Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TOAN 4-TUAN19-LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>



<b>* 1 km</b>

<b>2 </b>

<b>= ………… m</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



<b>* 1 m</b>

<b>2 </b>

<b>= ……… dm</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



<b>* 5 km</b>

<b>2 </b>

<b>= …………. m</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



<b>1 000 000</b>


<b>100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>530 dm</b>

<b>2 </b>

<b> = cm</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b>13dm</b>

<b>2</b>

<b> 29 cm</b>

<b>2</b>

<b> = cm</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b>84 600 cm</b>

<b>2</b>

<b> = dm</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<b>300 dm</b>

<b>2</b>

<b> = m</b>

<b>2 </b>


<b>10 km</b>

<b>2</b>

<b> = m</b>

<b>2 </b>


<b>9 000 000 m</b>

<b>2 </b>

<b>= km</b>

<b>2</b>

<b>....</b>



<b>....</b>


<b>....</b>



<b>....</b>


<b>....</b>




<b>....</b>



<b>53 000</b>


<b>1 329</b>


<b>846</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>** Bài 2 : Tính diện tích khu đất hình chữ nhật biết:</b>


<b>Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là:</b>
<b>5 x 4 = 20 (km2)</b>


<b> Đáp số : 20 km2</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>a = 5 km</b>
<b>b = 4 km</b>


<b>S = … km2?</b>


<b>Bài giải</b>


<b>a. Chiều dài 5km, chiều rộng 4km.</b>


<b>b. Chiều dài 8 000 m, chiều rộng 2km.</b>


<b>Tóm tắt</b>



<b>a = 8000 m = 8 km</b>
<b>b = 4 km</b>


<b>S = … km2?</b>


<b>Diện tích của khu rừng hình chữ </b>
<b>nhật là: 8 x 2 = 16 (km2)</b>


<b> Đáp số : 6 km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Bài 3: Cho biết diện tích của ba thành phố là: </b>


<b>Hà Nội </b>
<b>921 km2</b>


<b>Đà Nẵng </b>
<b>1255 km2</b>


<b>TP Hồ Chí Minh </b>
<b>2095 km2</b>


<b>- Thành phố nào có diện tích lớn nhất? </b>


<b>Thành phố </b>
<b>có diện tích </b>


<b>lớn nhất.</b>
<b>Thành phố </b>


<b>có diện tích </b>


<b>bé nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* * Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, </b>
<b>chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính diện tích khu đất đó.</b>


<b>Chiều rộng mảnh đất là:</b>
<b> 3 : 3 = 1 (km)</b>


<b>Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là:</b>
<b> 3 x 1 = 3 (km2)</b>


<b> Đáp số : 3 km2</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>a = 3 km</b>
<b>b = 1/3 a</b>


<b>S = … km2?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Bài 5: Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung </b>


<b>bình sinh sống trên diện tích 1 km</b>

<b>2. </b>

<b>Biểu đồ dưới </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thành </b>
<b>phố</b>
<b>Người</b>
<b>0</b>
<b>900</b>
<b>1 200</b>
<b>2 400</b>


<b>3 000</b>
<b>1 126</b>
<b>2 952</b>
<b>2 375</b>


<b>Hà Nội</b> <b>Hải Phịng</b> <b><sub>TP. Hồ Chí Minh</sub></b>


<b>* Dựa vào biểu đồ </b>
<b>trên hãy trả lời các </b>
<b>câu hỏi sau:</b>


<b>MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA BA THÀNH PHỐ LỚN</b>


<b>- Thành phố nào </b>
<b>có mật độ dân số </b>
<b>lớn nhất? </b>


<b>- Mật độ dân số </b>
<b>thành phố Hồ Chí </b>
<b>Minh gấp khoảng </b>
<b>mấy lần mật độ dân </b>
<b>số ở Hải Phòng?</b>


<b>* Thành phố Hà </b>
<b>Nội có mật độ dân </b>
<b>số đơng nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×