Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

nội dung ôn tập tuần 23 khối 5 tiểu học phước bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.38 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÊN:……… </b>


<b>Phiếu số 1 </b>



<b>Bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>Bài 1:</b> a) Tính đường kính của hình trịn có chu vi 14,13cm.


………
………


b) Tính bán kính của hình trịn có chu vi là 18,84dm.


………
………


<b>Bài 2</b>: Tính diện tích hình trịn có bán kính là:


a) r = 4cm


S=……….
b) r = 2,5dm.


S=……….


<b>Bài 3:</b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình trịn có đường kính 3,4cm là:


<b>A. 36,2984cm2</b>
<b>B. 362,984cm2</b>


<b>C. 9,0746cm2</b>



<b>D. 9,764cm2</b>


<b>Bài 4:</b> Một mặt bàn hình trịn có bán kính 15cm. Tính diện tích mặt bàn đó.
Bài giải


<b>Bài 5:</b> Đúng ghi Đ, Sai ghi S:


Kết quả học tập của 240 học sinh khối lớp 5 của trường tiểu học được cho trên biểu đồ
hình quạt bên (khơng có học sinh loại kém).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Số học sinh đạt loại khá là 180 học sinh.
c) Số học sinh đạt loại trung bình là 36 học sinh.


<b>Bài 6:</b> Một bánh xe hình trịn có bán kính 0,26m. Hỏi khi bánh xe lăn trên đất 500 vịng
thì bánh xe đó đi được bao nhiêu mét?


Bài giải:


………
………
………
………
………..


<b>Bài 7:</b> Một mặt bàn hình trịn có chu vi 4,71m. Tính diện tích mặt bàn đó.
Bài giải


………
………
………


………
………


<b>Bài 8:</b> Mảnh đất vườn trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người
ta đào ao hình trịn bán kính 5m ở giữa vườn trường (như hình vẽ), phần đất cịn lại để
trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa ở vườn trường đó.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án : Phiếu số 1 </b>



<b>Bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>Bài 1:</b> a) Tính đường kính của hình trịn có chu vi 14,13cm.


Bài giải: <b>d= 14,13 : 3,14= 4,5cm </b>


b) Tính bán kính của hình trịn có chu vi là 18,84dm.
Bài giải: <b>r= 18,84 : 2 : 3,14= 3dm </b>


<b>Bài 2</b>: Tính diện tích hình trịn có bán kính 3/4 là:



a) r = 4cm


<b>S=4x4x3,14=50,24cm2<sub> </sub></b>


b) r = 2,5dm.


<b>S=2,5x2,5x3,14=19,625 cm2</b>


<b>Bài 3:</b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình trịn có đường kính 3,4cm là:


<b>C. 9,0746cm2</b>


<b>Bài 4:</b> Một mặt bàn hình trịn có bán kính 15cm. Tính diện tích mặt bàn đó.
Bài giải


<b>Bài 5:</b> Đúng ghi Đ, Sai ghi S:


Kết quả học tập của 240 học sinh khối lớp 5 của trường tiểu học được cho trên biểu đồ
hình quạt bên (khơng có học sinh loại kém).


a) Số học sinh đạt loại giỏi là 96 học sinh - <b>S </b>


b) Số học sinh đạt loại khá là 180 học sinh- <b>S </b>


c) Số học sinh đạt loại trung bình là 36 học sinh.- <b>Đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài giải: </b>


<b>Chu vi bánh xe hình trịn 0,26 x 2 x 3,14 = 1,6328 m </b>



<b>khi bánh xe lăn trên đất 500 vịng thì bánh xe đó đi được : 1,6328 x 500= 816,4 m </b>
<b>Đáp số : 816,4m </b>


<b>Bài 7:</b> Một mặt bàn hình trịn có chu vi 4,71m. Tính diện tích mặt bàn đó.


<b>Bài giải </b>


<b>Bán kính mặt bàn hình trịn: 4,71 : 2 : 3,14 = 0,75 m </b>
<b>Diện tích mặt bàn đó: 0,75 x 0,75 x 3,14 = 1,76625 m2</b>


<b>Đáp số : 1,76625 m2</b>


<b> Bài 8:</b> Mảnh đất vườn trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người
ta đào ao hình trịn bán kính 5m ở giữa vườn trường (như hình vẽ), phần đất cịn lại để
trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa ở vườn trường đó.


<b>Diện tích mảnh đất vườn trường hình chữ nhật: 25 x 18 = 450 cm2</b>


<b>Diện tích ao hình trịn : 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2 </b>


<b>Diện tích phần đất trồng hoa ở vườn trường đó: 450 – 78,5 =371,5cm2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÊN:……… </b>


<b>Phiếu số 2 </b>



<b>Bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>Bài 1:</b>


Tính chu vi hình trịn có:


a) Bán kính r = 2,25dm


………
……….
b) Đường kính d = 3/2 m.


………
……….


<b>Bài 2:</b>


Tính diện tích hình trịn có:
a) Bán kính r = 7,5cm


………
………..
b) Chu vi C = 9,42m.


………
……….


<b>Bài 3:</b>


Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường
2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vịng?


………
………
………
………



<b>Bài 4:</b>


Trong hình bên, biết hình trịn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18%
diện tích hình trịn. Tính diện tích phần đã tơ đậm của hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5: Tính giá trị biểu thức </b>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 6 :Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm </b>


15mm = ... cm
6mm= .... cm
5m2dm = ... dm
3 tấn 6 tạ = ... tạ
4km2<sub> 62ha = ... m</sub>2


7km2 6m2 = ...m2


2m 47mm = .... mm
9 tạ 2 kg = ... kg
8dam2 4m2 = ... m2


7km 5m =... m
8 tấn 6kg = .... kg
7yến 6kg = ... kg


4575m =...km .... m
37054mm = ... m .... mm
5687kg = ... tấn ... kg
4087g = ...kg ... g


6434dam2<sub> = ... ha ....dam</sub>2


834mm2 = ... cm2 .... mm2


<b>Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


21 yến = ... kg 320 kg = ... yến
130 tạ = ... kg 4600 kg = ... tạ
44 tấn = ... kg 19000 kg = ... tấn
3 kg 125 g = ... g 1256 g = ... kg ... g
2kg 50 g = ... g 6005 g = ... kg ... g


<b>Bài 8: Đặt tính rồi tính </b>


247,06 + 316,492 642,78 - 213,472 37,14 x 82
152,47 + 93 100 - 9,99 0,524 x 304


...
...
...
...


...
...
...
...
...
3


x 2 : 1


5 3 2


2


x 1 + 1


3 2 3


5


- 2 : 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án: Phiếu số 2 </b>



<b>Bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>Bài 1:</b>


Tính chu vi hình trịn có:
c) Bán kính r = 2,25dm


<b>C=2,25x2x3,14=14,13dm </b>



d) Đường kính d = 3/2 m = 1,5m


<b>C=1,5x3,14=4,71m </b>
<b>Bài 2:</b>


Tính diện tích hình trịn có:
c) Bán kính r = 7,5cm


S= 7,5 x 7,5 x 3,14 = <b>176,625 m2</b>


d) Chu vi C = 9,42m.


<b>r=9,42:2:3,14=1,5m </b>
<b>S=1,5x1,5x3,14=7,065m2</b>


<b>Bài 3:</b>


Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường
2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?


<b>Bài giải: </b>


<b>Chu vi bánh xe hình trịn 65 x 3,14 = 204,1 cm = 2,041m </b>
<b>Số vòng bánh xe lăn : 2041 : 2,041= 1000 vòng </b>


<b>Đáp số :1000 vòng </b>
<b>Bài 4:</b>


Trong hình bên, biết hình trịn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18%


diện tích hình trịn. Tính diện tích phần đã tơ đậm của hình trịn.


<b>Bài giải: </b>


<b>Bán kính hình trịn: 50 : 2= 25 cm </b>


<b>Diện tích hình trịn: 25 x 25 x 3,14 = 1962,5 cm2 </b>


<b>Diện tích HCN : 1962,5 x 18 : 100=353,25 cm2 </b>


<b>Diện tích phần đã tơ đậm của hình trịn: 1962,5 - 353,25 = 1609,25 cm2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 5. Tính giá trị biểu thức </b>




= <b>2/5 : 1/2 = 1/3 +1/3 = 11/35 : 11/7 </b>


=<b>4/5 = 2/3 = 1/5 </b>
<b>Bài 6. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm </b>


15mm = <b>1,5 </b>cm
6mm= <b>0,6</b> cm
5m2dm = <b> 52</b> dm
3 tấn 6 tạ = <b>36</b> tạ


4km2 62ha =<b> 4620000</b> m2
7km2 <sub>6m</sub>2 <sub>= </sub><b><sub>7000006</sub></b><sub>m</sub>2


2m 47mm =<b>2047</b> mm


9 tạ 2 kg =<b> 902</b> kg
8dam2 <sub>4m</sub>2 <sub>= </sub><b><sub>804</sub></b><sub> m</sub>2


7km 5m =<b>7005</b> m
8 tấn 6kg = <b>8006</b>kg
7yến 6kg = <b>76</b> kg


4575m =<b>4 </b>km <b>575</b> m
37054mm =<b>37</b> m <b>54</b> mm
5687kg =<b> 5</b> tấn <b>687 </b>kg
4087g = <b>4</b> kg <b>87</b> g


6434dam2 = <b>64</b> ha <b>34 </b>dam2
834mm2<sub> = </sub><b><sub>8</sub></b><sub> cm</sub>2<b><sub>34 </sub></b><sub>mm</sub>2


<b>Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


21 yến = <b>210</b> kg 320 kg = <b>32 </b>yến


130 tạ = <b>13000</b> kg 4600 kg = <b>46</b> tạ
44 tấn = <b>44000</b> kg 19000 kg = <b>19</b> tấn
3 kg 125 g = <b>3125</b> g 1256 g = <b>1</b> kg<b> 256</b> g
2kg 50 g =<b>2050</b>g 6005 g =<b> 6</b> kg <b>5</b> g


<b>Bài 8. Đặt tính rồi tính </b>


247,06 + 316,492 642,78 - 213,472 37,14 x 82
152,47 + 93 100 - 9,99 0,524 x 304


<b> </b>



<b> 247,06 152,47 642,78 </b>


<b>+ 316,492 + 93 - 213,472 </b>
<b> 563,552 245,47 429,308 </b>


<b> 100 37,14 0,524 </b>


- <b> 9,99 x 82 x 304 </b>
<b>90,01 7428 2096 </b>
<b> 29712 1572</b>


<b> 3045,48 159,296 </b>



3 x 2


: 1


5 3 2


2 x 1


+ 1


3 2 3


5


- 2 : 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TÊN:……… </b>


<b>Phiếu số 3 </b>



<b>bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>



<b>1.</b> Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều


rộng 40 cm để cắt thành các lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vng có 2
cạnh góc vng lần lượt là 10 cm và 5 cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao
nhiêu lá cờ?


...
...
...
...
...
...
...
...
30cm


<b>2</b>. Cho hình thang vng ABCD có kích thước A B
như hình vẽ bên . Tính : 25cm


a_ Diện tích hình thang ABCD.


b_ Diện tích hình tam giác ABC. D C
50cm


...


...
...
...
...
...
...
...


<b>3.</b> Cho hình thang ABCD có kích thước A 24cm B


như hình vẽ bên và chiều cao AH= 12cm. Tính :


a) Diện tích hình thang ABCD.


b) Diện tích hình tam giác BEC. D H E 10cm C
36cm


e) Tỉ số của diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...
...
...
...


<b>4.</b> Một hình tam giác có đáy 20 cm, chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích
bằng diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tìm trung bình cộng độ
dài hai đáy hình thang.



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


28 cm = ... mm 312m = ...dm 3000cm = ...m
105dm = ...cm 15km = ... m 4500m = ... hm


7m 25 cm = ... cm 730cm = ...dam 165 dm = ... m ... dm
2km 58 m = ...m 18000m = <b>...</b>km 2080 m = ... km ... m


<b>6. Tính( có đặt tính) </b>


308 : 5,5
1649 : 4,85


84,994 :14
71,978 : 34


961,988 : 58
18 : 0,24



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đáp án: Phiếu số 3 </b>



<b>bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>



1. Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều
rộng 40 cm để cắt thành các lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vng có 2
cạnh góc vng lần lượt là 10 cm và 5 cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao
nhiêu lá cờ?


<b>Bài giải: </b>


<b>Diện tích tờ giấy : 60 x 40 = 2400 cm2</b>


<b>Diện tích lá cờ : 10 x 5 : 2= 25 cm2</b>


<b>Số lá cờ cắt được nhiều nhất là : 2400 : 25 = 96 lá cờ </b>


<b> Đáp số : 96 lá cờ </b>


30cm


<b>2</b>. Cho hình thang vng ABCD có kích thước A B


như hình vẽ bên . Tính : 25cm
a_ Diện tích hình thang ABCD.


b_ Diện tích hình tam giác ABC. D C
50cm


<b>Bài giải: </b>



<b>Diện tích hình thang ABCD : ( 30 + 50 ) X 25 : 2= 1000 cm2</b>


<b>Diện tích hình tam giác ABC: 30 x25 : 2= 375 cm2</b>


<b>Đáp số : a) 1000 cm2</b>


<b> b) 375 cm2</b>


<b>3.</b> Cho hình thang ABCD có kích thước A 24cm B
như hình vẽ bên.Chiều cao AH= 12cm. Tính :


a) Diện tích hình thang ABCD.


b) Diện tích hình tam giác BEC. D H E 10cm C
36cm


f) Diện tích hình hình thang ABCD gấp mấy lần hình tam giác BEC ?


<b>Bài giải : </b>


<b>Diện tích hình thang ABCD : ( 24 + 36 ) X 12 : 2= 360 cm2</b>


<b>Diện tích hình tam giác BEC: 10 x12 : 2= 60 cm2</b>


<b>Diện tích hình thang ABCD gấp diện tích hình tam giác BEC là: 360 : 60= 6 lần </b>


<b>Đáp số : a) 360 cm2</b>


<b> b) 60 cm2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4.</b> Một hình tam giác có đáy 20 cm, chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích
bằng diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tìm trung bình cộng độ
dài hai đáy hình thang.


<b>Bài giải : </b>


<b>Diện tích hình tam giác : 20 x 12 : 2= 120 cm2</b>


<b>Trung bình cộng độ dài hai đáy hình thang : 120 : 10 = 12 cm </b>


<b>Đáp số : 12 cm </b>


<b>5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


28 cm = <b>280</b> mm 312m = <b>3120</b>dm 3000cm = <b>30</b>m
105dm = <b>1050</b>cm 15km =<b> 15000</b> m 4500m =<b> 45</b> hm
7m 25 cm = <b>725</b>cm 730cm = <b>0,73</b>dam 165 dm = <b>16 </b>m <b>5 </b>dm
2km 58 m =<b>2058</b> m 18000m= <b>18</b> km 2080 m = <b>2 </b>km<b> 80</b> m


<b>6. Tính ( có đặt tính) </b>


308 : 5,5=56
1649 : 4,85=340


84,994:14=6,071
71,978:34=2,117


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TÊN:……… </b>


<b>Phiếu số 4 </b>




<b>bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>1</b>. <b>a,Tính đường kính hình trịn có chu vi là 18,84 cm. </b>


<b> b, Tính bán kính hình trịn có chu vi 25,12 cm. </b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>2.Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có </b>
<b>bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vịng thì bánh xe lớn lăn được mấy </b>
<b>vịng? </b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>3. Tính diện tích hình trịn có : </b>



<b> </b>a) r = 6 cm ; r = 0,5 m ; r = 3 / 5 dm.


...
...
...
...
...
...
...
...


b) d = 15cm ; d = 0, 2 m ; d = 2 / 5 dm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...


<b>4.Tính diện tích hình trịn có chu vi bằng 12,56 cm.</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>5</b>. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.


ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình trịn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất cịn


lại của mảnh vườn đó.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>6. Tính</b>






...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



3
+


2


5 3


12


- 2
5


3


: 4
5


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đáp án : Phiếu số 4 </b>



<b>bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>



1. a,Tính đường kính hình trịn có chu vi là 18,84 cm.


<b>d= 18,84 : 3,14 = 6 cm </b>


<i> b, Tính bán kính hình trịn có chu vi 25,12 cm. </i>



<b>r= 25,12 : 2 : 3,14 = 4 cm </b>


<b>2.</b> Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó


có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vịng thì bánh xe lớn lăn được
mấy <b>vịng? </b>


<b>Bài giải: </b>


<b> Chu vi bánh xe bé hình trịn 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 m </b>
<b> Số m bánh xe bé lăn 10 vòng 3,14 x 10 = 31,4 m </b>


<b> Chu vi bánh xe lớn hình trịn 1 x 2 x 3,14 = 6,28 m </b>
<b> Số vòng bánh xe lớn lăn 31,4 : 6,28 = 5 vòng </b>
<b> Đáp số : 5 vịng </b>


<b>3. Tính diện tích hình trịn có : </b>


<b> </b>a) r = 6 cm ; r = 0,5 m ; r = 3 / 5 dm.


<b> S = 6 x 6 x 3,14 = 113,04 cm2</b>


<b> </b>


<b> S = 0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785 cm2</b>


<b> </b>


<b> r= 3/5 = 0,6 dm </b>



<b> S = 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 dm2</b>


b) <b>d = 15cm ; d = 0, 2 m ; d = 2 / 5 dm. </b>
<b> r= 15 : 2 = 7,5 cm </b>


<b> S = 7,5 x 7,5 x 3,14 = 176,625 cm2</b>


<b> </b>


<b> r= 0,2 : 2 = 0,1 cm </b>


<b> S = 0,1 x 0,1 x 3,14 = 0,0314 cm2</b>
<b> </b>


<b> d=2/5 dm = 0,4dm </b>
<b> r= 0,4 : 2 = 0,2 cm </b>


<b> S = 0,2 x 0,2 x 3,14 = 0,1256 dm2</b>


<b>4.Tính diện tích hình trịn có chu vi bằng 12,56 cm.</b>
Bài giải:


<b>Bán kính hình trịn: 12,56 : 2 : 3,14 = 2 cm </b>
<b>Diện tích hình trịn: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 cm2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5</b>. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5


chiều dài. ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình trịn bán kính 2m. Tính diện
tích phần đất cịn lại của mảnh vườn đó.



<b>Bài giải </b>


<b>Chiều rộng mảnh vườn HCN: 35 x 3/5 = 21 m </b>
<b>Diện tích mảnh vườn HCN : 35 x 21 =735 m2</b>


<b>Diện tích cái bể hình trịn : 2 x 2x 3,14 = 12,56 cm2</b>


<b> Diện tích phần đất cịn lại : 735 - 12,56 = 722,44 m2 </b>


<b> <sub>Đáp số :</sub><sub> 722,44 m</sub>2</b>


<b>6. Tính </b>






<b> </b>


<b>= 9/15 + 10/15 = 19/15 </b>


<b>= 12/5 – 10/5 =2/5 </b>


<b> = 3x2/ 5x3 = 6/15 = 2/5 </b>


<b>= 3 x1 / 5x4 = 3/20 </b>


3
+



2


5 3


12


- 2
5


3


: 4
5


3


x 2
5 3


3


+ 2


5 3


12


- 2
5



3


x 2
5 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TÊN:……… </b>


<b>Phiếu số 5 </b>



<b>bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


8 dam 2<sub> = ... m </sub>2 <sub>300 m </sub>2<sub> = ...dam </sub>2


20 hm 2<sub> = ... dam </sub>2 <sub>2100 dam </sub>2<sub> = ... hm </sub>2


5 cm 2 = ... mm 2 900 mm 2 = ... cm 2


<b>3.Một ơ tơ đi 54 km cần có 6l xăng. Hỏi ơ tơ đó đi hết qng đường dài 216 km thì </b>
<b>cần có bao nhiêu lít xăng?</b>


...
...
...
...
...


<b>4. Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi bằng 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 </b>
<b>chiều dài. Tính diện tích vườn cây đó theo đơn vị là m 2<sub> , ha ? </sub></b>



...
...
...
...
...
...
...
...


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm : </b>


1kg 275g = ... kg


3 kg 45 g = ... kg 12 kg 5g = ... kg
6528 g = ... kg 789 g = ... kg 64 g = ... kg
7 tấn 125 kg = ... tấn 2 tấn 64 kg = ... tấn 177 kg = ... tấn
1 tấn 3 tạ = ... tấn 4 tạ = ... tấn 4 yến = ... tấn
c) 8,56 dm 2<sub> = ... cm</sub>2 <sub>0,42 m</sub>2<sub> = ... dm </sub>2 <sub>2,5 km</sub>2<sub> = ... m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5. Tìm y </b>


y : 15 = 52,21 + 6 y x 4 = 30,61 x 2


...
...
...
...
...


...
...
...


<i><b>6.Tính( có đặt tính) </b></i>


a, 173,44 : 32
b, 372,96 : 3


112,56 : 28
857,5 : 35


155,9 : 15
431,25 : 125


...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>7. Tính nhẩm </b></i>


1,2 : 10=
15,4 : 100=


4,6 : 1000=


45,82 : 10=


781,5 : 100=
15632 : 1000=


<b>8. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 m2, chiều dài 38,5m. Người ta </b>
<b>muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài </b>
<b>bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Đáp án : Phiếu số 5 </b>



<b>Bài tập cuối tuần mơn Tốn lớp 5 </b>


<b>1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


8 dam 2 = <b>800</b> m 2 300 m 2 = <b>3</b> dam 2
20 hm 2 = <b>2000</b> dam 2 2100 dam 2 = <b>21</b> hm 2
5 cm 2<sub> = </sub><b><sub>500</sub></b><sub> mm </sub>2 <sub>900 mm </sub>2<sub> =</sub><b><sub> 9</sub></b><sub> cm </sub>2


3.Một ô tô đi 54 km cần có 6l xăng. Hỏi ơ tơ đó đi hết qng đường dài 216 km thì cần
có bao nhiêu lít xăng?


<b>Bài giải: </b>


<b>Số lít xăng ơ tơ đó cần để đi hết quãng đường 216 km là: </b>
<b> 6 x 216 : 54 = 24 ( l ) </b>


<b>Đáp số : 24 l xăng </b>


4. Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi bằng 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều
dài. Tính diện tích vườn cây đó theo đơn vị là m 2<sub> , ha ? </sub>



<b>Bài giải: </b>


<b>Đổi: 0,48 km = 480 (m) </b>


<b>Nửa chu vi vườn cây là: 480 : 2 = 240 (m) </b>
<b>Tổng số phần bằng nhau 3+5 = 8 ( phần) </b>
<b>Giá trị một phần : 240 : 8= 30 (m) </b>
<b>Chiều dài vườn cây là 30 x 5 = 150 (m) </b>
<b>Chiều rộng vườn cây là: 30 x 3 = 90 (m) </b>


<b>Diện tích vườn cây là: 150 x 90 = 13 500 ( m2<sub> ) = 1,35 (ha) </sub></b>


<b>Đáp số : 13 500 m2</b>


<b> 1,35 ha </b>


<b>2. Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5. Tìm y </b>


y : 15 = 52,21 + 6 y x 4 = 30,61 x 2


y : 15 = 58,21 y x 4 = 61,22
y = 58,21 x 15 y = 61,22 : 4


y = <b>873,15 </b> y = <b>15,305</b>
<i><b>6. Tính( có đặt tính) </b></i>



a, 173,44 : 32
b, 372,96 : 3


112,56 : 28
857,5 : 35


155,9 : 15
431,25 : 125


173,44 32 112,56 28 155,9 15
134 5,42 05 4, 02 05 10,39
64 56 59


0 0 140
5


372,96 3 857,5 35 431,25 125
07 124,32 157 24, 5 562 3, 45
12 175 625


09 0 0
06


0


<i><b>7. Tính nhẩm </b></i>


1,2 : 10= <b>0,12 </b>


15,4 : 100= <b>0,154</b>



4,6 : 1000=<b>0,0046</b>


45,82 : 10= <b>4,582</b>


781,5 : 100= <b>7, 815</b>


15632 : 1000= <b>15,632</b>
<b>8</b>. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25 m2, chiều dài 38,5m. Người ta muốn


rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu
mét, biết cửa vườn rộng 3,2m?


<b>Bài giải: </b>


<b>Chiều rộng vườn cây là: 789,25 : 38,5 = 20,5 ( m) </b>
<b>Chu vi vườn cây là: (38,5 + 20,5 ) x 2 = 118 (m) </b>


</div>

<!--links-->

×