Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.85 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 17</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>
Thời gian thực hiện : Số tuần: 4 tuần
Tên chủ đề nhánh 3:
Thời gian thực hiện: 1 tuần


<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Đón</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>-Thể</b></i>
<i><b>dục</b></i>
<i><b>sáng</b></i>


1. Đón trẻ


2. Trị chuyện với trẻ về
chủ đề “Những con vật
sống trong rừng”


3. Thể dục sáng:


4. Điểm danh trẻ tới lớp


<b>- Kiến thức:</b>


+ Trẻ biết đi học đúng


giờ,chào bố mẹ, cô giáo
khi đến lớp.


+ Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định
+ Trẻ biết tên, đặc điểm
của hhững con vật sống
trong rừng


+Trẻ biết tập cùng cô các
động tác thể dục


+ Trẻ nhớ tên các bạn.
<b>- Kỹ năng: Phát triển kỹ </b>
năng diễn đạt, ghi nhớ, tập
trung, chú ý


+Phát triển kỹ năng vận
động


- Thái độ: Trẻ yêu quý, ý
thức bảo tồn động vật quý
hiếm sống trong rừng.
+Trẻ thường xuyên tập thể
dục


- Lớp học sạch sẽ,
đồ chơi ngăn lắp,
gọn gàng



-Tranh ảnh về chủ
đề


- Sân tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU</b>
Từ ngày:10 /12/2019 – 10/ 01 /2020.
<b>Những con vật sống trong rừng </b>
Từ ngày 30/ 12/2019 đến 03/01/2020
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
1- Đón trẻ


- Cô niềm nở tạo cảm giác thoải mái phấn khởi cho
trẻ, nhắc trẻ chào cô giáo, ông bà bố mẹ, hoặc người
thân trong gia đình


- Cơ hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy
định.


- Cho trẻ chơi đồ chơi cùng với các bạn


- Cơ trao đổi ngắn với phụ huynh về tình hình sức
khỏe của trẻ ở nhà


2. Trị chuyện cùng trẻ về chủ điểm


- Cho trẻ nghe và hát “Chú voi con ở Bản Đôn”
- Hỏi trẻ vừa hát bài hát có nhắc tới các con vật gì?


- Con voi sống ở đâu?


- Cô cho trẻ xem tranh những con vật sống trong rừng
- Hỏi trẻ về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tiếng kêu của
các con vật đó: Con voi, con hổ, con khỉ…


- GD trẻ: Biết yêu quý, có ý thức bảo tồn động vật
quý hiếm sống trong rừng


3. Thể dục sáng.
* Khởi động


- Cô cho trẻ khởi động đi thành vòng tròn vừa đi vừa hát
bài một đoàn tàu kế hợp với các kiểu chân.


* Trọng động: BTPTC: Gà trống
- ĐT1:Hô hấp: Gà trống gáy.
- ĐT 2: Gà vỗ cánh


- ĐT3: Gà mổ thóc
- ĐT4: Gà bới đất


* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng, giả làm chim bay .
4. Điểm danh trẻ đến lớp:


- Cô gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ,
- Cô báo xuất ăn


- Trẻ chào cô



- Trẻ cất đồ dùng cá nhân vào
đúng nơi quy đinh


- Trẻ hát
- Con voi
- Trong rừng
- Trẻ quan sát


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ khởi động


- Trẻ tập đều các động tác
cùng cô


-Trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ đứng dậy dạ cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>với đồ </b></i>
<i><b>chơi, </b></i>
<i><b>hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>theo ý </b></i>


<i><b>thích</b></i>


Trị chơi thao tác vai:
Thăm quan vườn bách
thú, bán hàng thức ăn,


Góc HĐVĐV:
Xếp chuồng thú, lắp
ghép xây dựng vườn
bách thú


Góc nghệ thuật:


Hát các bài hát về chủ đề


Góc sách truyện:
Xem tranh ảnh về các
con vật sống trong rừng
hát các bài hát về chủ đề


- Kiến thức:


+ Trẻ biết phân vai chơi.
+ Trẻ biết chơi với đồ chơi
xây dựng, tạo ra sản phẩm
chơi.


+ Trẻ biết giở tranh.


-Kỹ năng:



- Phát triển kỹ năng giao
tiếp, xử lý tình huống.
+ Phát triển thẩm mỹ.
+ Phát triển ngôn ngữ, vốn
hiểu biết


- Thái độ:


+ Trẻ biết chơi đoàn kết với
bạn bè.


+ Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.


Đồ chơi bán
hàng, các con vật
sống trong rừng


Đồ chơi lắp ghép,
hàng dào, các con
vật: Hổ, báo, voi,
khỉ…


Tranh ảnh


- Tranh ảnh về
các con vật: sống
trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cho trẻ xem tranh về các con vật sống trong rừng.
- Trong bức tranh có những con vật gì?


- Chúng sống ở đâu?


- Giáo dục: Voi, hổ, khỉ… là những con vật sống trong
rừng và một số được nuôi ở vườn bách thú. Chúng rất
nguy hiểm. Chúng mình phải đứng ở đằng xa để quan sát.
<b>2. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi.</b>


- Các con quan sát xem hôm nay cô đã chuẩn bị cho các
con những góc chơi nào?


- Ở góc đó có những đồ chơi gì?


- Hơm nay cơ cho các con chơi ở 4 góc chơi (trong tuần
cơ cho trẻ chơi xen kẽ các góc chơi)


+ Góc HĐVĐV: Các con hãy giúp các bác xây dựng xếp
chuồng thú, lắp ghép xây dựng vườn bách thú


+ Góc thao tác vai: Chúng ta sẽ vào vai bạn nhỏ tham
quan vườn bách thú, vai bác bán hàng thức ăn.


+ Góc nghệ thuât: Hát các bài hát về chủ đề mà các con
biết!



+ Góc sách truyện: Xem tranh ảnh về các con vật: sống
trong rừng


- Cô cho trẻ nhận vai chơi và về góc chơi mà mình thích.
Trong khi chơi các con phải chơi thế nào?


<b>* Hoạt động 2: Q trình chơi.</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi
mở giúp trẻ chơi.


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác cùng nhau,
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.


- Cơ nhập vai chơi cùng trẻ.Liên kết các nhóm chơi.
<b>c.Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi</b>


- Cô nhận xét ngay trong q trình trẻ chơi.


- Sau đó cơ tập trung trẻ lại một góc có nhiều sản phẩm và
đồ chơi đẹp, gợi ý cho trẻ nhận xét sản phẩm chơi


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi cùng cô


- Trẻ quan sát


- Con voi, con hổ, khỉ


- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ kể tên các góc.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ về góc chơi
- Chơi ngoan
- Trẻ chơi.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét theo gợi ý
của cô


- Trẻ cất đồ chơi cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Ăn</b></i>
<i><b>chính</b></i>
<i><b>, ngủ,</b></i>
<i><b>ăn</b></i>
<i><b>phụ</b></i>


1. Ăn chính



2. Ngủ


3. Ăn phụ


<b>- Kiến thức: Trẻ bết được </b>
các chất trị dinh dưỡng
của các món ăn có lợi cho
cơ thể. Biết rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn


- Kỹ năng: Hình thành
cho trẻ có kỹ năng rửa
tay, rửa mặt, biết mời
trước khi ăn. Rèn cho trẻ
có thói quen ngủ trưa
<b>- Thái độ: Khi ăn khơng </b>
để cơm rơi vãi, khơng nói
chuyện. Khơng đùa
nghịch bạn khi đi ngủ, khi
ăn.


- Xà phịng, nước
rửa tay, khăn mặt ..
Khăn tay, đĩa đựng
cơm rơi


- Phịng ngủ sạch sẽ


- Bữa chính, bữa phụ



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>chơi,</b></i>
<i><b>tập</b></i>


1. Ơn kiến thức


2. Chơi các góc


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ khắc sâu kiến thức
đã học.


- Trẻ chơi thoải mái sau
giờ ôn luyện.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ tính ngăn
nắp, gọn gàng.


- Phát triển ngôn ngữ, vốn
từ, tư duy cho trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Ngoan ngoãn, chăm đi
học, vâng lời cơ giáo.


Chơi đồn kết với
bạn-Phát triển ngơn ngữ, vốn
từ, tư duy cho trẻ.


- Tranh thơ, truyện


- Đồ chơi các góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
1. Ăn chính:


- Cho trẻ vệ sinh cá nhân trước khi ăn


- Hướng dẫn trẻ thực hiện các thao tác rửa tay, rửa mặt.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Cơ giới thiệu các món ăn và chất dinh dưỡng có trong
các món ăn.


- Cơ chia cơm và chia thức ăn cho trẻ.


- Trẻ đọc bài thơ “giờ ăn” cô mời trẻ ăn cơm.


- Cô nhắc nhở trẻ ăn ngon miệng ăn hết suất, khi ăn
khơng nói truyện, khơng rơi vã cơm….Trẻ ăn xong để
bát vào đúng nơi quy định, sau đó đi lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh, cất ghế


2. Ngủ trưa.



- Cô cho trê xếp hàng vào chỗ ngủ, nằm đúng tư thế.
- Cho trẻ đọc bài thơ “giờ đi ngủ”


- Khi trẻ ngủ cơ ln có mặt ở trong phòng để bao quát trẻ
ngủ, nhắc nhở trẻ khơng nói truyện riêng làm ảnh hưởng
đến các bạn xung quanh


- Khi trẻ ngủ dậy cô phải cho trẻ thức dậy từ từ cho tỉnh
ngủ. Trẻ đi vệ sinh cá nhân Cơ buộc tóc chải đầu cho trẻ
- Cho trẻ vận động bài đu quay


3. Ăn phụ


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn bữa phụ.


- Trẻ rửa tay, rửa mặt


Trẻ đọc thơ


- Trẻ ăn hết suất, ăn ngon
miệng


- Trẻ thực hiên
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ vận động
- Trẻ ăn bữa phụ
* Hoạt động có mục đích, ơn kiến thức đã học:.



- Cô cho trẻ ôn lại các kiến thức đã học buổi sáng.
- Ôn Truyện: Sẻ con, Thơ: Con voi


- Nhận xét sau khi ôn.


*. Cho trẻ chơi tự do trong góc


- Cơ cho trẻ vào trong góc chơi mà trẻ thích


- Cơ giáo dục trẻ chơi đồn kết với bạn, biết lấy cất đồ
chơi vào đúng nơi quy định


- Trẻ đọc thơ, kể chuyện


- Trẻ chơi


- Cùng cô thu dọn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ăn </b></i>
<i><b>chính</b></i>


- Vệ sinh



- Ăn chính


<b>- Kiến thức: Trẻ bết </b>
được các chất trị dinh
dưỡng của các món ăn
có lợi cho cơ thể. Biết
rửa tay, rửa mặt trước
khi ăn


- Kỹ năng: Hình thành
cho trẻ có kỹ năng rửa
tay, rửa mặt, biết mời
trước khi ăn.


<b>- Thái độ: Khi ăn khơng</b>
để cơm rơi vãi, khơng
nói chuyện.


-Xà phòng, nước rửa
tay, khăn mặt ..
Khăn tay, đĩa đựng
cơm rơi


- Phịng ngủ sạch sẽ
- Bữa chính, bữa phụ


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chơi, </b></i>
<i><b>trả trẻ</b></i>



- Văn nghệ nêu gương


- Trả trẻ


- Kiến thức: Trẻ biết ghi
nhớ các tiêu chuẩn bé
ngoan, bé chăm, bé
sạch.


- Biết noi gương bạn
ngoan. Trẻ biết chào cô,
chào bạn khi ra về.
- Kỹ năng: Phát triển kỹ
năng ghi nhớ, tập trung,
chú ý.


- Thái độ: Trẻ chăm chỉ
đi học đúng giờ, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ.


- Bảng bé ngoan
- Đồ chơi


- Đồ dùng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
* Vệ sinh


- Cô cho trẻ xếp hàng đi rửa tay, rửa mặt.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn


- Chia đồ ăn cho trẻ.


- Cô giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng trong các
món ăn


- Trẻ mời cô mời bạn ăn.


- Cô nhắc nhở trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất, khi
ăn khơng nói truyện, không rơi vã cơm….


Trẻ ăn xong để bát vào đúng nơi quy định, sau đó
đi lau miệng, uống nước, đi vệ sinh.


- Thực hiện


- Trẻ ăn


- Trẻ thực hiện


- Cô cho trẻ chơi tự do với đồ chơi.


- Giáo dục trẻ khi chơi không tranh giành đồ chơi
với bạn.


* Văn nghệ


- Cô cho trẻ nghe những bài hát có trong chủ điểm,
động viên trẻ hát cùng, động viên trẻ vỗ tay theo


nhịp, hoặc theo phách


*Nêu gương cuối ngày, cuối tuần


- Cô giới thiệu các tiêu chuẩn dể đạt được bé ngoan
trong ngày, trong tuần


- Trẻ nhận xét bạn ở trong lớp
- Tổ chức cho trẻ cắm cờ
* Trả trẻ


- Nhắc nhở, hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và
ra về


- Nhắc trẻ sử dụng các từ như: “chào cô”, “ Chào
các bạn”


- Trẻ chơi


- Trẻ hát


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ


- Trẻ chào cô và các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2019.</b></i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: VĐCB: Bò chui qua cổng thể dục</b>



TCVĐ: Thỏ đổi lồng
<b> Hoạt động bổ trợ: </b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên vận động “Bò chui qua cổng thể dục”


- Trẻ biết thực hiện vận động: “Bò chui qua cổng thể dục”


- Trẻ biết cách chơi trò chơi và hứng thú trong khi chơi trò chơi: “Thỏ đổi lồng”
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định


- Phối hợp tay chân và cơ thể nhịp nhàng để bị chui qua cổng khơng làm đổ cổng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động cùng các bạn.
- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.</b>
- Xắc xô, 2 cổng thể dục


<b> 2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Ngoài sân trường.
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động</b>


- Cô cho trẻ xem tranh những con vật sống trong rừng
- Hỏi trẻ về tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu của các con
vật đó: Con voi, con hổ, con khỉ, con gấu…


- GD trẻ: Biết yêu quý, có ý thức bảo tồn động vật quý
hiếm sống trong rừng


- Hổ, sư tử, voi …là những con vật có sức mạnh rất
ghê gớm. Để có một cơ thể khỏe mạnh hãy cùng cô
tập thể dục nhé


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp làm mẫu.</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.


- Cô cho trẻ khởi động theo bài hát “đồn tàu nhỏ xíu”
đi kết hợp các kiểu tay, chân đi thành một vòng tròn.
- Về đội hình 2 hàng ngang.


<i><b>b, Hoạt động 2: Trọng động :</b></i>


<b>* Bài tập phát triển chung: BTPTC: Gà trống</b>
-ĐT1:Gà vỗ cánh


-ĐT2: Gà mổ thóc



- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-ĐT3: Gà bới đất


- Cô cho trẻ chuyển đội hình đứng quay mặt vào nhau.
<i><b>*VĐCB “Bị chui qua cổng thể dục”</b></i>


<i><b> Giới thiệu tên bài tập “Bò chui qua cổng thể dục”.</b></i>
- Cho cả lớp, tổ phát âm tên vận động


- Muốn đến tham gia hội thi bé khỏe bé ngoan các con
phải có sức khỏe tốt. Muốn có sức khỏe tốt bây giờ cơ
và các con cùng tập bài vận động “Bò chui qua cổng
<i>thể dục” nhé.</i>


- Cô làm mẫu:


+ Lần 1: Làm mẫu không giải thích.


+ Lần 2: Làm mẫu chậm kết hợp giải thích các động
tác


- Cơ đứng trước vạch chuẩn, bàn tay, cẳng chân áp sát
sàn, lưng thẳng, đầu ngẩng mắt hướng về phía trước
Khi có hiệu lệnh xuất phát, bị tay nọ chân kia bò tới


cổng, chui qua cổng, sao cho khơng chạm vào cổng,
bị qua cổng thì đứng dậy.


- Cơ làm mẫu lần 3: Tồn bộ động tác
- Trẻ thực hiện:


+ Cô mời hai trẻ lên làm mẫu.


+ Cô nhận xét và phân tích, sửa sai kĩ năng động tác
cho trẻ.


+ Cho trẻ xếp hàng theo tổ và thực hiện vận động
+ Cho trẻ thi đua giữa các tổ xem tổ nào thực hiện
đúng


- Cô động viên khuyến khích trẻ tập.


- Cơ củng cố lại vận động, nhận xét, khen ngợi, động
viên trẻ.


<b>3. Luyện tập, củng cố.</b>
- Trị chơi “Thỏ đổi lồng”


- Cơ giới thiệu trị chơi, cho trẻ nhắc lại tên trị chơi.
- Cơ hướng dẫn cách chơi cho trẻ: Một số bạn làm
chuồng bằng cách (Hai bạn cầm tay). Một số bạn làm
thỏ. Những con thỏ đi kiếm ăn, vừa đi vừa hát hoặc
đọc thơ về con thỏ. Khi nghe hiệu lệnh “Trời tối” hoặc
“trời mưa” thì các con thỏ phải thật nhanh tìm cho
mình một cái chuồng để chui vào. Con thỏ nào chậm


chạp sẽ không có chuồng.


- Cơ chơi mẫu


- Cơ cho trẻ chơi 3- 4 lần.


- Cơ quan sát, động viên khuyến khích trẻ chơi.
- Củng cố lại trò chơi


- Nhận xét sau khi chơi, tuyên dương trẻ.
<i><b> * Hồi tĩnh.</b></i>




- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Trẻ quan sát


- Trẻ lắng nghe quan sát cô
thực hiện


- Trẻ quan sát
- Trẻ lên làm mẫu


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ nhắc tên trò chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho trẻ đi, chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
- Các con vừa cùng cơ thực hiện vận động gì?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì?


<b>4. Kết thúc.</b>


- Giáo dục trẻ thường xun tập luyện thể dục để cơ
thể khỏe mạnh.


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Bò chui qua cổng thể dục
- Thỏ đổi lồng


- Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học: Thơ: Con voi</b></i>
<b> Hoạt động bổ trợ: VĐTN: Chú voi con ở Bản Đôn</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ nhớ được tên bài thơ: Con voi.


- Biết tên con voi, biết được một số bộ phận, ích lợi của con voi
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Luyện kỹ năng đọc thơ diễn cảm.


- Phát triển ngôn ngữ, trẻ diễn đạt mạch lạc, nói đủ câu.
<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Trẻ u thích mơn học


- Trẻ u q động vật, biết bảo vệ động vật sống trong rừng.


<b>II – Chuẩn bị</b>


<i><b> 1. Đồ dùng </b></i>


- Tranh minh họa nội dung bài thơ
<i><b>2. Địa điểm tổ chức </b></i>


<b> - Tại lớp học </b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Bb Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động.</b>


- Cô cho trẻ hát bài: Chú vo con ở Bản Đơn
+ Bài hát có nhắc tới con gì ?


+ Con voi sống ở đâu?


+ Ngồi con voi cịn có con vật nào sống trong rừng nữa?
=> À đúng rồi con voi là những con vật sống trong rừng và
được nuôi trong vườn bách thú. Ngồi ra cịn có con hổ, sư
tử, báo, sóc, thỏ, gấu, khỉ...Chúng rất nguy hiểm khi được bố
mẹ cho đi chơi vườn Bách thú, chúng mình khơng được lại
gần.


- Có một bài thơ rất hay nói về con voi, chúng mình hãy lắng
nghe cơ đọc thơ nhé


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp làm mẫu.</b>
<i>a. Hoạt động 1: Cô đọc mẫu.</i>



- Cô đọc thơ diễn cảm lần 1


- Cô giới thiệu tên bài thơ và tên tác giả.
Bài thơ có tên “con voi”


- Cho trẻ đọc to tên bài thơ 2-3 lần


- Cô đọc lần 2: Kết hợp tranh minh họa.


- Cô giới thiệu nội dung tranh, hướng dẫn trẻ cách xem tranh,
giữ gìn tranh.


- Giảng giải nội dung bài thơ: Cô vừa đọc cho các con nghe


- Trẻ hát
- Con voi
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe.


- Vâng ạ


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bài thơ “ Con voi” bài thơ nói về con voi có cái vịi ở đằng
trước, có hai chân trước, hai chân sau và cịn cái đi dài ở
phía sau nữa đấy!



- Cơ đọc lần 3 kết hợp chỉ lướt chữ dưới tranh.
<i>b. Hoạt động 2: Đàm thoại</i>


- Cô vừa đọc bài thơ gì ?
- Bài thơ nói về con gì?
Con voi có cái gì đi trước?
Hai chân trước làm sao?
Hai chân sau như thế nào?
Còn cái gì đi sau rốt?


À “ đi sau rốt” là đi sau cùng đấy các con ạ!
<i> c. Hoạt động 3: Dạy trẻ tập đọc thơ</i>


- Bây giờ các con hãy cùng cô đọc thuộc bài thơ “Con voi”
nhé.


- Cô cho cả lớp đọc thơ theo cô từng đoạn một. (1-2 lần )
- Cô cho tổ thi đua nhau (3 tổ )


- Cô cho trẻ đọc theo nhóm (2-3 nhóm )
- Cơ mời trẻ lên đọc theo cá nhân


- Khi trẻ đọc cô sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ
đọc to rõ ràng, có vần.


- Cơ cho cả lớp đọc lại lần nữa.
<b> 3. Luyên tập, củng cố.</b>


- Hôm nay chúng mình đã được học bài thơ có tên là gì?
- Cơ giáo dục trẻ qua câu chuyện.



<b>4. Kết thúc</b>


- Về nhà các con hãy thơ cho cả nhà nghe nhé!
<b>- Cơ nhận xét động viên khuyến khích trẻ</b>


- Con voi
- Con voi
- Cái vòi
- Đi trước
- Đi sau
- Cái đi
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc
- Tổ đọc
- Nhóm đọc
- Trẻ đọc


- Trẻ đọc
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: NB: Con voi, con thỏ.</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trò chơi: “Con gì biến mất”.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH- U CẦU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ về tên gọi, đặc điểm nổi bật của con voi, con thỏ.
- Trẻ trả lời được các câu hỏi của cô.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng tập trung chú ý, ghi nhớ cho trẻ.
- Phát triển vốn từ cho trẻ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ đến lớp vui vẻ, yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật ni.
- Trẻ u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b></i>



- Tranh vẽ con voi, con thỏ. Lô tô con voi, con thỏ.
- Que chỉ.


<i><b>2. Địa điểm</b></i>
-Trong lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>*</i>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Tạo hứng thú cho trẻ đến với hoạt động.</b>


- “Lắng nghe, lắng nghe”. Cô đọc câu đố con thỏ cho
trẻ nghe :


“Con gì đi ngắn, tai dài
Mắt hồng, lơng mượt


Có tài chạy nhanh”
Là con gì?


- Các con có biết thỏ là con vật sống ở đâu khơng?
- Các con có u q con thỏ khơng nào?


- Hơm nay cơ và các con sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về
con thỏ và một số con vật khác sống trong rừng xem
chúng có đặc điểm gì nhé, các con có đồng ý khơng
nào?


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp thao tác mẫu:</b>


- Vừa rồi các con đã được nghe câu đố về con thỏ
rồi, bây giờ cơ và chúng mình sẽ cùng nhau đi tìm
hiểu kỹ hơn về con thỏ nhé.


<i><b>a. Hoạt động 1: Nhận biết con thỏ:</b></i>
- Các con ơi! “Trời tối rồi”.


- Cô treo tranh con thỏ lên cho trẻ quan sát..
+ “Trời sáng rồi”:


+ Các con có biết đây là tranh con vật gì khơng nào?
( Cho trẻ đọc to “con thỏ”)


- Con thỏ có những đặc điểm gì nhỉ?
+ Con thỏ có bộ lơng màu gì?


+ Đây là cái gì? ( Cơ chỉ vào đầu thỏ)


+ Trên đầu của thỏ có những gì nhỉ? (Cho trẻ đọc to
mắt thỏ, tai thỏ, miệng thỏ, mũi thỏ ).


+ Thỏ có mấy mắt, mấy tai nhỉ?


+ Các con thấy tai thỏ như thế nào nhỉ?
+ Còn đây là cái gì của thỏ nào?


+ Thỏ có mấy chân các con nhỉ? (cho trẻ đếm số chân
thỏ).


+ Thỏ có 4 chân và chạy rất nhanh đấy các con ạ.


+ Thỏ là con vật sống ở đâu nhỉ?


+ Thỏ thích ăn gì các con có biết khơng nào?
+ Thỏ là con vật hiền lành, dễ thương đúng không
các con?


=> Cô củng cố và giáo dục trẻ: Thỏ là con vật sống
trong rừng, rất hiền lành và dễ thương, trên đầu có hai
mắt, có mũi, miệng và có hai tai rât dài, thỏ có 4 chân
chạy rất nhanh, thỏ thích ăn cà rốt. Thỏ có bộ lơng
màu trắng, ngồi ra thỏ cịn có lơng màu nâu, màu
đen ...nữa các con ạ.


<i><b> b, Hoạt động 2: Nhận biết con voi: </b></i>


<i><b>- Bây giờ chúng mình quan sát xem cơ có bức tranh </b></i>


- Nghe gì, nghe gì?


- Con thỏ ạ.
- Trẻ trả lời.
- Có ạ.
- Có ạ.


- Vâng ạ.


- Trẻ nhắm mắt.


- Trẻ mở mắt, nói: ị ó o
- Con thỏ ạ..



- Trẻ đọc to.


- Trẻ quan sát và trả lời.
- Màu trắng ạ.


- Có mắt, tai... ạ.
- Trẻ đọc to cùng cơ.


- Trẻ đếm số mắt và tai thỏ.
- Tai thỏ dài ạ.


- Chân thỏ ạ.
- Thỏ có 4 chân.


- Sống trong rừng ạ.
- Thỏ ăn cà rốt...
- Vâng ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái</b></i>
<i>cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


<i><b>Thứ 5 ngày 02 tháng 01 năm 2020.</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học: Truyện: Sẻ con</b>
<b> I.Mục đích- yêu cầu</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhớ được tên câu truyện: “Sẻ con”.
- Trẻ hiểu được nội dung câu truyện “sẻ con”.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển ngôn ngữ, khả năng diễn đạt cho trẻ.
- Phát triển khả năng ghi nhớ, tập trung, chú ý.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>


- Giáo dục trẻ yêu quý biết chăm sóc và bảo vệ động vật.
- Biết cảm ơn khi được giúp đỡ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ:</b></i>


- Tranh minh họa nội dung câu truyện, video truyện, que chỉ.


- Đĩa nhạc bài: “Đu quay”.


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
Lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hỏi trẻ về tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu của các con vật
đó: Con voi, con hổ, con khỉ, con gấu…


- GD trẻ: Biết yêu quý, có ý thức bảo tồn động vật quý
hiếm sống trong rừng


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp thao tác mẫu.</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Cơ kể mẫu .</b></i>


- Có một câu truyện rất hay kể về những con vật đáng
yêu sống trong rừng. Các con hãy chú ý lắng nghe cô kể
nhé


- Cô kể lần 1: Diễn cảm bằng lời.
+ Giới thiệu tên câu truyện: “Sẻ con”.
+ Cho trẻ nhắc lại tên câu truyện.
- Cô kể lần 2 kết hợp tranh minh họa :


- Cô giảng giải nội dung câu chuyện: Câu chuyện kể về



một con chim sẻ chưa đủ lơng nhưng lại thích bay, một
hơm sẻ tung cánh bay nhưng bị rơi xuống bui cỏ, sẻ con
gặp một con hươu cao cổ, sẻ con rất sợ hãi. Nhưng Hươu
cao cổ rất tốt bụng không những khơng làm hại sẻ con và
cịn giúp sẻ con trở về tổ.


- Cô kể lần 3 kết hợp video câu chuyện.
<i><b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại.</b></i>


- Câu chuyện cơ vừa kể cho các con nghe có tên là gì?
- Trong câu truyện nói về ai nhỉ?


- Sẻ con đã mọc đủ lơng chưa?
- Khi bay lên thì sẻ con bị làm sao?


- Khi nhìn thấy hươu cao cổ sẻ con như thế nào?
- Hươu cao cổ có làm hại sẻ con khơng?


- Hươu cao cổ đã làm gì?
- Sẻ con đã làm gì?


=> Giáo dục trẻ: Khi nhận được sự giúp đỡ từ người
khác các con phải biết nói lời cảm ơn.


<i><b> c. Hoạt động 3: Dạy trẻ kể truyện:</b></i>


- Cô là người dẫn truyện, dạy trẻ kể theo cô từng câu (lời
thoại của các nhân vật)( 1- 2 lần)


- Cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ thi đua..


- Bao quát sửa sai ngữ điệu cho trẻ.


- Khuyến khích trẻ kể truyện.
- Nhận xét động viên trẻ.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ phát âm
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Sẻ con


- Chim sẻ và con hươu
cao cổ


- Chưa ạ.
- Bị rơi ạ.
- Sợ hãi và khóc
- không ạ


- Giúp sẻ con về tổ
- Sẻ con vui mừng và
cảm ơn ông Hươu.
- Trẻ lắng nghe


- Cả lớp đọc theo cơ
- Trẻ đọc theo tổ. Theo
nhóm, cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Luyện tập, củng cố: </b></i>


- Hôm nay, các con đã được nghe và tập kể câu truyện có
tên là gì?


<b>4. Kết thúc.</b>


- Cơ nhận xét, tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>……….……… </i>


<i><b>Thứ 6 ngày 03 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình: Tơ màu con thỏ</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Hát bài “ Chú thỏ con”</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cầm bút tô màu tranh con thỏ


- Trẻ nhận biết phân biệt được màu sắc: Màu xanh, màu đỏ, màu đen
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ kỹ năng cầm bút, tô màu cẩn thận, khéo léo.
- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, ngón tay


- Phát triển ngơn ngữ, khả năng quan sát và ghi nhớ
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ yêu thích, hứng thú tham gia hoạt động cùng cô và các bạn.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm mình làm ra.


- Yêu quý các con vật sống trong rừng và biết tránh xa chúng khi đi chơi vườn bách thú
<b> II.Chuẩn bị :</b>


<b>1/ Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b>
- Đĩa nhạc bài hát: “Chú thỏ con”.


- Tranh cho trẻ quan sát, tranh mẫu tô màu con thỏ, tranh cho trẻ tô màu
- Vở kê, sáp màu.


<b>2/ Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến với hoạt động:</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “Chú thỏ con”


- Các con vừa hát bài hát nhắc tới con gì?
- Thỏ con sống ở đâu?


- Thỏ con là con vật rất hiền và đáng yêu, chúng sống
ở trong rừng, vườn bách thú và được một số gia đình
ni. Chúng mình phải biết u thương, chăm sóc và
bảo vệ những con vật đáng yêu như thỏ.


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp thao tác mẫu:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Quan sát, đàm thoại tranh mẫu.</b>
- Cho trẻ chơi trò chơi trời tối/trời sáng.


- Đưa tranh mẫu ra và hỏi: Chúng mình biết đây là
con gì khơng?


- Con thỏ có màu gì?


- Con thỏ gồm có những bộ phận nào?
- Đầu gồm có gì?


À đúng rồi gồm có miệng, mũi, hai mắt, hai tai đấy.
- Mũi màu gì?


- Mắt thỏ có màu gì ?(Màu đen)
- Con thỏ có tai dài hay ngắn?



- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm tên các bộ phận,
màu sắc của con thỏ


- Chúng mình có muốn tô màu con thỏ không?
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ tơ màu</b>


- Cơ cầm bút màu gì ? Cầm bằng tay nào? - Cơ tơ
màu con gì?


- Cơ cầm bút màu xanh, cầm bút bằng tay phải, bằng
ba đầu ngón tay


- Đầu tiên cơ sẽ tơ phần đầu, gồm có những bộ phận
gì các con? Cái mũi cơ tơ màu gì? Mắt màu gì?
- Khi tơ cô tô từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, tơ
sao khơng bị chườm màu ra ngồi.


- Tiếp theo cô tô phần thân, chân và đuôi
- Cô đã tô màu xong rồi


<b>c. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b>


- Hướng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút


<b>- Cô bao quát, động viên, khuyến khích trẻ tơ màu cẩn</b>
thận, khơng chườm ra ngoài và cố gắng hoàn thành
sản phẩm.


- Đàm thoại với trẻ về nội dung tô:
+ Con đang tô màu gì?



+ Con thỏ con tơ màu gì nào?


- Cô chú ý bao quát cả lớp, đến bên trẻ động viên,
khuyến khích trẻ kịp thời.


- Cơ giúp đỡ những trẻ chưa biết cách tô, cầm bút


- Trẻ hát
- Con thỏ
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi
- Con thỏ
- Màu xanh


- Đầu, mình, đi, chân
- Trẻ trả lời


- Màu đỏ
- Màu đen
- Dài
- Trẻ phát âm
- Có ạ
- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ trả lời



- Trẻ vỗ tay
- Trẻ tô màu


- Trẻ trả lời


- Trẻ trưng bày sản phẩm
- Trẻ trả lời


- Con thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>


- Cô giúp trẻ mang sản phẩm lên trưng bày. Cô gợi ý
trẻ nhận xét sản phẩm.


+ Con thích sản phẩm nào?
+ Bạn tơ màu con gì đây?
+ Bạn tơ màu con thỏ màu gì?
- Cơ động viên khen ngợi trẻ.
<b>3. Luyện tập, củng cố</b>


Hơm nay các con được tơ con gì?


- Cơ giáo dục trẻ yêu quý, chăm sóc các con vật. Biết
giữ gìn sản phẩm của mình.


<b>4. Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét tuyên dương trẻ.
- Cho trẻ hát chuyển hoạt động



<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×