Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Cấu tạo hạt nhân, độ hụt khối, năng lượng liên kết ( hay và đầy đủ )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.75 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1


<i><b>A.</b></i> <b>TĨM TẮT LÝ THUYẾT: </b>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Tính chất và cấu tạo hạt nhân: </b></i>


<b>1.</b> <i><b>Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử</b></i><b> : </b>


 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclơn. Có 2 loại nuclơn :


 <b>Prơtơn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10</b>-19


C ; mp = 1,672.10-27kg


 <b>nơ tron, kí hiệu n , khơng mang điện tích ; m</b>n = 1,674.10
-27


kg


 Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hồn Menđêlêép thì hạt nhân nó
chứa Z proton và N nơtron. Kí hiệu : A<sub>Z</sub>X


Với : Z gọi là nguyên tử số


A = Z + N gọi là số khối hay số nuclon.


 <i><b>Kích thước hạt nhân</b></i>: hạt nhân ngun tử xem như hình cầu có bán kính phụ thuộc


vào số khối A theo công thức:
<b>R = R0 .A</b>



<b>1 / 3<sub> trong đó: R</sub></b>


<b>0 = 1,2.10</b>
<b>-15</b>


<b>m </b>


 <i><b>Đồng vị:</b></i> là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prơtơn Z, nhưng


số khối A khác nhau. Ví dụ:


 Hidrơ có ba đồng vị 1 2 2 3 3
1<i>H</i> ; 1<i>H</i> (1<i>D</i>) ; 1<i>H</i> (1<i>T</i>)


+ đồng vị bền : trong thiên nhiên có khoảng 300 đồng vị loại này .


+ đồng vị phóng xạ ( khơng bền) : có khoảng vài nghìn đồng vị phóng xạ tự
nhiên và nhân tạo .


 <i><b>Đơn vị khối lượng nguyên tử</b></i>: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10-27kg. Khối lượng 1


nuclôn xấp xỉ bằng 1u.


1(u) =


12


.<i>luongnguyentu</i>12<sub>6</sub><i>C</i>
<i>k</i>



= 1,66055.10-27(kg)


<b>CẤU TẠO HẠT NHÂN-ĐỘ HỤT </b>
<b>KHỐI -NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2
Người ta còn dùng <i><sub>c</sub>2</i>


<i>MeV</i>


 


 


  làm đơn vị đo khối lượng.Ta có


1(u) = 931,5 <i><sub>c</sub>2</i>


<i>MeV</i>


 


 


 = 1,66055.10


-27


(kg)



 <i><b>Khối lượng và năng lượng</b>: Hệ thức năng lượng Anh-xtanh: </i><b>E = m.c2. </b>


Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển
động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với 0


2
2


m
m


v
1


c





. Trong đó m0


gọi là khối lượng nghỉ và m gọi là khối lượng động.
Khối lượng của hạt nhân còn được đo bằng đơn vị :


2
<i>MeV</i>


<i>c</i> ; 1u = 931 2
<i>MeV</i>



<i>c</i>
1(u) = 931,5( <i><sub>c</sub></i>2


<i>MeV</i>


)= 1,66055.10-27(kg)


 <i><b>Một số hạt thường gặp</b></i>


<b>Tên gọi </b> <b>Kí hiệu </b> <b>Cơng thức Chi chú </b>


Prôtôn p 1


1p Hy-đrô nhẹ


Đơteri D 2


1H Hy-đrô nặng


Tri ti T 3


1H Hy-đrô siêu nặng


Anpha  4


2He Hạt nhân Hê li


Bêta trừ <sub></sub><sub> </sub> 0


1e



 Electron


Bêta cộng <sub></sub> 0


1e Poozitrôn(Phản hạt của
electron)


Nơtrôn n 1


0n Không mang điện


Nơtrinô  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyensinh247.com 3
<b>2.</b> <b>Lực hạt nhân : Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn trong một hạt </b>


nhân.


 <i>Đặc điểm của lực hạt nhân</i> :


- chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn  10-15(m)


- không phụ thuộc vào điện tích,khơng phải là lực hấp dẫn
<b>II.</b> <b>NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN : </b>


<b>1.</b> <b>Độ hụt khối của hạt nhân </b><i><sub>Z</sub>AX</i> <b>: Khối lượng hạt nhân </b><i>m<sub>hn</sub></i> luôn nhỏ hơn tổng khối
lượng các nuclôn là m0 tạo thành hạt nhân đó một lượng <i>m</i>.


<i>Khối lượng </i>


<i>của hạt nhân </i>
<i>X </i>


<i>Khối lượng </i>
<i>của Z proton</i>


<i>Khối lượng của </i>
<i>N=(A-Z) notron</i>


Tổng khối lượng của các
nuclon


X


m Z.m<sub>p</sub>

A Z .m

<sub>n</sub> m0 Z.mp (A Z).m n


 <b>Độ hụt khối </b>


0 X p n X


m m m Z.m (A Z).m m


      


<b>2.</b> <b>Năng lượng liên kết hạt nhân : </b>


 Năng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi tổng hợp các nuclôn riêng lẻ
thành một hạt nhân(hay năng lượng thu vào để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon
riêng.rẽ



2 2


LK p n X


W  m.c <sub></sub>Z.m (A Z).m m <sub></sub>.c .


 Năng lượng liên kết riêng: là năng lượng liên kết tính bình qn cho 1 nuclơn có
trong hạt nhân.


2


p n X


lk Z.m (A Z).m m .c


W


A A


    


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyensinh247.com 4


<i><b>B.</b></i> <i><b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:</b></i>


<b>Câu 1. Hạt nhân </b>60<sub>27</sub>Co có cấu tạo gồm:



A. 33 prơton và 27 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron; D. 33 prôton và 27 nơtron
<b>Câu 2. Biết số Avôgađrô là 6,02.10</b>23


mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani 238<sub>92</sub><i>U</i>


là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam 238<sub>92</sub><i>U</i>là


A. 25


10
.
2
,


2 hạt B. <i>1,2.1025</i>hạt


C. <sub>8</sub><sub>,</sub><sub>8</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>25<sub>hạt </sub> <sub> D. </sub><sub>4</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>25hạt
<b>Câu 3. Cho N</b>A = 6,02.10 23 mol-1. Số nguyên tử có trong 100g 131<sub>52</sub>I là


A. 3,952.1023hạt B. 4,595.1023hạt
C. 4.952.1023 hạt D. 5,925.1023hạt
<b>Câu 4. Hạt nhân </b>2311Na có


A. 23 prơtơn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
<b>Câu 5. Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ? </b>


A. 2311Na. B. U


238


92 . C. Ra


222


86 . D. Po


209
84 .
<b>Câu 6. Đồng vị là </b>


A. các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số prơtơn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclơn nhưng khác khối lượng.
<b>Câu 7. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có </b>
<b> A. cùng số prơtơn. </b> B. cùng số nơtron.
<b> C. cùng khối lượng. </b> D. cùng số nuclơn.
<b>Câu 8. Trong hạt nhân C có </b>


<b>A. 8 prôtôn và 6 nơtron. </b> <b>B. 6 prôtôn và 14 nơtron. </b>
1 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuyensinh247.com 5
<b> C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron. </b>
<b>Câu 9. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ </b>235


92<i>U</i> có :
A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235


B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
<b>Câu 10. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có </b>


<b>A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. </b>
<b> B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. </b>


<b>C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. </b> <b> </b>
<b> D. cùng só nuclơn nhưng khác số nơtron. </b>


<b>Câu 11. Trong hạt nhân ngun tử </b>210


84Po có


<b>A. 84 prơtơn và 210 nơtron. </b> <b>B. 126 prôtôn và 84 nơtron.</b>
<b>C. 84 prôtôn và 126 nơtron. </b> <b>D. 210 prôtôn và 84 nơtron. </b>
<b>Câu 12. Định nghĩa sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử là đúng ? </b>


A. u bằng khối lượng của một nguyên tử 1
1<i>H</i>.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12


6<i>C</i>.
C. u bằng 1


2 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử
12


6<i>C</i>.


D. u bằng 1


2 khối lượng của một nguyên tử
12


6<i>C</i>.


<b>Câu 13. Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với </b><i>R0</i>=1,23fm, hãy cho biết bán
kính hạt nhân207


82<i>Pb</i>lớn hơn bán kính hạt nhân
27


13<i>Al</i> bao nhiêu lần?


A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần <sub> </sub>
<b>Câu 14. Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuyensinh247.com 6
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân


<b>Câu 15. Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: </b>


A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện.


C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.
<b>Câu 16. Số nơtron trong hạt nhân </b>1327<i>Al</i>là bao nhiêu?


A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.



<b>Câu 17. Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử </b>23<sub>11</sub>Na gồm


A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn.
<b>Câu 18. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân: </b>


A. có cùng khối lượng. B. cùng số Z, khác số A.
C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A


<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


A. 1u = 1/12 khối lượng của đồng vị 12<sub>6</sub>C. B. 1u = 1,66055.10-31 kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c2 D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 20. Lực hạt nhân là lực nào sau đây? </b>


A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn.


C. lực từ. D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron
<b>Câu 21. Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là </b>


A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn


C. lực tĩnh điện D. lực tương tác mạnh
<b>Câu 22. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là </b>


A. 10-13 cm B. 10-8 cm C. 10-10 cm D. Vô hạn
<b>Câu 23(TN2009): Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân</b> <i>He</i>


4



2 , <i>U</i>
235


92 , <i>Fe</i>
56
26 và
<i>s</i>


<i>C</i>
137


55 là
A. <i>He</i>


4


2 . B. <i>U</i>


235


92 . C. <i>Fe</i>
56


26 D. <i>Cs</i>
137


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuyensinh247.com 7
<b>Câu 24(TN2011): Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri </b>2



1Dlần
lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết </sub>


riêng của hạt nhân đơteri 2


1D là :


A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
<b>Câu 25(TN2012): Hạt nhân cô ban </b>2760<i>C</i>có


A. 60 prơtơn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 60 nơtron
C. 33 prôtôn và 27 nơtron D. 27 prơtơn và 33 nơtron
<b>Câu 26(TN2012): Hạt nhân urani</b>23592<i>U</i>có năng lượng liên kết riêng là 7,6


MeV/nuclon. Độ hụt khối của hạt nhân 235<i>U</i>
92 là


A. 1,754u D. 1,917u C. 0,751u D. 1,942u


<b>Câu 27(TN2007): Hạt nhân C</b>6
14


phóng xạ β- . Hạt nhân con có


A. 6 prơtơn và 7 nơtrơn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.


<b>Câu 28(TN2007): Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh </b>
giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là:



A. E = mc2/2 B. E = 2mc2 C. E = mc2 D. E = m2c
<b>Câu 29(TN2007): Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có </b>
A. cùng khối lượng B. cùng số nơtrôn


C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn
<b>Câu 30(TN2009): Trong hạt nhân nguyên tử </b> <i>po</i>


210


84 có


A. 84 prơtơn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
<b>Câu 31(TN2009): Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có </b>


A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuyensinh247.com 8
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.


<b>Câu 32(TN2010) So với hạt nhân </b>40


20Ca, hạt nhân
56


27Co có nhiều hơn


<b>A. 16 nơtron và 11 prôtôn. </b> <b>B. 11 nơtron và 16 prôtôn. </b>


C. 9 nơtron và 7 prôtôn. <b>D. 7 nơtron và 9 prôtôn. </b>
<b>Câu 33(TN2011): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử </b>67


30Zn lần lượt
là:


A.30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30
<b>Câu 34(TN2011): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có </b>


A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng
nhỏ.


C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng
nhỏ.


<b>Câu 35. Hạt nhân đơteri </b><sub>1</sub>2Dcó khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là
1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân


<i>D</i>
2
1 là


A. 0,67MeV; B.1,86MeV;
C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
<b>Câu 36. Hạt nhân </b>60Co


27 có khối lượng là 55,940u. Khối lượng của prôton là 1,0073u
và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối 60<sub>27</sub>Co là


A. 4,544u; B. 4,536u;


C. 3,154u; D. 3,637u


<b>Câu 37. Hạt nhân </b><sub>27</sub>60<i>Co</i>có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là


1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân <sub>27</sub>60<i>Co</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuyensinh247.com 9
<b>Câu 38. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </b>1 0


4Be. Biết khối lượng của hạt
nhân 1 0


4Be là mBe = 10,0113 u, của prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn =
1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2.


A. 4,5 MeV. B. 5,5 MeV. C. 6,5 MeV. D. 7,5 MeV.
<b>Câu 39. Giữa khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của cùng một vật có </b>
mối liên hệ:


<b> A. m</b>0 =


2
v
m 1


2
c


 B. m =



2
v


m<sub>0</sub> 1


2
c




<b> C. m</b>0 = )


2
v


m(1 1


2
c


  <b> </b> <b> D. m =</b> (1 )


2
v


m<sub>0</sub> 1


2
c



 


<b>Câu 40. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? </b>
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.


<b>Câu 41. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: </b>
<b> A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như </b>
nhau;


<b> B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực </b>
tĩnh điện;


<b> C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. </b>


<b> D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số </b>
prôtôn và số nơtrôn khác nhau;


<b>Câu 42(TN2010): Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là </b>
1,00866 u; của hạt nhân 23


11Na 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c


2<sub>. Năng lượng liên </sub>


kết của 23


11Na bằng



<b>A. 8,11 MeV. </b> <b>B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV. </b>
<b>Câu 43(TN2012): Hạt nhân urani</b>235<sub>92</sub><i>U</i>có năng lượng liên kết riêng là 7,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyensinh247.com 10
A. 1,754u B. 1,917u C. 0,751u D. 1,942u
<b>Câu 44(TN2011): Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri </b>2


1Dlần
lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết </sub>


riêng của hạt nhân đơteri 2


1D là :


A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
<b>Câu 45(TN2009): Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân</b> <i>He</i>


4


2 , <i>U</i>
235


92 , <i>Fe</i>
56
26 và
<i>s</i>


<i>C</i>
137



55 là
A. <i>He</i>


4


2 . B. <i>U</i>
235


92 . C. <i>Fe</i>
56


26 D. <i>Cs</i>
137


55 .


<i><b>II.</b></i> <i><b>KIẾN THỨC NÂNG CAO:</b></i>


<b>Câu 1(CĐ2008): Hạt nhân Cl</b>1737 có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối


lượng của nơtrôn (nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là
1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl bằng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV.


C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV
<b>Câu 2(CĐ2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân </b>16


8 O lần lượt là
1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt


nhân 16


8 O xấp xỉ bằng


A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
<b>Câu 3(CĐ2010): So với hạt nhân </b>29


14<i>Si</i>, hạt nhân
40


20<i>Ca</i> có nhiều hơn


A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
<b>Câu 4(CĐ2011): Hạt nhân </b>35


17<i>Cl</i>có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuyensinh247.com 11
<b>Câu 5(CĐ2011): Biết khối lượng của hạt nhân </b>235


92<i>U</i> là 234,99 u, của proton là
1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235


92<i>U</i> là
A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn


C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn
<b>Câu 6(CĐ2011): Biết khối lượng của hạt nhân </b>235



92<i>U</i> là 234,99 u, của proton là
1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235


92<i>U</i> là
A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclôn
C. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclơn


<b>Câu 7(CĐ2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m</b>0. Theo thuyết tương đối, khối


lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:


<b>A. 1,75 m</b>0. <b>B. 1,25 m</b>0. <b>C. 0,36 m</b>0. D. 0,25 m0.


<b>Câu 8(CĐ2013): Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và hạt đơtêri </b>2


1D lần lượt
là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của </sub>


hạt nhân 2
1D là


<b>A. 2,24 MeV. </b> <b>B. 3,06 MeV. </b> <b>C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. </b>
<b>Câu 9(ĐH2010)</b> Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng


của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân
không) là


A. 1,25m0c


2


. B. 0,36m0c
2


. C. 0,25m0c
2


. D. 0,225m0c
2


.
<b>Câu 10(ĐH2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; </b>40


18Ar ;
6


3Li lần lượt là:


1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân 6


3Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18Ar
<b> A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuyensinh247.com 12
<b>Câu 11(ĐH2010) So với hạt nhân </b>29



14<i>Si</i>, hạt nhân
40


20<i>Ca</i> có nhiều hơn


<b>A. 11 nơtrơn và 6 prôtôn. </b> <b>B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. </b>
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. <b>D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. </b>
<b>Câu 12(ĐH2007): Cho: m</b>C = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u =


1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt
nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng


A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
<b>Câu 13(ÐH2008): Hạt nhân </b>10


4Becó khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn
(nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931


MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10


4Be là


A. 0,6321MeV. B. 63,2152MeV.
C. 6,3215MeV. D. 632,1531MeV


<b>Câu 14(ĐH2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một </b>
nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s


B. 2,75.108 m/s



C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
<b>Câu 15(ĐH2012): Các hạt nhân đơteri </b>2


1<i>H</i>; triti
3


1<i>H</i>, heli
4


2<i>He</i> có năng lượng liên
kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp
xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là


A. 2
1<i>H</i>;


4
2<i>He</i>;


3
1<i>H</i> .
B. 2


1<i>H</i>;
3
1<i>H</i>;


4


2<i>He</i>.


C. 4
2<i>He</i>;


3
1<i>H</i> ;


2
1<i>H</i>.
D. 3


1<i>H</i> ;
4
2<i>He</i>;


2
1<i>H</i>


<b>Câu 16(ĐH2013): Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri </b>2
1D
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 2


931,5MeV / c . Năng lượng liên
kết của hạt nhân 2


1D là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuyensinh247.com 13
<b>Câu 18. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của nó. </b>


Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108


m/s.
A. 1,6.108 m/s.


B. 2,6.108 m/s.


C. 3,6.108 m/s.
D. 4,6.108 m/s.


<b>Câu 19. Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Cho biết khối lượng của prôton và </b>
nơtron là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c


2<sub>; số avơgađrơ </sub>


là NA = 6,022.1023 mol-1. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli.


A. 26,62.1013 J.
B. 26,62.1012 J.


C. 26,62.1011 J.
D. 26,62.1010 J.


<b>Câu 20. Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc </b>
độ của hạt đó là:


</div>

<!--links-->

×