Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 trường THPT Thanh Miện, Sở GD&ĐT Hải Dương 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>tan<i>x</i>5 . <b>B. </b>3sin<i>x</i>.


<b>C. </b>4cos<i>x</i>. <b>D. </b>cot 2<i>x</i> 3 1.


<b>Câu 2. Phép biến hình nào dƣới đây khơng phải là phép dời hình? </b>


<b> A. Phép đồng nhất. </b> <b>B. Phép quay. </b>


<b> C. Phép tịnh tiến </b> <b>D. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i>

<i>k</i>1

.
<b>Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


<b> A. Hai đƣờng thẳng khơng song song thì chéo nhau. </b>


<b> B. Hai đƣờng thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b> C. Hai đƣờng thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>



<b> D. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>


<b>Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố </b><i>A</i>:”Kết quả của 3
lần gieo là nhƣ nhau”


<b> A. </b> ( ) 1
4


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 7


8
<i>P A</i>  <b>. </b>
<b>C. </b> ( ) 3


8


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>D. </b> ( ) 1


2
<i>P A</i>  <b>. </b>
<b>Câu 5. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: </b>


<b> A. 104 </b> <b>B. 2652 </b> <b>C. 1326 </b> <b>D. 450 </b>


<b>Câu 6. Cho </b><i>V</i><sub>(O,k)</sub>( )<i>B</i>  <i>B</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


<b> A. </b><i>OB</i>' <i>kOB</i> <b>B. </b><i>OB</i> <i>kOB</i>'


<b>C. </b><i>OB</i><i>kOB</i>' <b>D. </b><i>OB</i>'<i>kOB</i>



<b>Câu 7. </b>Có 10 thẻ đƣợc đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để
tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.


<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


18. <b>C. </b>


2


9 . <b>D. </b>


7
9 .
<b>Câu 8. Nghiệm của phƣơng trình </b>s inx 1


2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b> 2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .



<b> C. </b> ; 5 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 9. Trong khơng gian, cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. với <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm O.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SAD</i>

là:


<b> A. Đƣờng thẳng </b><i>SA</i>. <b>B. Đƣờng thẳng </b><i>SO</i>.


<b> C. Đƣờng thẳng </b><i>SD</i>. <b>D. Đƣờng thẳng </b><i>SC</i>.


<b>Câu 10. Cho hai đƣờng thẳng </b><i><b>phân biệt</b></i> <i>a</i> và <i>b</i> trong khơng gian. Có bao nhiêu vị trí
tƣơng đối giữa <i>a</i> và <i>b</i>?


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 11. Một bộ có </b>25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thƣ ký, trong đó khơng có ai kiêm nhiệm, là:


<b> A. </b>6900. <b>B. Kết quả khác </b> <b>C. </b>13800. <b>D. </b>5600.
<b>Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i>.


<b> A. </b><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

. <b>B. </b> \ ,



4


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 .


<b> C. </b> \ ,


4


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


 . <b>D. </b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>Câu 13. Tập nghiệm của phƣơng trình </b>cot<i>x</i>  3 là:


<b> A. </b> ,


6


<i>S</i>      <i>k</i> <i>k</i> 



 <b> </b> <b>B. </b><i>S</i> 6 <i>k</i> ,<i>k</i>




 


<sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>C. </b> 2 ,


3


<i>S</i> <sub></sub><i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 <b> </b> <b>D. </b><i>S</i> 3 <i>k</i> ,<i>k</i>




 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 14. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u</b>1 =1, cơng sai d =


1
3





thì số hạng thứ 4 của
cấp số cộng là:


<b> A. </b> 1
3




<b>B. 0 </b> <b>C. -2 </b> <b>D. </b>2


3
<b>Câu 15. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là: </b>


<b> A. Một điểm. </b> <b>B. Một đoạn thẳng. </b>


<b>C. Một đƣờng tròn. </b> <b>D. Một đƣờng thẳng. </b>


<b>Câu 16. Trong khơng gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh </b>(<i>n</i>3). Khẳng định
nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. Số đỉnh của hình chóp là </b>2<i>n</i>1.


<b> D. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó. </b>


<b>Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ </b>Oxy cho các điểm <i>A</i>

2;5 ,

  

<i>A</i> 4; 2 , biết <i>A</i> là ảnh
của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i>. Vecto <i>u</i> là:



<b> A. </b><i>u</i> 

6;3

. <b>B. </b><i>u</i>

6; 3

.


<b>C. </b><i>u</i>

 

1;3 . <b>D. </b><i>u</i>

2; 1

.


<b>Câu 18. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau?


<b> A. 96 </b> <b>B. </b> 5


5 <b>C. 48 </b> <b>D. 120 </b>


<b>Câu 19. Ảnh của </b>A

3; 4

qua Q<sub></sub><sub>O,90</sub>0<sub></sub> là:


<b> A. </b>A '

 4; 3

<b>B. </b>A '

4;3



<b>C. </b>A ' 4; 3

<b>D. </b>A ' 1; 2

 



<b>Câu 20. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết </b>P A

 

1,P B

 

1.


3 4


  Tính P(A.B )


<b> A. </b> 7


12 <b>B. </b>


1


7 <b>C. </b>



1


2 <b>D. </b>


1
12


<b>Câu 21. ếp ngẫu nhiên </b>3 học sinh nam và 3học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .
ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là


<b> A. </b> 1


30 <b>B. </b>


1


10 <b>C. </b>


1


20 <b>D. </b>


1
15
<b>Câu 22. Cho dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> với: <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>5. Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


<b> A. Là cấp số cộng có d = – 2. </b>
<b> B. Là cấp số cộng có d = 2. </b>



<b> C. Số hạng thứ n + 1:</b><i>un</i>12<i>n</i>7.


<b> D. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:</b><i>S</i><sub>4</sub> 40<b> </b>


<b>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt </b>
là trung điểm của SA và SD. Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng (MNC) là:


<b> A. Một hình thang có hai cạnh bên không song song </b>
<b> B. Một tam giác </b>


<b> C. Một ngũ giác </b>
<b> D. Một hình bình hành. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8<b>. </b> <b>D. </b>6.
<b>Câu 25. Xếp 6 ngƣời </b><i>A B C D E F</i>, , , , , <sub> vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp </sub>
sao cho <i>A</i><sub> và </sub><i>F</i> không ngồi cạnh nhau?


<b> A. 460. </b> <b>B. 260. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 480. </b>


<b>Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i> 1;6 , <i>B</i> 1; 4 . Gọi <i>C D</i>, lần
lƣợt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> 1;5 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?


<b> A. </b><i>ABCD</i>là hình thang. <b>B. Bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , thẳng
hàng.


<b> C. </b><i>ABDC</i>là hình bình hành. <b>D. </b><i>ABCD</i>là hình bình hành.
<b>Câu 27. Phƣơng trình </b>sin 2<i>x</i>3cos<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0;




<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 28. Trên hình v hai điểm </b><i>M N</i>, biểu diễn họ nghiệm của phƣơng trình nào sau
đây?


<b> A. </b>tan 1
3


<i>x</i> <b>B. </b>tan<i>x</i> 3.


<b> C. </b>s inx 3
2


 . <b>D. </b>cos 1


2
<i>x</i> .


<b>Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho ba điểm <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

3; 4

và <i>I</i>

 

1; 1 . Phép
vị tự tâm <i>I</i> tỉ số 1


3


<i>k</i>   biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?


<b> A. </b><i>A B</i>  <i>AB</i>. <b>B. </b><i>A B</i>  2 5.


<b>C. </b> 4; 2



3 3


<i>A B</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b><i>A B</i>   

4; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

màu trắng?
<b> A. </b> 8 .


105 <b>B. </b>


1
.


21 <b>C. </b>


1
.


210 <b>D. </b>


209
.
210
<b>Câu 31. Trong khai triển </b>

<i>x</i>– <i>y</i>

11, hệ số của số hạng chứa 8 3


<i>x y</i> là
<b> A. </b> 3


11



<i>C</i> . <b>B. </b> 5


11
<i>C</i>


 . <b>C. </b> 8


11


<i>C</i> . <b>D. </b> 3


11
<i>C</i>
 .
<b>Câu 32. Trong không gian cho hai đƣờng thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> cắt nhau. Đƣờng thẳng <i>c</i> cắt
cả hai đƣờng thẳng <i>a</i> và <i>b</i>. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


(I) <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> luôn đồng phẳng.
(II) <i>a</i>, <i>b</i> đồng phẳng.


(III) <i>a</i>, <i>c</i> đồng phẳng.


<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 33. </b>Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N P Q R T</i>, , , , , lần lƣợt là trung điểm<i>AC</i>,
<i>BD</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>SA</i>,<i>SD</i>. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?


<b> A. </b><i>M N R T</i>, , , . <b>B. </b><i>M P R T</i>, , , .
<b>C. </b><i>M Q T R</i>, , , . <b>D. </b><i>P Q R T</i>, , , .



<b>Câu 34. Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

tan 3<i>x</i>, chọn mệnh đề đúng:
<b> A. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số lẻ.


<b> B. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số chẵn.
<b> C. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ.
<b> D. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số chẵn.


<b>Câu 35. Tìm ảnh của đƣờng thẳng </b><i>d</i>: 5<i>x</i>3<i>y</i>15 0 qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub>.
<b> A. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i> 5 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i>15 0 .
<b> C. </b><i>d x y</i>' :  15 0 . <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  5 0.


<b>Câu 36. Có </b>10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lƣợt, thắng đƣợc 3 điểm,
hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là
130. Hỏi có bao nhiêu trận hịa?


<b> A. </b>8. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 37. Cho </b>5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng của các số lập đƣợc


<b> A. </b>21321 <b>B. </b>12312 <b>C. </b>21312 <b>D. </b>12321


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lấy điểm <i>M</i> . Gọi <i>N</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng <i>AMB</i> . Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b> A. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một cắt nhau
<b> B. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một song song.


<b> C. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , cùng thuộc một mặt phẳng.


<b> D. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đồng quy.


<b>Câu 39. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>23 0 , tìm
phƣơng trình đƣờng trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đƣờng tròn

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng có đƣợc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3;5 và phép vị tự <sub>1</sub>


;
3


.


<i>O</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b> A. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

24. <b>B. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4.
<b> C. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 36. <b>D. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 6.


<b>Câu 40. </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lƣợt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>E</i> là
điểm trên cạnh <i>CD</i> với <i>ED</i>3<i>EC</i>. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

<i>MNE</i>

và tứ diện


<i>ABCD</i> là:


<b> A. Tam giác </b><i>MNE</i>.


<b> B. Hình thang </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD</i> mà <i>EF</i> <i>BC</i>.


<b> C. Tứ giác </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm bất kì trên cạnh <i>BD</i>.


<b> D. Hình bình hành </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD mà EF</i> <i>BC</i>.


<b>Câu 41. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Lấy điểm <i>I</i>
trên đoạn <i>SO</i> sao cho 2


3

<i>SI</i>


<i>SO</i> , <i>BI</i> cắt <i>SD</i> tại <i>M</i> và <i>DI</i> cắt <i>SB</i> tại <i>N</i>. Tỉ số
<i>MN</i>


<i>BD</i> bằng bao nhiêu?


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2


3. <b>C. </b>


1


3 <b>D. </b>


1
2


<b>Câu 42. Một bình đựng </b>5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác
suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:



<b> A. </b>4


7<b>. </b> <b>B. </b>


5


8. <b>C. </b>


5


9. <b>D. </b>


5
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. </b>0, 6375. <b>B. </b>0,325.


<b>C. </b>0,9625. <b>D. </b>0, 0375.


<b>Câu 44. Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phƣơng trình 2



8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có
nghiệm.


<b> A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 45. Ngƣời ta trồng </b>3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất
trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng
nhƣ thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợc trồng là



<b> A. </b>78. <b>B. </b>76. <b>C. </b>79. <b>D. </b>77.


<b>Câu 46. Từ </b>12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.
Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.


<b> A. </b> 18


385. <b>B. </b>


36


385. <b>C. </b>


72


385. <b>D. </b>


144
385.


<b>Câu 47. Cho phƣơng trình </b>



2


1 cos <i>x</i> cos 4<i>x m</i> cos<i>x</i> <i>m</i>sin <i>x</i>. Số giá trị ngun của
<i>m</i> để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2


3



 


 


 .


<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 48. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm
2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10


178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>23tháng 11. <b>B. 25 tháng </b>11.


<b>C. 24 tháng </b>11. <b>D. 22tháng </b>11.


<b>Câu 49. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>SD</i>, <i>N</i> là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>. Đƣờng thẳng <i>MN</i> cắt mặt phẳng

<i>SBC</i>

tại
điểm <i>I</i>. Tính tỷ số <i>IN</i>


<i>IM</i> .
<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>


3



4. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Phép biến hình nào dƣới đây khơng phải là phép dời hình? </b>


<b> A. Phép đồng nhất. </b> <b>B. Phép quay. </b>


<b> C. Phép tịnh tiến </b> <b>D. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i>

<i>k</i>1

.


<b>Câu 2. Một bộ có </b>25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thƣ ký, trong đó khơng có ai kiêm nhiệm, là:



<b> A. Kết quả khác </b> <b>B. </b>6900. <b>C. </b>13800. <b>D. </b>5600.
<b>Câu 3. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>3sin<i>x</i>. <b>B. </b>cot 2<i>x</i> 3 1.


<b>C. </b>tan<i>x</i>5 . <b>D. </b>4cos<i>x</i>.


<b>Câu 4. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết </b>P A

 

1,P B

 

1.


3 4


  Tính P(A.B )


<b> A. </b>1


2 <b>B. </b>


7


12 <b>C. </b>


1


7 <b>D. </b>


1
12


<b>Câu 5. Ảnh của </b>A

3; 4

qua Q<sub></sub><sub>O,90</sub>0<sub></sub> là:



<b> A. </b>A '

 4; 3

<b>B. </b>A ' 1; 2

 



<b>C. </b>A '

4;3

<b>D. </b>A ' 4; 3



<b>Câu 6. Cho </b><i>V</i><sub>(O,k)</sub>( )<i>B</i>  <i>B</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


<b> A. </b><i>OB</i>'<i>kOB</i> <b>B. </b><i>OB</i><i>kOB</i>'


<b>C. </b><i>OB</i>' <i>kOB</i> <b>D. </b><i>OB</i> <i>kOB</i>'


<b>Câu 7. Nghiệm của phƣơng trình </b>s inx 1
2 là:


<b> A. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b> ; 5 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> .


<b> C. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6



<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 8. Trong không gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh </b>(<i>n</i>3). Khẳng định


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nào sau đây là sai?


<b> A. Số đỉnh của hình chóp là </b>2<i>n</i>1.
<b> B. Số cạnh của hình chóp là </b>2n.


<b> C. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó. </b>
<b> D. Số mặt của hình chóp là </b><i>n</i>1.


<b>Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b> A. Hai đƣờng thẳng không song song thì chéo nhau. </b>
<b> B. Hai đƣờng thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>
<b> C. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>


<b> D. Hai đƣờng thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau. </b>


<b>Câu 10. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau?


<b> A. 96 </b> <b>B. 48 </b> <b>C. </b> 5


5 <b>D. 120 </b>


<b>Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Ox</b><i>y</i> cho các điểm <i>A</i>

2;5 ,

  

<i>A</i> 4; 2 , biết <i>A</i> là ảnh
của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i>. Vecto <i>u</i> là:


<b> A. </b><i>u</i>

 

1;3 . <b>B. </b><i>u</i>

2; 1

. <b>C. </b><i>u</i> 

6;3

. <b>D. </b><i>u</i>

6; 3

.

<b>Câu 12. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: </b>


<b> A. 450 </b> <b>B. 104 </b> <b>C. 1326 </b> <b>D. 2652 </b>


<b>Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u</b><sub>1 </sub>=1, công sai d = 1
3




thì số hạng thứ 4 của
cấp số cộng là:


<b> A. </b>2


3 <b>B. 0 </b> <b>C. </b>


1
3




<b>D. -2 </b>
<b>Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i>.


<b> A. </b> \ ,


2


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 



 . <b>B. </b><i>D</i> \ 4 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b> C. </b><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

. <b>D. </b> \ ,


4


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 .


<b>Câu 15. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là: </b>


<b> A. Một đƣờng thẳng. </b> <b>B. Một đoạn thẳng. </b>


<b> C. Một điểm. </b> <b>D. Một đƣờng tròn. </b>


<b>Câu 16. Có 10 thẻ đƣợc đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để </b>
tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.


<b> A. </b> 5


18. <b>B. </b>



1


2. <b>C. </b>


7


9 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SAD</i>

là:


<b> A. Đƣờng thẳng </b><i>SC</i>. <b>B. Đƣờng thẳng </b><i>SO</i>.


<b> C. Đƣờng thẳng </b><i>SA</i>. <b>D. Đƣờng thẳng </b><i>SD</i>.


<b>Câu 18. Cho hai đƣờng thẳng </b><i><b>phân biệt</b></i> <i>a</i> và <i>b</i> trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tƣơng đối giữa <i>a</i> và <i>b</i>?


<b> A. 1. </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố </b><i>A</i>:”Kết quả của
3 lần gieo là nhƣ nhau”


<b> A. </b> ( ) 1
4


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 3


8



<i>P A</i>  <b>. </b> <b>C. </b> ( ) 1
2


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>D. </b> ( ) 7
8
<i>P A</i>  <b>. </b>
<b>Câu 20. Tập nghiệm của phƣơng trình </b>cot<i>x</i>  3 là:


<b> A. </b> ,


6


<i>S</i>      <i>k</i> <i>k</i> 


 <b> </b> <b>B. </b><i>S</i> 3 <i>k</i>2 ,<i>k</i>




 


<sub></sub>    <sub></sub>


 


<b> C. </b> ,


6


<i>S</i><sub></sub>  <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>



  <b>D. </b><i>S</i> 3 <i>k</i> ,<i>k</i>




 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 21. Phƣơng trình </b>sin 2<i>x</i>3cos<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0;



<b> A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt </b>
là trung điểm của SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng (MNC) là:


<b> A. Một tam giác </b>


<b> B. Một hình thang có hai cạnh bên khơng song song </b>
<b> C. Một hình bình hành. </b>


<b> D. Một ngũ giác </b>


<b>Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i> 1;6 , <i>B</i> 1; 4 . Gọi <i>C D</i>, lần
lƣợt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> 1;5 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?


<b> A. Bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , thẳng hàng. <b>B. </b><i>ABCD</i>là hình thang.


<b> C. </b><i>ABDC</i>là hình bình hành. <b>D. </b><i>ABCD</i>là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> A. </b>tan<i>x</i> 3. <b>B. </b>tan 1
3


<i>x</i> <b>C. </b>s inx 3


2


 . <b>D. </b>cos 1
2
<i>x</i> .
<b>Câu 25. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen., k ch thƣớc khác nhau. </b>
Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc ít nhất một quả
màu trắng?


<b> A. </b>209.


210 <b>B. </b>


1
.


21 <b>C. </b>


1
.


210 <b>D. </b>



8
.
105
<b>Câu 26. Cho dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> với: <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>5. Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


<b> A. Là cấp số cộng có d = – 2. </b>
<b> B. Là cấp số cộng có d = 2. </b>


<b> C. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:</b><i>S</i><sub>4</sub> 40<b> </b>
<b> D. Số hạng thứ n + 1:</b><i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>2<i>n</i>7.


<b>Câu 27. Tìm ảnh của đƣờng thẳng </b><i>d</i>: 5<i>x</i>3<i>y</i>15 0 qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub>.
<b> A. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i> 5 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  5 0.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i>15 0 . <b>D. </b><i>d x y</i>' :  15 0 .


<b>Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho ba điểm <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

3; 4

và <i>I</i>

 

1; 1 . Phép
vị tự tâm <i>I</i> tỉ số 1


3


<i>k</i>   biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?


<b> A. </b><i>A B</i>  <i>AB</i>. <b>B. </b><i>A B</i>  2 5.


<b>C. </b> 4; 2


3 3


<i>A B</i>  <sub></sub>  <sub></sub>



 . <b>D. </b><i>A B</i>   

4; 2

.


<b>Câu 29. ếp ngẫu nhiên </b>3 học sinh nam và 3học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .
ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là


<b> A. </b> 1


15 <b>B. </b>


1


10 <b>C. </b>


1


20 <b>D. </b>


1
30
<b>Câu 30. Trong khai triển </b>

<i>x</i>– <i>y</i>

11, hệ số của số hạng chứa 8 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> A. </b> 3
11
<i>C</i>


 . <b>B. </b> 5


11
<i>C</i>



 . <b>C. </b> 8


11


<i>C</i> . <b>D. </b> 3


11
<i>C</i> .
<b>Câu 31. Trong không gian cho hai đƣờng thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> cắt nhau. Đƣờng thẳng <i>c</i> cắt
cả hai đƣờng thẳng <i>a</i> và <i>b</i>. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


(I) <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> luôn đồng phẳng.
(II) <i>a</i>, <i>b</i> đồng phẳng.


(III) <i>a</i>, <i>c</i> đồng phẳng.


<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Câu 32. Xếp 6 ngƣời </b><i>A B C D E F</i>, , , , , <sub> vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp </sub>
sao cho <i>A</i><sub> và </sub><i>F</i> không ngồi cạnh nhau?


<b> A. 240. </b> <b>B. 460. </b> <b>C. 480. </b> <b>D. 260. </b>


<b>Câu 33. Một đa giác đều có số đƣờng chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao </b>
nhiêu cạnh?


<b> A. </b>6. <b>B. </b>8<b>. </b> <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 34. Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

tan 3<i>x</i>, chọn mệnh đề đúng:

<b> A. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số lẻ.


<b> B. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số chẵn.
<b> C. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số chẵn.
<b> D. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ.


<b>Câu 35. </b>Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N P Q R T</i>, , , , , lần lƣợt là trung điểm<i>AC</i>,
<i>BD</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>SA</i>,<i>SD</i>. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?


<b> A. </b><i>M Q T R</i>, , , . <b>B. </b><i>M N R T</i>, , , .
<b>C. </b><i>P Q R T</i>, , , . <b>D. </b><i>M P R T</i>, , , .


<b>Câu 36. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>23 0 , tìm
phƣơng trình đƣờng trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đƣờng tròn

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng có đƣợc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3;5 và phép vị tự <sub>1</sub>


;
3


.


<i>O</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b> A. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

24. <b>B. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4.

<b> C. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 36. <b>D. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 6.


<b>Câu 37. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Lấy điểm <i>I</i>
trên đoạn <i>SO</i> sao cho 2


3

<i>SI</i>


<i>SO</i> , <i>BI</i> cắt <i>SD</i> tại <i>M</i> và <i>DI</i> cắt <i>SB</i> tại <i>N</i> . Tỉ số
<i>MN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bằng bao nhiêu?


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2


3. <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>


1
3


<b>Câu 38. Ngƣời ta trồng </b>3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất
trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng
nhƣ thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợc trồng là


<b> A. </b>78. <b>B. </b>77. <b>C. </b>76. <b>D. </b>79.



<b>Câu 39. Cho </b>5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng của các số lập đƣợc


<b> A. </b>12312 <b>B. </b>12321 <b>C. </b>21321 <b>D. </b>21312


<b>Câu 40. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> khơng phải là hình thang. Trên cạnh <i>SC</i>


lấy điểm <i>M</i> . Gọi <i>N</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng <i>AMB</i> . Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b> A. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đồng quy.


<b> B. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một song song.


<b> C. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , cùng thuộc một mặt phẳng.
<b> D. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một cắt nhau


<b>Câu 41. </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lƣợt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>E</i> là
điểm trên cạnh <i>CD</i> với <i>ED</i>3<i>EC</i>. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

<i>MNE</i>

và tứ diện


<i>ABCD</i> là:


<b> A. Tam giác </b><i>MNE</i>.


<b> B. Hình bình hành </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD</i> mà <i>EF</i> <i>BC</i>.
<b> C. Tứ giác </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm bất kì trên cạnh <i>BD</i>.


<b> D. Hình thang </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD</i> mà <i>EF</i> <i>BC</i>.



<b>Câu 42. Một bình đựng </b>5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác
suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:


<b> A. </b>4


7<b>. </b> <b>B. </b>


5


8. <b>C. </b>


5


9. <b>D. </b>


5
7


<b>Câu 43. Có </b>10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lƣợt, thắng đƣợc 3 điểm,
hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là
130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 44. Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phƣơng trình 8sin2<i>x</i>

<i>m</i>1 sin 2

<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có
nghiệm.


<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 45. Hai xạ thủ bắn mỗi ngƣời một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng </b>
10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. T nh xác suất để có t


nhất một viên trúng vòng 10.


<b> A. </b>0, 6375. <b>B. </b>0,9625. <b>C. </b>0, 0375. <b>D. </b>0,325.
<b>Câu 46. Từ các chữ số thuộc tập hợp </b><i>S</i>

1; 2;3;...;8;9

có bao nhiêu số có chín chữ số
khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trƣớc chữ số 2, chữ số 3 đứng trƣớc chữ số 4 và
chữ số 5 đứng trƣớc chữ số 6?


<b> A. </b>45360. <b>B. </b>72576. <b>C. </b>22680. <b>D. </b>36288.


<b>Câu 47. Cho phƣơng trình </b>



2


1 cos <i>x</i> cos 4<i>x m</i> cos<i>x</i> <i>m</i>sin <i>x</i>. Số giá trị nguyên của
<i>m</i> để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2


3


 


 


 .


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 48. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm
2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10


178



<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. 24 tháng </b>11. <b>B. </b>23tháng 11.


<b>C. 25 tháng </b>11. <b>D. 22tháng </b>11.


<b>Câu 49. Từ </b>12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.
Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.


<b> A. </b>144


385. <b>B. </b>


72


385. <b>C. </b>


18


385. <b>D. </b>


36
385.
<b>Câu 50. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>SD</i>, <i>N</i> là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>. Đƣờng thẳng <i>MN</i> cắt mặt phẳng

<i>SBC</i>

tại
điểm <i>I</i>. Tính tỷ số <i>IN</i>


<i>IM</i> .


<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


3


4. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>--- HẾT --- </b></i>
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 07 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là: </b>



<b> A. Một đoạn thẳng. </b> <b>B. Một đƣờng thẳng. </b>


<b>C. Một điểm. </b> <b>D. Một đƣờng tròn. </b>


<b>Câu 2. Ảnh của </b>A

3; 4

qua Q<sub></sub><sub>O,90</sub>0<sub></sub> là:


<b> A. </b>A ' 4; 3

<b>B. </b>A '

4;3

<b>C. </b>A '

 4; 3

<b>D. </b>A ' 1; 2

 


<b>Câu 3. Cho hai đƣờng thẳng </b><i><b>phân biệt</b></i> <i>a</i> và <i>b</i> trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tƣơng đối giữa <i>a</i> và <i>b</i>?


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 4. Phép biến hình nào dƣới đây khơng phải là phép dời hình? </b>


<b> A. Phép quay. </b> <b>B. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i>

<i>k</i>1

.


<b> C. Phép đồng nhất. </b> <b>D. Phép tịnh tiến </b>


<b>Câu 5. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: </b>


<b> A. 450 </b> <b>B. 104 </b> <b>C. 2652 </b> <b>D. 1326 </b>


<b>Câu 6. Tập nghiệm của phƣơng trình </b>cot<i>x</i>  3 là:


<b> A. </b> ,


3


<i>S</i>      <i>k</i> <i>k</i> 



 <b> </b> <b>B. </b><i>S</i> 3 <i>k</i>2 ,<i>k</i>




 


<sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>C. </b> ,


6


<i>S</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


  <b>D. </b><i>S</i> 6 <i>k</i> ,<i>k</i>




 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 7. Một bộ có </b>25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thƣ ký, trong đó khơng có ai kiêm nhiệm, là:


<b> A. </b>6900. <b>B. </b>5600. <b>C. Kết quả khác </b> <b>D. </b>13800.



<b>Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b> A. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>
<b> B. Hai đƣờng thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> C. Hai đƣờng thẳng khơng song song thì chéo nhau. </b>


<b> D. Hai đƣờng thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b>Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i>.


<b> A. </b> \ ,


4


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


 . <b>B. </b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b> C. </b> \ ,


4



<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 . <b>D. </b><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

.
<b>Câu 10. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>3sin<i>x</i>. <b>B. </b>cot 2<i>x</i> 3 1.


<b>C. </b>4cos<i>x</i>. <b>D. </b>tan<i>x</i>5 .


<b>Câu 11. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết </b>P A

 

1,P B

 

1.


3 4


  Tính P(A.B )


<b> A. </b>1


7 <b>B. </b>


7


12 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>


1
12



<b>Câu 12. Có 10 thẻ đƣợc đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để </b>
tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.


<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


18. <b>C. </b>


7


9 . <b>D. </b>


2
9 .
<b>Câu 13. Nghiệm của phƣơng trình </b>s inx 1


2 là:


<b> A. </b> ; 5 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .



<b> C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .


<b>Câu 14. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau?


<b> A. 48 </b> <b>B. </b> 5


5 <b>C. 120 </b> <b>D. 96 </b>


<b>Câu 15. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố </b><i>A</i>:”Kết quả của
3 lần gieo là nhƣ nhau”


<b> A. </b> ( ) 7
8


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 1
2


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>C. </b> ( ) 1
4



<i>P A</i>  <b>. </b> <b>D. </b> ( ) 3


8
<i>P A</i>  <b>. </b>
<b>Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Ox</b><i>y</i> cho các điểm <i>A</i>

2;5 ,

  

<i>A</i> 4; 2 , biết <i>A</i> là ảnh
của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i>. Vecto <i>u</i> là:


<b> A. </b><i>u</i>

 

1;3 . <b>B. </b><i>u</i>

2; 1

. <b>C. </b><i>u</i> 

6;3

. <b>D. </b><i>u</i>

6; 3

.
<b>Câu 17. Cho </b><i>V</i><sub>(O,k)</sub>( )<i>B</i>  <i>B</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. </b><i>OB</i> <i>kOB</i>' <b>D. </b><i>OB</i>' <i>kOB</i>


<b>Câu 18. Trong không gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh </b>(<i>n</i>3). Khẳng định
nào sau đây là sai?


<b> A. Số đỉnh của hình chóp là </b>2<i>n</i>1.
<b> B. Số cạnh của hình chóp là </b>2n.


<b> C. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó. </b>
<b> D. Số mặt của hình chóp là </b><i>n</i>1.


<b>Câu 19. Trong khơng gian, cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. với <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm
O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SAD</i>

là:


<b> A. Đƣờng thẳng </b><i>SD</i>. <b>B. Đƣờng thẳng </b><i>SO</i>.


<b> C. Đƣờng thẳng </b><i>SA</i>. <b>D. Đƣờng thẳng </b><i>SC</i>.


<b>Câu 20. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u</b>1 =1, cơng sai d =



1
3




thì số hạng thứ 4 của
cấp số cộng là:


<b> A. -2 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. </b>2


3 <b>D. </b>


1
3




<b>Câu 21. Trong khai triển </b>

<i>x</i>– <i>y</i>

11, hệ số của số hạng chứa 8 3
<i>x y</i> là
<b> A. </b> 5


11
<i>C</i>


 . <b>B. </b> 3


11
<i>C</i>


 . <b>C. </b> 8



11


<i>C</i> . <b>D. </b> 3


11
<i>C</i> .
<b>Câu 22. Xếp 6 ngƣời </b><i>A B C D E F</i>, , , , , <sub> vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp </sub>
sao cho <i>A</i><sub> và </sub><i>F</i> không ngồi cạnh nhau?


<b> A. 480. </b> <b>B. 240. </b> <b>C. 260. </b> <b>D. 460. </b>


<b>Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt </b>
là trung điểm của SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng (MNC) là:


<b> A. Một hình bình hành. </b>
<b> B. Một tam giác </b>


<b> C. Một ngũ giác </b>


<b> D. Một hình thang có hai cạnh bên khơng song song </b>


<b>Câu 24. Tìm ảnh của đƣờng thẳng </b><i>d</i>: 5<i>x</i>3<i>y</i>15 0 qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub>.
<b> A. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i> 5 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i>15 0 .
<b> C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  5 0. <b>D. </b><i>d x y</i>' :  15 0 .


<b>Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i> 1;6 , <i>B</i> 1; 4 . Gọi <i>C D</i>, lần
lƣợt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> 1;5 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> C. Bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , thẳng hàng. <b>D. </b><i>ABCD</i>là hình bình hành.
<b>Câu 26. Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

tan 3<i>x</i>, chọn mệnh đề đúng:
<b> A. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số chẵn.


<b> B. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số chẵn.
<b> C. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ.
<b> D. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số lẻ.


<b>Câu 27. Trên hình v hai điểm </b><i>M N</i>, biểu diễn họ nghiệm của phƣơng trình nào sau
đây?


<b> A. </b>s inx 3
2


 . <b>B. </b>tan 1


3


<i>x</i> <b>C. </b>tan<i>x</i> 3. <b>D. </b>cos 1
2
<i>x</i> .
<b>Câu 28. Phƣơng trình </b>sin 2<i>x</i>3cos<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0;



<b> A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29. Một đa giác đều có số đƣờng chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao </b>
nhiêu cạnh?


<b> A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8<b>. </b>



<b>Câu 30. Trong không gian cho hai đƣờng thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> cắt nhau. Đƣờng thẳng <i>c</i> cắt
cả hai đƣờng thẳng <i>a</i> và <i>b</i>. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


(I) <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> luôn đồng phẳng.
(II) <i>a</i>, <i>b</i> đồng phẳng.


(III) <i>a</i>, <i>c</i> đồng phẳng.


<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho ba điểm <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

3; 4

và <i>I</i>

 

1; 1 . Phép
vị tự tâm <i>I</i> tỉ số 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> A. </b><i>A B</i>  <i>AB</i>. <b>B. </b> 4; 2


3 3


<i>A B</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>C. </b><i>A B</i>  2 5. <b>D. </b><i>A B</i>   

4; 2

.
<b>Câu 32. Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> với: <i>un</i> 2<i>n</i>5. Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


<b> A. Số hạng thứ n + 1:</b><i>un</i>12<i>n</i>7.


<b> B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:</b><i>S</i><sub>4</sub> 40<b> </b>


<b> C. Là cấp số cộng có d = – 2. </b>


<b> D. Là cấp số cộng có d = 2. </b>


<b>Câu 33. ếp ngẫu nhiên </b>3 học sinh nam và 3học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .
ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là


<b> A. </b> 1


30 <b>B. </b>


1


15 <b>C. </b>


1


20 <b>D. </b>


1
10
<b>Câu 34. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen., k ch thƣớc khác nhau. </b>
Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc ít nhất một quả
màu trắng?


<b> A. </b>209.


210 <b>B. </b>


1


.


21 <b>C. </b>


1
.


210 <b>D. </b>


8
.
105
<b>Câu 35. </b>Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N P Q R T</i>, , , , , lần lƣợt là trung điểm<i>AC</i>,


<i>BD</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>SA</i>,<i>SD</i>. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
<b> A. </b><i>M P R T</i>, , , . <b>B. </b><i>M Q T R</i>, , , .
<b>C. </b><i>M N R T</i>, , , . <b>D. </b><i>P Q R T</i>, , , .


<b>Câu 36. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>23 0 , tìm
phƣơng trình đƣờng trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đƣờng tròn

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng có đƣợc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3;5 và phép vị tự <sub>1</sub>


;
3


.


<i>O</i>


<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>




 
 


<b> A. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4. <b>B. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 36.
<b> C. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

26. <b>D. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4.


<b>Câu 37. </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lƣợt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>E</i> là
điểm trên cạnh <i>CD</i> với <i>ED</i>3<i>EC</i>. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

<i>MNE</i>

và tứ diện


<i>ABCD</i> là:


<b> A. Tam giác </b><i>MNE</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 38. Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phƣơng trình 2



8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có
nghiệm.


<b> A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 39. Ngƣời ta trồng </b>3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất
trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng
nhƣ thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợc trồng là


<b> A. </b>79. <b>B. </b>76. <b>C. </b>78. <b>D. </b>77.


<b>Câu 40. Một bình đựng </b>5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác


suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:


<b> A. </b>4


7<b>. </b> <b>B. </b>


5


8. <b>C. </b>


5


9. <b>D. </b>


5
7


<b>Câu 41. Hai xạ thủ bắn mỗi ngƣời một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng </b>
10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. T nh xác suất để có t
nhất một viên trúng vịng 10.


<b> A. </b>0,9625. <b>B. </b>0, 6375. <b>C. </b>0,325. <b>D. </b>0, 0375.
<b>Câu 42. Có </b>10 đội bóng thi đấu theo thể thức vịng trịn một lƣợt, thắng đƣợc 3 điểm,
hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là
130. Hỏi có bao nhiêu trận hịa?


<b> A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 43. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Lấy điểm <i>I</i>
trên đoạn <i>SO</i> sao cho 2



3

<i>SI</i>


<i>SO</i> , <i>BI</i> cắt <i>SD</i> tại <i>M</i> và <i>DI</i> cắt <i>SB</i> tại <i>N</i>. Tỉ số
<i>MN</i>


<i>BD</i> bằng bao nhiêu?
<b> A. </b>1


3 <b>B. </b>


1


2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>


2
3.


<b>Câu 44. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> khơng phải là hình thang. Trên cạnh <i>SC</i>


lấy điểm <i>M</i> . Gọi <i>N</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng <i>AMB</i> . Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b> A. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một cắt nhau


<b> B. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , cùng thuộc một mặt phẳng.
<b> C. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một song song.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 45. Cho </b>5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng của các số lập đƣợc


<b> A. </b>21321 <b>B. </b>21312 <b>C. </b>12321 <b>D. </b>12312


<b>Câu 46. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>SD</i>, <i>N</i> là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>. Đƣờng thẳng <i>MN</i> cắt mặt phẳng

<i>SBC</i>

tại
điểm <i>I</i>. Tính tỷ số <i>IN</i>


<i>IM</i> .
<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>


3


4. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 47. Từ các chữ số thuộc tập hợp </b><i>S</i>

1; 2;3;...;8;9

có bao nhiêu số có chín chữ số
khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trƣớc chữ số 2, chữ số 3 đứng trƣớc chữ số 4 và
chữ số 5 đứng trƣớc chữ số 6?


<b> A. </b>72576. <b>B. </b>45360. <b>C. </b>22680. <b>D. </b>36288.



<b>Câu 48. Cho phƣơng trình </b>



2


1 cos <i>x</i> cos 4<i>x m</i> cos<i>x</i> <i>m</i>sin <i>x</i>. Số giá trị ngun của
<i>m</i> để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2


3


 


 


 .


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 49. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm
2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10


178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. 22tháng </b>11. <b>B. </b>23tháng 11.


<b>C. 24 tháng </b>11. <b>D. 25 tháng </b>11.


<b>Câu 50. Từ </b>12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.


Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.


<b> A. </b> 36


385. <b>B. </b>


18


385. <b>C. </b>


144


385. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 07 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau?



<b> A. 48 </b> <b>B. </b> 5


5 <b>C. 96 </b> <b>D. 120 </b>


<b>Câu 2. Trong khơng gian, cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. với <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm O.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAC</i>

<i>SAD</i>

là:


<b> A. Đƣờng thẳng </b><i>SO</i>. <b>B. Đƣờng thẳng </b><i>SD</i>.


<b> C. Đƣờng thẳng </b><i>SC</i>. <b>D. Đƣờng thẳng </b><i>SA</i>.


<b>Câu 3. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm <i>A</i>

2;5 ,

  

<i>A</i> 4; 2 , biết <i>A</i> là ảnh
của <i>A</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>u</i>. Vecto <i>u</i> là:


<b> A. </b><i>u</i>

2; 1

. <b>B. </b><i>u</i>

 

1;3 . <b>C. </b><i>u</i>

6; 3

. <b>D. </b><i>u</i> 

6;3

.
<b>Câu 4. Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: </b>


<b> A. 2652 </b> <b>B. 104 </b> <b>C. 1326 </b> <b>D. 450 </b>


<b>Câu 5. Một bộ có </b>25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó
chủ tịch và 1 thƣ ký, trong đó khơng có ai kiêm nhiệm, là:


<b> A. </b>6900. <b>B. </b>13800. <b>C. Kết quả khác </b> <b>D. </b>5600.


<b>Câu 6. Nghiệm của phƣơng trình </b>s inx 1
2 là:


<b> A. </b> 2 ; 5 2 ,



6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b> 2 ,


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .


<b> C. </b> ; 5 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> .
<b>Câu 7. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết </b>P A

 

1,P B

 

1.


3 4


  Tính P(A.B )


<b> A. </b>1


2 <b>B. </b>


1


12 <b>C. </b>



7


12 <b>D. </b>


1
7


<b>Câu 8. Cho </b><i>V</i><sub>(O,k)</sub>( )<i>B</i>  <i>B</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> A. </b><i>OB</i><i>kOB</i>' <b>B. </b><i>OB</i>'<i>kOB</i>


<b>C. </b><i>OB</i> <i>kOB</i>' <b>D. </b><i>OB</i>' <i>kOB</i>


<b>Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i>.


<b> A. </b> \ ,


4


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


 . <b>B. </b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> ,<i>k</i>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 .


<b> C. </b> \ ,


4


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 . <b>D. </b><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>

.


<b>Câu 10. Trong khơng gian, cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh </b>(<i>n</i>3). Khẳng định
nào sau đây là sai?


<b> A. Số cạnh của hình chóp là </b>2n.
<b> B. Số đỉnh của hình chóp là </b>2<i>n</i>1.


<b> C. Số mặt của hình chóp bằng số đỉnh của nó. </b>
<b> D. Số mặt của hình chóp là </b><i>n</i>1.


<b>Câu 11. Giao ( nếu có ) của một mặt phẳng và một đƣờng thẳng, là: </b>


<b> A. Một điểm. </b> <b>B. Một đƣờng tròn. </b>


<b>C. Một đƣờng thẳng. </b> <b>D. Một đoạn thẳng. </b>


<b>Câu 12. Có 10 thẻ đƣợc đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để </b>
tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc đƣợc là một số lẻ.


<b> A. </b>7



9 . <b>B. </b>


5


18. <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


2
9 .
<b>Câu 13. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u</b><sub>1 </sub>=1, cơng sai d = 1


3




thì số hạng thứ 4 của
cấp số cộng là:


<b> A. </b>2


3 <b>B. </b>


1
3





<b>C. 0 </b> <b>D. -2 </b>


<b>Câu 14. Trong các phƣơng trình sau, phƣơng trình nào vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>4cos<i>x</i>. <b>B. </b>3sin<i>x</i>.


<b>C. </b>cot 2<i>x</i> 3 1. <b>D. </b>tan<i>x</i>5 .


<b>Câu 15. Tập nghiệm của phƣơng trình </b>cot<i>x</i>  3 là:


<b> A. </b> ,


6


<i>S</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


  <b>B. </b><i>S</i> 6 <i>k</i> ,<i>k</i>




 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>C. </b> ,


3



<i>S</i>       <i>k</i> <i>k</i> 


 <b> </b> <b>D. </b><i>S</i> 3 <i>k</i>2 ,<i>k</i>




 


<sub></sub>    <sub></sub>


 


<b>Câu 16. Ảnh của </b>A

3; 4

qua Q<sub></sub><sub>O,90</sub>0<sub></sub> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 17. Cho hai đƣờng thẳng </b><i><b>phân biệt</b></i> <i>a</i> và <i>b</i> trong không gian. Có bao nhiêu vị trí
tƣơng đối giữa <i>a</i> và <i>b</i>?


<b> A. 4. </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b> A. Hai đƣờng thẳng khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b> B. Hai đƣờng thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau. </b>


<b> C. Hai đƣờng thẳng không cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau. </b>
<b> D. Hai đƣờng thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung. </b>


<b>Câu 19. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố </b><i>A</i>:”Kết quả của
3 lần gieo là nhƣ nhau”


<b> A. </b> ( ) 7


8


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>B. </b> ( ) 3
8


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>C. </b> ( ) 1
2


<i>P A</i>  <b>. </b> <b>D. </b> ( ) 1
4
<i>P A</i>  <b>. </b>
<b>Câu 20. Phép biến hình nào dƣới đây khơng phải là phép dời hình? </b>


<b> A. Phép đồng nhất. </b> <b>B. Phép tịnh tiến </b>


<b> C. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i>

<i>k</i> 1

. <b>D. Phép quay. </b>


<b>Câu 21. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen., k ch thƣớc khác nhau. </b>
Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho lấy đƣợc ít nhất một quả
màu trắng?


<b> A. </b> 1 .


21 <b>B. </b>


8
.


105 <b>C. </b>



209
.


210 <b>D. </b>


1
.
210
<b>Câu 22. </b>Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. . Gọi <i>M N P Q R T</i>, , , , , lần lƣợt là trung điểm<i>AC</i>,


<i>BD</i>, <i>BC</i>, <i>CD</i>, <i>SA</i>,<i>SD</i>. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
<b> A. </b><i>M Q T R</i>, , , . <b>B. </b><i>M P R T</i>, , , .
<b>C. </b><i>M N R T</i>, , , . <b>D. </b><i>P Q R T</i>, , , .


<b>Câu 23. Xếp 6 ngƣời </b><i>A B C D E F</i>, , , , , <sub> vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp </sub>
sao cho <i>A</i><sub> và </sub><i>F</i> không ngồi cạnh nhau?


<b> A. 260. </b> <b>B. 240. </b> <b>C. 460. </b> <b>D. 480. </b>


<b>Câu 24. Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i> và <i>g x</i>

 

tan 3<i>x</i>, chọn mệnh đề đúng:
<b> A. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ, <i>g x</i>

 

là hàm số chẵn.


<b> B. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số lẻ.
<b> C. </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

đều là hàm số chẵn.
<b> D. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn, <i>g x</i>

 

là hàm số lẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> A. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i>15 0 . <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x</i>5<i>y</i> 5 0.
<b> C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i>  5 0. <b>D. </b><i>d x y</i>' :  15 0 .


<b>Câu 26. Phƣơng trình </b>sin 2<i>x</i>3cos<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng

0;




<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 27. Cho dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> với: <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>5. Khẳng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?
<b> A. Là cấp số cộng có d = 2. </b>


<b> B. Số hạng thứ n + 1:</b><i>un</i>12<i>n</i>7.


<b> C. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là:</b><i>S</i><sub>4</sub> 40<b> </b>
<b> D. Là cấp số cộng có d = – 2. </b>


<b>Câu 28. Trong khai triển </b>

<i>x</i>– <i>y</i>

11, hệ số của số hạng chứa 8 3
<i>x y</i> là
<b> A. </b> 3


11


<i>C</i> . <b>B. </b> 5


11
<i>C</i>


 . <b>C. </b> 3


11
<i>C</i>


 . <b>D. </b> 8


11


<i>C</i> .
<b>Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho ba điểm <i>A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

3; 4

và <i>I</i>

 

1; 1 . Phép
vị tự tâm <i>I</i> tỉ số 1


3


<i>k</i>   biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?


<b> A. </b> 4; 2


3 3


<i>A B</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>B. </b><i>A B</i>   

4; 2

.


<b>C. </b><i>A B</i>  <i>AB</i>. <b>D. </b><i>A B</i>  2 5.


<b>Câu 30. Trên hình v hai điểm </b><i>M N</i>, biểu diễn họ nghiệm của phƣơng trình nào sau
đây?


<b> A. </b>tan<i>x</i> 3. <b>B. </b>cos 1
2


<i>x</i> . <b>C. </b>tan 1
3


<i>x</i> <b>D. </b>s inx 3



2


 .
<b>Câu 31. ếp ngẫu nhiên </b>3 học sinh nam và 3học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr .
ác suất của biến cố Nam và nữ ngồi xen k nhau” là


<b> A. </b> 1


20 <b>B. </b>


1


30 <b>C. </b>


1


10 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lƣợt là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> 1;5 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?


<b> A. </b><i>ABDC</i>là hình bình hành. <b>B. </b><i>ABCD</i>là hình thang.
<b> C. Bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , thẳng hàng. <b>D. </b><i>ABCD</i>là hình bình hành.


<b>Câu 33. Trong khơng gian cho hai đƣờng thẳng </b><i>a</i> và <i>b</i> cắt nhau. Đƣờng thẳng <i>c</i> cắt
cả hai đƣờng thẳng <i>a</i> và <i>b</i>. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


(I) <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> luôn đồng phẳng.
(II) <i>a</i>, <i>b</i> đồng phẳng.



(III) <i>a</i>, <i>c</i> đồng phẳng.


<b> A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt </b>
là trung điểm của SA và SD, Khi đó thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng (MNC) là:


<b> A. Một hình bình hành. </b>


<b> B. Một hình thang có hai cạnh bên khơng song song </b>
<b> C. Một tam giác </b>


<b> D. Một ngũ giác </b>


<b>Câu 35. Một đa giác đều có số đƣờng chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao </b>
nhiêu cạnh?


<b> A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8<b>. </b>


<b>Câu 36. Ngƣời ta trồng </b>3003 cây theo dạng một hình tam giác nhƣ sau: hàng thứ nhất
trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng
nhƣ thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây đƣợc trồng là


<b> A. </b>79. <b>B. </b>76. <b>C. </b>77. <b>D. </b>78.


<b>Câu 37. Một bình đựng </b>5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi chỉ khác nhau về
màu sắc). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác
suất của biến cố Lấy lần thứ hai đƣợc một viên bi xanh”, ta đƣợc kết quả:



<b> A. </b>4


7<b>. </b> <b>B. </b>


5


8. <b>C. </b>


5


9. <b>D. </b>


5
7


<b>Câu 38. Có </b>10 đội bóng thi đấu theo thể thức vịng trịn một lƣợt, thắng đƣợc 3 điểm,
hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là
130. Hỏi có bao nhiêu trận hịa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 39. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>26<i>x</i>4<i>y</i>23 0 , tìm
phƣơng trình đƣờng trịn

 

<i>C</i> là ảnh của đƣờng tròn

 

<i>C</i> qua phép đồng dạng có đƣợc
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

3;5 và phép vị tự <sub>1</sub>


;
3


.


<i>O</i>



<i>V</i><sub></sub> <sub></sub>



 
 


<b> A. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4. <b>B. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 36.
<b> C. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

26. <b>D. </b>

  

<i>C</i>' : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 4.


<b>Câu 40. Cho </b>5 chữ số 1, 2, 3, 4, 6. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đơi một khác
nhau từ 5 chữ số đã cho. T nh tổng của các số lập đƣợc


<b> A. </b>12321 <b>B. </b>21321 <b>C. </b>12312 <b>D. </b>21312


<b>Câu 41. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>. Lấy điểm <i>I</i>
trên đoạn <i>SO</i> sao cho 2


3

<i>SI</i>


<i>SO</i> , <i>BI</i> cắt <i>SD</i> tại <i>M</i> và <i>DI</i> cắt <i>SB</i> tại <i>N</i>. Tỉ số
<i>MN</i>


<i>BD</i> bằng bao nhiêu?
<b> A. </b>1


3 <b>B. </b>


1



2 <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>1


<b>Câu 42. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> khơng phải là hình thang. Trên cạnh <i>SC</i>


lấy điểm <i>M</i> . Gọi <i>N</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>SD</i> với mặt phẳng <i>AMB</i> . Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b> A. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một song song.
<b> B. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đôi một cắt nhau


<b> C. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , cùng thuộc một mặt phẳng.
<b> D. Ba đƣờng thẳng </b><i>AB CD MN</i>, , đồng quy.


<b>Câu 43. Hai xạ thủ bắn mỗi ngƣời một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng </b>
10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. T nh xác suất để có t
nhất một viên trúng vòng 10.


<b> A. </b>0, 6375. <b>B. </b>0,325. <b>C. </b>0,9625. <b>D. </b>0, 0375.
<b>Câu 44. Số giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phƣơng trình 2



8sin <i>x</i> <i>m</i>1 sin 2<i>x</i>2<i>m</i> 6 0 có
nghiệm.


<b> A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.



<b>Câu 45. </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lƣợt là trung điểm của <i>AB</i>, <i>AC</i>, <i>E</i> là
điểm trên cạnh <i>CD</i> với <i>ED</i>3<i>EC</i>. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

<i>MNE</i>

và tứ diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> A. Tứ giác </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm bất kì trên cạnh <i>BD</i>.
<b> B. Tam giác </b><i>MNE</i>.


<b> C. Hình thang </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD</i> mà <i>EF</i> <i>BC</i>.
<b> D. Hình bình hành </b><i>MNEF</i> với <i>F</i> là điểm trên cạnh <i>BD mà EF</i> <i>BC</i>.


<b>Câu 46. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>SD</i>, <i>N</i> là trọng tâm tam giác <i>SAB</i>. Đƣờng thẳng <i>MN</i> cắt mặt phẳng

<i>SBC</i>

tại
điểm <i>I</i>. Tính tỷ số <i>IN</i>


<i>IM</i> .
<b> A. </b>3


4. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


2
3.
<b>Câu 47. Từ </b>12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình,
giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh.


Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.


<b> A. </b> 18


385. <b>B. </b>


144


385. <b>C. </b>


36


385. <b>D. </b>


72
385.
<b>Câu 48. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm


2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10
178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>23tháng 11. <b>B. 24 tháng </b>11.


<b>C. 25 tháng </b>11. <b>D. 22tháng </b>11.


<b>Câu 49. Cho phƣơng trình </b>



2



1 cos <i>x</i> cos 4<i>x m</i> cos<i>x</i> <i>m</i>sin <i>x</i>. Số giá trị ngun của
<i>m</i> để phƣơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2


3


 


 


 .


<b> A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 50. Từ các chữ số thuộc tập hợp </b><i>S</i>

1; 2;3;...;8;9

có bao nhiêu số có chín chữ số
khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trƣớc chữ số 2, chữ số 3 đứng trƣớc chữ số 4 và
chữ số 5 đứng trƣớc chữ số 6?


<b> A. </b>22680. <b>B. </b>45360. <b>C. </b>36288. <b>D. </b>72576.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>


<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: </b>
<b> A. </b> 3


7


<i>C</i> . <b>B. </b> 3


7


<i>A</i> . <b>C. 21. </b> <b>D. </b>7!


3!.
<b>Câu 2. Cho </b><i>A</i> là một biến cố liên quan đến phép thử <i>T</i> . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề sai?


<b> A. </b><i>P A</i>

 

   0 <i>A</i> . <b>B. </b>

 

 



 



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 .


<b>C. </b>0<i>P A</i>

 

1. <b>D. </b><i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

.
<b>Câu 3. Phƣơng trình </b>cos 2


2


<i>x</i>  có tập nghiệm là:


<b> A. </b> ;


3


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 4 <i>k</i> ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 .


<b> C. </b> 2 ;


3



<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


3


2 ;
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 4. Một hình chóp có số cạnh là 12 thì số mặt của hình chóp đó là: </b>


<b> A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 5. Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nếu có là: </b>


<b> A. Một đƣờng thẳng. </b> <b>B. Một đƣờng tròn. </b>



<b>C. Một đoạn thẳng. </b> <b>D. Một điểm. </b>


<b>Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng trịn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2

<i>y</i>2

236. Khi
đó phép vị tự tỉ số <i>k</i> 3 biến đƣờng tròn

 

<i>C</i> thành đƣờng trịn

 

<i>C</i>' có bán kính là:


<b> A. </b>18. <b>B. </b>108. <b>C. 12 . </b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 7. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? </b>
<b> A. </b> 1


10


<i>C</i> . <b>B. </b> 1


10


<i>A</i> . <b>C. </b><i>P</i>10. <b>D. </b>


10
10
<i>C</i> .
<b>Câu 8. Xét các mệnh đề sau đây: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trƣớc.
(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đƣờng thẳng cắt nhau.


(III): Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đƣờng thẳng
chung duy nhất đi qua điểm chung đó.


(IV): Tồn tại bốn điểm khơng cùng thuộc một mặt phẳng.


Số mệnh đề đúng là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 9. Cho tam giác </b><i>ABC </i>thì có bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác đó?


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. Vô số </b>


<b>Câu 10. Cho cấp số cộng </b>(<i>u<sub>n</sub></i>)với <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i>1, *


<i>n</i> . Số hạng đầu và công sai là:


<b> A. 4 và </b>5 <b>B. 2 và 3 </b> <b>C. </b>4và 3 <b>D. 2 và </b>5


<b>Câu 11. Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, kích cỡ khác nhau, số cách lấy ra </b>
3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là:


<b> A. </b><i>C</i><sub>4</sub>3<i>C</i><sub>7</sub>3. <b>B. </b><i>A</i><sub>4</sub>3<i>A</i><sub>7</sub>3. <b>C. </b><i>C C</i><sub>4</sub>3. <sub>7</sub>3. <b>D. </b><i>C</i><sub>11</sub>3.
<b>Câu 12. Một hộp đựng 9 quả cầu đƣợc đánh số lần lƣợt từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 </b>
quả cầu từ hộp đó. ác suất để lấy đƣợc quả cầu mang số chẵn là:


<b> A. </b>4


5. <b>B. </b>


4


9. <b>C. </b>



2


3. <b>D. </b>


5
9.
<b>Câu 13. </b>Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P A

 

0, 4; P B

 

0,3. Khi đó




P A.B bằng?


<b> A. 0,58 </b> <b>B. 0,12 </b> <b>C. 0,7 </b> <b>D. 0,1 </b>


<b>Câu 14. Cho </b><i>T<sub>v</sub></i>(M) <i>M</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


<b> A. </b><i>M M</i>' 2<i>v</i> <b>B. </b><i>MM</i>'<i>v</i>


<b>C. </b><i>M M</i>' <i>v</i> <b>D. </b><i>MM</i>' <i>v</i>


<b>Câu 15. Phƣơng trình nào sau đây vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>3sin<i>x</i>4cos<i>x</i>5<sub>.</sub> <b>B. </b>tan<i>x</i>1.


<b> C. </b>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>3<sub>. </sub> <b>D. </b> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2.
<b>Câu 16. Nghiệm của phƣơng trình </b>2sin<i>x</i> 1 0 là:


<b> A. </b>


2


6


,
7


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


   





  



. <b>B. </b> 2 2 ,


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> C. </b> 2 ,
6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b>


2
3


,
2


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  






  



.


<b>Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, qua phép quay </b> <sub></sub> <sub></sub>
,90<i>o</i>


<i>O</i>


<i>Q</i> , điểm<i>N</i>

3; 2

biến
thành điểm:


<b> A. </b><i>M</i>

 2; 3

. <b>B. </b><i>M</i>

 3; 2

. <b>C. </b><i>M</i>

 

2;3 . <b>D. </b><i>M</i>

 

3; 2 .
<b>Câu 18. Tập xác định của hàm số </b>

2sin

3



cos



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





là:


<b> A. </b><i>D</i> <b>B. </b> \ ,



2


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 


<b> C. </b> \ ,


2
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <sub></sub>


  <b>D. </b><i>D</i> \

<i>k</i> ,<i>k</i>



<b>Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>A</i> là ảnh của điểm <i>A</i>

1;3


qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

2;1 .


<b> A. </b><i>A</i>

 

1; 4 . <b>B. </b><i>A</i>  

1; 4

. <b>C. </b><i>A</i> 

1; 4

. <b>D. </b><i>A</i> 

1; 4

.
<b>Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến </b>
của

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

là:


<b> A. SO. </b> <b>B. SA. </b> <b>C. SB. </b> <b>D. SD. </b>


<b>Câu 21. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i> 2; 1 thành
điểm <i>A</i>' 2018;2015 thì nó biến đƣờng thẳng nào sau đây thành ch nh nó?


<b> A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0. <b>B. </b>2<i>x y</i> 1 0.


<b>C. </b><i>x y</i> 100 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0.



<b>Câu 22. Cho hai mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> cắt nhau theo giao tuyến . Hai đƣờng thẳng
<i>p</i> và <i>q</i> phân biệt, lần lƣợt nằm trong

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?


<b> A. </b><i>p</i>và <i>q</i> chéo nhau.
<b> B. </b><i>p</i>và <i>q</i> cắt nhau.


<b> C. </b><i>p</i>và <i>q</i> có thể cắt nhau, song song, chéo nhau.
<b> D. </b><i>p</i>và <i>q</i> song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dạng tỉ số 1
2


<i>k</i> biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:
<b> A. </b>


2
52


<b>B. </b>
2
50


<b>C. 50</b> <b>D. 52 </b>


<b>Câu 24. Cho đa giác đều </b><i>n</i> đỉnh, <i>n</i> và <i>n</i>3. Tìm <i>n</i> biết rằng đa giác đã cho có
135 đƣờng chéo.



<b> A. </b><i>n</i>8. <b>B. </b><i>n</i>27. <b>C. </b><i>n</i>18. <b>D. </b><i>n</i>15.
<b>Câu 25. </b> Cho tứ diện<i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q lần lƣợt là trung điểm của các </i>, , ,
cạnh<i>AB AD CD BC</i>, , , .Mệnh đề nào sau đây sai?


<b> A. </b><i>MNPQ</i>là hình bình hành. <b>B. </b><i>MN PQ</i>// và<i>MN</i><i>PQ</i>.


<b> C. </b><i>MP</i>và <i>NQ</i> chéo nhau. <b>D. </b><i>MN BD</i>// và 1


2
<i>MN</i>  <i>BD</i>.
<b>Câu 26. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> có: <i>u</i>1 0,1;<i>d</i> 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6. </b>


<b> B. Cấp số cộng này khơng có hai số 0,5 và 0,6. </b>
<b> C. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9. </b>
<b> D. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5. </b>


<b>Câu 27. Trong khoảng </b>

0;

phƣơng trình cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm?


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 28. Tập</b> nghiệm của phƣơng trình cos 2 1
2


<i>x</i> đƣợc biểu diễn trên
đƣờng trịn lƣợng giác ở hình bên là những điểm nào?


<b> A. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b> B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>D</i>, điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b> C. Điểm </b><i>F</i>, điểm <i>D</i>.


<b> D. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>.


<b>Câu 29. Cho hình chóp </b><i>S ABCD </i>có đáy <i>ABCD </i>là hình thang, <i>AD </i>
song song với <i>BC</i>, AD = 3BC. Gọi <i>M, N </i>lần lƣợt là trung điểm của


<i>AB, CD; G </i>là trọng tâm của tam giác <i>SAD.</i> Mặt phẳng GMN  cắt hình chóp <i>S ABC</i>
theo thiết diện là:


<b> A. Tam giác. </b>


<b> B. Hình thang có hai cạnh bên khơng song song. </b>
<b> C. Hình bình hành </b>


<b> D. Ngũ giác. </b>


<b>Câu 30. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? </b>
<b> A. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
<b> B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn.


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>B'</i>
<i>A'</i>


<i>B</i>



<i>D</i>


<i>F</i>


<i>O</i> <i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> đồng biến trên tập xác định.


<b> D. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
<b>Câu 31. Trong khai triển </b>

2<i>x</i>1

10, hệ số của số hạng chứa 8


<i>x</i> là:


<b> A. </b>8064. <b>B. </b>11520. <b>C. </b>11520. <b>D. </b>8064


<b>Câu 32. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy </b>9 điểm nhƣ hình v . Có tất cả bao
nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho?


C3
C2


C1 B2


B1


A4
A3



A2
A1


<b> A. </b>48. <b>B. </b>79. <b>C. </b>24. <b>D. </b>55.


<b>Câu 33. Trong một túi có </b>5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2
viên bi. Khi đó xác suất để lấy đƣợc t nhất một viên bi xanh là:


<b> A. </b> 8


11. <b>B. </b>


3


11. <b>C. </b>


2


11. <b>D. </b>


9
11.
<b>Câu 34. Một nhóm học sinh gồm </b>5 nam và 5 bạn nữ đƣợc xếp thành một hàng dọc.
Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng?


<b> A. </b> 1


42 <b>B. </b>


1



252 <b>C. </b>


1


50 <b>D. </b>


1
35
<b>Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>:3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phƣơng
trình đƣờng thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay o


90


 .
<b> A. </b><i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.


<b>Câu 36. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau đƣợc
lập từ các chữ số 5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp <i>S</i>.


<b> A. </b>9333420. <b>B. </b>46666240.


<b> C. </b>9333240. <b>D. </b>46666200.


<b>Câu 37. Một cái hộp chứa </b>6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lƣợt 2 viên bi từ
cái hộp đó. T nh xác suất để viên bi đƣợc lấy lần thứ 2 là bi xanh.


<b> A. </b>7



9. <b>B. </b>


11


12. <b>C. </b>


2


5. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 

2

2


2 2 4


<i>x</i>  <i>y</i>  . Phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm <i>O</i> tỉ số 1


2


<i>k</i>  và phép quay tâm <i>O</i> góc 90 s biến

 

<i>C</i> thành đƣờng tròn nào
trong các đƣờng tròn sau?


<b> A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>–1

2 1<b> </b> <b>B. </b>

<i>x</i>– 2

 

2 <i>y</i>– 2

2 1
<b>C. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>–1

2 1 <b>D. </b>

<i>x</i>–1

 

2 <i>y</i>–1

2 1


<b>Câu 39. </b>Trong khơng gian, cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
Gọi <i>M N</i>, theo thứ tự là trọng tâm <i>SAB</i>;<i>SCD</i>. Gọi I là giao điểm của các đƣờng
thẳng <i>BM CN</i>; . Khi đó tỉ số <i>SI</i>


<i>CD</i> bằng:


<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>


3


2. <b>C. </b>


2


3 <b>D. </b>1


<b>Câu 40. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

2018; 2018

để
phƣơng trình

2


1 sin sin 2 cos 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm.


<b> A. </b>2020. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>4036. <b>D. </b>4037.


<b>Câu 41. </b>Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900<sub> hộp sữa </sub>
theo số lƣợng 1,3,5,... từ trên xuống dƣới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống
là các số lẻ liên tiếp ). Hàng dƣới cùng có bao nhiêu hộp sữa?


<b> A. </b>57. <b>B. </b>61. <b>C. </b>59. <b>D. </b>30.


<b>Câu 42. </b>Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên
phải chơi hai ván với mỗi động viên cịn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho
biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận


động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?


<b> A. </b>156. <b>B. </b>182. <b>C. </b>168. <b>D. </b>132.


<b>Câu 43. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm


<i>SA</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. cắt bởi mặt phẳng <i>IBC</i> là:


<b> A. Tam giác </b><i>IBC</i>.


<b> B. Tứ giác </b><i>IBCD</i>.


<b> C. Hình thang </b><i>IBCJ</i> (<i>J</i> là trung điểm <i>SD</i>).
<b> D. Hình thang </b><i>IGBC</i> (<i>G</i> là trung điểm <i>SB</i>).


<b>Câu 44. </b>Cho bốn điểm <i>A B C S</i>, , , không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi <i>I H</i>, lần
lƣợt là trung điểm của <i>SA AB</i>, . Trên <i>SC</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>IK</i> không song song với


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

mặt phẳng <i>IHK</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> A. Không tồn tại điểm </b><i>E</i>.


<b> B. </b><i>E</i>nằm trong đoạn <i>BC</i> và <i>E</i> <i>B E</i>, <i>C</i>.


<b> C. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>C</i>.


<b> D. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>B</i>.


<b>Câu 45. </b>Hai ngƣời độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngƣời ném vào rổ của mình
một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng ngƣời tƣơng ứng là



1
5 và


2


7. Gọi <i>A</i> là biến cố: có t nhất một ngƣời ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác
suất của biến cố <i>A</i> là bao nhiêu?


<b> A. </b>

 

4
7


<i>P A</i> . <b>B. </b>

 

2
35


<i>P A</i>  . <b>C. </b>

 

3
7


<i>P A</i> . <b>D. </b>

 

33
35

<i>P A</i> .


<b>Câu 46. Có hai học sinh lớp </b><i>A</i>, ba học sinh lớp <i>B</i> và bốn học sinh lớp <i>C</i> xếp thành
một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp <i>A</i> khơng có học sinh nào lớp <i>B</i>. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp hàng nhƣ vậy?


<b> A. </b>145152. <b>B. </b>108864. <b>C. </b>80640. <b>D. </b>217728.
<b>Câu 47. </b> Tổng các nghiệm của phƣơng trình 2 cos 3<i>x</i>

2 cos 2<i>x</i> 1

1 trên đoạn


4 ; 6 

là:


<b> A. </b>61. <b>B. </b>50. <b>C. </b>56. <b>D. </b>72 .


<b>Câu 48. Một nhóm </b>10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có
Huyền đƣợc xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học.
Xác suất để xếp đƣợc giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang
không ngồi cạnh Huyền là:


<b> A. </b> 1


280. <b>B. </b>


109


60480. <b>C. </b>


1


5040. <b>D. </b>


109
30240.
<b>Câu 49. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm


2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10
178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào


ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>28tháng 5. <b>B. </b>30tháng 5.


<b>C. </b>31tháng 5. <b>D. </b>29tháng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>AGM</i>

. Tính tỷ số <i>KS</i>
<i>KD</i>.
<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>2.


<i><b>--- HẾT --- </b></i>
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>


Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Cho </b><i>A</i> là một biến cố liên quan đến phép thử <i>T</i> . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề sai?


<b> A. </b><i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

. <b>B. </b>

 

 



 



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 .
<b>C. </b>0<i>P A</i>

 

1. <b>D. </b><i>P A</i>

 

   0 <i>A</i> .


<b>Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến </b>
của

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

là:


<b> A. SB. </b> <b>B. SA. </b> <b>C. SD. </b> <b>D. SO. </b>


<b>Câu 3. Xét các mệnh đề sau đây: </b>


(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trƣớc.
(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đƣờng thẳng cắt nhau.


(III): Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đƣờng thẳng
chung duy nhất đi qua điểm chung đó.



(IV): Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là:


<b> A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4. Tập xác định của hàm số </b>

2sin

3


cos



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





là:


<b> A. </b><i>D</i> \

<i>k</i> ,<i>k</i>

<b>B. </b> \ ,


2
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> C. </b> \ ,
2



<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


  <b>D. </b><i>D</i>


<b>Câu 5. Phƣơng trình nào sau đây vơ nghiệm? </b>


<b> A. </b>3sin<i>x</i>4cos<i>x</i>5<sub>.</sub> <b>B. </b> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2.


<b> C. </b>tan<i>x</i>1. <b>D. </b>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2

<i>y</i>2

236. Khi
đó phép vị tự tỉ số <i>k</i> 3 biến đƣờng tròn

 

<i>C</i> thành đƣờng tròn

 

<i>C</i>' có bán kính là:


<b> A. </b>6. <b>B. </b>108. <b>C. 12 . </b> <b>D. </b>18.


<b>Câu 7. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? </b>
<b> A. </b> 1


10


<i>C</i> . <b>B. </b> 1


10


<i>A</i> . <b>C. </b> 10


10


<i>C</i> . <b>D. </b><i>P</i><sub>10</sub>.
<b>Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>A</i> là ảnh của điểm <i>A</i>

1;3

qua

phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

2;1 .


<b> A. </b><i>A</i> 

1; 4

. <b>B. </b><i>A</i>  

1; 4

. <b>C. </b><i>A</i>

 

1; 4 . <b>D. </b><i>A</i> 

1; 4

.
<b>Câu 9. Nghiệm của phƣơng trình </b>2sin<i>x</i> 1 0 là:


<b> A. </b> 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b>


2
3
,
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  

.



<b> C. </b> 2 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b>


2
6
,
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
   



  

.


<b>Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, qua phép quay </b> <sub></sub> <sub></sub>
,90<i>o</i>


<i>O</i>



<i>Q</i> , điểm<i>N</i>

3; 2

biến
thành điểm:


<b> A. </b><i>M</i>

 3; 2

. <b>B. </b><i>M</i>

 

2;3 . <b>C. </b><i>M</i>

 2; 3

. <b>D. </b><i>M</i>

 

3; 2 .
<b>Câu 11. </b>Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P A

 

0, 4; P B

 

0,3. Khi đó




P A.B bằng?


<b> A. 0,58 </b> <b>B. 0,12 </b> <b>C. 0,7 </b> <b>D. 0,1 </b>


<b>Câu 12. Cho tam giác </b><i>ABC </i>thì có bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác đó?


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. Vô số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

quả cầu từ hộp đó. ác suất để lấy đƣợc quả cầu mang số chẵn là:
<b> A. </b>5


9. <b>B. </b>


4


5. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>



4
9 .
<b>Câu 14. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: </b>


<b> A. </b> 3
7


<i>A</i> . <b>B. </b>7!


3!. <b>C. </b>


3
7


<i>C</i> . <b>D. 21. </b>


<b>Câu 15. Một hình chóp có số cạnh là 12 thì số mặt của hình chóp đó là: </b>


<b> A. 8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 16. Phƣơng trình </b>cos 2
2


<i>x</i>  có tập nghiệm là:


<b> A. </b> 2 ;


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>



 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 3 <i>k</i> ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 .


<b> C. </b> 3 2 ;


4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b> <i>x</i> 4 <i>k</i> ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 



 


 .


<b>Câu 17. Cho cấp số cộng </b>(<i>u<sub>n</sub></i>)với <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i>1, *


<i>n</i> . Số hạng đầu và công sai là:


<b> A. 2 và 3 </b> <b>B. </b>4và 3 <b>C. 4 và </b>5 <b>D. 2 và </b>5


<b>Câu 18. Cho </b> (M)


<i>v</i>


<i>T</i> <i>M</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


<b> A. </b><i>M M</i>' 2<i>v</i> <b>B. </b><i>M M</i>' <i>v</i>


<b>C. </b><i>MM</i>'<i>v</i> <b>D. </b><i>MM</i>' <i>v</i>


<b>Câu 19. Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nếu có là: </b>


<b> A. Một đƣờng thẳng. </b> <b>B. Một đƣờng tròn. </b>


<b>C. Một điểm. </b> <b>D. Một đoạn thẳng. </b>


<b>Câu 20. Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, kích cỡ khác nhau, số cách lấy ra </b>
3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là:



<b> A. </b><i>C</i><sub>4</sub>3<i>C</i><sub>7</sub>3. <b>B. </b><i>C</i><sub>11</sub>3. <b>C. </b><i>C C</i><sub>4</sub>3. <sub>7</sub>3. <b>D. </b><i>A</i><sub>4</sub>3<i>A</i><sub>7</sub>3.


<b>Câu 21. Tập</b> nghiệm của phƣơng trình cos 2 1
2


<i>x</i> đƣợc biểu diễn trên
đƣờng trịn lƣợng giác ở hình bên là những điểm nào?


<b> A. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>.


<b> B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>D</i>, điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.
<b> C. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b> D. Điểm </b><i>F</i>, điểm <i>D</i>.


<b>Câu 22. Cho đa giác đều </b><i>n</i> đỉnh, <i>n</i> và <i>n</i>3. Tìm <i>n</i> biết rằng đa
giác đã cho có 135 đƣờng chéo.


<b> A. </b><i>n</i>8. <b>B. </b><i>n</i>15. <b>C. </b><i>n</i>18. <b>D. </b><i>n</i>27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 23. Trong khoảng </b>

0;

phƣơng trình cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm?


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho </b><i>A</i>

–2; – 3 ,

  

<i>B</i> 4;1 . Phép đồng
dạng tỉ số 1


2



<i>k</i> biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:
<b> A. </b>


2
52


<b>B. 50</b> <b>C. </b>


2
50


<b>D. 52 </b>
<b>Câu 25. Trong khai triển </b>

2<i>x</i>1

10, hệ số của số hạng chứa 8


<i>x</i> là:


<b> A. </b>8064. <b>B. </b>8064 <b>C. </b>11520. <b>D. </b>11520.


<b>Câu 26. Trong một túi có </b>5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2
viên bi. Khi đó xác suất để lấy đƣợc t nhất một viên bi xanh là:


<b> A. </b> 8


11. <b>B. </b>


2


11. <b>C. </b>


3



11. <b>D. </b>


9
11.
<b>Câu 27. Cho hai mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> cắt nhau theo giao tuyến . Hai đƣờng thẳng


<i>p</i> và <i>q</i> phân biệt, lần lƣợt nằm trong

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?


<b> A. </b><i>p</i>và <i>q</i> cắt nhau.
<b> B. </b><i>p</i>và <i>q</i> chéo nhau.


<b> C. </b><i>p</i>và <i>q</i> có thể cắt nhau, song song, chéo nhau.
<b> D. </b><i>p</i>và <i>q</i> song song.


<b>Câu 28. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy </b>9 điểm nhƣ hình v . Có tất cả bao
nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho?


C3
C2


C1 B2


B1


A4
A3


A2


A1


<b> A. </b>55. <b>B. </b>79. <b>C. </b>48. <b>D. </b>24.


<b>Câu 29. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có: <i>u</i><sub>1</sub> 0,1;<i>d</i> 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> D. Cấp số cộng này khơng có hai số 0,5 và 0,6. </b>


<b>Câu 30. </b> Cho tứ diện<i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q lần lƣợt là trung điểm của các </i>, , ,
cạnh<i>AB AD CD BC</i>, , , .


Mệnh đề nào sau đây sai?


<b> A. </b><i>MN PQ</i>// và<i>MN</i><i>PQ</i>. <b>B. </b><i>MN BD</i>// và 1
2
<i>MN</i>  <i>BD</i>.
<b> C. </b><i>MNPQ</i>là hình bình hành. <b>D. </b><i>MP</i>và <i>NQ</i> chéo nhau.
<b>Câu 31. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? </b>


<b> A. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
<b> B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn.


<b> C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> đồng biến trên tập xác định.


<b> D. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.


<b>Câu 32. Một nhóm học sinh gồm </b>5 nam và 5 bạn nữ đƣợc xếp thành một hàng dọc.
Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng?



<b> A. </b> 1


35 <b>B. </b>


1


42 <b>C. </b>


1


50 <b>D. </b>


1
252
<b>Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>:3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phƣơng
trình đƣờng thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay o


90
 .
<b> A. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0.


<b>Câu 34. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i> 2; 1 thành
điểm <i>A</i>' 2018;2015 thì nó biến đƣờng thẳng nào sau đây thành ch nh nó?


<b> A. </b>2<i>x y</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0.


<b>C. </b><i>x y</i> 100 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0.


<b>Câu 35. Cho hình chóp </b><i>S ABCD </i>có đáy <i>ABCD </i>là hình thang, <i>AD </i>/ /<i>BC</i>, AD = 3BC.


Gọi <i>M, N </i>lần lƣợt là trung điểm của <i>AB, CD; G </i>là trọng tâm của tam giác <i>SAD.</i> Mặt
phẳng GMN  cắt hình chóp <i>S ABC</i> theo thiết diện là:


<b> A. Tam giác. </b>
<b> B. Ngũ giác. </b>


<b> C. Hình thang có hai cạnh bên khơng song song. </b>
<b> D. Hình bình hành </b>


<b>Câu 36. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

2018; 2018

để
phƣơng trình

2


1 sin sin 2 cos 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng tròn

 

<i>C</i> có phƣơng trình

 

2

2


2 2 4


<i>x</i>  <i>y</i>  . Phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm <i>O</i> tỉ số 1


2


<i>k</i>  và phép quay tâm <i>O</i> góc 90 s biến

 

<i>C</i> thành đƣờng tròn nào
trong các đƣờng tròn sau?


<b> A. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>–1

2 1<b> </b> <b>B. </b>

<i>x</i>– 2

 

2 <i>y</i>– 2

2 1

<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>–1

2 1 <b>D. </b>

<i>x</i>–1

 

2 <i>y</i>–1

2 1


<b>Câu 38. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm


<i>SA</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. cắt bởi mặt phẳng <i>IBC</i> là:


<b> A. Hình thang </b><i>IBCJ</i> (<i>J</i> là trung điểm <i>SD</i>).
<b> B. Tam giác </b><i>IBC</i>.


<b> C. Tứ giác </b><i>IBCD</i>.


<b> D. Hình thang </b><i>IGBC</i> (<i>G</i> là trung điểm <i>SB</i>).


<b>Câu 39. </b>Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900<sub> hộp sữa </sub>
theo số lƣợng 1,3,5,... từ trên xuống dƣới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống
là các số lẻ liên tiếp ). Hàng dƣới cùng có bao nhiêu hộp sữa?


<b> A. </b>59. <b>B. </b>61. <b>C. </b>30. <b>D. </b>57.


<b>Câu 40. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau đƣợc
lập từ các chữ số 5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp <i>S</i>.


<b> A. </b>46666200. <b>B. </b>9333240.


<b>C. </b>46666240. <b>D. </b>9333420.


<b>Câu 41. </b>Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên
phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho
biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận
động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?



<b> A. </b>132. <b>B. </b>156. <b>C. </b>168. <b>D. </b>182.


<b>Câu 42. </b>Hai ngƣời độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngƣời ném vào rổ của mình
một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng ngƣời tƣơng ứng là


1
5 và


2


7. Gọi <i>A</i> là biến cố: có t nhất một ngƣời ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác
suất của biến cố <i>A</i> là bao nhiêu?


<b> A. </b>

 

3
7


<i>P A</i> . <b>B. </b>

 

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>C. </b>

 

33
35


<i>P A</i> . <b>D. </b>

 

2


35
<i>P A</i>  .


<b>Câu 43. </b>Cho bốn điểm <i>A B C S</i>, , , không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi <i>I H</i>, lần


lƣợt là trung điểm của <i>SA AB</i>, . Trên <i>SC</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>IK</i> không song song với


<i>AC</i> (<i>K</i> không trùng với các đầu mút). Gọi <i>E</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>BC</i> với
mặt phẳng <i>IHK</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b> A. </b><i>E</i>nằm trong đoạn <i>BC</i> và <i>E</i> <i>B E</i>, <i>C</i>.
<b> B. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>B</i>.
<b> C. </b><i>E</i>nằm ngồi đoạn <i>BC</i> về ph a <i>C</i>.


<b> D. Khơng tồn tại điểm </b><i>E</i>.


<b>Câu 44. </b>Trong không gian, cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
Gọi <i>M N</i>, theo thứ tự là trọng tâm <i>SAB</i>;<i>SCD</i>. Gọi I là giao điểm của các đƣờng
thẳng <i>BM CN</i>; . Khi đó tỉ số <i>SI</i>


<i>CD</i> bằng:


<b> A. </b>1 <b>B. </b>2


3 <b>C. </b>


1


2. <b>D. </b>


3
2.
<b>Câu 45. Một cái hộp chứa </b>6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lƣợt 2 viên bi từ
cái hộp đó. T nh xác suất để viên bi đƣợc lấy lần thứ 2 là bi xanh.



<b> A. </b> 7


24. <b>B. </b>


11


12. <b>C. </b>


7


9. <b>D. </b>


2
5.
<b>Câu 46. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm


2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10
178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>30tháng 5. <b>B. </b>31tháng 5.


<b> C. </b>28tháng 5. <b>D. </b>29tháng 5.


<b>Câu 47. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>G</i> là trọng tâm
tam giác <i>ABC</i> và <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>. Gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>SD</i> với mặt phẳng


<i>AGM</i>

. Tính tỷ số <i>KS</i>

<i>KD</i>.
<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

không ngồi cạnh Huyền là:
<b> A. </b> 1


280. <b>B. </b>


1


5040. <b>C. </b>


109


60480. <b>D. </b>


109
30240.
<b>Câu 49. </b> Tổng các nghiệm của phƣơng trình 2 cos 3<i>x</i>

2 cos 2<i>x</i> 1

1 trên đoạn


4 ; 6 

là:


<b> A. </b>50. <b>B. </b>72. <b>C. </b>61. <b>D. </b>56 .


<b>Câu 50. Có hai học sinh lớp </b><i>A</i>, ba học sinh lớp <i>B</i> và bốn học sinh lớp <i>C</i> xếp thành
một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp <i>A</i> không có học sinh nào lớp <i>B</i>. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp hàng nhƣ vậy?



<b> A. </b>80640. <b>B. </b>108864. <b>C. </b>217728. <b>D. </b>145152.
<i><b>--- HẾT --- </b></i>


SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Cho cấp số cộng </b>(<i>u<sub>n</sub></i>)với <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i>1, *


<i>n</i> . Số hạng đầu và công sai là:


<b> A. 2 và 3 </b> <b>B. 2 và </b>5 <b>C. 4 và </b>5 <b>D. </b>4và 3


<b>Câu 2. Xét các mệnh đề sau đây: </b>


(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trƣớc.
(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đƣờng thẳng cắt nhau.


(III): Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đƣờng thẳng
chung duy nhất đi qua điểm chung đó.



(IV): Tồn tại bốn điểm khơng cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 3. Phƣơng trình </b>cos 2
2


<i>x</i>  có tập nghiệm là:


<b> A. </b> ;


3


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 3 <i>k</i>2 ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> C. </b> ;
4


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


3


2 ;
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 4. Tập xác định của hàm số </b>

2sin

3


cos



<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>





là:


<b> A. </b><i>D</i> <b>B. </b> \ ,


2
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <sub></sub>


 


<b> C. </b><i>D</i> \

<i>k</i> ,<i>k</i>

<b>D. </b> \ ,


2


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 


<b>Câu 5. </b>Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P A

 

0, 4; P B

 

0,3. Khi đó




P A.B bằng?



<b> A. 0,1 </b> <b>B. 0,58 </b> <b>C. 0,12 </b> <b>D. 0,7 </b>


<b>Câu 6. Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, kích cỡ khác nhau, số cách lấy ra </b>
3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là:


<b> A. </b><i>C</i><sub>11</sub>3. <b>B. </b><i>C</i><sub>4</sub>3<i>C</i><sub>7</sub>3. <b>C. </b><i>C C</i><sub>4</sub>3. <sub>7</sub>3. <b>D. </b><i>A</i><sub>4</sub>3<i>A</i><sub>7</sub>3.
<b>Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến </b>
của

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

là:


<b> A. SA. </b> <b>B. SO. </b> <b>C. SB. </b> <b>D. SD. </b>


<b>Câu 8. Phƣơng trình nào sau đây vô nghiệm? </b>


<b> A. </b>tan<i>x</i>1. <b>B. </b>3sin<i>x</i>4cos<i>x</i>5<sub>. </sub>


<b> C. </b>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>3<sub>. </sub> <b>D. </b> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2.


<b>Câu 9. Cho </b><i>A</i> là một biến cố liên quan đến phép thử <i>T</i> . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề sai?


<b> A. </b>

 

 



 



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>



 . <b>B. </b><i>P A</i>

 

   0 <i>A</i> .


<b>C. </b>0<i>P A</i>

 

1. <b>D. </b><i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

.
<b>Câu 10. Cho </b><i>T<sub>v</sub></i>(M) <i>M</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


<b> A. </b><i>MM</i>' <i>v</i> <b>B. </b><i>M M</i>' 2<i>v</i>


<b>C. </b><i>M M</i>' <i>v</i> <b>D. </b><i>MM</i>'<i>v</i>


<b>Câu 11. Một hộp đựng 9 quả cầu đƣợc đánh số lần lƣợt từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 </b>
quả cầu từ hộp đó. ác suất để lấy đƣợc quả cầu mang số chẵn là:


<b> A. </b>4


5. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


4


9. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

giác đó?


<b> A. Vơ số </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 13. Nghiệm của phƣơng trình </b>2sin<i>x</i> 1 0 là:



<b> A. </b> 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>B. </b>


2
3
,
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  

.
<b> C. </b>
2
6
,
7
2


6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
   



  



. <b>D. </b> 2 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> .


<b>Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng trịn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2

<i>y</i>2

236.
Khi đó phép vị tự tỉ số <i>k</i>3 biến đƣờng tròn

 

<i>C</i> thành đƣờng trịn

 

<i>C</i>' có bán kính
là:


<b> A. </b>108. <b>B. </b>6. <b>C. </b>18. <b>D. 12 . </b>


<b>Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, qua phép quay </b> <sub></sub> <sub></sub>
,90<i>o</i>


<i>O</i>



<i>Q</i> , điểm<i>N</i>

3; 2

biến
thành điểm:


<b> A. </b><i>M</i>

 

2;3 . <b>B. </b><i>M</i>

 

3; 2 . <b>C. </b><i>M</i>

 2; 3

. <b>D. </b><i>M</i>

 3; 2

.
<b>Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>A</i> là ảnh của điểm <i>A</i>

1;3


qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

2;1 .


<b> A. </b><i>A</i>  

1; 4

. <b>B. </b><i>A</i> 

1; 4

. <b>C. </b><i>A</i> 

1; 4

. <b>D. </b><i>A</i>

 

1; 4 .
<b>Câu 17. Một hình chóp có số cạnh là 12 thì số mặt của hình chóp đó là: </b>


<b> A. 6 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 18. Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nếu có là: </b>


<b> A. Một điểm. </b> <b>B. Một đƣờng thẳng. </b>


<b> C. Một đoạn thẳng. </b> <b>D. Một đƣờng trịn. </b>


<b>Câu 19. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? </b>
<b> A. </b> 10


10


<i>C</i> . <b>B. </b> 1


10


<i>A</i> . <b>C. </b><i>P</i>10. <b>D. </b>


1


10
<i>C</i> .
<b>Câu 20. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: </b>


<b> A. </b> 3
7


<i>C</i> . <b>B. 21. </b> <b>C. </b>7!


3!. <b>D. </b>


3
7
<i>A</i> .
<b>Câu 21. Trong khoảng </b>

0;

phƣơng trình cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 22. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i> 2; 1 thành
điểm <i>A</i>' 2018;2015 thì nó biến đƣờng thẳng nào sau đây thành ch nh nó?


<b> A. </b>2<i>x y</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0.


<b> C. </b><i>x y</i> 100 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0.


<b>Câu 23. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy </b>9 điểm nhƣ hình v . Có tất cả bao
nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho?


C3
C2


C1 B2



B1


A4
A3


A2
A1


<b> A. </b>48. <b>B. </b>55. <b>C. </b>24. <b>D. </b>79.


<b>Câu 24. Tập</b> nghiệm của phƣơng trình cos 2 1
2


<i>x</i> đƣợc biểu diễn trên
đƣờng tròn lƣợng giác ở hình bên là những điểm nào?


<b> A. Điểm </b><i>F</i>, điểm <i>D</i>.
<b> B. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>.
<b> C. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b> D. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>D</i>, điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b>Câu 25. Cho đa giác đều </b><i>n</i> đỉnh, <i>n</i> và <i>n</i>3. Tìm <i>n</i> biết rằng đa
giác đã cho có 135 đƣờng chéo.


<b> A. </b><i>n</i>27. <b>B. </b><i>n</i>18. <b>C. </b><i>n</i>15. <b>D. </b><i>n</i>8.
<b>Câu 26. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có: <i>u</i><sub>1</sub> 0,1;<i>d</i> 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6. </b>



<b> B. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9. </b>
<b> C. Cấp số cộng này khơng có hai số 0,5 và 0,6. </b>
<b> D. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5. </b>


<b>Câu 27. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? </b>
<b> A. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn.


<b> B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
<b> C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> đồng biến trên tập xác định.


<b> D. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .


<b>Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>:3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phƣơng
trình đƣờng thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay o


90


 .


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>B'</i>
<i>A'</i>


<i>B</i>


<i>D</i>



<i>F</i>


<i>O</i> <i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> A. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0.


<b>Câu 29. Cho hai mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> cắt nhau theo giao tuyến . Hai đƣờng thẳng
<i>p</i> và <i>q</i> phân biệt, lần lƣợt nằm trong

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?


<b> A. </b><i>p</i>và <i>q</i> có thể cắt nhau, song song, chéo nhau.
<b> B. </b><i>p</i>và <i>q</i> chéo nhau.


<b> C. </b><i>p</i>và <i>q</i> cắt nhau.
<b> D. </b><i>p</i>và <i>q</i> song song.


<b>Câu 30. Trong một túi có </b>5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2
viên bi. Khi đó xác suất để lấy đƣợc t nhất một viên bi xanh là:


<b> A. </b> 8


11. <b>B. </b>


9


11. <b>C. </b>



2


11. <b>D. </b>


3
11.
<b>Câu 31. Cho hình chóp </b><i>S ABCD </i>có đáy <i>ABCD </i>là hình thang, <i>AD </i>/ /<i>BC</i>, AD = 3BC.
Gọi <i>M, N </i>lần lƣợt là trung điểm của <i>AB, CD; G </i>là trọng tâm của tam giác <i>SAD.</i> Mặt
phẳng GMN  cắt hình chóp <i>S ABC</i> theo thiết diện là:


<b> A. Ngũ giác. </b>


<b> B. Hình thang có hai cạnh bên khơng song song. </b>
<b> C. Tam giác. </b>


<b> D. Hình bình hành </b>


<b>Câu 32. </b> Cho tứ diện<i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q lần lƣợt là trung điểm của các </i>, , ,
cạnh<i>AB AD CD BC</i>, , , .


Mệnh đề nào sau đây sai?
<b> A. </b><i>MN BD</i>// và 1


2


<i>MN</i>  <i>BD</i>. <b>B. </b><i>MNPQ</i>là hình bình hành.


<b> C. </b><i>MN PQ</i>// và<i>MN</i><i>PQ</i>. <b>D. </b><i>MP</i>và <i>NQ</i> chéo nhau.


<b>Câu 33. Một nhóm học sinh gồm </b>5 nam và 5 bạn nữ đƣợc xếp thành một hàng dọc.


Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng?


<b> A. </b> 1


50 <b>B. </b>


1


35 <b>C. </b>


1


252 <b>D. </b>


1
42
<b>Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho </b><i>A</i>

–2; – 3 ,

  

<i>B</i> 4;1 . Phép đồng
dạng tỉ số 1


2


<i>k</i> biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:


<b> A. 52</b> <b>B. 50</b> <b>C. </b>


2
50


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 35. Trong khai triển </b>

2<i>x</i>1

10, hệ số của số hạng chứa 8

<i>x</i> là:


<b> A. </b>11520. <b>B. </b>11520. <b>C. </b>8064 <b>D. </b>8064.


<b>Câu 36. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm


<i>SA</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. cắt bởi mặt phẳng <i>IBC</i> là:


<b> A. Hình thang </b><i>IBCJ</i> (<i>J</i> là trung điểm <i>SD</i>).
<b> B. Tam giác </b><i>IBC</i>.


<b> C. Hình thang </b><i>IGBC</i> (<i>G</i> là trung điểm <i>SB</i>).
<b> D. Tứ giác </b><i>IBCD</i>.


<b>Câu 37. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng trịn

 

<i>C</i> có phƣơng trình

 

2

2


2 2 4


<i>x</i>  <i>y</i>  . Phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm <i>O</i> tỉ số 1


2


<i>k</i>  và phép quay tâm <i>O</i> góc 90 s biến

 

<i>C</i> thành đƣờng tròn nào
trong các đƣờng tròn sau?


<b> A. </b>

<i>x</i>– 2

 

2 <i>y</i>– 2

2 1<b> </b> <b>B. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>–1

2 1
<b> C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>–1

2 1<b> </b> <b>D. </b>

<i>x</i>–1

 

2 <i>y</i>–1

2 1



<b>Câu 38. Một cái hộp chứa </b>6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lƣợt 2 viên bi từ
cái hộp đó. T nh xác suất để viên bi đƣợc lấy lần thứ 2 là bi xanh.


<b> A. </b>11


12. <b>B. </b>


2


5. <b>C. </b>


7


24. <b>D. </b>


7
9 .
<b>Câu 39. </b>Trong không gian, cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
Gọi <i>M N</i>, theo thứ tự là trọng tâm <i>SAB</i>;<i>SCD</i>. Gọi I là giao điểm của các đƣờng
thẳng <i>BM CN</i>; . Khi đó tỉ số <i>SI</i>


<i>CD</i> bằng:
<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>1 <b>C. </b>


3


2. <b>D. </b>



2
3


<b>Câu 40. </b>Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900<sub> hộp sữa </sub>
theo số lƣợng 1,3,5,... từ trên xuống dƣới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống
là các số lẻ liên tiếp ). Hàng dƣới cùng có bao nhiêu hộp sữa?


<b> A. </b>57. <b>B. </b>59. <b>C. </b>61. <b>D. </b>30.


<b>Câu 41. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau đƣợc
lập từ các chữ số 5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp <i>S</i>.


<b> A. </b>9333420. <b>B. </b>9333240. <b>C. </b>46666240. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 42. </b>Cho bốn điểm <i>A B C S</i>, , , không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi <i>I H</i>, lần
lƣợt là trung điểm của <i>SA AB</i>, . Trên <i>SC</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>IK</i> không song song với


<i>AC</i> (<i>K</i> không trùng với các đầu mút). Gọi <i>E</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>BC</i> với
mặt phẳng <i>IHK</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b> A. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>C</i>.


<b> B. </b><i>E</i>nằm trong đoạn <i>BC</i> và <i>E</i> <i>B E</i>, <i>C</i>.
<b> C. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>B</i>.
<b> D. Không tồn tại điểm </b><i>E</i>.


<b>Câu 43. </b>Hai ngƣời độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngƣời ném vào rổ của mình
một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng ngƣời tƣơng ứng là


1


5 và


2


7. Gọi <i>A</i> là biến cố: có t nhất một ngƣời ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác
suất của biến cố <i>A</i> là bao nhiêu?


<b> A. </b>

 

3
7


<i>P A</i> . <b>B. </b>

 

2


35
<i>P A</i>  .
<b> C. </b>

 

4


7


<i>P A</i> . <b>D. </b>

 

33


35

<i>P A</i> .


<b>Câu 44. </b>Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên
phải chơi hai ván với mỗi động viên cịn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho
biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận
động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?



<b> A. </b>156. <b>B. </b>132. <b>C. </b>182. <b>D. </b>168.


<b>Câu 45. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

2018; 2018

để
phƣơng trình

2


1 sin sin 2 cos 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm.


<b> A. </b>2019. <b>B. </b>4036. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>4037.


<b>Câu 46. Một nhóm </b>10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có
Huyền đƣợc xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học.
Xác suất để xếp đƣợc giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang
không ngồi cạnh Huyền là:


<b> A. </b> 109


30240. <b>B. </b>


109


60480. <b>C. </b>


1


5040. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>AGM</i>

. Tính tỷ số <i>KS</i>

<i>KD</i>.
<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 48. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm


2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10
178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>31tháng 5. <b>B. </b>29tháng 5.


<b>C. </b>28tháng 5. <b>D. </b>30tháng 5.


<b>Câu 49. </b> Tổng các nghiệm của phƣơng trình 2 cos 3<i>x</i>

2 cos 2<i>x</i> 1

1 trên đoạn


4 ; 6 

là:


<b> A. </b>56. <b>B. </b>50. <b>C. </b>61. <b>D. </b>72 .


<b>Câu 50. Có hai học sinh lớp </b><i>A</i>, ba học sinh lớp <i>B</i> và bốn học sinh lớp <i>C</i> xếp thành
một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp <i>A</i> khơng có học sinh nào lớp <i>B</i>. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp hàng nhƣ vậy?


<b> A. </b>80640. <b>B. </b>145152.



<b>C. </b>217728. <b>D. </b>108864.


<i><b>--- HẾT --- </b></i>
SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


(<i>Đề thi có 08 trang</i>)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN – Khối lớp 11 </b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i>
<b> </b>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, tìm tọa độ điểm <i>A</i> là ảnh của điểm <i>A</i>

1;3

qua
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

 

2;1 .


<b> A. </b><i>A</i>

 

1; 4 . <b>B. </b><i>A</i> 

1; 4

. <b>C. </b><i>A</i>  

1; 4

. <b>D. </b><i>A</i> 

1; 4

.
<b>Câu 2. Cho tam giác </b><i>ABC </i>thì có bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam
giác đó?


<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. Vô số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 3. Xét các mệnh đề sau đây: </b>



(I): Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trƣớc.
(II): Có một và chỉ một mặt phẳng chứa hai đƣờng thẳng cắt nhau.


(III): Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đƣờng thẳng
chung duy nhất đi qua điểm chung đó.


(IV): Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4. Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, kích cỡ khác nhau, số cách lấy ra </b>
3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là:


<b> A. </b><i>C</i><sub>11</sub>3. <b>B. </b><i>C</i><sub>4</sub>3<i>C</i><sub>7</sub>3. <b>C. </b><i>C C</i><sub>4</sub>3. <sub>7</sub>3. <b>D. </b><i>A</i><sub>4</sub>3<i>A</i><sub>7</sub>3.
<b>Câu 5. </b>Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P A

 

0, 4; P B

 

0,3. Khi đó




P A.B bằng?


<b> A. 0,1 </b> <b>B. 0,12 </b> <b>C. 0,58 </b> <b>D. 0,7 </b>


<b>Câu 6. Phƣơng trình nào sau đây vô nghiệm? </b>


<b> A. </b>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>3<sub>. </sub> <b>B. </b>3sin<i>x</i>4cos<i>x</i>5<sub>. </sub>


<b> C. </b>tan<i>x</i>1. <b>D. </b> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2.


<b>Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, qua phép quay </b> <sub></sub> <sub></sub>


,90<i>o</i>


<i>O</i>


<i>Q</i> , điểm<i>N</i>

3; 2

biến
thành điểm:


<b> A. </b><i>M</i>

 2; 3

. <b>B. </b><i>M</i>

 

3; 2 . <b>C. </b><i>M</i>

 3; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

 

2;3 .
<b>Câu 8. Tập xác định của hàm số </b>

2sin

3



cos



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





là:


<b> A. </b><i>D</i> \

<i>k</i> ,<i>k</i>

<b>B. </b> \ ,


2
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <sub></sub>


 



<b> C. </b><i>D</i> <b>D. </b> \ ,


2


<i>D</i>   <i>k</i> <i>k</i> 


 


<b>Câu 9. Cho cấp số cộng </b>(<i>u<sub>n</sub></i>)với <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i>1, *


<i>n</i> . Số hạng đầu và công sai là:


<b> A. 2 và 3 </b> <b>B. </b>4và 3 <b>C. 2 và </b>5 <b>D. 4 và </b>5


<b>Câu 10. Phƣơng trình </b>cos 2
2


<i>x</i>  có tập nghiệm là:


<b> A. </b> 2 ;


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 3 <i>k</i> ;<i>k</i>



 <sub></sub>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> C. </b> ;
4


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b>


3


2 ;
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 .



<b>Câu 11. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ? </b>


<b> A. </b><i>P</i><sub>10</sub>. <b>B. </b> 1


10


<i>A</i> . <b>C. </b> 10


10


<i>C</i> . <b>D. </b> 1


10
<i>C</i> .
<b>Câu 12. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: </b>


<b> A. </b> 3
7


<i>C</i> . <b>B. </b>7!


3!. <b>C. 21. </b> <b>D. </b>


3
7
<i>A</i> .
<b>Câu 13. Một hình chóp có số cạnh là 12 thì số mặt của hình chóp đó là: </b>


<b> A. 8 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>



<b>Câu 14. Nghiệm của phƣơng trình </b>2sin<i>x</i> 1 0 là:


<b> A. </b>
2
3
,
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
  



  



. <b>B. </b> 2 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> .


<b> C. </b> 2 ,



6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i> . <b>D. </b>


2
6
,
7
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
   



  

.


<b>Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến </b>
của

<i>SAC</i>

<i>SBD</i>

là:


<b> A. SB. </b> <b>B. SA. </b> <b>C. SD. </b> <b>D. SO. </b>


<b>Câu 16. </b>Cho <i>A</i> là một biến cố liên quan đến phép thử <i>T</i>. Mệnh đề nào sau đây là
mệnh đề sai?



<b> A. </b><i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

. <b>B. </b><i>P A</i>

 

   0 <i>A</i> .
<b>C. </b>

 

 



 



<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 . <b>D. </b>0<i>P A</i>

 

1.


<b>Câu 17. Một hộp đựng 9 quả cầu đƣợc đánh số lần lƣợt từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 </b>
quả cầu từ hộp đó. ác suất để lấy đƣợc quả cầu mang số chẵn là:


<b> A. </b>4


9. <b>B. </b>


4


5. <b>C. </b>


5


9. <b>D. </b>


2


3.
<b>Câu 18. Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nếu có là: </b>


<b> A. Một đƣờng thẳng. </b> <b>B. Một đoạn thẳng. </b> <b>C. Một đƣờng tròn. </b> <b>D. Một </b>
điểm.


<b>Câu 19. Cho </b><i>T<sub>v</sub></i>(M) <i>M</i>'. Khẳng định nào sau đây đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>C. </b><i>M M</i>' 2<i>v</i> <b>D. </b><i>M M</i>' <i>v</i>


<b>Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng trịn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2

<i>y</i>2

236.
Khi đó phép vị tự tỉ số <i>k</i>3 biến đƣờng tròn

 

<i>C</i> thành đƣờng trịn

 

<i>C</i>' có bán kính
là:


<b> A. </b>108. <b>B. </b>18. <b>C. </b>6. <b>D. 12 . </b>


<b>Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đƣờng thẳng <i>d</i>:3<i>x</i><i>y</i>20. Viết phƣơng
trình đƣờng thẳng <i>d</i> là ảnh của <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i> góc quay o


90


 .
<b> A. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b> C. </b><i>d</i>: 3<i>x</i>  <i>y</i> 6 0. <b>D. </b><i>d</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 22. Tập</b> nghiệm của phƣơng trình cos 2 1


2


<i>x</i> đƣợc biểu diễn trên
đƣờng trịn lƣợng giác ở hình bên là những điểm nào?



<b> A. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>F</i>.
<b> B. Điểm </b><i>F</i>, điểm <i>D</i>.
<b> C. Điểm </b><i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b> D. Điểm </b><i>C</i>, điểm <i>D</i>, điểm <i>E</i>, điểm <i>F</i>.


<b>Câu 23. Cho đa giác đều </b><i>n</i> đỉnh, <i>n</i> và <i>n</i>3. Tìm <i>n</i> biết rằng đa
giác đã cho có 135 đƣờng chéo.


<b> A. </b><i>n</i>15. <b>B. </b><i>n</i>18. <b>C. </b><i>n</i>8. <b>D. </b><i>n</i>27.
<b>Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho </b><i>A</i>

–2; – 3 ,

  

<i>B</i> 4;1 . Phép đồng
dạng tỉ số 1


2


<i>k</i> biến điểm <i>A</i> thành <i>A</i>, biến điểm <i>B</i> thành <i>B</i>. Khi đó độ dài <i>A B</i>  là:
<b> A. </b>


2
50


<b>B. </b>
2
52


<b>C. 50</b> <b>D. 52 </b>


<b>Câu 25. Trong khai triển </b>

2<i>x</i>1

10, hệ số của số hạng chứa 8

<i>x</i> là:


<b> A. </b>8064. <b>B. </b>11520. <b>C. </b>11520. <b>D. </b>8064


<b>Câu 26. </b> Cho tứ diện<i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P Q lần lƣợt là trung điểm của các </i>, , ,
cạnh<i>AB AD CD BC</i>, , , . Mệnh đề nào sau đây sai?


<b> A. </b><i>MN BD</i>// và 1
2


<i>MN</i>  <i>BD</i>. <b>B. </b><i>MP</i>và <i>NQ</i> chéo nhau.


<b> C. </b><i>MN PQ</i>// và<i>MN</i><i>PQ</i>. <b>D. </b><i>MNPQ</i>là hình bình hành.
<b>Câu 27. Trong khoảng </b>

0;

phƣơng trình cos 2<i>x</i>sin<i>x</i>0 có bao nhiêu nghiệm?


<b> A. 5 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>B'</i>
<i>A'</i>


<i>B</i>


<i>D</i>


<i>F</i>



<i>O</i> <i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 28. Cho hình chóp </b><i>S ABCD </i>có đáy <i>ABCD </i>là hình thang, <i>AD </i>/ /<i>BC</i>, AD = 3BC.
Gọi <i>M, N </i>lần lƣợt là trung điểm của <i>AB, CD; G </i>là trọng tâm của tam giác <i>SAD.</i> Mặt
phẳng GMN  cắt hình chóp <i>S ABC</i> theo thiết diện là:


<b> A. Tam giác. </b>
<b> B. Hình bình hành </b>
<b> C. Ngũ giác. </b>


<b> D. Hình thang có hai cạnh bên khơng song song. </b>
<b>Câu 29. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? </b>
<b> A. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> đồng biến trên tập xác định.


<b> B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
<b> C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
<b> D. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn.


<b>Câu 30. Trong một túi có </b>5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2
viên bi. Khi đó xác suất để lấy đƣợc t nhất một viên bi xanh là:


<b> A. </b> 2


11. <b>B. </b>


3


11. <b>C. </b>



8


11. <b>D. </b>


9
11.
<b>Câu 31. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i> 2; 1 thành
điểm <i>A</i>' 2018;2015 thì nó biến đƣờng thẳng nào sau đây thành ch nh nó?


<b> A. </b><i>x y</i> 100 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0.


<b>C. </b>2<i>x y</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0.


<b>Câu 32. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy </b>9 điểm nhƣ hình v . Có tất cả bao
nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho?


C3
C2


C1 B2


B1


A4
A3


A2
A1



<b> A. </b>79. <b>B. </b>24. <b>C. </b>55. <b>D. </b>48.


<b>Câu 33. Một nhóm học sinh gồm </b>5 nam và 5 bạn nữ đƣợc xếp thành một hàng dọc.
Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng?


<b> A. </b> 1


42 <b>B. </b>


1


252 <b>C. </b>


1


50 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>p</i> và <i>q</i> phân biệt, lần lƣợt nằm trong

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?


<b> A. </b><i>p</i>và <i>q</i> có thể cắt nhau, song song, chéo nhau.
<b> B. </b><i>p</i>và <i>q</i> song song.


<b> C. </b><i>p</i>và <i>q</i> chéo nhau.
<b> D. </b><i>p</i>và <i>q</i> cắt nhau.


<b>Câu 35. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> có: <i>u</i>1 0,1;<i>d</i> 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. Cấp số cộng này khơng có hai số 0,5 và 0,6. </b>


<b> B. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6. </b>


<b> C. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9. </b>
<b> D. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5. </b>


<b>Câu 36. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

2018; 2018

để
phƣơng trình

2


1 sin sin 2 cos 2 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm.


<b> A. </b>4036. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>4037.


<b>Câu 37. </b>Trong không gian, cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
Gọi <i>M N</i>, theo thứ tự là trọng tâm <i>SAB</i>;<i>SCD</i>. Gọi I là giao điểm của các đƣờng
thẳng <i>BM CN</i>; . Khi đó tỉ số <i>SI</i>


<i>CD</i> bằng:
<b> A. </b>3


2. <b>B. </b>1 <b>C. </b>


2


3 <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 38. </b>Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên
phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho
biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận


động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?


<b> A. </b>156. <b>B. </b>182. <b>C. </b>168. <b>D. </b>132.


<b>Câu 39. Một cái hộp chứa </b>6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lƣợt 2 viên bi từ
cái hộp đó. T nh xác suất để viên bi đƣợc lấy lần thứ 2 là bi xanh.


<b> A. </b>2


5. <b>B. </b>


7


9. <b>C. </b>


7


24. <b>D. </b>


11
12.
<b>Câu 40. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho đƣờng trịn

 

<i>C</i> có phƣơng trình


 

2

2


2 2 4


<i>x</i>  <i>y</i>  . Phép đồng dạng có đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
tâm <i>O</i> tỉ số 1



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> A. </b>

<i>x</i>– 2

 

2 <i>y</i>– 2

2 1<b> </b> <b>B. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>–1

2 1
<b> C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>–1

2 1<b> </b> <b>D. </b>

<i>x</i>–1

 

2 <i>y</i>–1

2 1


<b>Câu 41. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I</i> là trung điểm


<i>SA</i>. Thiết diện của hình chóp <i>S ABCD</i>. cắt bởi mặt phẳng <i>IBC</i> là:


<b> A. Tam giác </b><i>IBC</i>.


<b> B. Hình thang </b><i>IBCJ</i> (<i>J</i> là trung điểm <i>SD</i>).
<b> C. Tứ giác </b><i>IBCD</i>.


<b> D. Hình thang </b><i>IGBC</i> (<i>G</i> là trung điểm <i>SB</i>).


<b>Câu 42. </b>Hai ngƣời độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi ngƣời ném vào rổ của mình
một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng ngƣời tƣơng ứng là


1
5 và


2


7. Gọi <i>A</i> là biến cố: có t nhất một ngƣời ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác
suất của biến cố <i>A</i> là bao nhiêu?


<b> A. </b>

 

3
7



<i>P A</i> . <b>B. </b>

 

33
35


<i>P A</i> . <b>C. </b>

 

2


35


<i>P A</i>  . <b>D. </b>

 

4
7

<i>P A</i> .
<b>Câu 43. </b>Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900<sub> hộp sữa </sub>
theo số lƣợng 1,3,5,... từ trên xuống dƣới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống
là các số lẻ liên tiếp ). Hàng dƣới cùng có bao nhiêu hộp sữa?


<b> A. </b>30. <b>B. </b>57. <b>C. </b>61. <b>D. </b>59.


<b>Câu 44. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau đƣợc
lập từ các chữ số 5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp <i>S</i>.


<b> A. </b>46666240. <b>B. </b>9333240. <b>C. </b>9333420. <b>D. </b>


46666200.


<b>Câu 45. </b>Cho bốn điểm <i>A B C S</i>, , , không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi <i>I H</i>, lần
lƣợt là trung điểm của <i>SA AB</i>, . Trên <i>SC</i> lấy điểm <i>K</i> sao cho <i>IK</i> không song song với


<i>AC</i> (<i>K</i> không trùng với các đầu mút). Gọi <i>E</i> là giao điểm của đƣờng thẳng <i>BC</i> với


mặt phẳng <i>IHK</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b> A. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>B</i>.
<b> B. </b><i>E</i>nằm ngoài đoạn <i>BC</i> về ph a <i>C</i>.


<b> C. </b><i>E</i>nằm trong đoạn <i>BC</i> và <i>E</i> <i>B E</i>, <i>C</i>.


<b> D. Không tồn tại điểm </b><i>E</i>.


<b>Câu 46. </b> Tổng các nghiệm của phƣơng trình 2 cos 3<i>x</i>

2 cos 2<i>x</i> 1

1 trên đoạn


4 ; 6 

là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 47. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>G</i> là trọng tâm
tam giác <i>ABC</i> và <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>. Gọi <i>K</i> là giao điểm của <i>SD</i> với mặt phẳng


<i>AGM</i>

. Tính tỷ số <i>KS</i>
<i>KD</i>.
<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>


1
3.
<b>Câu 48. Một nhóm </b>10 học sinh gồm 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có
Huyền đƣợc xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết năm học.
Xác suất để xếp đƣợc giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Quang
không ngồi cạnh Huyền là:


<b> A. </b> 109



30240. <b>B. </b>


1


280. <b>C. </b>


1


5040. <b>D. </b>


109
60480.
<b>Câu 49. </b>Số giờ có ánh sáng của thành phố Hà Nội trong ngày thứ <i>t</i> của năm


2019đƣợc cho bởi một hàm số 4sin

60

10
178


<i>y</i>  <i>t</i>  , với <i>t</i><i>Z</i> và 0 <i>t</i> 365. Vào
ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.


<b> A. </b>30tháng 5. <b>B. </b>29tháng 5.


<b>C. </b>28tháng 5. <b>D. </b>31tháng 5.


<b>Câu 50. Có hai học sinh lớp </b><i>A</i>, ba học sinh lớp <i>B</i> và bốn học sinh lớp <i>C</i> xếp thành
một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp <i>A</i> khơng có học sinh nào lớp <i>B</i>. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp hàng nhƣ vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>594 </b></i> <i><b>993 </b></i> <i><b>851 </b></i> <i><b>464</b></i>



<b>1 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>



<b>16 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>18 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>22 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>24 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>25 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>26 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>28 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>29 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>30 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>31 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>



<b>32 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>33 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>34 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>35 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>37 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>39 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>40 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>41 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>42 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>44 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>



<b>47 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>49 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>691 </b></i> <i><b>412 </b></i> <i><b>938 </b></i> <i><b>205</b></i>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>



<b>12 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>18 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>21 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>23 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>24 </b> <b> D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>25 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>26 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>28 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>29 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>30 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>31 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>32 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>33 </b> <b>D </b> <b> C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>34 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>35 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>37 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>39 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>40 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>41 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>



<b>43 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>44 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>47 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>49 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


</div>

<!--links-->

×