Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án HSG Toán học lớp 9 huyện Ninh Giang, Hải Dương 2013-2014 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>NINH GIANG </b> <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN </b>


MƠN TỐNLỚP 9 THCS NĂM HỌC 2013 – 2014
<b>Lưu ý</b>: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm


CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM


<b>Câu 1 </b>
<b>2,0 </b>
<b>điểm </b>


a)


1điểm


 



 







2 2


2 2


3x 10xy 3y



3x 9xy xy 3y
3x x 3y y x 3y


x 3y 3x y


 


   


   


  


0, 5


0,5


b)
1,5
điểm






 





x 3 2 x 3 x 3
A


2 x 3 x 3 x 3



   




   


* Xét trường hợp x > 3 ta có:


2


x 3 x 3 2 x 3 <sub>x 3</sub> <sub>x</sub> <sub>9</sub>


A


x 3
x 3


x 3 2 x 3 x 3


 


 <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  




  


 <sub></sub>    <sub></sub>


*Xét trường hợp x 3 ta có






 











2


x 3 2 x 3 3 x
A


2 3 x x 3 3 x


x 3 x 3 2 3 x


3 x 2 3 x x 3


x 3 3 x


x 3 x 9


3 x x 3


3 x


      




     
      


     
  


  


    


 




Kết luận .Vậy với x 3 ; x3 thì


2


x 9


A


x 3








0,25


0,5


0, 5


0,25


<b>Câu 2 </b>
<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>


a)
1.0 điểm


ĐK x, y, z 1
4




Cộng từng vế ta có :


 

 





2 2 2



2 2 2


2x 2y 2z 4x 1 4y 1 4z 1


4x 4y 4z 2 4x 1 2 4y 1 2 4z 1 0


4x 1 1 4y 1 1 4z 1 1 0 (*)


Vì 4x 1 1 0; 4y 1 1 0; 4z 1 1 0


4x 1 1 0


1
Nên (*) xay ra 4y 1 1 0 x y z


2
4z 1 1 0


       


         
         


        
   





<sub></sub>       
 <sub>  </sub>






Kết luận : vậy x y z 1
2


  


0,25


0, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)
1,0




ĐK :


2
2
2


3x 5x 1 0
x 2 0
x x 1 0


   

 



   

(*)







2 2 2 2


2 2


2 2


2 2


2 2


PT 3x 5x 1 3 x x 1 x 3x 4 x 2 0


2x 4 3x 6


0
x 3x 4 x 2
3x 5x 1 3 x x 1


2 3



x 2 0


x 3x 4 x 2
3x 5x 1 3 x x 1


           
   
  
   
    
 
 
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
   
    
 
 


2 2


2 2


2 3


x 3x 4 x 2
3x 5x 1 3 x x 1


 





   


     < 0


nên x 2   0 x 2


Thử lai thấy x=2 thỏa mãn DDK (*) . vậy x= 2 là nghiệm của phương trình


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b>
<b>2,0 </b>
<b>điểm</b>
a)
1.0 điểm

 






6x 2xy y 10
6x 2xy y 3 7
y 3 2x 1 7


  


    



   


x,y là số nguyên nên y 3và 2x 1  là số nguyên . Vì vậy y+3 ; 2x-1 là ước của 7
Ta có các trường hợp sau:


1)














2
4
7
1
2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
2)













4
1
1
1
2
7
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

3)


















4
3
7
1
2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4)

















10
0
1
1
2
7
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


Kết luận

      

<i>x</i>;<i>y</i> 

4;2,1;4, 3;4

 

; 0;10



0.25



0,5


0,25


b)
1.0 điểm


* Nếu x =0 hoặc y= 0 thì 1<i>xy</i> 1 là số hữu tỉ
*Nếu x, y đều khác 0


3 4 2


3 3


2 2


2


4 2 2


2


2

2

2



1

2

1

1



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>xy</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

  



 

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2 2


1 <i>xy</i> <i>y</i> 1 <i>y</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  


  là số hữu tỉ


Vậy

<i>x</i>

<i>y</i>

là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức

<i>x</i>

3

<i>y</i>

3

2

<i>xy</i>

.
thì

1

<i>xy</i>

là một số hữu tỉ


0,25



0, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4 </b>
<b>2,5 </b>
<b>điểm</b>


O


N
M


D
C


B
A


1)a
0,75


Tam giác ABC nội tiếp (O) có AB là đường kính Tam giác ABC vng tai C
Tam giác ABM vuông tại B, BC là đường cao


2 2


. 4


<i>AC AM</i> <i>AB</i> <i>R</i>


   không đổi ( The hệ thức lượng trong tam giác vuông)



0,25


0, 5


1)b
0,75


Áp dụng hệ thức lượng trong tam các tam giác vuông AMB, ANB AMN ta có


2 2


2
2


4 2


4 2


3
3


. ; .


.
.


<i>AM</i> <i>MB MN AN</i> <i>BN MN</i>


<i>AM</i> <i>BM</i>



<i>AN</i> <i>BN</i>


<i>AM</i> <i>BM</i> <i>AM CM</i>


<i>AN</i> <i>BN</i> <i>AN DN</i>


<i>AM</i> <i>CM</i>


<i>AN</i> <i>DN</i>


 


 


  


 


0,25


0,5


2 B C


A


D
E



ABC cân tại A có góc <i>BAC = 200</i> nên ABC = ACB = 800
Trên cạnh AC lấy D sao cho ABD = 600<sub>, khi đó DBC = 20</sub>0


nên BDC = 800


 BDC cân tại B  BD = BC = a .


BDC ABC ( g – g)  <i>DC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i>  <i>AC</i>  DC =


2
<i>a</i>


<i>b</i>


 AD = b -


2
<i>a</i>


<i>b</i>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BDE vng có EBD = 600 nên BE = 1


2 BD =
1



2a và DE = BD
3
2 = a.


3
2 ;


AE = b - 1


2a.


Áp dung định lý Pi-ta-go trong tg vng ADE có :
AD2 = AE2 + DE2  (b -


2
<i>a</i>


<i>b</i> )
2


= (b - 1


2a)


2


+ (a. 3


2 )



2




 b2 - 2a2 +


4
2
<i>a</i>
<i>b</i> = b


2


- ab +


2


4


<i>a</i>


+


2


3
4


<i>a</i>





4
2
<i>a</i>
<i>b</i> = 3a


2


–ab


 a4 = 3a2b2 - ab3  a4 + ab3 = 3a2b2 <i> </i>a3 + b3 = 3ab2


0,25


0,25


<b>Câu 5 </b>
<b>1,0 </b>
<b>điểm</b>


* Nếu y = 0 thì P = 0
*Nếu <i>y</i>0 thì <i>P</i>0


* Nếu x,y trái dấu thì P < 0 .Do đó để tìm GTLN của P ta chỉ cần xét trường
hợp x, y cùng dấu


- Xét <i>x</i>0;<i>y</i>0 thì khơng thỏa mãn Đ K <i>x</i><i>xy</i>1


- Xét x;y > 0


Từ 1 1 1 2 1


4


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


Đặt 0 1


4


<i>y</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>


   


Ta có


2


2 2 1 <sub>2</sub> 2



1 1 1 1 15


16 16


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>P</i> <i>xy</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>




   


      <sub></sub> <sub></sub>


 


Áp dụng bất dẳng thức cơ si cho hai số dương ta có


1 1 1


2 .



16 16 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   . dấu bằng xảy ra khi 1 2 1 1


4


16 16 4


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>t</i>


      
Với 1 15 15.4 15


4 16 16 4


<i>t</i>


<i>t</i>


    . Dấu bằng xảy ra khi 1 4
4


<i>t</i>  <i>x</i> <i>y</i>



Do đó 1 17 4


4 <i>P</i> 17


<i>P</i>  


vậy GTLN của P bằng 4


17 khi x=4y


0,25


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×