Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.97 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiểu học An Phước
Giáo viên: Thôi Thị Thu Ba
<b>KIẾN THỨC MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 TUẦN 24 & 25 </b>
<b>Unit 8: It’s hot today. </b>
• <i><b>Lưu ý: Các em vào youtube, gõ “ Family and friends special edition Grade </b></i>
<b>3 Unit 8” để nghe cả bài nhé. </b>
<b> Sau khi đọc thuộc các từ mới các em chép mỗi từ 20 lần vào vở để thuộc </b>
<b>cách viết nhé. </b>
<i><b>Lesson 3</b></i>: Song
<b>1. Listen, point, and repeat. ( Nghe, chỉ vào từ và lặp lại) (track 86) </b>
Thả diều làm người tuyết đi ra ngoài
<b>2. Listen and sing.( Nghe và hát) </b>
Các em nghe và hát theo bài hát “ What’s the weather like today?” trang 56 nhé.
<b>Các em làm bài tập 2 SBT trang 56. </b>
<b>I/ Reading (Đọc). </b>
<b>Listen and read. ( Nghe và đọc) (nghe track 91) </b>
- Các em nghe và dò theo máy.
- Trong khi nghe các em nhớ lấy tay chỉ vào chữ máy đang đọc để có thể đọc
được.
- Các em nên nghe 3 lần.
- Các em học thêm vài từ mới để hiểu được bài đọc trên:
1) Don’t forget: Đừng quên
2) News: Tin tức
3) Fly away: Bay đi
- Sau khi nghe xong các em đọc lại bài đọc.
<b> </b>
- Sau khi làm xong em kiểm tra lại đáp án.
1b 2c 3d 4a
<b>II/ Listening (Nghe) ( track 92) </b>
- Em nghe và đánh dấu vào bức tranh đúng. (nghe 2 lần).
<b> </b>
- Sau khi nghe xong em kiểm tra đáp án.
1b 2b 3b 4a
<b>III/ speaking (Nói). </b>
- Em nhìn hình tự hỏi và trả lời theo tranh.
- Em xem mẫu bên dưới và thực hành nhé.
<b> </b>
<b> </b>
<b>* Dặn dò: </b>
1/ Học ôn lại cách viết và đọc những từ mới học.
2/ Các em làm bài tập SBT trang 58-59.
<b>Unit 9: What are you wearing? </b>
• <i><b>Lưu ý: Các em vào youtube, gõ “ Family and friends special edition </b></i>
<b>Grade 3 Unit 9” để nghe cả bài nhé. </b>
<b> Sau khi đọc thuộc các từ mới các em chép mỗi từ 20 lần vào vở để thuộc </b>
<b>cách viết nhé. </b>
<i><b>Lesson 1: words </b></i>
<b>I/ Từ mới (nghe track 93) (các em nên nghe nhiều lần để nhớ cách đọc nhé </b>
- Các em nghe 3 lần. Trong khi nghe các em chỉ tay vào chữ mà máy đang đọc
để có thể đọc được nhé.
- Các em tự đọc lại dựa vào nghĩa đã học kết hợp nhìn tranh các em dịch mẫu
chuyện bên dưới nhé.
- Sau khi dịch nghĩa xong các em trả lời các câu hỏi sau:
1. Why are Rosy, Tim, and Grandma at the train station?
Tại sao Rosy, Tim và bà lại ở trạm xe lửa?
2. Can they find Tim’s aunt and cousins?
Họ có thể tìm được cơ và chú của Tim
khơng?
3. What does Grandma do?
Bà làm gì?
<b>* Dặn dò: </b>
1/ Học thuộc lòng cách viết và đọc những từ mới học.
2/ Đọc lại bài đọc 2 lần.
3/ Các em làm bài tập sách SBT trang 60.
<i><b>Lesson 2: Grammar </b></i>
<b>I/ Mẫu câu mới (nghe track 85) </b>
Các em nghe và đọc theo máy nhiều lần để nhớ cách đọc nhé.
<b>Các em học các mẫu câu mới: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>What’s he wearing? Anh ấy đang </b>
mặc gì?
He’s wearing + loại quần áo.
Ví dụ: He’s wearing a yellow shirt.
Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi
màu vàng.
<i><b>What are you wearing?</b></i> Bạn đang mặc
gì vậy?
I’m wearing + loại quần áo.
<b>II/ Nhìn và nói. </b>
- Các em nhìn vào hình tự hỏi và nói người trong tranh đang mặc gì nhé.
- Em tham khảo các câu sau:
<b> </b>
What’s grandma wearing?
She’s wearing black skirt.
What’s he wearing?
He’s wearing red
shirt.
gì?
<b>III/ viết. </b>
- Các em nhìn lại hình và điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Sau khi làm xong các em kiểm tra đáp án.
What’s she wearing?
She’s wearing black boots.
She’s wearing skirt
He’s wearing <sub>shirt</sub>
1/ Học thuộc lòng cách viết và đọc những mẫu câu mới học.
2/ Đọc lại bài đọc 2 lần.
3/ Các em làm bài tập SBT trang 61.