Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.19 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10
Mơn: Hóa học Khối 9
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxit Tính chất của
oxit
Phân loại hợp
chất oxit axit và
oxit bazơ
Viết PTHH
liên quan đến
t/c của oxit
Số câu 1 1 1 3
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
0,5đ
5%
Nhận biết chất
tác dụng với
axit
Dựa vào tính
chất nhận biết
các chất
Số câu 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
2đ
20%
2,5đ
25%
3. Một số
axit quan
trọng và
Tính chất hóa
học của HCl và
H2SO4
Bài toán kim
loại tác dụng
với axit
Bài tốn tìm
kim loại
Số câu 3 1 1 5
Số điểm
Tỉ lệ
1,5đ
15%
2đ
20%
1đ
10%
4,5đ
45%
Tổng số
câu 5 1 1 2 1 10
Năm học 2017 - 2018
Môn : Hoá học 9 ( 1)
Thời gian: 45 phỳt
<b>Phn trc nghim(3): Chn ỏp ỏn ỳng</b>
<b>Cõu 1</b>:Đơn chất nào tác dụng đ-ợc với H2SO4 loÃng sinh ra
chất khí không màu?
A. L-u huúnh B. B¹c C. §ång
D. Nhôm
<b>Cõu 2. Chất nào tác dụng với n-ớc tạo dung dịch làm hồng </b>
phênol phtalêin?
A. SO3 B. N2O C.
BaO D. P2O5
<b>Cõu 3. Dãy chất nào sau đây đều là oxit bazơ? </b>
A. CaO, MgO, CO2, CO B. CaO,
Al2O3, CuO, MgO
C. Al2O3, P2O5, Fe2O3, CO2 D. MgO,
CO2, SO2, SO3
<b>C©u 4. Những cặp chất nào sau tác dụng với nhau tạo muối và nước? </b>
<b>Câu 5</b>: Những cặp chất nào sau tác dụng với nhau tạo muối và khí hidro?
A. Kẽm và axit sunfuric C. Nhôm oxit và axit clo hidric
B. Canxi hidroxit và axit clo hidric D. Nhôm và axit clo hidric
<b>Câu 6</b>: Dãy chất nào sau đều tác dụng với H2SO4 đặc nóng?
A. CuO, Cu, NaOH, Zn C. MgO, Cu, Fe, Cu(OH)2
B. MgO, CO2, Fe, Cu(OH)2 D. Al2O3, HCl, CO2, Fe
<b>Phần Tự luận: (7đ) </b>
<b>Câu 1(2đ): </b>Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pp hóa học: dd NaCl, dd
Na2SO4, dd HCl. Viết các PTHH xảy ra.
<b>C©u 2(2đ). </b>ViÕt ptp- khi cho H2SO4 lo·ng t¸c dơng lần
l-ợt với : Mg, Fe2O3, Cu(OH)2, NaOH
<b>Cõu 3(2đ). Hoà tan vừa đủ một l-ợng </b>hỗn hợp kim loại gồm (
nhôm và đồng) trong 300 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng
thu được 3g chất rắn khụng tan.
b) TÝnh thể tích khí thu đ-ợc ở đktc?
<b>Cõu 4(1):</b> Hũa tan hồn tồn 4,8 g một kim loại hóa trị II trong dd HCl dư thu
được 4,48 lit khí ở đktc. Tìm kim loại đó.
Cho: H = 1 ; Mg = 24 ; Al = 27; Ca = 40 ; Fe = 56
; Zn = 65 ; Ba = 137
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 10 – Môn: Hóa học - Khối 9 </b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 D 0,5đ 4 C, B 0,5đ
2 C 0,5đ 5 A, D 0,5đ
3 B 0,5đ 6 A, C 0,5đ
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Biểu điểm </b>
<b>1 </b>
- Trình bày đúng dùng q tím nhận biết HCl
- Trình bày đúng dùng dd BaCl2 nhận biết Na2SO4
- Còn lại NaCl
- Viết PTHH: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl
2đ
0,5đ
0,5đ
<b>2 </b>
3 H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + Mg MgSO4 + H2
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2 H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>3 </b>
a. - Tính số mol axit
- Viết PTHH
- Lập tỉ lệ và tìm số mol
- Đổi ra yêu cầu đầu bài
b. Tính thể tích khí H2
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
<b>4 </b> - Viết PTHH và tính số mol khí
- Dựa vào PTHH tìm số mol kim loại và xác định
NTK, tên KL
1đ
0,5đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20
M«n : Ho¸ học Khối 9
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxit Xác định khả
năng pưhh của
Số câu 1 1
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
0,5đ
5%
2. Axit
Nhận biết axit Xác định chất
tác dụng với
axit
Số câu 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
3. Bazơ
Nhận biết t/c
của bazơ
Xác định chất
tác dụng với
Số câu 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
4. Muối Hỏi về lượng
oxi trong muối
Nêu hiện
tượng thí ,
giải thích
Nhận biết dd
muối
Số câu 1 1 1 3
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
1,5đ
15%
1đ
10%
3đ
30%
4. MQH
giữa các
Lập PTHH dựa
vào t/c của các
HCVC chất vô cơ
Số câu 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ
2đ
20%
2,5đ
4,5đ
45%
Tổng số
câu 3 3 1 2 1 10
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
1,5đ
15%
1,5đ
15%
2đ
20%
4đ
40%
1đ
10%
10đ
100%
Tr-ờng THCS Duyên Hà TIẾT 20:
Kiểm tra 1 tiết
Năm học: 2017 -2018 Môn: Hóa học Khối: 9
Thời gian: 45 phút
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> <i>Hãy chọn câu trả lời đúng</i> (3đ)
<b> Câu 1 :</b><i> Dãy các oxit nào sau đều tác dụng với nước: </i>
A . CO2 , SO2 , CuO , P2O5 ;
B. SO3 , CaO , P2O5 , Na2O
C. CO2 , SO2 , K2O , BaO ;
D. MgO , CuO , Fe2O3 , Al2O3
<b>Cõu 2</b> : <i>Dãy chất sau dóy chất nào đều <b>là axít</b> :</i>
A. HCl , HNO3 , NaOH , H3PO4 C.
HCl , HNO3 , NaHSO4 , H3PO4
B. HCl , HNO3 ,H2SO4 , H3PO4
D. HCl , NaOH , KOH , H3PO4
<b>Cõu 3</b> : <i>Dãy chất nào sau đây đều <b>tác dụng với dung dịch </b></i>
<i><b>HCl ? </b></i>
A. Al , CaCO3 , Cu(OH)2 , CuO B.
C. Cu(OH)2 , Al , Cu , CaO
D. CaO , Al(OH)3 , CuO , AgNO3
<b>Cõu 4:</b> <i>Dãy chất nào sau đều <b>phản ứng với dung dịch NaOH </b></i>
?
A. HCl , CaCO3 , SO2 , CO2
B. H2SO4 , CuSO4 , SO2 , FeCl3
C. HNO3 , MgSO4 , CaCO3
D. ZnSO4 , CO2 , HCl , FeCl2
<b>Câu 5</b>: Dãy chất nào sau đều <b>làm quỳ tím</b> chuyển màu xanh:
<b>Câu 6</b>: Phần trăm khối lượng của oxi trong muối nào sau là lớn nhất:
A. MgCO3 ; B. CaCO3 ; C. BaCO3 ; D. FeCO3
<b> PHẦN TỰ LUẬN (7đ) </b>
<b>C©u 1(2®): Viết các PTHH để thực hiện dãy chuyển hóa sau: </b>
Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
<b>Câu 2(1,5đ):</b> Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a) Thí nghiệm 1: Cho kim loại kẽm(Zn) vào dung dịch HCl.
b) Thí nghiệm 2: Nhỏ dung dịch KOH từ từ vào dung dịch CuSO4.
<b>Câu 3</b>(1đ): Nêu cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn sau: KOH,
KCl, KNO3. Viết PTHH xảy ra.
<b>Câu 4. (2,5đ) Cho 150ml dung dịch CuSO</b>4 2M tác dụng vừa đủ
với 300ml dd NaOH.
a) Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH đã phản ứng?
b) Tính khối l-ợng chất rắn thu đ-ợc sau phản ứng?
(Cho Mg = 24 ; Fe = 56 ; Ca = 40 ; Ba
= 137 ; Cu=64 ; O= 16 ; H=1)
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017 – 2018 </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 20 – Mơn: Hóa học - Khối 9 </b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (3 điểm)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Biểu điểm </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Biểu điểm </b>
1
2
3
B, C
B
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
5
6
B, D
D
A
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Biểu điểm </b>
<b>1 </b>
Na2O + H2O 2NaOH
2NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Na<sub>2</sub> SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + BaCl<sub>2</sub> 2NaCl + BaSO<sub>4</sub>
NaCl + AgNO<sub>3</sub> NaNO<sub>3</sub> + AgCl
0,5đ
0,5đ
<b>2 </b>
a) Có khí khơng màu thoát ra, kim loại kẽm tan dần
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
a) Xuất hiện kết tủa màu xanh đậm
2KOH + CuSO<sub>4</sub> Cu(OH)<sub>2</sub> + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
1,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
<b>3 </b> - Dùng quỳ tím nhận biết KOH
- Dùng dung dịch AgNO<sub>3 </sub> để nhận biết (trình bầy tốt)
AgNO<sub>3</sub> + KCl AgCl + KNO<sub>3</sub>
1đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>4 </b>
- Số mol CuSO<sub>4</sub> = 2. 0,15 = 0,3 mol
- PTHH: 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
a) Theo PTHH: 1mol CuSO4 : 2 mol NaOH
Theo đầu bài: : 0,3mol CuSO4 : 0,6 mol NaOH
Nồng độ của NaOH = 0,6 : 0,3 = 2M
b) Theo PTHH: 1mol CuSO<sub>4</sub> : 1 mol Cu(OH)<sub>2</sub>
Theo đầu bài: : 0,3mol CuSO<sub>4</sub> : 0,3 mol Cu(OH)<sub>2</sub>
Khối lượng chất rắn thu được = 0,3 . 98 = 29,4 g