Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28/11/2016</i>
TOÁN
<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>
- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tõp.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
* Kh i ở động :Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính: 3 học sinh lên
bảng, học sinh dưới lớp làm bảng tay.
- Nhận xét chữa bài.
63 73 93
35 27 19
28 46 74
<b>B. Bài mới: (12’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Giáo viên giới thiệu bài.
<b>2. Hướng dẫn học sinh lập bảng</b>
<b>trừ:</b>
- Lắng nghe.
Bước 1: Nêu vấn đề
- Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính bớt đi 8
que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính?
- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?
- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính suy nghĩ
và tìm cách bớt 8 que tính.
- Thao tác trên que tính.
- Cịn bao nhiêu que tính? - Tìm 6 que tính.
- u cầu HS nêu cách bớt của mình? - Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt được 4 que
tính nữa tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4
que còn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính?
- Cịn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy? - 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính 14
8
6
-- Cho nhiều HS nhắc lại cách trừ. - HS nêu cách trừ.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép trừ trong phần bài
học.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi kết
- Yêu cầu HS thông báo kết quả. 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng các
công thức 14 trừ đi một số.
<b>3. Thực hành: (17’)</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết
quả các phép tính.
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
1 4 - 9 = 5 14 - 8 = 6
14 - 5 = 9 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8
14 - 6 = 8
14 - 4 - 5 = 5
14 - 9 = 5
- Yêu cầu HS so sánh 4 + 2 và 6 + Ta có: 4 + 2 = 6
- Yêu cầu HS so sánh 14 - 4 - 2 và 14
- 6
- Có cùng kết quả là 8
- KL: Vì 4 + 2 = 6 nên
14 - 4 - 2 bằng 14 - 6
<b>Bài 2: Tính </b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu
lên cách thực hiện.
14 14 14
6 9 7
8 5 7
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính rồi tính hiệu
- Muốn tìm hiệu khi đã biết số bị trừ
và số trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào bảng con. a) 14 và 5 b) 14 và 7
- Gọi 3 em lên bảng 14 14
5 7
- Nhận xét, chữa bài. 9 7
<b>Bài 4:</b>
- Bài tốn cho biết gì? - Cho biết có 14 quạt điện đã bán 6 quạt
điện.
- Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu
quạt điện ta làm thế nào?
- u cầu HS tóm tắt và giải tốn vào
vở
- Thực hiện phép tính trừ.
Tóm tắt
Có : 14 quạt điện
Đã bán: 6 quạt điện
Còn lại: … quạt điện?
--–
--Bài giải
14 - 6 = 8 (quạt)
Đáp số: 8 quạt điện
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà đọc bảng trừ 14 cho người thân
………..
<i>Ngày soạn: 24/11/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/11 /2016</i>
TOÁN
<b>34 - 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ 54 - 8
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn, củng cố cách tìm số hạng chưa biết
và tìm số bị trừ.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Độc lập, tự giác trong học tập và giải tốn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh thực hiện phép</b>
<b>trừ 34- 8:(12’)</b>
- GV nêu tình huống để có phép tính
34 - 8
- u cầu học sinh dùng que tính để tính
kết quả.
- Hướng dẫn học sinh cách tính viết
<b>3. Luyện tập: (18’)</b>
<b>Bài 1. Tính:</b>
- GV cho HS làm bảng con
- 2 em lên bảng làm bài tập 3,4 (61).
- HS dùng que tính để tính kết quả
- HS nêu kết quả và cách làm.
- HS đặt tính và tính vào bảng con.
- Nêu cách tính
34 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ
8 bằng 6, viết 6, nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- HS nhắc lại cách làm.
<b>-Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu :</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
<b>Bài 3. Bài toán:</b>
- GV cho HS đọc đề
- GV nhận xét,chữa bài.
<b>Bài 4. Tìm x: (a)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Cả lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề
- Lớp làm vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
-HS đọc đề
- Tự tóm tắt rồi giải bài tốn vào vở.
- HS đọc đề
- HS giải vào vở
- 2 em lên bảng chữa bài, nêu cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng.
- Nhận xét.
………
<i>Ngày soạn: 27/11/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30/11/2016</i>
TOÁN
<b>54 - 18</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ: số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị
là 4, số trừ là số có 2 chữ số.
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn. Củng cố cách vẽ hình tam giác khi
biết 3 đỉnh.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ:u thích, hứng thú trong học tập và giải toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- 54 que tính, bảng phụ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- GV nhận xét bổ sung.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2.Tổ chức cho HS tự tìm ra cách</b>
<b>thực hiện phép trừ 54-18:(12’)</b>
- GV nêu bài tốn để có phép trừ.
- 2 HS lên bảng làm BT 2,3 trang (62)
<b>3. Luyện tập:(18’)</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
- GV cho HS làm vở
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- GV củng cố cách đặt tính và tính
<b>Bài 3: Bài toán.</b>
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu.</b>
- Hình tam giác có đặc điểm gì?
<b>C. Củng cố dặn dị: (3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
thực hiện phép tính 54 – 18.
- HS tự đặt tính và tính kết quả vào bảng con.
- 1 em nêu cách đặt tính và tính.
54 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8
8 bằng 6, viết 6 nhớ 1
36 * 1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Nhiều HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu của BT.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét cách làm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS đặt tính và tính hiệu vào vở
- Chưa bài nhắc lại cách tính
- Nhận xét bổ sung.
- HS đọc đề.
- Tóm tắt đề và tự giải vào vở.
Tóm tắt:
Mảnh vải xanh dài: 34 dm.
Mảnh vải tím ngắn hơn: 15 dm
Mảnh vải màu tím dài:… dm?
- 1 em lên chữa bài
- Nhận xét.
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- Vẽ hình tam giác.
- Nêu cách vẽ.
- HS tự làm
……….
THỰC HÀNH TỐN
<b>ƠN: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b> I .MỤC TIÊU.</b>
- Củng cố bảng trừ 14 trừ đi một số, cách tìm số hạng.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn,
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
-Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và tính.
- GV nhận xét và cho điểm
<b>-B/ Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Hướng dẫn hs làm bài tập </b>
<b>Bài 1 </b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
a/14 14 14 14 14
7 5 6 9 8
7 9 8 5 6
b. 64 54 74 84 44
18 25 56 39 29
46 29 18 45 15
<b>Bài 2 </b>
Gv nhận xét chữa
84 - 57 34 - 19 64 - 58
x + 17 = 37 29 + x = 54
x = 37-17 x = 54-29
x = 20 x = 25
<b>Bài 4</b>
Trên đồi có số con bị là:
34 - 18 = 16 (con)
Đáp số: 16 con bò
<b>4/ Củng cố dặn dò.</b>
<b> Gv nx tiết học</b>
- Hs đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm bài.
- Gv và hs nx.
- Đặt tính rồi tính
<b> - HS đọc yêu cầu </b>
- 3 hs lên bảng làm
<b>- Tìm x</b>
- Hs nêu tìm số hạng
- Hs làm bảng con
- Gv nhận xét chữa bài
<b>- Gọi hs đọc bài toán </b>
Hd hs giải toán
hs giải
Gv nhận xét chữa bài
_________________________________________
<i>Ngày soạn: 28/11/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/ 12/ 2016</i>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng 34 - 8; 54 - 18
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.Giải tốn,vẽ hình chính xác.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ:Tích cực, tự giác trong học tập và giải toán.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm (5’)</b>
- GV cho HS tính nhẩm.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính. (cột 1; 2) (7’) </b>
- GV cho HS làm bảng con.
<b>Bài 3: (a) (5’)</b>
- Hướng dẫn HS làm
<b>Bài 4: Bài tốn: (8’)</b>
- Hướng dẫn học sinh phân tích đề.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu: (2’) </b>
- Hướng dẫn về nhà.
<b>C. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
- HS đọc nối tiếp kết quả các phép tính
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bảng con, 1 em lên bảng.
- Chữa bài, nêu cách trừ.
- HS đọc yêu cầu
- Tự làm bài.
- Chữa bài, nêu cách tìm số bị trừ chưa biết
trong phép tính.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề
- Tóm tắt đề và giải vào vở.
- Chữa bài.
………
<i>Ngày soạn: 29/11/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02/12/2016</i>
TOÁN
<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>1. Kiến thức:Giúp học sinh : </b>
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ.
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Học sinh lên đọc bảng công thức 12, 13,
14 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>
<b>2. Hướng dẫn lập bảng công thức trừ</b>
(15’).
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác
trên que tính lần lượt tỡm ra kết quả của
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17,
18.
- Học sinh tự học thuộc bảng công thức
trừ
<b>3.Thực hành: (15’)</b>
<b>Bài 1: Tính. </b>
- Nhận xét
<b>Bài 2: Mỗi số 7, 8 ,9 là kết quả của phép</b>
tính nào?
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc các bảng trừ 15, 16, 17 cho
người thân nghe.
- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết
quả bằng 9.
- Tự lập bảng trừ.
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Học sinh tự học thuộc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào
vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
- Các nhóm học sinh lên bảng thi làm nhanh.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân
- Đổi chéo vở