Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 11 trường THPT Thanh Miện, Sở GD&ĐT Hải Dương 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Mơn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>001 </b>


<b>Câu 1: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>B. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>D. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.


<b>Câu 2: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Pari( Pháp). <b>B. </b>Brucxen( Bỉ). <b>C. </b>Béc- lin( Đức) <b>D. </b>Matxcova( Nga).
<b>Câu 3: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>bùng nổ dân số. <b>B. </b>xu hƣớng già hóa dân số.



<b>C. </b>cơ cấu dân số già. <b>D. </b>cơ cấu dân số vàng.


<b>Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>B. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>D. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.


<b>Câu 5: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.
<b>B. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


<b>C. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>D. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>Câu 6:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.


<b>B. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>C. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.


<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ơn đới.


<b>Câu 7: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>



<b>A. </b>15 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>25 nƣớc. <b>D. </b>27 nƣớc.


<b>Câu 8: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


<b>A. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm. <b>B. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới.
<b>C. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc. <b>D. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm.


<b>Câu 9:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>đạo Hồi. <b>B. </b>Thiên chúa giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Phật giáo.


<b>Câu 10: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Biển Đỏ. <b>B. </b>Ban- tich. <b>C. </b>Địa Trung Hải. <b>D. </b>Ca-xpi.
<b>Câu 11: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
<b>B. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.


<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>D. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>Câu 12: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Ơn đới. <b>B. </b>Nhiệt đới. <b>C. </b>Cận nhiệt. <b>D. </b>Cận cực.


<b>Câu 13: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.



<b>D. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.


<b>Câu 14: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục.
<b>C. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng. <b>D. </b>Có khí hậu khô hạn.


<b>Câu 15: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>B. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.
<b>C. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>D. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.


<b>Câu 16:</b> Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là


A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 17: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Sang phía Đơng. <b>B. </b>Sang phía Tây. <b>C. </b>Xuống phía Nam. <b>D. </b>Lên phía Bắc.


<b>Câu 18: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.
<b>B. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.



<b>Câu 19: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Sản xuất nông nghiệp chủ yếu bằng máy móc.


<b>B. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.
<b>C. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>D. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.


<b>Câu 20: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>B. </b>Cơng nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>C. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, cơng nghệ vật liệu.


<b>Câu 21:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ơn đới. <b>B. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc.
<b>C. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng. <b>D. </b>Đều có nhiều cao nguyên và đông bằng.


<b>Câu 22: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>B. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>C. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.
<b>D. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.



<b>Câu 23: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>B. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>C. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.
<b>D. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục


<b>Câu 24: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Nhập cƣ. <b>B. </b>Tỉ suất sinh cao.


<b>C. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên. <b>D. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>Câu 25: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân công rẻ. <b>B. </b>Giá nhân cơng rẻ để khai thác miền Tây.
<b>C. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. <b>D. </b>Trình độ thấp, giá nhân công rẻ.


<b>Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>B. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>C. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>D. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>12 %. <b>B. </b>26% . <b>C. </b>27%. <b>D. </b>30%.
<b>Câu 28: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>



<b>A. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>B. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>C. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 29: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 -
2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>C. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
<b>D. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.


<b>Câu 30: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 31: Cho bảng số liệu sau: </b>



<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>D. </b>Biểu đồ đƣờng.


<b>Câu 32: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do di chuyển. <b>B. </b>Tự do lƣu thơng hàng hóa. <b>C. </b>Tự do lƣu thông dịch


vụ. <b>D. </b>Tự do lƣu thông tiền vốn.


<b>Câu 33: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á khơng có ? </b>


<b>A. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc. <b>B. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao. <b>D. </b>Nằm hoàn toàn trong nội địa.


<b>Câu 34: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>B. </b>Tơn giáo và các thế lực thù địch chống phá.


<b>C. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>D. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>Câu 35: Cho hình sau: </b>


<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Bơxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.


<b>Câu 36: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp
<b>B. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>C. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


<b>D. </b>Các ngành cơng nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.


<b>Câu 37: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngồi giảm.



<b>B. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.
<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>B. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.


<b>C. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.
<b>D. </b>EU có 15 thành viên.


<b>Câu 39: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn. <b>B. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
<b>C. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. <b>D. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.


<b>Câu 40: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là cơng nghiệp và dịch vụ.


<b>B. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>C. </b>Công nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>D. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Mơn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>002 </b>


<b>Câu 1: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>xu hƣớng già hóa dân số. <b>B. </b>bùng nổ dân số.
<b>C. </b>cơ cấu dân số già. <b>D. </b>cơ cấu dân số vàng.


<b>Câu 2:</b> Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là


A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 3: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.


<b>B. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>C. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
<b>D. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. <b>B. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá.
<b>C. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>D. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.


<b>Câu 5: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>15 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>25 nƣớc. <b>D. </b>27 nƣớc.


<b>Câu 6: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Pari( Pháp). <b>B. </b>Brucxen( Bỉ). <b>C. </b>Béc- lin( Đức) <b>D. </b>Matxcova( Nga).
<b>Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.
<b>B. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.


<b>C. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>D. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>Câu 8:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>đạo Hồi. <b>B. </b>Thiên chúa giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Phật giáo.


<b>Câu 9: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>



<b>A. </b>Biển Đỏ. <b>B. </b>Ban- tich. <b>C. </b>Địa Trung Hải. <b>D. </b>Ca-xpi.
<b>Câu 10:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.
<b>B. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>Câu 11: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Ơn đới. <b>B. </b>Nhiệt đới. <b>C. </b>Cận nhiệt. <b>D. </b>Cận cực.


<b>Câu 12: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
<b>B. </b>Tự do di chuyển, lƣu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
<b>C. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


<b>D. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.


<b>Câu 13: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>B. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.
<b>C. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>D. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.


<b>Câu 15: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>



<b>A. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm. <b>B. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới.
<b>C. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc. <b>D. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm.


<b>Câu 16: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
<b>B. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.


<b>Câu 17: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.
<b>B. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.


<b>C. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>D. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>Câu 18: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Sản xuất nông nghiệp chủ yếu bằng máy móc.


<b>B. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.


<b>C. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>D. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.



<b>Câu 19: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học cơng nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thơng tin.
<b>B. </b>Cơng nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>C. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, công nghệ vật liệu.


<b>Câu 20: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


<b>A. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tơn giáo khác.
<b>B. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>C. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
<b>B. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>C. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>D. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>Câu 22: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Sang phía Tây. <b>B. </b>Lên phía Bắc. <b>C. </b>Xuống phía Nam. <b>D. </b>Sang phía Đơng.


<b>Câu 23: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.
<b>B. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục



<b>C. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>D. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 24:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng. <b>B. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ơn đới.
<b>C. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc. <b>D. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng.


<b>Câu 25: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>B. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>C. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>D. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.


<b>Câu 26: Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. <b>D. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.


<b>Câu 27: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Nhập cƣ. <b>B. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh cao. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 28: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>



<b>A. </b>26% . <b>B. </b>12 %. <b>C. </b>27%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 29: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 30: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>B. </b>Các ngành công nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.
<b>C. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ


<b>D. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Bôxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.


<b>D. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.


<b>Câu 32: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>C. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
<b>D. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>Câu 33: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do lƣu thông hàng hóa. <b>B. </b>Tự do lƣu thơng tiền vốn. <b>C. </b>Tự do lƣu thông


dịch vụ. <b>D. </b>Tự do di chuyển.


<b>Câu 34: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86



Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>B. </b>Biểu đồ đƣờng.


<b>C. </b>Biểu đò tròn. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 35: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á khơng có ? </b>


<b>A. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc. <b>B. </b>Nằm hồn tồn trong nội địa.
<b>C. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>D. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.


<b>Câu 36: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
<b>B. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.


<b>C. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>D. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>Câu 37: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn. <b>B. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
<b>C. </b>Nền cơng nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. <b>D. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.


<b>Câu 38: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>Cơng nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>D. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.


<b>Câu 39: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>B. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>C. </b>EU có 15 thành viên.


<b>D. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.


<b>Câu 40: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>B. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
<b>C. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.


<b>D. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Môn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>003 </b>


<b>Câu 1: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>B. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>C. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.
<b>D. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>Câu 2: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>B. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>C. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.
<b>D. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.



<b>Câu 3: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khô và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 4: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>cơ cấu dân số vàng. <b>B. </b>xu hƣớng già hóa dân số.


<b>C. </b>cơ cấu dân số già. <b>D. </b>bùng nổ dân số.


<b>Câu 5: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Biển Đỏ. <b>B. </b>Ban- tich. <b>C. </b>Địa Trung Hải. <b>D. </b>Ca-xpi.
<b>Câu 6: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


<b>A. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới. <b>B. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm.
<b>C. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm. <b>D. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc.


<b>Câu 7: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Có nguồn tài nguyên khoáng sản rất đa dạng.
<b>C. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. <b>D. </b>Có khí hậu khơ hạn.


<b>Câu 8: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>15 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>25 nƣớc. <b>D. </b>27 nƣớc.


<b>Câu 9:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển



<b>A. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.
<b>B. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.


<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. <b>B. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m.


<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>D. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.


<b>Câu 11: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do trao đổi thơng tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
<b>B. </b>Tự do di chuyển, lƣu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
<b>C. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


<b>D. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.


<b>Câu 12: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Cận nhiệt. <b>B. </b>Ôn đới. <b>C. </b>Nhiệt đới. <b>D. </b>Cận cực.


<b>Câu 13: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>D. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.



<b>Câu 14: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.


<b>Câu 15:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>đạo Hồi. <b>B. </b>Thiên chúa giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Phật giáo.


<b>Câu 16: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Brucxen( Bỉ). <b>B. </b>Pari( Pháp). <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Béc- lin( Đức)
<b>Câu 17: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Trình độ thấp, giá nhân cơng rẻ. <b>B. </b>Đơn giản, giá nhân cơng rẻ.


<b>C. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. <b>D. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.


<b>Câu 18: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.
<b>B. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.


<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.



<b>Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.
<b>B. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>C. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


<b>D. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.


<b>Câu 20:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều khơng tiếp giáp với đại dƣơng. <b>B. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc.
<b>C. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ơn đới. <b>D. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng.


<b>Câu 21: Ngun nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất không triệt để.
<b>B. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.
<b>D. </b>Sản xuất nơng nghiệp chủ yếu bằng máy móc.


<b>Câu 22: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>B. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>C. </b>Công nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, cơng nghệ vật liệu.


<b>Câu 23: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>



<b>A. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>B. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>C. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 24: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Tƣ bản nƣớc ngoài tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>B. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>C. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.
<b>D. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>Câu 25: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>26% . <b>B. </b>12 %. <b>C. </b>27%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 26: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Tỉ suất sinh cao. <b>B. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>C. </b>Nhập cƣ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>Sang phía Tây. <b>B. </b>Lên phía Bắc. <b>C. </b>Xuống phía Nam. <b>D. </b>Sang phía Đơng.


<b>Câu 28: Ngun nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục
<b>B. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.



<b>C. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>D. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 29: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>D. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 30: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do lƣu thơng hàng hóa. <b>B. </b>Tự do lƣu thông tiền vốn.
<b>C. </b>Tự do lƣu thông dịch vụ. <b>D. </b>Tự do di chuyển.


<b>Câu 31: Cho hình sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Bôxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.



<b>Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có ? </b>


<b>A. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc. <b>B. </b>Nằm hoàn toàn trong nội địa.
<b>C. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>D. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.


<b>Câu 33: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>ngun nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
<b>B. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ


<b>C. </b>Các ngành công nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.
<b>D. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


<b>Câu 34: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>C. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>D. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.


<b>Câu 35: Cho bảng số liệu sau: </b>



<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>B. </b>Biểu đồ đƣờng.


<b>C. </b>Biểu đò tròn. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 36: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.
<b>B. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>C. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>D. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>Câu 37: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.
<b>B. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>C. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 38: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>B. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>C. </b>EU có 15 thành viên.


<b>D. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.


<b>Câu 39: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.
<b>B. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.


<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>D. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.


<b>Câu 40: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. <b>B. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn.


<b>C. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao. <b>D. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Môn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>004 </b>


<b>Câu 1: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>bùng nổ dân số. <b>B. </b>cơ cấu dân số già.


<b>C. </b>cơ cấu dân số vàng. <b>D. </b>xu hƣớng già hóa dân số.


<b>Câu 2: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Cận nhiệt. <b>B. </b>Ôn đới. <b>C. </b>Nhiệt đới. <b>D. </b>Cận cực.


<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn. <b>B. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.



<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>D. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m.
<b>Câu 4: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>B. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.
<b>C. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>D. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.


<b>Câu 5: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Pari( Pháp). <b>B. </b>Brucxen( Bỉ). <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Béc- lin( Đức)
<b>Câu 6: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>25 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>27 nƣớc. <b>D. </b>15 nƣớc.


<b>Câu 7: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Biển Đỏ. <b>B. </b>Địa Trung Hải. <b>C. </b>Ban- tich. <b>D. </b>Ca-xpi.
<b>Câu 8:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.
<b>B. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ơn đới.


<b>Câu 9: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.



<b>Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.
<b>B. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>C. </b>Khí hậu cận nhiệt và ôn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>D. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>Câu 11: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Có khí hậu khơ hạn.


<b>C. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. <b>D. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.


<b>Câu 12: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.


<b>Câu 13: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>B. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>C. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 14:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo



<b>A. </b>đạo Hồi. <b>B. </b>Thiên chúa giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Phật giáo.


<b>Câu 15: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


<b>A. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới. <b>B. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm.
<b>C. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm. <b>D. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc.


<b>Câu 16: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
<b>B. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


<b>C. </b>Tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
<b>D. </b>Tự do di chuyển, lƣu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.


<b>Câu 17: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học cơng nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>B. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>C. </b>Cơng nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, công nghệ vật liệu.


<b>Câu 18: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.
<b>B. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>C. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>D. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.



<b>Câu 19:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc. <b>B. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
<b>C. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng. <b>D. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng.


<b>Câu 20: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.
<b>B. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>C. </b>Công nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.
<b>D. </b>Sản xuất nông nghiệp chủ yếu bằng máy móc.


<b>Câu 21: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>B. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>C. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.
<b>D. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>Câu 22: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Sang phía Đơng. <b>B. </b>Xuống phía Nam. <b>C. </b>Sang phía Tây. <b>D. </b>Lên phía Bắc.


<b>Câu 23: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>30%. <b>B. </b>12 %. <b>C. </b>27%. <b>D. </b>26% .



<b>Câu 24: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục
<b>B. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.


<b>C. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>D. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 25: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Tỉ suất sinh cao. <b>B. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>C. </b>Nhập cƣ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>B. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>C. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


<b>D. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>Câu 27: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 28: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>



<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân cơng rẻ. <b>B. </b>Trình độ thấp, giá nhân cơng rẻ.


<b>C. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. <b>D. </b>Giá nhân cơng rẻ để khai thác miền Tây.


<b>Câu 29: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.
<b>B. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>C. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>D. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>Câu 30: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ đƣờng. <b>B. </b>Biểu đồ cột và đƣờng.


<b>C. </b>Biểu đò tròn. <b>D. </b>Biểu đồ miền.



<b>Câu 31: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.
<b>B. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>C. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>D. </b>Các ngành cơng nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.


<b>Câu 32: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>C. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>D. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.


<b>Câu 33: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do lƣu thông dịch vụ. <b>B. </b>Tự do di chuyển.


<b>C. </b>Tự do lƣu thông tiền vốn. <b>D. </b>Tự do lƣu thông hàng hóa.


<b>Câu 34: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có ? </b>



<b>A. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>B. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.
<b>C. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc. <b>D. </b>Nằm hoàn toàn trong nội địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
công nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Bơxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lơt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.


<b>Câu 36: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 37: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
<b>B. </b>EU có 15 thành viên.



<b>C. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>D. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>Câu 38: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. <b>D. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn.


<b>Câu 39: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là cơng nghiệp và dịch vụ.


<b>B. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>C. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.
<b>D. </b>Cơng nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.


<b>Câu 40: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.
<b>B. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.


<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>D. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Môn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>005 </b>
<b>Câu 1: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>bùng nổ dân số. <b>B. </b>cơ cấu dân số già.


<b>C. </b>cơ cấu dân số vàng. <b>D. </b>xu hƣớng già hóa dân số.


<b>Câu 2: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Có khí hậu khơ hạn.


<b>C. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục. <b>D. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.


<b>Câu 3:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>đạo Hồi. <b>B. </b>Thiên chúa giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Phật giáo.



<b>Câu 4: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 5: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>25 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>27 nƣớc. <b>D. </b>15 nƣớc.


<b>Câu 6: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Ca-xpi. <b>B. </b>Địa Trung Hải. <b>C. </b>Ban- tich. <b>D. </b>Biển Đỏ.


<b>Câu 7: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>B. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.
<b>C. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt. <b>D. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.


<b>Câu 8: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Nhiệt đới. <b>B. </b>Cận cực. <b>C. </b>Cận nhiệt. <b>D. </b>Ôn đới.


<b>Câu 9: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Brucxen( Bỉ). <b>B. </b>Béc- lin( Đức) <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Pari( Pháp).
<b>Câu 10: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.



<b>B. </b>Tự do di chuyển, lƣu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.


<b>C. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
<b>D. </b>Tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.


<b>Câu 11: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.


<b>Câu 12: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>B. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


<b>C. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>D. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>Câu 13: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>B. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>D. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 14: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 15:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.
<b>B. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.


<b>Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.


<b>B. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>D. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>Câu 17: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân công rẻ. <b>B. </b>Trình độ thấp, giá nhân cơng rẻ.


<b>C. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm. <b>D. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.


<b>Câu 18: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.
<b>B. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.
<b>D. </b>Sản xuất nơng nghiệp chủ yếu bằng máy móc.



<b>Câu 19: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.


<b>B. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>C. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>D. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>Câu 20:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc. <b>B. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ơn đới.
<b>C. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng. <b>D. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng.


<b>Câu 21: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục


<b>B. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>C. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.


<b>D. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 22: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>30%. <b>B. </b>26% . <b>C. </b>27%. <b>D. </b>12 %.


<b>Câu 23: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>



<b>A. </b>Nhập cƣ. <b>B. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh cao. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 24: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Xuống phía Nam. <b>B. </b>Lên phía Bắc. <b>C. </b>Sang phía Tây. <b>D. </b>Sang phía Đơng.


<b>Câu 25: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.
<b>B. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.


<b>Câu 26: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


<b>A. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>B. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>C. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>B. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>C. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 28: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>B. </b>Cơng nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>C. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, cơng nghệ vật liệu.


<b>Câu 29: Cho hình sau: </b>


<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Bôxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.


<b>Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á khơng có ? </b>


<b>A. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>B. </b>Nằm hoàn toàn trong nội địa.
<b>C. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc. <b>D. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.


<b>Câu 31: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>B. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.



<b>C. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.
<b>D. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>Câu 32: Cho biểu đồ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu ln lớn hơn nhập khẩu.
<b>C. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>D. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.


<b>Câu 33: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do lƣu thông tiền vốn. <b>B. </b>Tự do lƣu thông dịch vụ.
<b>C. </b>Tự do di chuyển. <b>D. </b>Tự do lƣu thơng hàng hóa.


<b>Câu 34: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.



<b>Câu 35: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>B. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>C. </b>Các ngành cơng nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.
<b>D. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


<b>Câu 36: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. </b>Biểu đồ đƣờng. <b>B. </b>Biểu đò tròn.
<b>C. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 37: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>B. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
<b>C. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngồi giảm.


<b>D. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.



<b>Câu 38: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là cơng nghiệp và dịch vụ.


<b>B. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.
<b>C. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>D. </b>Cơng nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.


<b>Câu 39: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.


<b>B. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>C. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>D. </b>EU có 15 thành viên.


<b>Câu 40: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. <b>B. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
<b>C. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn. <b>D. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>



<b>Môn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>006 </b>


<b>Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.


<b>Câu 2: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Địa Trung Hải. <b>B. </b>Biển Đỏ. <b>C. </b>Ban- tich. <b>D. </b>Ca-xpi.
<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>B. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>D. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.



<b>Câu 4: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Nhiệt đới. <b>B. </b>Cận cực. <b>C. </b>Cận nhiệt. <b>D. </b>Ôn đới.


<b>Câu 5:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.
<b>B. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.


<b>Câu 6: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>B. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.
<b>C. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>D. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.


<b>Câu 7: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


<b>B. </b>Tự do di chuyển, lƣu thơng dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
<b>C. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.
<b>D. </b>Tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.


<b>Câu 8: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khơ và nóng. B. nóng và ẩm.



C. lạnh và khô. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 9: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>B. </b>Khí hậu cận nhiệt và ôn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.


<b>D. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>Câu 10:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>Thiên chúa giáo. <b>B. </b>Phật giáo. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>đạo Hồi.


<b>Câu 11: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>B. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


<b>C. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>D. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>Câu 12: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 13: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục.
<b>C. </b>Có khí hậu khơ hạn. <b>D. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.



<b>Câu 14: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>bùng nổ dân số. <b>B. </b>cơ cấu dân số già.


<b>C. </b>xu hƣớng già hóa dân số. <b>D. </b>cơ cấu dân số vàng.


<b>Câu 15: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>25 nƣớc. <b>B. </b>15 nƣớc. <b>C. </b>29 nƣớc. <b>D. </b>27 nƣớc.


<b>Câu 16: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Brucxen( Bỉ). <b>B. </b>Béc- lin( Đức) <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Pari( Pháp).
<b>Câu 17: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>B. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>C. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.


<b>D. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục


<b>Câu 18: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao. <b>B. </b>Tỉ suất sinh cao.


<b>C. </b>Nhập cƣ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


<b>Câu 19: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>



<b>A. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>B. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.
<b>C. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>D. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.


<b>Câu 20: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>26% . <b>B. </b>30%. <b>C. </b>27%. <b>D. </b>12 %.


<b>Câu 21: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


<b>A. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>B. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>C. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.
<b>D. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.


<b>Câu 22: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân công rẻ. <b>B. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
<b>C. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây. <b>D. </b>Trình độ thấp, giá nhân cơng rẻ.


<b>Câu 23: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


<b>A. </b>Cơng nghệ tự động hóa, cơng nghệ vật liệu, công nghệ năng lƣợng, công nghệ điện tử.
<b>B. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>C. </b>Công nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, cơng nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, cơng nghệ vật liệu.



<b>Câu 24: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.
<b>B. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.


<b>Câu 25: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Xuống phía Nam. <b>B. </b>Sang phía Tây. <b>C. </b>Lên phía Bắc. <b>D. </b>Sang phía Đơng.


<b>Câu 26: Ngun nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>B. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>C. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


<b>D. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>Câu 27: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>C. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.


<b>D. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.



<b>Câu 28:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. <b>B. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng.
<b>C. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc. <b>D. </b>Đều có nhiều cao nguyên và đơng bằng.


<b>Câu 29: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


<b>A. </b>Tự do lƣu thơng hàng hóa. <b>B. </b>Tự do lƣu thông dịch vụ.
<b>C. </b>Tự do lƣu thông tiền vốn. <b>D. </b>Tự do di chuyển.


<b>Câu 30: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á không có ? </b>


<b>A. </b>Nằm hồn tồn trong nội địa. <b>B. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao. <b>D. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc.


<b>Câu 31: Cho hình sau: </b>


<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Bôxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?



<b>A. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 33: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>C. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>D. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>Câu 34: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số


liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ đƣờng. <b>B. </b>Biểu đò tròn.


<b>C. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 35: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>B. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>C. </b>Các ngành công nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 36: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.


<b>B. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.


<b>C. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.
<b>D. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>Câu 37: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là cơng nghiệp và dịch vụ.


<b>B. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.



<b>C. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.
<b>D. </b>Cơng nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.


<b>Câu 38: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn. <b>B. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
<b>C. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao. <b>D. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.


<b>Câu 39: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
<b>B. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.
<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>D. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.


<b>Câu 40: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>EU có 15 thành viên.


<b>B. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
<b>C. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>D. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>

<b><sub>LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 </sub></b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>



<b>Mơn: ĐỊA LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>007 </b>


<b>Câu 1:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.
<b>B. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>C. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.


<b>Câu 2: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.


<b>Câu 3: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng. <b>B. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục.


<b>C. </b>Có khí hậu khơ hạn. <b>D. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng.


<b>Câu 4: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>25 nƣớc. <b>B. </b>15 nƣớc. <b>C. </b>29 nƣớc. <b>D. </b>27 nƣớc.


<b>Câu 5: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khô và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.


<b>Câu 6: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>B. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>D. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 7: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


<b>A. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc. <b>B. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm.
<b>C. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm. <b>D. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới.


<b>Câu 8: Nhận định nào sau đây khơng đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>B. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>C. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.
<b>D. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.



<b>Câu 9:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>Phật giáo. <b>B. </b>đạo Hồi. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Thiên chúa giáo.
<b>Câu 10: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


<b>B. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>C. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>D. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>Câu 11: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>B. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.
<b>C. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng. <b>D. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế.


<b>Câu 12: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là </b>


<b>A. </b>Tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
<b>B. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>D. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.


<b>Câu 13: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>


<b>A. </b>bùng nổ dân số. <b>B. </b>cơ cấu dân số già.


<b>C. </b>cơ cấu dân số vàng. <b>D. </b>xu hƣớng già hóa dân số.



<b>Câu 14: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>


<b>A. </b>Cận cực. <b>B. </b>Cận nhiệt. <b>C. </b>Ôn đới. <b>D. </b>Nhiệt đới.


<b>Câu 15: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Brucxen( Bỉ). <b>B. </b>Béc- lin( Đức) <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Pari( Pháp).
<b>Câu 16: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Ban- tich. <b>B. </b>Ca-xpi. <b>C. </b>Biển Đỏ. <b>D. </b>Địa Trung Hải.


<b>Câu 17:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. <b>B. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng.
<b>C. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc. <b>D. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng.


<b>Câu 18: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Nhập cƣ. <b>B. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh cao. <b>D. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao.


<b>Câu 19: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Xuống phía Nam. <b>B. </b>Sang phía Tây. <b>C. </b>Lên phía Bắc. <b>D. </b>Sang phía Đơng.


<b>Câu 20: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>


<b>A. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.
<b>B. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.


<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.


<b>Câu 21: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Sản xuất nông nghiệp chủ yếu bằng máy móc.
<b>B. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>C. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.


<b>D. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.


<b>Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>B. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
<b>C. </b>Dân số tăng nhanh.


<b>D. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.


<b>Câu 23: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.


<b>B. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>C. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>D. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.



<b>Câu 24: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>26% . <b>B. </b>27%. <b>C. </b>12 %. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 25: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


<b>A. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>B. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>C. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 26: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>B. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>C. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục
<b>D. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.


<b>Câu 27: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>B. </b>Công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lƣợng.
<b>C. </b>Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ điện tử, cơng nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>D. </b>Công nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, cơng nghệ năng lƣợng, công nghệ vật liệu.


<b>Câu 28: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân cơng rẻ. <b>B. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
<b>C. </b>Trình độ thấp, giá nhân công rẻ. <b>D. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.



<b>Câu 29: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ đƣờng. <b>B. </b>Biểu đồ cột và đƣờng.


<b>C. </b>Biểu đò tròn. <b>D. </b>Biểu đồ miền.


<b>Câu 30: Cho hình sau: </b>


<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Bơxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>C. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>D. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


<b>Câu 32: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>B. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.
<b>C. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.


<b>D. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.


<b>Câu 33: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
<b>C. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>D. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.



<b>Câu 34: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>B. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>C. </b>Các ngành công nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.


<b>D. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


<b>Câu 35: Một bác sĩ người Pháp có thể hành nghề ở Béc - Lin như một bác sĩ người Đức, đó là biểu </b>
<b>hiện của một trong bốn mặt tự do lưu thông nào sau đây trong EU? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 36: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á khơng có ? </b>


<b>A. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>B. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.


<b>C. </b>Nằm hoàn toàn trong nội địa. <b>D. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc.


<b>Câu 37: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Công nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>B. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.
<b>C. </b>Có qui mơ lớn, nền kinh tế thị trƣờng điển hình, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>D. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.


<b>Câu 38: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.


<b>B. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.
<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>D. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.


<b>Câu 39: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>


<b>A. </b>EU có 15 thành viên.


<b>B. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
<b>C. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>D. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.


<b>Câu 40: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. <b>B. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.


<b>C. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao. <b>D. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> (Đề kiểm tra gồm 05 trang)</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> NĂM HỌC 2019-2020 </b>




<b>Môn: ĐỊA LÝ-lớp 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh: ...


<b>Mã đề thi </b>
<b>008 </b>


<b>Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan </b>


<b>A. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
<b>B. </b>Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.
<b>C. </b>Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.


<b>D. </b>Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.


<b>Câu 2: Tính đến tháng 5/ 2007, số nước thành viên của liên minh châu Âu là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>25 nƣớc. <b>B. </b>29 nƣớc. <b>C. </b>27 nƣớc. <b>D. </b>15 nƣớc.


<b>Câu 3: Phía Bắc Châu Phi giáp với biển nào? </b>


<b>A. </b>Ca-xpi. <b>B. </b>Ban- tich. <b>C. </b>Biển Đỏ. <b>D. </b>Địa Trung Hải.


<b>Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Tây của Hoa Kì? </b>



<b>A. </b>Có các dãy núi cao trên 2000m. <b>B. </b>Trữ năng thủy điện và rừng tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ và than đá. <b>D. </b>Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>Câu 5:</b> Phần lớn dân cƣ của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo


<b>A. </b>Phật giáo. <b>B. </b>đạo Hồi. <b>C. </b>Ấn Độ giáo. <b>D. </b>Thiên chúa giáo.
<b>Câu 6: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho </b>


<b>A. </b>Phát triển chăn thả đại gia súc. <b>B. </b>Ttrồng cây nông nghiệp lâu năm.
<b>C. </b>Ttrồng cây công nghiệp hàng năm. <b>D. </b>Ttrồng các loại cây ăn quả ôn đới.


<b>Câu 7: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở </b>


<b>A. </b>Béc- lin( Đức) <b>B. </b>Brucxen( Bỉ). <b>C. </b>Matxcova( Nga). <b>D. </b>Pari( Pháp).
<b>Câu 8: Đây là đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á </b>


<b>A. </b>Có khí hậu khơ hạn. <b>B. </b>Nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục.
<b>C. </b>Có nguồn tài ngun khống sản rất đa dạng. <b>D. </b>Tiếp giáp với nhiều biển và đại dƣơng.


<b>Câu 9: Đặc điểm địa hình nổi bật của dãy núi A-pa-lat ở phía Đơng Hoa Kì là. </b>


<b>A. </b>Sƣờn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang.


<b>B. </b>Gồm nhiều dãy núi chạy song song chạy theo hƣớng Bắc – Nam.
<b>C. </b>Núi trẻ, đỉnh nhọn, sƣờn dốc, cao trung bình.


<b>D. </b>Cao đồ sộ, sƣờn dốc, xen các bồn địa và cao nguyên.


<b>Câu 10: Vấn đề dân số nổi bật nhất cần phải giải quyết ở nhóm nước đang phát triển hiện nay là </b>



<b>A. </b>cơ cấu dân số vàng. <b>B. </b>xu hƣớng già hóa dân số.


<b>C. </b>cơ cấu dân số già. <b>D. </b>bùng nổ dân số.


<b>Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đơng của Hoa Kì? </b>


<b>A. </b>Tập trung nhiều dầu mỏ, quặng sắt và than đá.


<b>B. </b>Khí hậu cận nhiệt và ơn đới với lƣợng mƣa tƣơng đối lớn.
<b>C. </b>Bao gồm các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển.


<b>D. </b>Thuận lợi để trồng cây lƣơng thực và cây ăn quả.


<b>Câu 12: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là </b>


A. khô và nóng. B. nóng và ẩm.


C. lạnh và khơ. D. nóng ẩm theo mùa.
<b>Câu 13: Ý nào sau đây là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế? </b>


<b>A. </b>Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. <b>B. </b>Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt.
<b>C. </b>Cạnh tranh thƣơng mại quốc tế. <b>D. </b>Gia tăng các mâu thuẫn, bất đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A. </b>Tự do di chuyển, lƣu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
<b>B. </b>Tự do trao đổi thơng tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn.
<b>C. </b>Tự do trao đổi ngƣời, hàng, vốn, tri thức.


<b>D. </b>Tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán.


<b>Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ Mĩ La-tinh nằm trong khu vực khí hậu </b>



<b>A. </b>Ơn đới. <b>B. </b>Nhiệt đới. <b>C. </b>Cận cực. <b>D. </b>Cận nhiệt.


<b>Câu 16:</b> Tài nguyên đất và khí hậu tạo thuận lợi cho Mĩ La-tinh phát triển


<b>A. </b>Cây lƣơng thực và nuôi trồng thủy sản nhiệt đới.
<b>B. </b>Rừng và trồng cây ăn quả nhiệt đới.


<b>C. </b>Thủy sản và trồng cây ăn quả cận nhiệt.
<b>D. </b>Rừng và trồng cây ăn quả ôn đới.


<b>Câu 17: Hiện nay, EU chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng oto của thế giới? </b>


<b>A. </b>26% . <b>B. </b>27%. <b>C. </b>12 %. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 18: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nợ nước ngoài ở Mĩ -La tinh chiếm tỉ lệ cao </b>


<b>A. </b>Vay vốn để thực hiện cải cách y tế, giáo dục.


<b>B. </b>Tƣ bản nƣớc ngồi tìm cách cạnh tranh ảnh hƣởng tại khu vực.
<b>C. </b>Do thiếu vốn trong q trình cơng nghiệp hóa đất nƣớc.


<b>D. </b>Củng cố bộ máy nhà nƣớc, cải cách nền kinh tế.


<b>Câu 19: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do </b>


<b>A. </b>Tuổi thọ trung bình tăng cao. <b>B. </b>Tỉ suất sinh cao.


<b>C. </b>Nhập cƣ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng tự nhiên.



<b>Câu 20: . Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động </b>


<b>A. </b>Đơn giản, giá nhân cơng rẻ. <b>B. </b>Trình độ thấp, giá nhân công rẻ.
<b>C. </b>Giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây. <b>D. </b>Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.


<b>Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là </b>


<b>A. </b>Dân số tăng nhanh.
<b>B. </b>Chặt phá rừng bừa bãi.


<b>C. </b>Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý đổ ra sông, hồ.
<b>D. </b>Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.


<b>Câu 22: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là </b>


<b>A. </b>Xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
<b>B. </b>Một phần nhỏ dân cƣ theo các tôn giáo khác.
<b>C. </b>Đạo Hồi có ảnh hƣởng rất sâu rộng trong khu vực.
<b>D. </b>Phần lớn dân cƣ trong khu vực theo đạo Hồi.


<b>Câu 23: Nguyên nhân là cho tỉ lệ dân thành thị ở Mĩ – La tinh cao </b>


<b>A. </b>Sản xuất nơng nghiệp chủ yếu bằng máy móc.
<b>B. </b>Chế độ quốc hữu hóa ruộng đất khơng triệt để.


<b>C. </b>Cơng nghiệp hóa mạnh mẽ ở thành phố cần nhiều lao động.
<b>D. </b>Đất đai nghèo chủ yếu là hoang mạc.


<b>Câu 24: Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:</b>



<b>A. </b>Làm gia tăng sức mạnh các lực lƣợng vũ trang.
<b>B. </b>Biên giới các quốc gia này đƣợc mở rộng.


<b>C. </b>Làm gia tăng diện tích hoang mạc.


<b>D. </b>Làm hàng triệu ngƣời chết đói hoặc di cƣ khỏi quê hƣơng.


<b>Câu 25: Nguyên nhân quan trọng làm cho nền kinh tế Châu Phí kém phát triển là: </b>


<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp.
<b>B. </b>Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.


<b>C. </b>Xung đột sắc tộc triền miên,còn nhiều hủ tục
<b>D. </b>Thiên nhiên khác nghiệt, tài nguyên bị cạn kiệt.


<b>Câu 26: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>D. </b>Cơng nghệ sinh học, cơng nghệ hóa học, công nghệ năng lƣợng, công nghệ vật liệu.


<b>Câu 27: Tính từ năm 2004, liên minh châu Âu được mở rộng sang hướng nào là chính? </b>


<b>A. </b>Sang phía Đơng. <b>B. </b>Lên phía Bắc. <b>C. </b>Xuống phía Nam. <b>D. </b>Sang phía Tây.
<b>Câu 28:</b> Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là


<b>A. </b>Đều không tiếp giáp với đại dƣơng. <b>B. </b>Đều có khí hậu khơ hạn, nhiều hoang mạc.
<b>C. </b>Đều có nhiều cao ngun và đơng bằng. <b>D. </b>Đều có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.


<b>Câu 29: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch dần xuống phía Nam và tây Nam là do </b>
<b>nguyên nhân nào sau đây? </b>



<b>A. </b>Khu vực giầu tài nguyên thiên nhiên, nhất là dầu mỏ
<b>B. </b>Do có khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp


<b>C. </b>Các ngành công nghiệp mới phát triển mạnh ở phía Nam và tây nam.
<b>D. </b>Thuận lợi giao lƣu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dƣơng.


<b>Câu 30: Cho biểu đồ : </b>


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010


Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>B. </b>Hoa Kì là nƣớc xuất siêu.


<b>C. </b>Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì ln trên 50%.
<b>D. </b>Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.


<b>Câu 31: Cho biểu đồ sau: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dƣới đây?


<b>A. </b>Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>B. </b>Cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới


<b>C. </b>Sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
<b>D. </b>Sản lƣợng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. </b>Tự do lƣu thơng hàng hóa. <b>B. </b>Tự do lƣu thông dịch vụ. <b>C. </b>Tự do lƣu thông tiền



vốn. <b>D. </b>Tự do di chuyển.


<b>Câu 33: Cho bảng số liệu sau: </b>


<i><b>Tổng GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì, thời kì năm 2000- 2015 </b></i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng GDP (Tỉ USD) 10284,7 13095,7 14964,3 18120,7


Tốc độ tăng GDP (%) 4,09 3,35 2,53 2,86


Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tổng GDP và tốc độ tăng trƣởng GDP của Hoa Kì, theo bảng số
liệu trên?


<b>A. </b>Biểu đồ cột và đƣờng. <b>B. </b>Biểu đồ miền.


<b>C. </b>Biểu đồ đƣờng. <b>D. </b>Biểu đò tròn.


<b>Câu 34: Đặc điểm nào sau đây của khu vực Trung Á mà khu vực Tây Nam Á khơng có ? </b>


<b>A. </b>Có nhiều dầu mỏ và tài nguyên khác. <b>B. </b>Tỉ lệ dân cƣ theo đạo Hồi cao.


<b>C. </b>Nằm hồn tồn trong nội địa. <b>D. </b>Có vị trí địa – chính trị rất chiến lƣợc.


<b>Câu 35: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
<b>là </b>


<b>A. </b>Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.


<b>B. </b>Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
<b>C. </b>Tranh giành đất đai và nguồn nƣớc.


<b>D. </b>Xung đột dai dẳng giữa ngƣời Ả- rập và ngƣời Do Thái.


<b>Câu 36: Cho hình sau: </b>


<b>Hình 1 . Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì </b>


Căn cứ vào lƣợc đồ Hình 1. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Hoa Kì, cho biết các trung tâm
cơng nghiệp nào của Hoa Kì có quy mô rất lớn?


<b>A. </b>Niu Iooc, Đitroi, Sicago, Philađenphia, Lôt Angiơlet.
<b>B. </b>Niu Iooc, Xíttơn, Atlanta, Philađenphia, Lơt Angiơlet.
<b>C. </b>Niu Iooc, Đalat, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.
<b>D. </b>Niu Iooc, Bôxtơn, Sicago, Niu Ooclin, Lôt Angiơlet.


<b>Câu 37: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là: </b>


<b>A. </b>Đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. <b>B. </b>Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
<b>C. </b>Nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh. <b>D. </b>Sức mua trong dân cƣ lớn.


<b>Câu 38: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>B. </b>Phát triển mạnh cả ở 3 khu vực, nhất là công nghiệp và dịch vụ.


<b>C. </b>Công nghiệp phát triển, tính chun mơn hóa rõ rệt, sức mua của dân cƣ lớn.
<b>D. </b>Có qui mơ lớn, tính chun mơn hóa cao, nền kinh tế thị trƣờng điển hình.


<b>Câu 39: Hiệp định Ma- xtrich năm 1993 là một sự kiện quan trọng ở châu Âu vì: </b>



<b>A. </b>EU có 15 thành viên.


<b>B. </b>Liên minh châu Âu chính thức ra đời.


<b>C. </b>Mƣời hai nƣớc thành viên sử dụng Euro Là đồng tiền chung.
<b>D. </b>Quốc hội châu Âu đƣợc thành lập.


<b>Câu 40: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? </b>


<b>A. </b>Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
<b>B. </b>Thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.
<b>C. </b>Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.


<b>D. </b>Gía cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>LỚP 11 -NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>CÂU </b>
<b>MÃ </b>
<b>001 </b>
<b>MÃ </b>
<b>002 </b>
<b>MÃ </b>
<b>003 </b>
<b>MÃ </b>
<b>004 </b>


<b>MÃ </b>
<b>005 </b>
<b>MÃ </b>
<b>006 </b>
<b>MÃ </b>
<b>007 </b>
<b>MÃ </b>
<b>008 </b>
<b>1 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>2 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>3 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>4 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>5 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b>



<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>7 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>8 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>9 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>10 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>11 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>12 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>13 </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>



<b>14 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>15 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>16 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>17 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>18 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>19 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>20 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>21 </b>



<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>22 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>23 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>24 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>25 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>26 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>27 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>28 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>29 </b>



<b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>30 </b>


<b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>31 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>32 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>33 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>34 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>35 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>36 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>



<b>37 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>38 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>39 </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>40 </b>


</div>

<!--links-->

×