Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đáp án vào 10 Toán học Cần Thơ 2017-2018 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ</b>



<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>Khóa ngày: 08/6/2017 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Câu </b>

<b>Cách giải – Đáp án </b>

<b>Điểm </b>



<b>Câu 1 </b>


<b>2,0 điểm </b>



<b>1.a </b>



a)

2

<i>x</i>

2

9

<i>x</i>

10

0

<b>0,75 điểm </b>



2


( 9) 4.2.10 1 0

0,25



Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt



2a
2a


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>b</i>
<i>x</i>


0,25



5


2


2


<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



<b>1.b </b>



b)

3

2

9 (1)


3

10 (2)



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<b>0,75 điểm </b>



Từ (2) suy ra

<i>x</i>

3

<i>y</i>

10

thay vào (1)

<sub>0,25 </sub>



3(3

<i>y</i>

10) 2

<i>y</i>

9

<i>y</i> 3

<sub>0,25 </sub>



1


<i>x</i>

. Vậy nghiệm của hệ đã cho là

(1; 3).

0,25



<b>1.c </b>




c)

(<i>x</i> 1)4 8(<i>x</i> 1)2 9 0

<b>0,5 điểm </b>



Đặt

2


(

1) , (

0)



<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

, phương trình đã cho trở thành

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>9</sub> <sub>0</sub>


Ta thấy

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 0

nên phương trình này có nghiệm là

1

.


9


<i>t</i>


<i>t</i>


Kết hợp điều kiện, nhận

<i>t</i> 9.


0,25



Với

<i>t</i> 9

thì

(

1)

2

9

1

3

4

.


2


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



<b>2.a </b>



Vẽ đồ thị

( ) :

1

2

.


2




<i>P</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<b>0,75 điểm </b>



Bảng giá trị:



0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2 </b>


<b>1,5 điểm </b>



0,25



<b>2.b </b>



b) Gọi

<i>A x y</i>( ; ), ( ; )<sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>B x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>

lần lượt là các giao điểm của

( )

<i>P</i>

với đường


thẳng

( ).<i>d</i>

Tính giá trị của biểu thức

1 2


1 2

.


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>T</i>


<i>y</i>

<i>y</i>


<b>0,75 điểm </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm



2 2


2



1

1

3




2

6

0

<sub>3</sub>



2

4

2



2


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



0,25



2 2;


<i>x</i> <i>y</i>

;

3

9



2

8



<i>x</i>

<i>y</i>

0,25



1 2
1 2
3
2 <sub>4</sub>
2 <sub>.</sub>
9 25
2
8
<i>x</i> <i>x</i>


<i>T</i>


<i>y</i> <i>y</i>

0,25



<b>Câu 3 </b>


<b>1,0 điểm </b>



1

1

1

2



1

.

,



1



1

1



<i>P</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

(với

<i>x</i>

0;

<i>x</i>

1

). Rút gọn



biểu thức

<i>P</i>

và tìm các giá trị của

<i>x</i>

để

<i>P</i> 1.


<b>1,0 điểm </b>



1

1

1 2



.



1




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>P</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

0,25



1 2 2
.


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

0,25



1

2(

1)

2



.



(

1)(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

0,25




Ta có

2

1

<i>x</i>

2

<i>x</i>

4.



<i>x</i>

Vậy


0

4



1


<i>x</i>



<i>x</i>

thì <i>P</i> 1.

0,25



<b>Câu 4 </b>


<b>1,0 điểm </b>



Để chuẩn bị tham gia Hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Hùng là giáo viên


chủ nhiệm của lớp 9A tổ chức cho các học sinh trong lớp thi đấu mơn bóng


bàn ở nội dung đánh đơi nam nữ (một nam kết hợp với một nữ). Thầy Hùng


chọn

1



2

số học sinh nam kết hợp với


5



8

số học sinh nữ của lớp để lập thành


các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu thì lớp 9A


cịn lại

16

học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học


sinh?



<b>1,0 điểm </b>



Gọi

<i>x y</i>

,

lần lượt là số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn

1



2

số học sinh nam của lớp kết hợp với


5



8

số học sinh nữ của lớp để


thành lập cặp thi đấu:

1

5



2

<i>x</i>

8

<i>y</i>



Lớp còn

16

học sinh là cổ động viên, khi đó

1

3

16



2

<i>x</i>

8

<i>y</i>

0,25



Vậy ta có hệ phương trình :



1 5


(1)


2 8


1 3


16 (2)


2 8


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


Giải hệ phương trình ta được

<i>x</i>

20;

<i>y</i>

16.



0,25



Vậy số học sinh của lớp 9A là

20 16 36

(học sinh).

0,25



<b>Câu 5 </b>


<b>1,0 điểm </b>



Cho phương trình

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>(</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>4)</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>

2

<sub>5</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>3</sub>

<sub>0</sub>



(

<i>m</i>

là tham số


thực). Tìm các giá trị nguyên của

<i>m</i>

để phương trình đã cho có hai


nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm này bằng

30.

Khi đó,


tính tổng hai nghiệm của phương trình.



<b>1,0 điểm </b>



2 2


2 2


(

4)

4( 2

5

3)



9

12

4

(3

2)



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>




<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

0


2

2



(3

2)

0



3



<i>m</i>

<i>m</i>



0,25



Theo giả thiết thì

<i>P</i>

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>2</sub>

2

<i>m</i>

2

5

<i>m</i>

3

30


2


2

<i>m</i>

5

<i>m</i>

33

0



0,25



3


.


11



2


<i>m</i>



<i>m</i>

Vì m

là số nguyên nên

<i>m</i>

3

(thỏa mãn điều kiện).

0,25



Tổng hai nghiệm của phương trình là

<i>S</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>m</i>

4

1.

0,25



<b>Câu</b>

<b> 6 </b>


<b>3,5 điểm </b>



<b>6.a </b>



a) Chứng minh tứ giác

<i>ADHE</i>

nội tiếp trong một đường tròn. Xác



định tâm của đường tròn này.

<b>1,25 điểm </b>



<i><b>I</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chú ý : </b></i>



<i><b>1) Mọi cách giải đúng khác đều được điểm tối đa. </b></i>




<i><b>2) Điểm toàn bài bằng tổng điểm các câu, khơng làm trịn số. </b></i>



Tâm

<i>I</i>

của đường tròn này là trung điểm của

<i>AH.</i>

0,25



<b>6.b </b>



Gọi

<i>M</i>

là giao điểm của

<i>AH</i>

<i>BC</i>

.

Chứng minh

<i>CM CB</i>

.

<i>CE CA</i>

.

.

<b>0,75 điểm </b>


Dễ thấy

<i>H </i>

là trực tâm của tam giác

<i>ABC </i>

nên

<i>AMC</i> 900

0,25


Hai tam giác vng

<i>CMA</i>

<i>CEB </i>

<i>C</i>

là góc chung nên chúng đồng



dạng.

0,25



Suy ra

<i>CM</i>

<i>CE</i>



<i>CA</i>

<i>CB</i>

hay

<i>CM CB</i>

.

<i>CE CA</i>

.

.

0,25



<b>6.c </b>



Chứng minh

<i>ID</i>

là tiếp tuyến của đường tròn

( ).

<i>O</i>

<b>0,75 điểm </b>


Ta có:

<i>ODB</i> <i>OBD</i>

(tam giác

<i>OBD </i>

cân tại

<i>O</i>

).



<i>IA</i> <i>ID</i>

nên tam giác

<i>IAD</i>

cân tại

<i>I</i>

suy ra

<i>DAI</i> <i>ADI</i>.


0,25



<i>OBD</i>

<i>DAI</i>

90

nên

<i>ODB</i>

<i>ADI</i>

90 .

0,25



Suy ra

<i>ODI</i> 90

hay

<i>ID</i>

là tiếp tuyến của đường trịn

( ).<i>O</i>

0,25



<b>6.d </b>




Tính theo

<i>R</i>

diện tích của tam giác

<i>ABC</i>,

biết

<i>ABC</i>

45 ,

<i>ACB</i>

60


2 .


<i>BC</i> <i>R</i>


<b>0,75 điểm </b>


Ta có

<i>ABC</i>

45

suy ra

<i>BAM</i>

45 .



Suy ra tam giác

<i>ABM</i>

vuông cân tại

<i>M.</i>

Đặt

<i>MA</i> <i>MB</i> <i>x</i>.

Khi đó



tan

3



3



<i>AM</i>

<i>x</i>



<i>ACB</i>

<i>CM</i>



<i>CM</i>



0,25



Mặt khác

2



3


<i>x</i>



<i>BC</i>

<i>BM</i>

<i>MC</i>

<i>x</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

<i>R</i>

(3

3).

0,25




Diện tích tam giác

<i>ABC </i>

được tính bởi:


2


1

1



.

. (3

3).2

(3

3)



2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>M</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>

<!--links-->

×