nhóm 1 có dung tích nhỏ nhất.


* Chơi lần 2: Tương tự như lần 1 nhưng thay đổi
dụng cụ đo bằng bát nhựa.


- Nhận xét sau khi chơi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Bài học hơm nay chúng mình cùng nhau thực
hành gì?


- Chúng mình được chơi trị chơi gì ?


=> Về nhà chúng mình sẽ tự đong nước và so sánh
dung tích các lần đo nhé.


<b>5. Kết thúc: </b>


<b>- Nhận xét – Tuyên dương – Chuyển hoạt động</b>


- Cho hát bài hát: “ Cho tôi đi làm mưa ”


- Trẻ lắng nghe.



- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.
- Hát


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………


<i><b>Thứ 6 ngày 12 tháng 04 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


1. Kiến thức:


- Trẻ sử dụng bông để tạo thành những đám mây. Thể hiện ý tưởng của mình thơng
qua sản phẩm tạo hình để tạo nên bức tranh đẹp có bố cục cân đối.



- Biết nêu những nhận xét của bản thân về sản phẩm.
2. Kĩ năng:


- Phát triển tư duy sáng tạo, trí tưởng tượng cho trẻ.
- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay.


- Trẻ biết sử dụng các thao tác, kỹ năng khéo léo để tạo nên sản phẩm đẹp
3.Thái độ:


- Trẻ yêu quý sản phẩm của mình tạo ra và giữ gìn đồ dùng sách vở…


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Tranh mẫu “ Làm đám mây bằng bơng”
- Vở tạo hình của trẻ, bảng trưng bày tranh…
- Sáp màu, bút chì, tẩy, bơng, hồ dán…
- Đĩa nhạc các bài về chủ đề


2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>



<b>- Cô và trẻ hát bài “ Trời nắng trời mưa”</b>


+ Bài hát nói lên điều gì ?


+ Khi trời chuẩn bị mưa thì có những dấu hiệu nào?
+ Mưa xuống có ích lợi gì?


+ Khi đi ra ngồi trời mưa chúng mình phải làm gì?
=> Giáo dục trẻ biết đội mũ che ơ khi đi ra ngồi
trời nắng, trời mưa để giữ gìn sức khỏe kẻo bị ốm…


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Các con ơi! Khi bầu trời sắp đổ cơn mưa thường
hay kéo theo những đám mây trơng rất là đẹp với
nhiều hình dáng khác nhau.Để biết những đám
mây có hình dáng như thế nào. Bài học ngày hôm
nay cô sẽ dạy các con “ Làm đám mây bằng bơng”
các con có đồng ý không nào?


<b>3. Hướng dẫn:</b>


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời


- Dấu hiệu gió và nhiều
đám mây.


- Trẻ trả lời
- Đội mũ, che ô


- Lắng nghe


- Trẻ chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại.</b>


- Chơi “ Trời tối – trời sáng”


- Cô đưa bức tranh ra cho trẻ quan sát.
- Cô đàm thoại:


+ Cơ có bức tranh gì đây?


+ Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
+ Đám mây được làm bằng ngun liệu gì?
+ Có mấy đám mây?


+ Khi trời mưa tạo ra gì?


+ Mưa có tác dụng như thế nào đối với mọi vật trên
trái đất?


=> Cô chốt lại: Mưa có tác dụng làm cây cối và
mọi vật trở lên xanh tốt, nước mưa chảy xuống ao,
hồ, sông, suối và nước mưa dùng làm nước sinh
hoạt cho con người. Giáo dục nhắc nhở trẻ không
nên ra ngoài khi trời mưa sẽ bị ốm và cảm lạnh.
Bây giờ cô sẽ hướng dẫn các con làm đám mây
bằng bông nhé.



<i><b>3.2. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm đám mây bằng</b></i>
<i><b>bông.</b></i>


- Để làm đám mây bằng bông cô làm theo các
bước sau:


+ B1: Chia đều bơng thành những đám mây có
kích thước khác nhau.


+ B2: Phết hồ vào vị trí những đám mây có sẵn.
+ B3: Dán bông lên đám mây để thành những đám
mây bông trắng thật đẹp.


+ B4: Dùng bút màu vẽ thêm mưa.


- Bạn nào giỏi nhắc lại cho cô và các bạn biết để
làm đám mây bằng bông gồm mấy bước?


- Đó là những bước nào?
- Cơ khái quát lại các bước…


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b></i>


- Cô cho trẻ thực hiện ( Cô mở nhạc cho trẻ nghe ).
- Cô quan sát, gợi ý trẻ, giúp đỡ và động viên trẻ
kịp thời. Hướng dẫn trẻ cách bố cục tranh cân đối.
- Đặt các câu hỏi đàm thoại giúp trẻ nắm chắc được
cách dán...


<i><b> 3.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b></i>



- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ quan sát tranh
- Trẻ trả lời


- Bức tranh đám mây ạ
- Bằng bông ạ


- Quan sát và đếm
- Giúp cho cây tươi tốt ạ
- Lắng nghe


- Vâng ạ


- Trẻ quan sát


- Gồm có 6 bước ạ
- Trẻ trẻ lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Xin mời các bé mang sản phẩm của mình lên
trưng bày nào.


- Mời trẻ giới thiệu về sản phẩm của mình.
+ Con đã làm được mấy đám mây bằng bông?
+ Con đã sử dụng những bước nào?


+ Con thích sản phẩm của bạn nào?
+ Tại sao con thích sản phẩm này?


- Cơ nhận xét nêu lên những sản phẩm đẹp, sáng


tạo trong bài của trẻ. Động viên những trẻ chưa
hoàn thành sản phẩm của mình lần sau cần cố
gắng.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay chúng mình được học bài gì ?


=> Giáo dục trẻ biết ích lợi của mưa đối với con
người và vạn vật, biết bảo vệ sức khỏe khi đi dưới
trời mưa, biết giữ gìn và bảo vệ nguồn nước sạch
sẽ, biết sử dụng tiết kiệm nước.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương, chuyển hoạt động
- Cho trẻ hát bài “ Cho tôi đi làm mưa với”


- Trưng bày sản phẩm


- Trẻ trả lời


- Lắng nghe


- Bài làm đám mây bằng
bông ạ


- Lắng nghe


- Trẻ chú ý


- Ra chơi


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; </b></i>
<i>trạng thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

×