Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIAO AN TOAN LOP 2 TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i>Ngày soạn: 25/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28/11/2016</i>


TOÁN


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>


- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.


- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tõp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


* Kh i ở động :Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt tính rồi tính: 3 học sinh lên
bảng, học sinh dưới lớp làm bảng tay.
- Nhận xét chữa bài.


63 73 93



35 27 19


28 46 74


<b>B. Bài mới: (12’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu bài.


<b>2. Hướng dẫn học sinh lập bảng</b>
<b>trừ:</b>


- Lắng nghe.
Bước 1: Nêu vấn đề


- Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính bớt đi 8
que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?


- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta


phải làm gì?


- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8


Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy 14 que tính suy nghĩ
và tìm cách bớt 8 que tính.



- Thao tác trên que tính.
- Cịn bao nhiêu que tính? - Tìm 6 que tính.


- u cầu HS nêu cách bớt của mình? - Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt được 4 que
tính nữa tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4
que còn lại 6 que.


- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính?


- Cịn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy? - 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6


Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính 14
8
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-- Cho nhiều HS nhắc lại cách trừ. - HS nêu cách trừ.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép trừ trong phần bài
học.


- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi kết


quả vào bài học.


- Yêu cầu HS thông báo kết quả. 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7


- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng các
công thức 14 trừ đi một số.


<b>3. Thực hành: (17’)</b>


<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả các phép tính.


a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
1 4 - 9 = 5 14 - 8 = 6
14 - 5 = 9 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8


14 - 6 = 8
14 - 4 - 5 = 5
14 - 9 = 5
- Yêu cầu HS so sánh 4 + 2 và 6 + Ta có: 4 + 2 = 6
- Yêu cầu HS so sánh 14 - 4 - 2 và 14


- 6



- Có cùng kết quả là 8
- KL: Vì 4 + 2 = 6 nên


14 - 4 - 2 bằng 14 - 6


<b>Bài 2: Tính </b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu
lên cách thực hiện.


14 14 14


6 9 7


8 5 7


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính hiệu


- Muốn tìm hiệu khi đã biết số bị trừ
và số trừ ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm vào bảng con. a) 14 và 5 b) 14 và 7


- Gọi 3 em lên bảng 14 14


5 7


- Nhận xét, chữa bài. 9 7



<b>Bài 4:</b>


- Bài tốn cho biết gì? - Cho biết có 14 quạt điện đã bán 6 quạt
điện.


- Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu
quạt điện ta làm thế nào?


- u cầu HS tóm tắt và giải tốn vào
vở


- Thực hiện phép tính trừ.
Tóm tắt


Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn lại: … quạt điện?


--–


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

--Bài giải
14 - 6 = 8 (quạt)


Đáp số: 8 quạt điện
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà đọc bảng trừ 14 cho người thân


nghe.


………..
<i>Ngày soạn: 24/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/11 /2016</i>


TOÁN


<b>34 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ 54 - 8


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn, củng cố cách tìm số hạng chưa biết
và tìm số bị trừ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Độc lập, tự giác trong học tập và giải tốn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới:</b>



<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh thực hiện phép</b>
<b>trừ 34- 8:(12’)</b>


- GV nêu tình huống để có phép tính
34 - 8


- u cầu học sinh dùng que tính để tính
kết quả.


- Hướng dẫn học sinh cách tính viết


<b>3. Luyện tập: (18’)</b>
<b>Bài 1. Tính:</b>


- GV cho HS làm bảng con


- 2 em lên bảng làm bài tập 3,4 (61).


- HS dùng que tính để tính kết quả
- HS nêu kết quả và cách làm.
- HS đặt tính và tính vào bảng con.
- Nêu cách tính


34 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ
8 bằng 6, viết 6, nhớ 1


26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- HS nhắc lại cách làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu :</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


<b>Bài 3. Bài toán:</b>
- GV cho HS đọc đề
- GV nhận xét,chữa bài.
<b>Bài 4. Tìm x: (a)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
thực hiện phép trừ 34 – 8.


- Cả lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề
- Lớp làm vào vở.


- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


-HS đọc đề


- Tự tóm tắt rồi giải bài tốn vào vở.
- HS đọc đề



- HS giải vào vở


- 2 em lên bảng chữa bài, nêu cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng.


- Nhận xét.


………
<i>Ngày soạn: 27/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30/11/2016</i>


TOÁN


<b>54 - 18</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ: số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị
là 4, số trừ là số có 2 chữ số.


- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn. Củng cố cách vẽ hình tam giác khi
biết 3 đỉnh.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ:u thích, hứng thú trong học tập và giải toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- 54 que tính, bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- GV nhận xét bổ sung.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>2.Tổ chức cho HS tự tìm ra cách</b>
<b>thực hiện phép trừ 54-18:(12’)</b>


- GV nêu bài tốn để có phép trừ.


- 2 HS lên bảng làm BT 2,3 trang (62)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Luyện tập:(18’)</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


- GV cho HS làm vở
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- GV củng cố cách đặt tính và tính


<b>Bài 3: Bài toán.</b>


- Cho HS làm bài vào vở.



- GV nhận xét.


<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.</b>
- Hình tam giác có đặc điểm gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
thực hiện phép tính 54 – 18.


- HS tự đặt tính và tính kết quả vào bảng con.
- 1 em nêu cách đặt tính và tính.


54 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8
8 bằng 6, viết 6 nhớ 1


36 * 1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Nhiều HS nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu của BT.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét cách làm.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS đặt tính và tính hiệu vào vở
- Chưa bài nhắc lại cách tính
- Nhận xét bổ sung.



- HS đọc đề.


- Tóm tắt đề và tự giải vào vở.
Tóm tắt:


Mảnh vải xanh dài: 34 dm.
Mảnh vải tím ngắn hơn: 15 dm
Mảnh vải màu tím dài:… dm?
- 1 em lên chữa bài


- Nhận xét.


- HS làm theo yêu cầu của GV.
- Vẽ hình tam giác.


- Nêu cách vẽ.


- HS tự làm


……….
THỰC HÀNH TỐN
<b>ƠN: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b> I .MỤC TIÊU.</b>


- Củng cố bảng trừ 14 trừ đi một số, cách tìm số hạng.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn,


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
-Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và tính.
- GV nhận xét và cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-B/ Bài mới </b>


<b> a. Giới thiệu bài </b>


<b> b. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1 </b>


<b>Bài 1: Tính.</b>


a/14 14 14 14 14

7 5 6 9 8
7 9 8 5 6
b. 64 54 74 84 44

18 25 56 39 29
46 29 18 45 15
<b>Bài 2 </b>


Gv nhận xét chữa


84 - 57 34 - 19 64 - 58


<b>Bài 3 </b>


x + 17 = 37 29 + x = 54
x = 37-17 x = 54-29
x = 20 x = 25
<b>Bài 4</b>


Trên đồi có số con bị là:
34 - 18 = 16 (con)
Đáp số: 16 con bò
<b>4/ Củng cố dặn dò.</b>


<b> Gv nx tiết học</b>


- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.


- Đặt tính rồi tính
<b> - HS đọc yêu cầu </b>
- 3 hs lên bảng làm
<b>- Tìm x</b>


- Hs nêu tìm số hạng
- Hs làm bảng con
- Gv nhận xét chữa bài
<b>- Gọi hs đọc bài toán </b>
Hd hs giải toán


hs giải



Gv nhận xét chữa bài
_________________________________________
<i>Ngày soạn: 28/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/ 12/ 2016</i>


TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng 34 - 8; 54 - 18


- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.Giải tốn,vẽ hình chính xác.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>


<b>3. Thái độ:Tích cực, tự giác trong học tập và giải toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện
- GV nhận xét đánh giá.



<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm (5’)</b>


- GV cho HS tính nhẩm.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính. (cột 1; 2) (7’) </b>
- GV cho HS làm bảng con.


<b>Bài 3: (a) (5’)</b>


- Hướng dẫn HS làm


<b>Bài 4: Bài tốn: (8’)</b>


- Hướng dẫn học sinh phân tích đề.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu: (2’) </b>
- Hướng dẫn về nhà.


<b>C. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- GV nhận xét giờ học


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách


thực hiện phép tính 34 – 8, 54 – 18.


- HS đọc nối tiếp kết quả các phép tính
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu


- Lớp làm bảng con, 1 em lên bảng.
- Chữa bài, nêu cách trừ.


- HS đọc yêu cầu
- Tự làm bài.


- Chữa bài, nêu cách tìm số bị trừ chưa biết
trong phép tính.


- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề


- Tóm tắt đề và giải vào vở.
- Chữa bài.


………
<i>Ngày soạn: 29/11/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/12/2016</i>


TOÁN


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Giúp học sinh : </b>


- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ.
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Học sinh lên đọc bảng công thức 12, 13,
14 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hướng dẫn lập bảng công thức trừ</b>
(15’).


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác
trên que tính lần lượt tỡm ra kết quả của


phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số.
- Giáo viên viết lên bảng: 15 – 6 = 9.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự để có các
phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9.


- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17,
18.


- Học sinh tự học thuộc bảng công thức
trừ


<b>3.Thực hành: (15’)</b>
<b>Bài 1: Tính. </b>


- Nhận xét


<b>Bài 2: Mỗi số 7, 8 ,9 là kết quả của phép</b>
tính nào?


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà đọc các bảng trừ 15, 16, 17 cho
người thân nghe.


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết
quả bằng 9.


- Tự lập bảng trừ.
15- 6 = 9



15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9


16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Học sinh tự học thuộc.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào
vở.


- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả


- Các nhóm học sinh lên bảng thi làm nhanh.
- Đọc yêu cầu


- Làm bài cá nhân
- Đổi chéo vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×