Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.19 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b>Thời gian thực hiện: </b>
<b>Tên chủ đề nhánh 2: </b>
<b>Thời gian thục hiện : </b>
<b>A: TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Đón</b>
<b> trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b> dục</b>
<b> sáng</b>
<b> Đón trẻ: Đón trẻ vào</b>
lớp, trò chuyện với
phụ huynh về đặc
điểm tâm lý, những
thói quen
- Kiểm tra tư trang
trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tập
cất tư trang vào nơi
quy định
- Cho trẻ chơi tự do
theo ý thích
- Trị chuyện với trẻ
về chủ đề “Các cô
cấp dưỡng”
<b>Thể dục sáng : </b>
- Hơ hấp: Hít sâu.
- Tay vai: Đưa tay ra
trước, lên cao
- Chân: Ngồi xuống
đứng lên liên tục.
- Bụng: Đứng quay
người sang hai bên
- Bật liên tục tại chỗ
<b>Điểm danh</b>
- Nắm được Tình hình sức khỏe
của trẻ khi trẻ đến lớp.
- Phát hiện những đồ vật đồ
chơi khơng an tồn cho trẻ
- Rèn kĩ năng tự lập, gọn gàng
ngăn nắp
- Nhẹ nhàng hướng trẻ vào chủ
đề kích thích tính tị mị của trẻ
để trẻ khám phá.
- Trị chuyện cùng cơ
<i>- Kiến thức: Trẻ biết tên bài tập,</i>
nhớ động tác khi tập.
- Kỹ năng: Trẻ biết tập các
động tác theo cơ.
- Thái độ: Trẻ có tính kỷ luật
khi tập.
- Giúp trẻ yêu thích thể dục
thích vận động
- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng
- Rèn luyện kỹ năng vận động
và thói quen
- Trẻ nhớ tên mình, tên bạn
- Cơ theo dõi chun cần của
trẻ
- Mở cửa
dung trò
chuyện với
trẻ, Sổ tay,
bút viết...
- Sân tập
bằng phẳng,
an
toàn sạch sẽ
- Kiểm tra
sức khoẻ trẻ
<b>3 tuần. Từ ngày 28/10/2019 đến ngày 15/11/2019</b>
<b>Các cô cấp dưỡng</b>
<b>Từ 04/11 đến 08/11/2018</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>CỦA TRẺ(BT)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ
huynh, trao đổi với phụ huynh về tình
hình sức khỏe, những nguyện vọng
của phụ huynh. Hướng dẫn trẻ cùng
cô cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy
định.
- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý
thích của mình
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề
<b>I.ổn định tổ chức - Kiểm tra sức</b>
<b>khoẻ </b>
<b>- Trẻ tập trung, kiểm tra sức khỏe của</b>
trẻ.
- Cho trẻ đứng quanh cơ trị chuyện.
<b>II. Khởi động: - Cho trẻ đi chạy nhẹ</b>
nhàng quanh cô.
<b>III. Trọng động:</b>
<i><b> *Bài tập phát triển chung:</b></i>
Bài tập phát triển chung :
- Hơ hấp: hít sâu.
- Tay vai: Đưa tay ra trước, lên cao
- Chân: Ngồi xuống đứng lên liên tục.
- Bụng: Đứng quay người sang hai
bên
- Bật liên tục tại chỗ
<b>IV. Hồi tĩnh :</b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng thả lỏng điều
hòa
- Giáo dục trẻ có ý thức tập thể dục để
rèn luỵện
<b>- Cơ đọc tên trẻ, đánh dấu trẻ có mặt,</b>
trẻ báo ăn
- Trẻ chào cô,
chào bố mẹ, chào
ông bà…,
Trẻ tự kiểm tra túi
quần áo, lấy cho
cô những đồ vật
không an tồn có
trong túi quần áo
của trẻ, cất đồ
dùng cá nhân vào
nơi quy định
- Trẻ trò chuyện
- Tập theo cơ các
động tác của bài.
- Đi nhẹ nhẹ
nhàng
Trẻ có mặt “dạ
cơ”
- Trẻ chào
- Trẻ trị chuyện
- Trẻ tập trung
- Trẻ làm theo
hiệu lệnh của cô
- Đứng đội hình
vịng trịn quanh
cơ
- Tập theo cô các
động tác của bài.
- Đi nhẹ nhẹ
Trẻ có mặt “dạ
cơ”
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
<b>* Chơi thao tác vai</b>
- Cô giáo của bé, cửa
hàng sách, phòng y tế,
bếp ăn của trường.
<b>* Chơi nghệ thuật:</b>
- Tô màu, cắt, vẽ quà
tặng cơ giáo, cắt dán
hình ảnh trường mầm
non của chúng ta.
<b>* Chơi với sách</b>
<b>truyện:</b>
- Xem truyện tranh về
- Hứng thú bước vào
các góc chơi
- Trẻ nhập vai chơi tự
tin.
- Qua đó biết các cơng
việc của cơ giáo, cô cấp
dưỡng, các cô nhân viên
trong trường.
- Trẻ ôn lại kiến thức, kĩ
năng về xé, tơ màu,
nặn...
- Ơn lại kiến thức, Phát
triển trí tượng tượng
cho trẻ.
- Biết cách giở sách,
truyện.
- Cất dọn đồ chơi gọn
gàng
- Biết chơi theo nhóm
- Khơng tranh dành đồ
- Bộ đồ chơi, đồ
dùng của cơ giáo,
gia đình, bác sỹ,
đồ chơi bán
hàng...
- Bút màu, giấy
màu, keo dán
- Một số lô tô,
tranh ảnh về
trường mầm non.
- Sách, truyện
tranh ảnh, một số
đồ dùng học tập.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
- Hát bài hát: - “ Cơ và mẹ.”
- Trị chuyện với trẻ về nội dung bài hát,
nội dung chủ đề.
- Cô dẫn dắt trẻ giới thiệu các góc chơi;
- Thăm dị dự định chơi của trẻ;
- Hướng dự định chơi của trẻ theo chủ đề;
=> Giáo dục trẻ: khi chơi phải chơi với
nhau như thế nào cho đồn kết? Trước khi
chơi thì phải làm gì? Sau khi chơi phải cât
dọn đồ chơi như thế nào?
- Mời trẻ về các góc chơi mà trẻ đã chọn
<b>2. Q trình trẻ chơi </b>
- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi
- Hỏi trẻ con định chơi gì trong góc này?
- Con chơi như thế nào?
VD: Góc phân vai.
- Cô hỏi trẻ.
+ Bạn nào làm cô giáo?
+ Cơ giáo tên là gì?
+ Cơ dạy gì đấy?
+ Cơ có những đồ dùng gì?
- Cơ cùng chơi với trẻ và ln khen ngợi
trẻ.
- Đổi góc chơi cho trẻ, liên kết nhóm chơi
<b>3. Kết thúc nhận xét sau khi chơi</b>
- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi, nhận
xét.
- Trẻ hat
- Trò chuyện
- Quan sát và
lắng nghe
- Tự chọn góc
hoạt động
- Trẻ chơi trong
các góc
-Tham quan các
góc chơi và nói
nên nhận xét của
mình
- Trẻ hát
- Nghe
- Trẻ chơi
- Tham quan
theo sự hướng
dẫn của cô
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
- Dạo quanh sân trường,
tham quan các khu vực
trong trường.
- Trò chuyện về tên,công
việc của các cô bác trong
trường.
- Chơi một số trò chơi tập
thể: “ Ai tinh”, “ Ai biến
mất”..
- Chơi các trò chơi dân
gian:Nu na nu nống, dung
dăng dung dẻ, rồng rắn lên
mây…
- Chơi với đồ chơi, thiết bị
ngoài trời. Chơi với cát
nước, vẽ hình trên cát, vật
nổi, vật chìm.
- Giúp trẻ được hít thở
khơng khí trong lành.
- Phát triển khả năng ghi
nhớ so sánh, phân tích.
- Giúp trẻ có những hiểu
biết công việc của cô giáo
và các cô khác trong nhà
trường.
- Trẻ được chơi theo ý
thích của mình
- Giúp trẻ nhanh nhẹn,
khéo léo
- Hứng thú và khéo léo,
biết cách chơi các TCVĐ
<b>*GDKNS:</b>
Trẻ chủ động tích cực
trong mọi hoạt động của
mình mạnh dạn vá tự tin
khi đưa ra ý kiến nhận xét
của mình
- Địa điểm
quan sát.
- Câu hỏi đàm
thoại.
-Tạo tình
huống cho trẻ
quan sát và
khám phá.
-Địa điểm
chơi an toàn
- Đồ chơi
ngoài trời
<b>CỦA TRẺ(BT)</b> <b>CỦA TRẺ(KT)</b>
<b>I. Ổn định tổ chức </b>
- Tập chung trẻ điểm danh, kiểm tra sức
khỏe, trang phục, nhắc trẻ những điều
cần thiết.
<b>II.Q trình trẻ quan sát:</b>
- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ Cô và
mẹ”
- Cô trẻ đi tham quan các khu vực trong
trường. Trò chuyện về các khu vực và
công việc của các cô bác trong trường.
- Cô quan sát trẻ
- Giáo dục trẻ biết: yêu q kính trọng
các cơ bác trong trường.
<b>III.Tổ chức trị chơi cho trẻ</b>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi : “ Ai tinh”, “
Ai biến mất”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cô quan sát động viên trẻ
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi
trời . Chơi với cát nước, vẽ hình trên cát,
vật nổi, vật chìm.
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời
- Cô nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên
dương
<b>IV. Nhận xét- kết thúc:</b>
- Tập chung trẻ nhận xét hoạt động, xếp
hàng, rửa tay vào lớp.
- Lắng nghe
- Hát
- Trẻ quan sát,
trả lời
- Trẻ quan sát
lắng nghe và nói
lên ý hiểu của
trẻ
- Trẻ trò chuyện
- Lắng nghe
-Thực hiện chơi
-Trẻ chơi
- Trẻ thực hiện
- Lắng nghe
- Hát
- Trẻ quan sát
-Trẻ nghe
- Nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ thực hiện
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b> ăn</b>
- Hướng dẫn và vệ sinh
cá nhân cho từng trẻ
( Rửa tay trước và sau
khi ăn, rửa mặt sau khi
ăn xong… )
- Trị chuyện về các loại
thực phẩm, món ăn cách
chế biến ở trường mầm
non.
- Đọc bài thơ: “ Giờ
ăn”,..
- Cô chuẩn bị bàn ăn.
- Rèn thói quen vệ sinh,
văn minh trong ăn uống,…
- Giáo dục trẻ phải ăn hết
xuất của mình, khơng làm
vãi cơm ra bàn, …
- Ăn xong biết cất bàn,
ghế bát, thìa vào đúng nơi
quy định
- Bàn ăn,
khăn lau tay,
khăn rửa mặt,
bát , thìa, cốc
uống nước, …
đủ với số trẻ
trong lớp.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
- Trước khi trẻ ngủ cô
cho trẻ đi vệ sinh,
hướng dẫn trẻ lấy gối,
giúp cô chuẩn bị chỗ
ngủ.
- Đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”, đọc các câu
truyện cổ tích,…
- Nghe các bài hát ru,
dân ca êm dịu để trẻ đi
vào giấc ngủ
- Cất đồ dùng giúp cô
như gối, chiếu…
- Trẻ biết và hình thành
thói quen tự phục vụ và
giúp đỡ người khác.
- Trẻ có giấc ngủ ngon và
được ngủ đẫy giấc.
- Các bài thơ,
các câu truyện
cổ tích.. các
bào hát ru,
dân ca…
- Vạc giường,
chiếu, gối…
<b>CỦA TRẺ BT</b> <b>CỦA TRẺ KT</b>
<i>* Trước khi ăn:</i>
- Cơ rửa tay bằng xà phịng cho trẻ, hướng
dẫn trẻ mở vòi nước vừa đủ, không vẩy
nước tung tóe, rửa xong tắt vịi…
- Cơ hướng dẫn trẻ cách ngồi vào bàn ghế,
chuẩn bị ăn cơm.
<i>* Trong khi ăn.</i>
- Nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.
<i>* Sau khi ăn:</i>
- Nhắc trẻ cất thìa, bát, ghế đúng nơi quy
định;
- Cơ rửa tay, rửa mặt, cho trẻ uống nước
sau khi ăn cơm xong.
- Trẻ đi rửa tay.
- Trẻ lấy ghế
ngồi vào bàn
ăn.
- Mời cô và các
bạn cùng ăn
cơm
- Trẻ cất thìa,
bát ghế đúng
nơi quy định đi
rửa mặt, uống
nước
- Trẻ rửa tay.
- Trẻ rửa mặt,
uống nước
<i>* Trước khi ngủ: </i>
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, cho trẻ đi vệ sinh,
nhắc trẻ lấy gối.
- Hướng dẫn trẻ chuẩn bị và nằm vào chỗ
ngủ
- Cho trẻ nghe những bài hát du, dân ca nhẹ
nhàng để trẻ đi vào giấc ngủ.
<i>* Trong khi ngủ: </i>
- Cô quan sát, phát hiện và xử lý kịp thời
các tình huống cụ thể xảy ra trong khi trẻ
ngủ. sửa tư thế ngủ cho trẻ.
<i>* Sau khi trẻ dậy:</i>
- Trẻ nào thức giấc trước cô cho dậy trước.
- Hướng dẫn trẻ làm những công việc như:
cất gối, cất chiếu…vào tủ. Đi vệ sinh và
vân động nhẹ nhàng.
-Trẻ đi vệ sinh.
- Nằm vào chỗ
ngủ.
- Trẻ ngủ
- Cất gối và đi
vệ sinh.
-Trẻ vệ sinh
theo sự hướng
dẫn của cô.
- Trẻ nằm vào
chỗ ngủ.
- Trẻ ngủ
-Đi vệ sinh theo
sự hướng dẫn
của cô.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi,</b>
- Vệ sinh- ăn chiều
- Chơi trị chơi tập thể:
“ Đốn tên”, “ khuôn
mặt vui, khuôn mặt
buồn, nu na nu nống…”
- Ôn bài hát, bài thơ
trong chủ đề: Cô và mẹ,
Bàn tay cơ giáo
- Ăn chính
- Xếp gọn gàng đồ dùng
đồ chơi. Biểu diễn văn
nghệ
- Nhận xét- nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.
- Đảm bảo dinh dưỡng
cho trẻ khi thức dậy.
- Biết cách chơi, trò
chơi, luật chơi các trò
chơi
- Trẻ được ôn lại
những kiến thức sáng
được học.
- Trẻ có thói quen vệ
sinh trong ăn uống.
Trẻ ăn hết xuất, nhặt
cơm rơi vãi để vào đĩa.
- Trẻ được chơi theo ý
thích của mình, giáo
dục trẻ gọn gàng ngăn
nắp
-Rèn kỹ năng ca hát và
biểu diễn, mạnh dạn,
tự tin.
- Trẻ biết những hành
vi đúng, sai của mình,
của bạn, biết khơng
khóc nhè không đánh
bạn là ngoan…
Bàn ghế, thức ăn
cho trẻ.
- Đồ dùng đồ chơi
đầy đủ cho trẻ hoạt
động.
- Góc chơi
- Đồ dùng âm nhạc
- Cờ đỏ, phiếu bé
ngoan
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b> - Trả trẻ, dặn trẻ đi học<sub>đều. - Trao đổi với phụ</sub>
huynh về tình hình học
tập và sức khỏe của trẻ,
về các hoạt động của trẻ
trong ngày.
-Trẻ đi học đều
- Biết về tình hình của
trẻ khi đến lớp.
<b>CỦA TRẺ BT</b> <b>CỦA TRẺ KT</b>
<i><b>*Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ</b></i>
<i><b>nhàng:</b></i>
- Đánh thức trẻ dậy cho trẻ ăn quà
chiều
- Tổ chức cho trẻ chơi các trị chơi tập
thể:
Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi và
chơi cùng trẻ.
<b>* Hoạt động chung:</b>
- Ôn lại bài thơ, kể lại chuyện như
bài thơ “Bàn tay cô giáo, hát “Cô và
mẹ”
- Cô cho trẻ hoạt động, quan sát trẻ,
động viên khuyến khích trẻ
<b>*Hoạt động theo nhóm ở các góc</b>
- Cho trẻ hoạt động theo nhóm ở các
góc
- Cơ quan sát trẻ
<b>*Ăn chính: cơ kê bàn ghế cho trẻ.</b>
Cô chia thức ăn cho trẻ, nhắc nhở trẻ
ăn hết xuất, ăn gọn gàng thức ăn rơi
vãi nhặt để vào đĩa.
- Cho trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
+ Cho trẻ biểu diễn văn nghệ, hát múa
những bài trẻ biết và được học ở nhà
- Cô cho trẻ biểu diễn văn nghệ
- Quan sát trẻ, động viên trẻ kịp thời.
<b>* Tổ chức hoạt động nêu gương cuối</b>
<b>ngày, cuối tuần</b>
- Cô nêu tiêu chuẩn thi đua: bé ngoan,
- Cô nhận xét và khuyến khích trẻ,
khen ngợi những trẻ trong tuần đi học
ngoan, tặng phiếu bé ngoan.
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hơm sau.
- Ăn q chiều
- Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ đọc thơ
- Hoạt động góc
theo ý thích
- Trẻ ăn
- Trẻ xếp đồ chơi
gọn gàng
- Trẻ biểu diễn văn
nghệ
- Trẻ chú ý nghe
tiêu chuẩn thi đua.
- Cô hướng dẫn trẻ
cắm cờ
- Ăn quà chiều
- Trẻ đọc
- Trẻ ăn
- Trẻ xếp
- Trẻ hát
- Trẻ nghe
<b>Trả trẻ: cơ gọi tên từng trẻ khi phụ</b>
huynh đến đón
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình
của trẻ
- Nhắc trẻ chào cô giáo trước khi về
- Chào cô chào bố
mẹ ra về
- Trẻ chào
<i><b>Thứ 2 ngày 04 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG :+ VĐCB: Bật nhảy tại chỗ</b>
<b> Hoạt động bổ trợ : + TCVĐ : Gà vào vườn rau.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhớ tên bài tập, biết bật nhảy bằng hai chân.
- Biết chơi trò chơi “ Gà vào vườn rau”.
* Trẻ KT:
- Trẻ nhớ tên bài tập
<b>2. Kỹ năng:</b>
* Trẻ BT:
- Rèn kỹ năng bật, phản xạ nhanh theo hiệu lệnh cho trẻ.
* Trẻ KT:
- Rèn kỹ năng bật cho trẻ
<b>3.Thái độ:</b>
- Trẻ hứng thú, không xô đẩy bạn trong khi tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>
- Nhạc bài hát.“Em ra vườn rau”.
- Mơ hình vườn ra.Mỗi trẻ 2 cành hoa nhựa.
<b>2. Địa điểm: Tại lớp học.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ(BT)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ(KT)</b>
<b>1.Ổn định tổ chức, giới thiệu bài</b>
- Các con ơi! bạn búp bê có vườn rau rất
đẹp bạn búp bê mời lớp mình đến nhà bạn
ấy chơi đấy. Các con có muốn đến nhà bạn
ýkhơng.?
- Cả lớp cùng làm đoàn tàu đến nhà bạn
búp bê nhé.
- Trẻ lắng nghe - Trẻ nghe
<b>2. Nội dung trọng tâm.</b>
“Đoàn tàu nhỏ xíu”
- Trẻ đi vịng trịn theo hiệu lệnh cùng cơ
1-2 vịng, đi các kiểu chân : mũi chân, gót
chân, đi khom lưng sau dần dần chậm lai
rồi xếp thành vòng tròn
<b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động :</b>
<b>* BTPTC: Tập với bài « Cơ và mẹ »</b>
+ Động tác 1: Đưa 2 tay ra phía trước, sau
đưa gập vào vai.
+ Động tác 2: Đưa 2 tay lên cao và
nghiêng người sang 2 bên.
+ Động tác 3: Hai tay vỗ vào nhau.
+ Động tác 4: Đưa 2 tay vỗ kết hợp hai
chân nhấc theo nhịp.
<b>* VĐCB: Bật nhảy tại chỗ.</b>
- Cô giới thiệu tên bài tập:
- Cô và các con đã gần đến nhà bạn búp bê
rồi. Nhưng con đường vào nhà bạn búp bê
lại rất khó đi. vì vậy để vào được nhà bạn
thì cơ cháu mình phải rèn đơi chân cho thật
khỏe, bây giờ các con cùng nhảy bật để
luyện cho đôi chân khoẻ mạnh nhé
- Các con muốn có được đơi chân khỏe
mạnh thì các con chú ý lên xem cơ làm
mẫu nhé.
- Cô tập mẫu :
+) Lần 1 : Cơ khơng phân tích chỉ nhắc trẻ
chú ý lên cô làm.
+) Lần 2 : Cô vừa làm vừa phân tích.
CB: Hai tay chống hơng, mắt nhìn thẳng
Khi có hiệu lệnh “ Bật ”: Cô chụm chân
- Sau đó hỏi trẻ cơ vừa thực hiện xong bài
tập gì?
- Lần 3: Cơ mời một trẻ lên tập mẫu.
- Cô quan sát, động viên và sửa sai cho trẻ
(nếu có).
- Nhóm ba trẻ thực hiện.
- Tổ thực hiện.
- Cá nhân thực hiện.
- Cả lớp cùng bật nhảy.
<b>* Trị chơi vận động: Gà vào vườn rau:</b>
- Cơ sẽ là gà mẹ các con là những chú gà
- Trẻ khởi động
- Tập đều bài
tập phát triển
chung.
- Nhớ tên bài
tập
- Quan sát cô
- Nghe cô
hướng dẫn
cách tập.
- Bật nhảy tại
chỗ.
- 1 trẻ lên thực
hiện mẫu.
- Trẻ lên tập
theo nhóm, tổ,
cá nhân
- Trẻ khởi động
theo sự hướng
dẫn của cô
- Tập theo cơ.
- Quan sát
- Nghe.
con chúng mình cùng đi vào vườn rau chơi
nhé. Khi thấy người trông vườn ra đuổi thì
các chú gà phải chạy thật nhanh ra khỏi
vườn rau nhé!
- Cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>2.3. Hoạt động 3 : Hồi tĩnh.</b>
<i><b>- Cho trẻ đi hít thở, thả lỏng tay chân và đi</b></i>
nhẹ nhàng
- Chơi trò chơi
vui vẻ
- Hồi tĩnh nhẹ
nhàng rồi vào
lớp
- Trẻ chơi
- Trẻ đi theo sự
hướng dẫn của
cô
<b>3.Củng cố: </b>
- Hỏi trẻ hơm nay được học gì?
- Các con được chơi những trị chơi gì?
- Bật nhảy tại
chỗ.
- Gà vào vườn
rau.
- Trả lời
<b>4.Nhận xét, tuyên dương</b>
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương, khích lệ trẻ.
- Cho trẻ nghỉ ngơi thu dọn đồ dùng.
- Khen ngợi các
bạn.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :.</b>
* Trẻ BT:
- Trẻ biết tên truyện, tên nhân vật trong truyện
- Hiểu nội dung truyện.
* Trẻ KT:
- Trẻ nhớ tên truyện
<b>2. Kỹ năng:</b>
* Trẻ BT:
+ Phát triển khả năng chú ý lắng nghe của trẻ.
+ Phát triển ngơn ngữ mạch lạc, trẻ nói to, rõ ràng.
*Trẻ KT:
- Rèn kỹ năng phát triển ngôn ngữ mạch lạc
<b>3. Giáo dục: </b>
- Trẻ đoàn kết, yêu thương các bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>
- Tranh giờ ăn của bé, mơ hình bàn ăn ở lớp, Búp bê
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
- Trong lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ(BT)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ(KT)</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
Cho trẻ quan sát mơ hình bàn ăn ở lớp
- Hỏi trẻ: + Đây là gì?
+ Các bạn búp bê đang làm gì?
+ Các bạn ngồi đâu ăn cơm?
+ Khi ăn cơm các bạn cầm gì?
- Hơm nay cơ có câu truyện nói về giờ ăn
của bé tại trường đấy. Bây giờ chúng
mình cùng lắng nghe cơ kể truyện nhé.
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát
<b>2.Nội dung trọng tâm </b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Kể chuyện : “Giờ ăn</b>
- Cô kể Lần 1 : Kể diễn cảm với điệu bộ ,
thái độ , cử chỉ.
Giảng nội dung: Câu truyện nói về giờ ăn
cơm của các bạn ở lớp. Các bạn rất
ngoan, trước khi ăn đi rửa tay, rửa mặt,
biết mời cô và các bạn, ăn hết xuất, không
để cơm rơi vãi.
- Cô kể lần 2: Sử dụng tranh minh họa
- Trẻ chú ý lắng
nghe.
<b>2.2. Hoạt động 2: Đàm thoại:</b>
- Cơ vừa kể chuyện gì?
- Câu truyện nói về ai?
- Các bạn đang làm gì?
- Các bạn ăn cơm ở đâu?
- Khi ăn cơm các bạn ngồi ở đâu?
- Trước khi ăn cơm chúng mình phải mời
ai?
- Khi ăn chúng mình phải ăn như thế nào?
- Giáo dục trẻ: Trước khi ăn vệ sinh tay
- Trẻ trả lời
- Ăn cơm ạ
- Ở trường ạ
- Trẻ trả lời
- Mời cô, mời
bạn
- Ăn hết xuất,
không để cơm
rơi
- Trẻ lắng nghe
- Cơm ạ
- Trường
- Trẻ nghe
<b>3.Củng cố- Giáo dục: </b>
- Hỏi trẻ hôm nay cơ kể cho chúng mình
nghe câu truyện gì?
- Giờ ăn của bé - Trẻ nhắc lại
tên truyện
<b>4. Kết thúc: </b>
- Nhận xét tuyên dương trẻ
- Trẻ lắng nghe - Trẻ nghe
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
...
……….
……….
<b>Thứ 4 ngày 6 tháng 11 năm 2019</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
* Trẻ BT:
- Trẻ nhận biết, phân biệt hình vng, hình trịn.
- Ôn màu đỏ, màu xanh.
<b>* Trẻ KT: </b>
-Trẻ biết hình vng, hình trịn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
* Trẻ BT:
- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<b>*Trẻ KT : </b>
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ</b>
- Hình trịn, hình vng cho cơ và trẻ.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: Trong phòng học.</b></i>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ(BT)</b> <b>CỦA TRẺ(KT)HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1: Ổn định tổ chức, giới thiệu bài:</b>
- Cô cùng trẻ hát bài hát “Cháu vẽ ơng mặt
trời”
+ Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nhắc tới ai nào?
+ Ơng mặt trời có màu gì nhỉ?
+ Ơng mặt trời có hình gì nào?
- Trẻ hát cùng
cơ
- Cháu vẽ ơng
mặt trời.
- Ơng mặt trời.
- Màu đỏ.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ hát
- Chúng mình cùng nhìn xem hơm nay cơ
Vân mang gì đến cho chúng mình nhé.
<b>2. Nội dung trọng tâm </b>
<b>2.1.Hoạt động 1 : Dạy trẻ nhận biết hình</b>
<b>trịn, hình vng.</b>
* Nhận biết hình trịn.
- Cơ cho trẻ quan sát hình trịn.
- Đây là hình gì? Hình trịn này có màu gì?
+ Cho trẻ phát âm “hình trịn màu đỏ”.
- Cơ lăn hình trịn và hỏi trẻ: Hình trịn có
lăn được khơng?
+ Cho trẻ phát âm “hình trịn lăn được”
- Cơ nhấn mạnh: Đây là hình trịn có màu
đỏ, hình trịn lăn được
* Nhận biết hình vng.
- Cơ có hình gì nữa đây.
- Cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân Trẻ đọc ”
hình vng”
- Hình vng này màu gì?
- Cho trẻ đọc “hình vng màu xanh”
- Cơ sẽ lăn hình vng này nhé
+ Hình vng có lăn được khơng?
-Cho trẻ đọc “hình vng khơng lăn được”
- Cơ nhấn mạnh: Đây là hình vng có
màu xanh, hình vng khơng lăn được.
<b>2.2. Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
* Trị chơi “Ai nhanh nhất”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi.
+ Khi cơ nói tên hình nào trẻ sẽ nhặt hình
lên và nói to tên của hình đó. Bạn nào nhặt
nhầm sẽ hát một bài.
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc 2-3
lần
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát.
- Trẻ đọc 2-3
lần
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc
- Không lăn
được
- Trẻ lắng nghe
-Trẻ chơi trò
chơi.
- Trẻ quan sát
- Trẻ đọc
- Trẻ nghe
- Trẻ quan sát.
- Trẻ đọc
- Trẻ đọc
- Trẻ nghe
- Trẻ chơi
<i><b>3. Củng cố: </b></i>
- Cô hỏi trẻ hơm nay các con học những
gì?
- Được chơi trị chơi gì?
- GD trẻ ngoan ngỗn vâng lời cơ giáo.
- Hình vng,
hình trịn
- Ai nhanh
nhất.
.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng cuả trẻ):
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Hoạt động bổ trợ: hát “Cô và mẹ”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
* Trẻ BT:
- Trẻ biết tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ.
- Trẻ đọc thuộc thơ.
* Trẻ KT:
- Trẻ biết tên bài thơ.
- Thuộc một số câu trong bài thơ.
<b>2. Kỹ năng: </b>
* Trẻ BT:
- Rèn kỹ năng nghe và đọc thơ diễn cảm cùng cô.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
* Trẻ KT:
- Rèn kỹ năng nghe đọc.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ biêt yêu cô giáo và chơi ngoan cùng bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
- Tranh minh hoạ bài thơ “Mẹ và cô”.
<i><b>- Đĩa VCD với các bài hát “Cô và mẹ”</b></i>
<b>2. Địa điểm: </b>
- Trong lớp học.
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1.Ơn định tổ chức, giới thiệu bài.</b>
- Cơ và trẻ cùng hát và vận động bài"Cô
và mẹ"
- Cô và chúng mình vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về ai?
- Các con ạ có một bài thơ rất hay của tác
gải Trần Quốc Tồn nói về tình cảm của
cô giáo đối với em bé, em bé rất ngoan
biết chào mẹ, chào cơ giáo đấy. Đó chính
là em bé trong bài thơ “Mẹ và cơ” chúng
mình hãy lắng nghe cô Hương đọc nhé.
- Hát vận động
cùng cô
- Cô và mẹ.
- Vâng ạ.
- Hát
- Trẻ nghe.
- Vâng.
<b>2. Nội dung trọng tâm:</b>
<b>2.1 Hoạt động1: Đọc thơ cho trẻ nghe</b>
- Cô đọc thơ lần 1: diễn cảm -> cô giới
thiệu tên bài thơ, tên tác giả.
- Cô đọc chậm, nhẹ nhàng, rõ ràng, vui
tươi.
- Cô đọc thơ lần 2: Kết hợp xem tranh.
- Các con vừa được nghe cô đọc bài thơ
“Mẹ và cơ” của tác giả Trần Quốc Tồn.
- Cho trẻ đọc tên bài thơ.
- Tóm tắt nội dung bài thơ: Bài thơ nói
em bé rất ngoan biết chào mẹ, chào cơ và
tình cảm u thương của mẹ và cơ dành
cho em mỗi khi em bé ở bên cô và mẹ.
<b>2.2. Hoạt động 2: Đàm thọai và trích</b>
<b>dẫn</b>
+ Cơ vừa đọc bài thơ gì?
+ Trong bài thơ có ai?
+ Buổi sáng trước khi đi học bé chào mẹ
đến với ai?
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
+ Buổi chiều bé chào cô về với ai? (Về
với mẹ)
Buổi chiều bé chào cơ
Rồi sà vào lịng mẹ
+ Buổi sáng mặt trời như thế nào (mặt trời
mọc)
+ Buổi chiều mặt trời như thế nào? (mặt
- Chú ý nghe cô
đọc.
- Trẻ quan sát,
lắng nghe.
- Trẻ đọc tên bài
thơ.
- Trẻ lắng nghe.
- Mẹ và cô.
- Mẹ, cô, em bé.
- Cô giáo.
- Về với mẹ.
- Mặt trời mọc
- Mặt trời lặn.
- Chú ý nghe
cô đọc.
- Trẻ nghe.
- Trẻ đọc
- Trẻ nghe.
- Mẹ,cô.
- Cô,bé
- Giáo.
- Về mẹ
trời mọc)
+ Ở trường ai chăm sóc, dạy dỗ (Cơ giáo)
+ Ở nhà ai chăm sóc, dạy dỗ chúng mình
(Mẹ)
Hai chân trời của con
* Giáo dục trẻ qua nội dung bài thơ: Luôn
chăm ngoan, đi học đều, nghe lời cô giáo
và mọi người.
<i><b>2.3.Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc thơ</b></i>
- Cô cho trẻ đọc 3-4 lần
- Cho trẻ đọc thơ theo tổ, nhóm, cá nhân
cùng cơ.
- Cơ chú ý sửa sai, ngọng cho trẻ.
- Thường xuyên động viên, khích lệ trẻ
kịp thời.
- Cô giáo.
- Mẹ ạ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc cùng
cơ.
- Tổ, nhóm, cá
nhân đọc thơ.
- Cô
- Mẹ
- Trẻ nghe.
- Trẻ đọc theo
sự hướng dẫn
của cô
<b>3. Củng cố- Giáo dục </b>
- - Hỏi trẻ hơm nay học bài gì?
- - Bài thơ do ai sáng tác?
- - Đúng rồi về nhà con hãy đọc cho ông bà
bố mẹ nghe bài thơ này nhé.
- Mẹ và cơ.
- Trần Tồn
- Mẹ
<b>4.Kết thúc.</b>
- Nhận xét, tuyên dương trẻ. - Trẻ lắng nghe. - Trẻ nghe.
<b>- Trẻ lắng nghe.* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: </b>
tình trạng sức khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ
năng cuả trẻ):
………
………
………
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
* Trẻ BT:
- Trẻ biết cách cầm bút và tơ màu vào bức tranh các loại món ăn trẻ thích.
- Củng cố nhận biết phân biệt màu xanh, màu đỏ, màu vàng.
* Trẻ KT:
- Trẻ cầm bút và tô màu theo sự hướng dẫn của cô.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
* Trẻ BT:
- Rèn sự khéo léo của bàn tay, ngón tay. Phát triển vận động tinh cho trẻ.
<i><b>* Trẻ KT: </b></i>
<i>- Rèn kỹ tô màu cho trẻ</i>
<i><b>3. Giáo dục: </b></i>
- Trẻ biết yêu quý sản phẩm của mình, của bạn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và của trẻ:</b></i>
- Mâm úp lồng bàn trong có một số món ăn bằng đồ chơi như cá, gà, bánh mì…
- Bức tranh vẽ các món ăn cơ đã tơ mầu mẫu.
- Bức tranh vẽ các món ăn chưa tơ màu cho trẻ ( mỗi trẻ một tranh). Bút sáp
màu.
- Băng đĩa ghi bài hát “Cô và mẹ, Bàn tay cô giáo, mời bạn ăn”.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>
- Trong lớp học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ BT</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ KT</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Trẻ và cô hát bài “ Cô và mẹ”
- Con vừa hát bài gì?
- Bài hát nói về ai?
- Hàng ngày ai chăm sóc các con?
Khi các con ở nhà thì mẹ là người chăm
sóc cho các con nhưng khi các con đến
trường thì cơ giáo là người chăm sóc các
con vậy cơ và mẹ đã cho các con ăn
những món ăn gì?
- Hơm nay cơ sẽ mời các con những
món ăn thật ngon các con có thích
khơng?
- Trẻ hát cùng cơ.
<b>- Cơ và mẹ.</b>
- Cô giáo, mẹ.
- Mẹ, cô giáo.
- Thịt, cá, tơm,
trứng…
- Có ạ
- Trẻ hát
<b>- Cơ.</b>
- Mẹ.
- Cơ giáo.
- Trả lời
- Có ạ
<b>2. Nội dung trọng tâm: </b>
<i><b>2.1 Hoạt động1:Quan sát và đàm thoại</b></i>
<i><b>về sản phẩm mẫu.</b></i>
- Cô bê mâm ra và đố trẻ:
+ Trong đây có món gì nào?
+ Cơ mở ra và cho trẻ quan sát các món
ăn có trong mâm.
+ Có những món ăn gì?
+ Con cá màu gì?
+ Qủa trứng màu gì?
+ Cịn con gà nữa?
- Để cho rõ hơn xem các món ăn này có
màu gì thì các con hãy nhìn lên những
bức tranh mẫu của cơ cơ đã tô đấy, các
con hãy quan sát.
- Cô đưa lần lượt tranh tơ mẫu các món
ăn ra và hỏi trẻ:
- Món này là món gì?
- Cơ đã tơ màu gì?
- Chế biến chúng như thế nào?
- Các con có thấy những món ăn này rất
- Đó là bởi do cơ tô đẹp đấy.
<i><b>2.2. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ tô</b></i>
<i><b>màu.</b></i>
- Cô gới thiệu phần sẽ tô màu, bảng
dùng để tô màu.
- Cô vừa tô màu vừa nói cách tơ màu,
vừa làm vừa hỏi trẻ:
+ Cơ đang làm gì?
+ Cơ tơ màu cái gì?
+ Cơ tơ món ăn này màu gì?
+ Cơ tơ mịn khơng nhn ra ngồi, tơ
đều nét đến khi xong món ăn này.
- Cho trẻ quan sát các món ăn cơ vừa tơ
màu xong. Cơ thăm dị ý định tơ màu
của trẻ.
+ Chúng mình muốn tơ món ăn màu gì?
+ Vậy chúng mình phải chọn bút màu
gì?
+ Để tô màu các món ăn thật ngon
- Cơ chú ý nhắc nhở trẻ tư thế ngồi, cách
cầm bút màu và cách tô màu cẩn thận.
- Cho trẻ hát và vận động các ngón tay
theo bài hát “ Tập tầm vơng” sau đó đi
- Món cá, gà, xúc
xích…
- Màu vàng.
- Màu trắng.
- Trẻ trả lời
- Món cá (gà,
trứng..)
- Tơ màu vàng
( trắng, đỏ..)
- Trẻ trả lời
- Có ạ.
- Tơ màu.
- Tô màu con cá,
gà, thịt..
- Màu đỏ, vàng,
trắng…
- Trẻ trả lời.
- Trẻ chọn bút tô.
- Tô mịn khơng
nhn ra ngồi.
- Trẻ vận động
- Gà,
- Vàng.
- Trắng.
- Cá, trứng
- Vàng, đỏ
- Có ạ.
<i><b>2.3.Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b></i>
- Cô bao quát động viên, khuyến khích
trẻ tơ màu cẩn thận, khơng chườm ra
ngồi và hồn thành sản phẩm.
- Cơ hỏi trẻ:
+ Con đang tơ màu món gì?
+ Con tơ món này màu gì?
- Cơ chú ý bao quát cả lớp, đến bên
trẻđộng viên, khuyến khích trẻ cịn tơ
chậm.
<i><b>2.4.Hoạt động 4. Trưng bày, nhận xét</b></i>
<i><b>sản phẩm.</b></i>
- Cô giúp trẻ mang sản phẩm lên trưng
bày. Cô gợi ý trẻ nêu nhận xét sản phẩm.
+ Con thích sản phẩm nào? Của bạn
nào?
+ Bạn tơ màu món gì đây?
+ Bạn đã tơ món này màu gì?
- Nhận xét chung, động viên, khen ngợi
trẻ.
- Trẻ tơ màu
- Món gà luộc, cá
rán…
- Màu vàng, màu
đỏ, xanh….
- Trẻ trưng bày
sản phẩm
- Trẻ trả lời.
- Trẻ tô theo sự
hướng dẫn của
cô
- Trưng bày
sản phẩm theo
sự giúp đỡ của
cô
<b>3. Củng cố- Giáo dục: </b>
- Hôm nay các con được học những gì?
- Các con tơ màu món ăn gì?
- GD trẻ ln ăn hết khẩu phần ăn, ăn
đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Tô màu món ăn.
- Con tơ món cá,
trứng….
- Tơ.
<b>4.Kết thúc</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “ Mời bạn ăn”
- Cô cho trẻ nhẹ nhàng thu dọn đồ chơi.
- Trẻ hát và vận
động cùng cô thu
dọn đồ chơi.
- Trẻ hát.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>