Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 21/10/2017
<i><b> TIẾT 11 -BÀI 9 </b></i>
<b> KHU VỰC TÂY NAM Á </b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học: </b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Nắm được vị trí của khu vực và các quốc gia trong khu vực trên bản đồ
- Hiểu được đặc điểm tự nhiên của khu vực: địa hình chủ yếu là núi và cao ngun,
khí hậu nhiệt đới khơ và có nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới
- Hiểu được đặc điểm kinh tế của khu vực: trước đây, đại bộ phận dân cư làm nơng
nghiệp,ngày nay, có cơng nghiệp và thương mại phát triển, nhất là cn khai thác và
chế biến dầu khí
- Hiểu được đặc điểm chính trị - xã hội : Khơng ổn định về chính trị, thường xun
xảy ra các cuộc xung đột dầu mỏ.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Đọc bản đồ, lược đồ : tự nhiên, các nước,xuất khẩu dầu mỏ của khu vực Tây Nam
Á để hiểu thêm và trình bày đặc điểm của các nước Tây Nam Á.
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét một số hoạt động kinh tế ở Tây Nam Á.
<i><b> 3. Thái độ: </b></i>
- Yêu mơn học, có thái độ tích cực học tập, u hịa bình.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
1GV: Lược đồ Tây Nam Á, bản đồ tự nhiên Châu Á, giáo án, sgk
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
. Kiểm tra bài cũ:
Trình bày tình hình phát triển nơng nghiệp ở các nước châu Á?
MB Như sgk
<i><b>2.Hoạt động lĩnh hội kiến thức mới : </b></i>
<b>Hoạt động của GV & HS </b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn hs tìm hiểu vị trí </b></i>
<i><b>địa lí của khu vực: </b></i>
GV hướng dẫn học sinh đọc lược đồ tự
nhiên Tây Nam Á:
Xác định vị trí khu vự TNA trên bản đồ ?
Cho biết khu vực TNA nằm trong khoảng
vĩ độ nào và kinh độ nào.
: HS trả lời- GV chuẩn xác:
từ 120B- 420B; 260Đ- 730Đ
<i><b>Với tọa độ địa lí trên TNA thuộc đới khí </b></i>
<b>1. Vị trí địa lí: </b>
Nằm giữa các vĩ tuyến khoảng từ
120B- 420B
-> Thuộc các đới khí hậu nhiệt đới và
cận nhiệt
- Tiếp giáp:
<i><b>hậu nào? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
Thuộc đới nhiệt đới và cận nhiệt
<i><b>. Khu vực TNA tiếp giáp với những khu </b></i>
<i><b>vực nào? </b></i>
<i>HS trả lời kết hợp chỉ bản đồ- GV chuẩn </i>
<i>xác: </i>
Xác định con đường rút ngắn giữa châu
<i><b>Á và châu Âu? </b></i>
<i><b>Cho biết lợi ích lớn lao của vị trí mang lại </b></i>
<i><b>cho khu vực TNA? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tìm hiểu đặc </b></i>
<i><b>điểm tự nhiên của khu vực: </b></i>
<i>HS nghiên cứu SGK thảo luận nhóm tại </i>
<i>nhà </i>
<i>4hs/1nhóm. </i>
<i>Theo nội dung: Nêu đặc điểm địa hình , , </i>
<b>khí hậu, sơng ngịi ,cảnh quan, tài </b>
<b>nguyên khoáng sản khu vực TNA? </b>
<i> HS đại diện nhóm báo cáo kết quả, trình </i>
<i>bày trước lớp kết hợp chỉ bản đồ </i>
<i>HS nhóm khác nhận xét, bổ sung, Gv chuẩn </i>
<i>xác </i>
<i><b>? Tại sao TNA nằm sát biển nhưng lại có </b></i>
<i><b>khí hậu nóng và khơ hạn? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn hs tìm hiểu đặc </b></i>
<i><b>điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu </b></i>
<i><b>vực: </b></i>
<i><b>Quan sát bản đồ và H9.3 cho biết khu vực </b></i>
Âu
+ TB: Địa Trung Hải
+ T: Châu Phi
+ T, TN: Biển Đỏ
+ ĐB: Trung Á
+ Đ,ĐN: Nam Á
+ ĐN: Biển A-ráp
->Nằm ở vị trí tiếp giáp của ba châu
lục: Á Âu, Phi; Trên tuyến đường
biển ngắn nhất từ châu Âu sang châu
Á qua kênh đào Xuy-ê và biển Đỏ
-> Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan
trọng trong phát triển kinh tế.
<b>2. Đặc điểm tự nhiên: </b>
* Địa hình: chủ yếu là núi, sơn
nguyên, cao nguyên.
+ Phía ĐB: núi và sơn nguyên cao
+ Phía TN sơn ngun Aráp chiếm
gần tồn bộ diện tích bán đảo Aráp.
+ Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà
* Khí hậu: khơ hạn
*Sơng ngịi: sơng Ti-grơ và Ơ-phrat.
*Cảnh quan: chủ yếu là thảo nguyên
khô, hoang mạc và bán hoang mạc
* Khoáng sản: dầu mỏ và khí đốt
<b>3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính </b>
<b>trị: </b>
<i><b>TNA gồm những quốc gia nào? Kể tên </b></i>
<i><b>quốc gia có diện tích lớn nhất và quốc gia </b></i>
<i><b>có diện tích nhỏ nhất? </b></i>
<i>2hs/ 1n trả lời câu hỏi trên: </i>
<i>Hs cử đại diện trả lời, kết hợp chỉ bản đồ, </i>
<i>nhóm khác nhận xét bổ sung, GV chuẩn </i>
<i>xác </i>
<i><b>? Trình bày đặc điểm dân cư của Tây </b></i>
<i><b>Nam Á? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
Với điều kiện tự nhiên và tài nguyên
<i><b>thiên nhiên, TNA có điều kiện phát triển </b></i>
<i><b>những ngành kinh tế nào? Vì sao lại </b></i>
<i><b>phát triển những ngành đó? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
<i><b>Dựa vào H9.4 cho biết TNA xuất khẩu </b></i>
<i><b>Bên cạnh những khó khăn về mặt tự </b></i>
<i><b>nhiên, TNA cịn có những khó khăn nào </b></i>
<i><b>khác ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế </b></i>
<i><b>xã hội của khu vực? </b></i>
<i>HS trả lời- GV chuẩn xác: </i>
- Số dân: 286 triệu người, chủ yếu là
người A-rập theo đạo Hồi.
-Phân bố tập trung taih ven biển,
thung lũng có mưa hoặc nơi có nước
ngầm.
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 80-90% dân
số
<b>b)Kinh tế- chính trị: </b>
<b>- Trước: chủ yếu sản xuất nơng </b>
nghiệp: trồng lúa gạo, lúa mì, chà là,
chăn nuôi du mục, và thủ công
nghiệp : dệt thảm
- Hiện nay: Công nghiệp và thương
mại phát triển, đặc biệt là công
nghiệp và khai thác và chế biến dầu
- Chính trị : Khơng ổn định
3 Hoạt động luyện tập: Hệ thống câu hỏi cuối bài
4:Hoạt động vận dụng và mở rộng kiến thức:
Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển KT- XH của khu vực TNA.
Thời gian gần đây bằng thông tin đại chúng ti vi báo chí. Em cho biết những cuộc
chiến tranh nào xảy ra ở khu vực TNA?
<i><b>Bổ sung: </b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...