Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giáo án tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.11 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
Ngày soạn: 8/9/2017


Ngày giảng: Thứ 2, ngày 11/9/2017


TOÁN


<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.


- Rèn kĩ năng tính tốn
- Ham thích học tốn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Thước 1m


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- GV ghi 4dm, 23dm, 60cm
- GV nhận xét, cho điểm


<i><b>2. Luyện tập (30p)</b></i>
<b>Bài 1</b>


<b> - Hướng dẫn HS nắm mối quan hệ dm, cm</b>
- Yêu cầu HS dùng phấn vạch vào điểm có
độ dài 1dm trên thước kẻ.



- GV hướng HS nhìn vào 2 hình thước kẻ
trong bài tập và điền vào chỗ trống thích
hợp 1dm hay 2dm


- GV nhấn lại kiến thức
<b>Bài 2</b>


- GV cho HS nêu y/c của bài tập.
<b>- Muốn điền đúng ta phải làm gì?</b>


<i><b>* Lưu ý: khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau </b></i>
<i><b>số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại. </b></i>
- GV cho HS làm bài.


- Gọi HS làm bài sau đó nhận xét
<b>Bài 3</b>


-Y/c HS cho biết bài yêu cầu của đề bài?
- Muốn so sánh được ta phải làm gì?
- HS làm bài vào VBT


- GV gọi HS chữa bài
<b>Bài 4:</b>


- Y/c chúng ta làm gì?


- Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo


- 3 HS đọc



- Làm bảng 10cm = 1dm,
1dm = 10cm


- Tìm vạch chỉ 1 dm trên
thước


- Thực hành làm bài tập
- Hình 1: 1dm


<b>- Hình 2: 2dm</b>


<b>- HS nêu y/c của bài</b>


- Suy nghĩ và đổi cac số đo
từ dm sang cm và ngựoc lại
2dm=20cm


20cm=2dm


3dm=30cm
30cm=3dm


5dm=50cm
50cm=5dm


9dm=90cm
90cm=9dm


<b>- Điền: <, >, = vào chỗ </b>


chấm.


<b>- Ta phải đổi về cùng một </b>
đơn vị đo là dm;


HS GIANG


-GV HD
Viết các
số từ 1- 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của các vật, của người được đưa ra. Chẳng
hạn quyển sách dài 24… , muốn điền đúng
hãy so sánh độ dài của quyển sách với 1dm
và thấy quyển sách dài 24cm chứ không
phải 24dm.


- Yêu cầu HS chữa bài.


* GV nhận xét, chốt ý: Quyển sách dài
24cm, gang tay dài 20cm, chiếc bàn dài
60cm, cô bé cao 11dm.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>


- Biểu dương những HS tích cực học tập, và
nhắc nhở những em chư chú ý.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.



- 80cm =8dm nên 8dm
=8dm


- 9dm-4dm=5dm mà
40cm=4dm


- Nên: 9dm-4dm > 40cm
- Viết cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp


- HS lắng nghe


- Quyển sách dài 24cm,
gang tay dài 20cm, chiếc
bàn dài 60cm, cô bé cao
11dm.


- HS lắng nghe


-Lắng nghe




---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 4, 5: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng. Hiểu ND:
Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.



<b>- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn: nửa năm, làm, lặng yên, sáng</b>
kiến. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết làm những việc tốt
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>- SGK, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc </b>


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Tiết 1</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi HS đọc bài thơ: Ngày hôm
qua đâu rồi? và trả lời câu hỏi sgk.
- GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và cho
biết: trong tranh vẽ gì?


- Bài học ngày hơm nay cơ sẽ giúp
cả lớp biết vì sao bạn Na lại được
thưởng, chúng ta vào học bài hôm
<i>nay: Phần thưởng </i>


<b>b) Luyện đọc </b>


* GV đọc mẫu
* Luyện đọc câu.


<i>- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.</i>
- GV cho HS đọc từ khó,dễ lẫn
* Luyện đọc đoạn


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Vẽ lễ tổng kết năm học


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe phát hiện giọng
đọc.


- Nối tiếp nhau đọc.


- Đọc từ khó: trực nhật, túm


HS GIANG


-Quan sát
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài này chia mấy đoạn?


- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp.



- Giải nghĩa từ: bí mật, sáng kiến,
lặng lẽ.


- Lắng nghe, chỉnh sửa cho HS
* Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng
ở một số câu dài.


* Luyện đọc đoạn trong nhóm
- Gọi các nhóm lên đọc bài.
- Gọi các nhóm nhận xét
- GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<b>3. Tìm hiểu nội dung bài(20p)</b>
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, và
trả lời câu hỏi:


+ Câu 1: Hãy kể những việc làm
tốt của bạn Na?


<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn 2</i>


+ Câu 2: Theo em, điều bí mật
được các bạn của Na bàn bạc là
gi?


+ Câu 3: Em có nghĩ rằng Na xứng


đáng dược tưởng khơng? Vì sao?
+ Câu 4: Khi Na đựoc nhận phần
thưởng, những ai vui? Vui như thế
nào?


<i><b>* Em có hay giúp đỡ các bạn </b></i>
<i><b>trong lớp không? Và trong lớp </b></i>
<i><b>em có ai tốt giống như bạn Na </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


<i>* GV chốt nội dung bài: Phải giúp</i>
<i>đỡ mọi người, biết biểu dương </i>
<i>việc tốt và làm nhiều việc tốt.</i>
<b>4. Luyện đọc lại truyện (10p)</b>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhòm


tụm, lặng yên...
- Bài này chia 3 đoạn.


- Từng em nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp.


- Giải nghĩa từ.


- Một buổi sáng / vào giờ ra chơi
<b>/ các bạn trong lớp túm tụm </b>
bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật
lắm.



- Đây là phần thưởng / cả lớp đề
nghị tặng bạn Na//


- Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy
/ bước lên bục.


- Chia nhóm 3 em đọc từng đoạn
trong bài


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Các nhóm nhận xét cho nhau.


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Na đã: trực nhật giúp các bạn
trong lớp, gọt bút chì giùp bạn
Lan, cho bạn Minh cục tẩy...
- HS đọc đoạn 2


+ Các bạn đề nghị cô giáo tặng
phần thưởng cho Na vì lịng tốt
của Na đối với mọi người.


- Na xứng đáng được phần
thưởng vì lịng tốt đáng được
nhận phần thưởng, vì lịng tốt
cần được động viên, khuyến
khích .


- Na vui mùng đến nỗi tưởng


nghe nhầm và đỏ bừng mặt. Cô
giáo và các bạn vui mùng cho
Na: Mẹ Na vui mừng khóc đỏ
hoe cả mắt.


- Một vài em nêu ý kiến


-Đọc lại
câu trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét, tun dương nhóm đọc
tốt.


<i><b>5. Củng cố, dặn dị( 5p)</b></i>
- GV nhắc lại nội dung bài


- Yêu cầu về nhà tập kể chuyện để
chuẩn bị cho tiết kể chuyện


- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
học bài.


- 2, 3 HS nhắc lại


- Luyện đọc và thi đọc giữa các
nhóm.


- HS lắng nghe


-Lắng nghe



<b></b>
THỰC HÀNH TỐN


<b>ƠN: SỐ HẠNG – TỔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết tên gọi các thành phần trong phép tính cộng
- Biết áp dụng các thành phần trong phép tính cộng vào tính tốn và giải các bài
tập có liên quan.


- u thích mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Y/c 3 học sinh lên bảng làm
3 bài tập


- Y/c hs nhận xét và chữa bài.
<b>II. DẠY BÀI MỚI;</b>


<b>1. GIỚI THIỆU BÀI</b>
<b>2. THỰC HÀNH:</b>
* Bài 1:


- Y/c hs đọc đề bài tập 1


- Y/c hs tự làm bài vào vở hai
bạn đổi chéo vở kiểm tra.
* Bài 2:


- Y/c hs đọc đề bài.


- Y/c hs lên 3 hs bảng làm bài
ở dưới lớp làm vào vở


* Bài 3:


- Y/c hs đọc đề bài.
- Y/c hs làm bài cá nhân.


Viết theo mẫu:


69= 60 + 9 38= ……….
85= …….. 71= ……….


Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng
là :


42 và 6 65 và 23 81 và 8
55 và 30


Tính nhẩm :


60 + 20 = 50 + 30 =
30 + 30 = 10 + 40 =



a) Số ?


1dm = … cm 10cm = …
dm


b) Tính


3dm + 5dm = 15dm – 3dm
=


12dm + 6dm = 46dm –


HS GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bài 4:


- Y/c hs đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- Y/c hs làm bài cá nhân.


- Y/c hs lên 1 hs bảng chữa bài
<b>3. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Về nhà ôn lại các thành phần
của phép cộng.


4dm=


Bài giải



Lớp có số học sinh là :
15 + 14 = 29(học sinh)
Đáp số : 29 học sinh


- Lắng nghe


-Lắng nghe


<b> </b>
---Ngày soạn: 9/9/2017


Ngày giảng: Thứ ba, ngày 12/9/2017


KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 2: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện Phần thưởng. Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể phù hợp nội dung


- Theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
- Biết làm theo và yêu quý việc làm tốt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- 4 tranh minh họa SGK



III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


- 3 HS nối tiếp kể chuyện giờ
trước


- HS nhận xét – GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn kể</b>


<b>Bài 1 . Kể từng đoạn theo tranh</b>
- GV treo tranh của Bài tập 1
- Lớp nhận xét- GV nhận xét


<b>Bài 2. Kể đoạn 2</b>
- HS quan sát tranh 2


- Trong tranh các bạn của Na đang
thì thầm bàn nhau điều gì?


- Cơ giáo khen các bạn như thế


- HS kể trước lớp
<b>- HS nhận xét</b>


- HS nêu cầu bài



* Kể chuyện trong nhóm


- HS quan sát tranh và đọc thầm lời
gợi ý


- HS nối tiếp kể từng đoạn trong nhóm
* Kể chuyện trước lớp


- Cá nhân kể chuyện trước lớp
- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát tranh 2
- HS trả lời


HS
GIANG


-Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào?


- HS kể đoạn 2


- Lớp nhận xét, GV nhận xét
<b>Bài 3. Kể đoạn 3</b>


- Khi nhận phần thưởng, Na, các
bạn , mẹ của Na vui như thế nào?
- GV nhận xét



<b>Bài 4. Kể toàn bộ câu chuyện</b>
- Gọi 1 số nhóm kể chuyện.
- GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


- Em học được điều gì từ bạn Na?
- GV nhận xét giờ học


- HS kể đoạn 3
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu


- Một vài nhóm kể nối tiếp cả chuyện
- Lớp nhận xét


-Đọc 1
câu


-Lắng
nghe
<b></b>


---CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 3: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>- Viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng (SGK).</b></i>


- Làm được BT3, BT4, BT (2) a / b


- Có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết nội dung các bt chính tả


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC (5p)</b></i>


- Gọi HS đọc bài Có cơng mài sắt,
có ngày nên kim.


- GV nhận xét.
<i><b>2. Bài mới (30p)</b></i>
<b>a. GTB</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chính tả</b>
<b>* Ghi nhớ nội dung đoạn viết </b>
- Đọc đoạn văn cần viết


- Gọi HS đọc lại
- Đoạn văn kể về ai?


- Bạn Na là người thế nào?
<b>* Hướng dẫn cách trình bày</b>
- Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi
câu có dấu gì?



- Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đoạn
văn được viết như thế nào?


<b>* Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con


- GV nhận xét, đánh giá


- 2 HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe
- 3 HS đọc lại
- Kể về bạn Na


- Bạn là người rất tốt bụng


- Có 2 câu, cuối mỗi câu là dấu
chấm


<i>- Chữ Cuối, Đây, Na. Chữ đầu đoạn</i>
được viết hoa.


- Lớp viết vào bảng con


HS
GIANG
-Lắng


nghe


-Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Đọc bài: GV dọc</b>
<b>* Soát lỗi</b>


- GV đọc lại bài để HS soát lỗi
<b>* Nhận xét bài</b>


- Thu – 5 bài nhận xét
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 2
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét,
chữa bài


Bài 2: Viết những chữ cái thiếu vào
trong bảng.


- GV hướng dấn HS làm bài
<b>4. Học bảng chữ cái</b>


- Hướng dẫn hs học thuộc lòng bảng
chữ cái tại lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương
<i><b>5. Củng cố, dặn dò</b></i>



- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


<i>- HS viết bài .</i>
- Nghe và sốt lỗi


- Điền vào chỗ trống có âm đầu s/x
- HS làm bài


a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, câu
cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.


<i><b>- HS tự làm bài: p, q, r, s, t, u, ư, v, </b></i>
<i><b>x, y</b></i>


- HS học thuộc lịng theo nhóm
- HS lắng nghe


-Viết
theo
khả
năng


-Lắng
nghe



<b></b>
---TOÁN


<b> Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ
trong phạn vi 100. Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.


- Rèn kĩ năng tính tốn
- Ham thích học tốn
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng gài, que tính


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Đặt tính rồi tính: 43 – 12; 55-24;
78-23.


- GV nhận xét HS
<i><b>2. Bài mới (30p)</b></i>
<b> a. GTB</b>


<b> b. Giới thiệu: Số bị trừ- sồ trừ- </b>
<b>hiệu</b>


- Viết bảng phép tính: 59 – 35 = 24


- Yêu cầu HS đọc phép tính trên
- Trong phép trừ 59 – 35= 24 thì 59
<i>gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 </i>


<b>- 3HS lên bảng lảm bài.</b>
- HS nhận xét


- HS đọc phép tính
- Lắng nghe


HS
GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>gọi là hiệu (GV vừa nêu vừa nêu </i>
vùa ghi bảng).


- Gọi HS nhắc lại


- Yêu cầu HS đặt phép tính trên
theo cột dọc sau đó gọi tên các
thành phần và kết quả của phép trừ.
<i><b>c. Luyện tập</b></i>


Bài 1: Gọi HS đọc đề bài: Viết số
thích hợp vào ô trống.


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét.


Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu: Đặt
tính rồi tính hiệu( theo mẫu), biết:
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài .


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.
Bài 3


- GV hỏi HS yêu cầu đề bài
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- GV lưu ý HS cách trình bày phép
tính


- u cầu HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài


- HS nhận xét, GV chốt kết quả.
Bài 4. Đố vui


- HS làm bài và đọc KQ
- GV nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương những em tích cực
tham gia xây dựng bài


- Dặn HS về nhà học bài.


- HS nhắc lại
59 – Số bị trừ
35 – Số trừ
24 - Hiệu


- HS đọc đề bài


- HS làm bài vào VBT
- HS lên chữa bài.


Số bị trừ 28 60 98 79 16


Số trừ 7 10 25 70 0


Hiệu 21 50 73 9 16


- HS nhận xét
- HS đọc đề bài


-HS làm vào VBT
- 3 HS chữa bài
- HS nhận xét



- Lắng nghe và sửa sai( nếu có).
- HS nêu u cầu bài tốn


- Mẹ có mảnh vải dài 9dm, mẹ may túi
hết 5dm.


- Mảnh vải còn lại dài mấy đề- xi- mét.


- HS làm VBT


- HS làm bài trên bảng
- HS nhận xét.


- HS làm bài VBT


-Viết các
số từ 1-5


-Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân. Biết tên các khớp
xương của cơ thể.


- Hiểu biết hơn về cấu tạo của bộ xương.
- HS hăng say học tập



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh vẽ bộ xương
- VBT


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. Bài cũ (5p)</b></i>


- Hệ vận động gồm có các cơ
quan nào?


- Chúng ta hoạt động được là
nhờ đâu?


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: Tranh bộ </b>
xương.


- Ai biết trong cơ thể có những
xương nào?


- Chỉ vị trí, nói tên và nêu vai trị
của xương đó?


<b>b. Bài mới</b>


<b>HĐ 1 : Quan sát hình vẽ bộ </b>
xương.



- Yêu cầu HS quan sát, chỉ và
nói tên xương, khớp.


- GV treo tranh, yêu cầu HS lên
chỉ. Vừa chỉ vừa nói.


- GV kết luận:


<b>HĐ 2: Thảo luận nhóm về cách </b>
giữ gìn và bảo vệ bộ xương.
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm quan sát
tranh và trả lời câu hỏi ở mỗi
hình vẽ.


+ Tại sao hàng ngày phải đi
đứng, ngồi đúng tư thế?


+ Vì sao khơng nên mang vác
nặng?


+ Vì sao khi viết bài ta phải ngồi
đúng tư thế?


+ Chúng ta phải làm gì để xương
phát triển tốt?


- GV kết luận.


- 2 HS lên bảng trả lời.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát


- HS nhận biết vị trí xương trên cơ thể.
+ Xương: đầu, sọ, chân, tay.


+ Xương giúp ta đi lại, khởi động dễ
dàng.


- HS nhận biết và nói tên 1số xương
trên cơ thể.


- HS thảo luận về hình dạng, kích
thước của bộ xương có gì giống nhau.


- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế.</b></i>


HS
GIANG


-Quan sát
tranh


-Lắng
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò. (3p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- VN thực hành giữ gìn và bảo
vệ bộ xương.


-Lắng
nghe




---RÈN LUYỆN THỂ THAO
<b>TRÒ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết luật chơi và cách chơi 1 trò chơi
- Nhớ cách chơi trò chơi: Chạy tiếp sức


- Tạo khơng khí thoải mái cho học sinh sau giờ học căng thẳng.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


- Địa điểm : Sân trường.
- 1 còi


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


<b>1. Kiểm tra bài cũ( cả lớp) </b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu


giờ học


HS chạy một vòng trên sân tập
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân …giậm Đứng lại ….đứng
Thành vòng tròn đi thường …. bước
Thôi


<b> 2 .Bài mới: ( cả lớp ) {24’}</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp


- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi
Nghiêm (nghỉ )


Giậm chân….giậm Đứng lại……đứng
Nhận xét


b.Dàn hàng ngang - Dồn hàng
Nhận xét


c. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp:
GV hướng dẫn, học sinh thực hiện
Nhận xét


d. Trò chơi: Qua đường lội


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét



<b>*Gv cho hs tập theo nhóm</b>
<b>3. Củng cố, dặn dị: (6’)\ </b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Trò chơi : Có chúng em


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình trị chơi


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * *


HS GIANG
-Đứng vào
đội hình
với bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu nội dung về nhà


<b></b>
---Ngày soạn: 10/9/2017


Ngày giảng: Thứ tư, ngày 13/9/2017


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 6 : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu ý nghĩa các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. Hiểu được mọi người, vật
đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Đọc đúng các từ


khó: quanh, sắc xuân, rực rỡ..


- Biết yêu quý công việc
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết các từ, các câu thơ cần luyện đọc.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài: Phần
thưởng và trả lời câu hỏi sgk.
- GV nhận xét HS


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. GTB</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>* GV đọc mẫu</b>


<b>* Luyện đọc câu</b>


- Gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV theo dõi chỉnh sủa cho hs


- GV giới thiệu các từ khó: sắc xuân,
bận rộn…


<b>* Đọc đoạn và cả bài</b>


? Bài này chia mấy đoạn?
- Yêu cầu HS đọc đoạn


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
<b>* Hướng dẫn ngắt giọng câu dài</b>
- GV đưa ra câu mẫu và hướng dẫn HS
cách ngắt giọng.


- Giải nghĩa từ cho HS


<b>* Luyện đọc đoạn trong nhóm.</b>


- Tổ chức cho các nhóm luyện đọc với
nhau.


<b>* Cả lớp đọc đồng thanh</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- YC cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Các vật và con vật xung quanh
chúng ta làm những cơng việc gì?


- 3 HS lên bảng


- Lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc
- Lắng nghe


- Quan sát lắng nghe



- Bài chia 2 đoạn.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Các nhóm tự luyện đọc


- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/
đều làm việc.


- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân
rực rỡ,/


- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành
đào làm đẹp mùa xuân, gà trống


HS
GIANG
-Lắng nghe


-Đọc 1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2: Bé làm những việc gì?


<i>Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng</i>
<i>bừng</i>


<i>Câu 4: Với lứa tuổi các con bây giờ thì</i>
<i>việc gì là quan trọng nhất? Các con đã</i>
<i>làm việc đó tốt chưa? Ngồi việc đó ra</i>
<i>thì các con có giúp gì cho bố mẹ </i>


<i>khơng?</i>


<i>- GVKL: Mọi vật và mọi người đều làm</i>
<i>việc, làm việc mang lại niềm vui và </i>
<i>giúp ích cho cuộc sống.</i>


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- Tổ chức cho HS đọc lại bài
- 1 HS đọc cả bài


<i><b>5. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>
- Gọi HS nêu lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau


đánh thức mọi người...


- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, trông em.


- Hoa phượng nở rực rỡ
- Lễ hội diễn ra tưng bừng
- HS nêu ý kiến


- HS nhắc lại


- HS luyện đọc



-Lắng nghe


<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Phép trừ: Tính nhẩm và tính viết, tên gọi thành phần kết quả của phép trừ. Giải
bài tốn có lời văn. Bước đầu làm quen với dạng toán trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Rèn kĩ năng tính tốn


- Ham học tốn
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- Bảng phụ bài 3.</b>


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: ( 5p)</b></i>


- Tính hiệu biết số bị trừ, số trừ
lần lượt là: 79 và 34; 68 và 24
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện tập</b>
Bài 1. Tính nhẩm



a. 80 – 20 -10 = b.
70-30-20=


- Tính hiệu biết số bị trừ, số trừ lần lượt
là: 79 và 34; 68 và 24


- 2 HS lên bảng
- Lớp làm nháp


- HS nhận xét


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- Chữa bài: + Giải thích cách làm


HS
GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

80 – 30 = 70-50=
c. 90-20-20 = 90- 40 =
- HS nhận xét


- GV nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:
<b>- Nêu cách tìm hiệu</b>


- Tên gọi thành phần kết quả
của phép trừ



67 và 25 99 và 68 44 và
14


- HS nhận xét, GV nhận xét
chốt KQ đúng.


Bài 3


- Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vở


- Chữa bài: - Nhận xét, đánh giá
+ Nêu cách đặt lời giải khác
GV: Lựa chọn lời giải
- Cách trình bày


Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng:


44 - 4= 40


GV: Lưu ý dạng tốn trắc
nghiệm


<i><b>3. Củng cố dặn dị (5p)</b></i>
- Luyện tập kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học



+ Nhận xét, đánh giá


- Nêu yêu cầu


- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- SBT, ST, hiệu.


- 3 HS lên bảng, lớp làm vở
- Chữa bài, giải thích cách làm
- Nhận xét.


- Đọc đề bài
Tóm tắt


Sợi dây dài: 38dm
Đã bị : 26dm
Phải bò : ... dm ?
Bài giải


Con kiến còn phải bò nữa là:
38 – 26 = 12(dm)


Đáp số: 12dm
- Đọc đề bài


- HS làm bài nhóm đơi


- Chữa bài: Các nhóm báo cáo
- Nhận xét, đánh giá



+ Giải thích lý do lựa chọn
- Ơn về SBT, ST, hiệu


-Viết các
số


-Khoanh
trịn theo
ý thích


-Lắng
nghe


ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 1: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh họat đúng giờ.


- u thích mơn học
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>- SGK, VBT</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>



- Để học tập sinh hoạt đúng giờ ta
làm gì?


- Câu thành ngữ nói về việc học


- Lập thời gian biểu hợp lý.
- Giờ nào việc nấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tập sinh hoạt đúng giờ?
- GV nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>


a) Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta sẽ học tiết 2
của bài: sinh hoạt, học tập đúng
giờ.


b) Các hoạt động:


<b>* Hoạt động1: Lợi ích và tác hại</b>
của việc học tập và sinh hoạt đúng
giờ


- Phát bìa màu cho HS, nói qui
định chọn màu: đỏ – tán thành;
xanh – không tán thành; trắng –
không biết.


Đọc lần lượt các ý kiến:



a) Trẻ em không cần học tập, sinh
hoạt đúng giờ.


b) Học tập đúng giờ giúp em mau
tiến bộ.


c) Cùng một lúc em có thể vừa
học, vừa chơi.


d) Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho
sức khoẻ.


- Yêu cầu HS giải thích lí do.
KL: Học tập, sinh hoạt đúng giờ
có lợi cho sức khoẻ và cho việc
<i>học tập của bản thân ngược lại sẽ </i>
làm ảnh hưởng tới sức khỏe và kết
<i>quả học tập.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Những việc cần làm</b></i>
để học tập và sinh hoạt đúng giờ
- Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi
về thứ tự thời gian biểu của mình
đã hợp lí chưa?


- GVKL: Phải sắp xếp thời gian
học tập và sinh hoạt hợp lí có thế
mọi việc mới đạt kết quả tốt.



Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
GV chia 2 học sinh 1 nhóm ghi lại
thời gian biểu của bản thân.


KL: Cần học tập sinh hoạt đúng
giờ để bảo đảm sức khỏe,học hành


- HS nhắc lại


- Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân.


- HS lắng nghe và giơ tấm bìa mình
chọn sau mỗi ý kiến. Sau đó nêu lí do.
- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.


- HS trao đổi, trình bày:
1. ăn cơm


2. đi đến trường
3. về nhà


4. nghỉ ngơi


5. chơi, đọc truyện
6. tự học.


- HS trao đổi thời gian biểu của mình
hợp lý chưa, thực hiện


- Học sinh trình bày thời gian biểu


trước lớp.


- HS lắng nghe


-Lắng
nghe


-Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mau tiến bộ.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học.


với các
bạn


-Lắng
nghe


<b></b>
---THỦ CÔNG


<b>Bài 1: GẤP TÊN LỬA ( tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gấp tên lửa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng.
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Một tên lửa gấp bằng giấy thủ cơng khổ to.Quy trình gấp tên lửa, giấy thủ
công.


- HS: Giấy thủ công, bút màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>.


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Gấp tên lửa gồm mấy bước.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới( 12’)</b>


<b>* GV HD thao tác Cho hs nhớ lại bài </b>
tiết 1


- Treo qui trình gấp – HD thực hành.
- YC nhắc lại các thao tác gấp.


<b>* Thực hành ( nhóm ) (13’)</b>



- YC các nhóm thực hành gấp tên lửa
trên giấy thủ công


- Phát giấy khổ to cho các nhóm trình
bày sản phẩm.


- Quan sát giúp h/s cịn lúng túng.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – bình chọn


<b>3. Củng cố - dặn dị: (2 )</b>


- YC nhắc lại các bước gấp tên lửa.


- Gấp tên lửa gồm 2 bước:
Bước1: Gấp tạo mũi và thân
tên lửa, bước2: Tạo tên lửa và
sử dụng.


- HS nhắc lại quy trình


<b>* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân</b>
tên lửa.


<b>*Bước 2: Tạo tên lửa và sử </b>
dụng:


- 3 nhóm thực hành gấp và
trang trí tên lửa, rồi ghi tên


mình vào cánh tên lửa sau đó
dán tên lửa và trang trí bức
tranh của nhóm mình cho sinh
động bằng cách dùng bút màu
vẽ thêm các hoạ tiết.


- 2 h/s lên thực hành phóng tên
lửa.


- Đại diện các nhóm phóng
thi.


- Nhận xét – bình chọn.
- HS nhắc lại quy trình


HS GIANG
-Lắng nghe


-Ngồi nhóm
với bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp tên lửa trên giấy thủ công.
- Nhận xét tiết học.


<b></b>
---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ĐỌC HIỂU TRUYỆN: CÙNG MỘT MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>- HS đọc đúng cả câu chuyện “Cùng một mẹ” (trang 10) to, rõ ràng, rành mạch.</b></i>
- Trả lời đúng nội dung câu hỏi bài tập 2 trang 10. Điền đúng dấu câu thích hợp
cuối câu cho phù hợp.


- Giáo dục HS biết yêu cái đẹp, vận dụng vào làm văn kể chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Vở thực hành


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :(5')</b></i>


- GV yêu cầu hs đọc câu chuyện “ Thần
đồng Lương Thế Vinh”


- GV nhận xét


<i><b> 2. Giới thiệu bài:(1')</b></i>
<b>3. Luyện đọc: (VTH/10)</b>


*GV đọc câu chuyện, hướng dẫn cách đọc
- Gọi 2 HS đọc nội dung câu chuyện
+ Luyện đọc trong nhóm (3 p)


+ Cả lớp đọc đồng thanh câu chuyện
<b> 4. HD làm bài tập</b>


<b> Bài 2(VTH/10)</b>


Gọi HS đọc yêu cầu
GV chữa bài


+ Tùng và Long là …?


+ Truyện xảy ra trong giờ học nào?
+ Ai chép bài của ai?


+ Vì sao thầy giáo ngạc nhiên?
+ Long trả lời thầy giáo thế nào?
GV tiểu kết


<b> Bài 3(VTH/11)</b>
Gọi HS đọc yêu cầu
GV chữa bài


+ Chúng ta sử dụng dấu chấm hỏi ở cuối


- 2 HS đọc bài


- 2HS đọc HS khác theo dõi.
- HS đọc trong nhóm


Đại diện nhóm đọc


- 2 HS đọc


- HS làm bài vào vở
+ Anh em sinh đôi
+ Tiếng Việt



+ Long chép bài của Tùng.
+ Vì hai bài giống hệt nhau.
+ Chúng em cùng một mẹ.


- 2 HS đọc


- HS làm bài vào vở
a)Tùng và Long là ai?
b) Long chép bài của Tùng.
c) Thầy giáo ngạc nhiên vì
điều gì?


d) Câu trả lời thật buồn
cười.


HS GIANG


-Nghe cô
giáo đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

câu nào?
GV tiểu kết


<i><b>5. Củng cố, dặn dò: (2')</b></i>
- Hệ thống nội dung bài học.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


+ Chúng ta sử dụng dấu


chấm hỏi ở cuối câu hỏi.


-Lắng nghe


<b></b>
---Ngày soạn: 11/9/2017


Ngày giảng: Thứ năm, ngày 14/9/2017


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới
(BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4 )


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1)
- Ham thích mơn học


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- VBT


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


<b>- Gọi HS lên bảng làm bài tập</b>


2,4


- Gv nhận xét.
<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. GTB</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ có tiếng</b>
học, tập


GVchia thành 6 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1tờ giấy, yc
nhóm 1, 2, 3 tìm những từ có
tiếng học, các nhóm cịn lại
tìm từ có tiếng tập.


- Gọi các nhóm trình bày bài
làm


- GV nhận xét, tun dương
<b>Bài 2: Với mỗi từ đặt 1 câu</b>
- Đặt câu phải đủ ý, diễn đạt
được nội dung mình cần nêu.
- GV nhận xét.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yc </b>


- 2HS lên bảng làm; dưới lớp nhận xét
- HS lắng nghe



- Các nhóm thực hiện yc của GV.


- Đại diện các nhóm trình bày: học hành,
học tập, tập đọc, tập viết, học sinh...
- HS đặt câu và nêu trước lớp


- VD: Em rất thích mơn tập đọc
- Bạn Lan học hành chăm chỉ


-1 HS đọc bài: Xếp từ trong câu thành
câu mới


Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con.
- HS lắng nghe và làm bài
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ...


HS GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS đọc câu mẫu


- Gv hướng dẫn hs làm các
câu còn lại


- Gọi HS đọc bài làm của
mình


- GV nhận xét.


<b>Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp</b>


vào ô trống cuối mỗi câu.
- Gọi HS đọc các câu trong
bài


+ Đây là câu gì?


+ Khi viết câu hỏi, cuối câu ta
viết dấu gì?


- Yêu cầu HS viết lại các câu
và đặt dấu chấm hỏi vào cuối
câu.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Để tạo câu mới ta làm thế
nào?


- Cuối mỗi câu phải ghi dấu
gì?


- Nhận xết tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc các câu



- Câu hỏi


- Viết dấu chấm hỏi.
- HS làm bài


- Em học lớp mấy?


- Tên trường của em là gì?


- HS trả lời
- Lắng nghe.


-Đọc 1 câu


-Lắng nghe


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 2: CHỮ HOA: Ă - Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết chữ cái Ă, Â hoa cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: "Ăn chậm nhai
kỹ" theo cỡ nhỏ.


- Chữ viết đúng mẫu đều nét nối chữ đúng quy định.
- HS có ý thức rèn chữ viết


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



- Chữ mẫu đặt trong khung
- Vở tập viết


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


- 2 HS viết bài trên bảng lớp
- GV nhận xét


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- 1 HS viết bảng lớp


- Lớp viết bảng con: A- Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
* Quan sát, nhận xét


- Cho HS quan sát mẫu chữ Ă, Â
- GV hướng dẫn để HS nhận xét về:
+ So sánh với chữ A


+ Nhận xét về dấu phụ


- GV hướng dẫn viết


* Hướng dẫn viết lên bảng con
- GV theo dõi uốn nắn



<b>c. Hướng dẫn viét câu ứng dụng</b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng


b. Quan sát nhận xét


- GV hướng dẫn để HS nhận xét về:
+ Độ cao các chữ cái


+ Vị trí dấu thanh


+ Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu chữ Ăn


- GV theo dõi uốn nắn


<b>d. GV hướng dẫn viết vào vở</b>
- GV nêu yêu cầu viết


- Hướng dẫn HS cách ngồi viết, cách
cầm bút.


- GV theo dõi uốn nắn
<b>5. Nhận xét, chữa bài</b>
- GV nhận xét 5 bài
- Nhận xét chung bài viết
<i><b>3. Củng cố dặn dò: (5p)</b></i>
- Nêu các nét của chữ A hoa


- Nêu sự khác nhau giữa A, Ă và Â


- GV nhận xét giờ học


- HS quan sát


- Giống : Viết như chữ A
- Khác: Có thêm dấu phụ
- Dấu của chữ Ă: là 1 nét cong
nằm chính giữa đỉnh chữ A
- Dấu của chữ Â: gồm 2 nét
thẳng xiên nối nhau trơng như
chiếc nón úp xuống


- HS viết 3 lượt lên bảng con
- 1 HS đọc câu: Ăn chậm nhai kĩ.
- HS nêu cách hiểu: Ăn chậm
nhai kỹ đẻ dễ tiêu hóa


- HS quan sát


- Các chữ cao 2,5 li : A, h, k
- Các chữ cao 1 li: n, m, , â, , a,
c, i


- Dấu nặng dưới â
- Dấu ngã trên y


- Các chữ cách nhau chữ cái o
- HS viết vào bảng con


- HS viết chữ Ăn 2 lượt


- Đọc tư thế ngồi viết
- HS viết bài


-Quan sát


-Viết theo
khả năng


-Viết theo
khả năng


-Lắng
nghe


<b></b>
---TOÁN


<b> TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc viết các số có hai chữ số, số trịn chục, số liền trước, số liền sau của một số.
Thực hiện phép cộng trừ (khơng nhớ) và giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- VBT


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


Đặt tính và tính hiệu biết số bị


trừ và số trừ lần lượt là: 65 và
35


19 và 7
- GV nhận xét


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b> a. GTB </b>


<b> b. Luyện tập</b>
Bài 1. Viết các số
a. Từ 90 đến 100


b. Tròn chục và bé hơn 70
+ So sánh đối chiếu kết quả
GV: - Số có hai chữ số?
- Số trịn chục
- GV nhận xét
Bài 2: Số?


- Cách tìm số liền trước, số liền
sau


- HS làm VBT
- HS nêu KQ
- GV chốt KQ.


Bài 3: Đặt tính rồi tính.


GV: Lưu ý cách đặt tính và tính


- HS làm VBT


- 4 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét, GV nhận xét.
Bài 4


- GV tóm tắt: - Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?
Tóm tắt


Mẹ hái : 32 quả cam
Chị hái : 35 quả cam
Mẹ và chị: … quả cam?


GV: Lựa chọn lời giải phù hợp
<i><b>3. Củng cố dặn dị </b></i>


- Ơn kiến thức gì?
- GV NX giờ học


- 2HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS nhận xét


- Nêu yêu cầu


-2 HS lên bảng, lớp làm vở
- Chữa bài, nhận xét đánh giá
+ So sánh đối chiếu kết quả
- HS trả lời



- Nêu yêu cầu
- HS trả lời


- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi
nhanh


- Chữa bài, nhận xét đánh giá
+ Giải thích cách làm


- Nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài, nhận xét đánh giá
+ Đổi chéo vở, nhận xét kết quả
- Đọc đề bài


- 1 HS lên bảng - Lớp làm vở
- Chữa bài, nhận xét đánh giá
+ Nêu cách đặt lời giải khác
Bài giải


Mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 (quả)


Đáp số: 67 quả cam
- Ơn số trịn chục, phép cộng, phép trừ


HS
GIANG



-Viết các
số từ 1 – 5


-Lắng
nghe
<b></b>


---CHÍNH TẢ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nghe viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui. Củng cố quy tắc viết g/gh.
Học thuộc bảng chữ cái, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
- HS có ý thức rèn chữ viết


- u thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ


<b>III</b>.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: ( 5p)</b></i>
- GV đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết </b>


* Hướng dẫn đoạn viết
- GV đọc đoạn


- Đoạn này được trích trong bài
tập đọc nào?


- Bài chính tả cho biết Bé làm
những cơng việc gì?


- Bé thấy làm việc như thế nào?
- Bài chính tả gồm mấy câu?
- Câu nào nhiều dấu phẩy?
- 1 HS đọc câu thứ 2


- HS luyện viết vào bảng con
* Nghe viết


- GV đọc


- GV theo dõi uốn nắn
* Nhận xét, chữa bài
- GV đọc – HS soát lỗi
- GV nhận xét 5 bài


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1. Tìm các chữ bắt đầu từ
g: gà, gơ, ù, gạc, gây gổ,. . .
gh: ghẹ, ghe, ghế, ghi


- GV: Củng cố quy tắc viết g/ gh


Bài 3. Sắp xếp tên 5 HS theo thứ
tự Bảng chữ cái


- Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng
- An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan
<i><b>4. Củng cố dặn dò: (5p)</b></i>
- GV nhận xét bài viết


- Nhắc nhở HS quy tắc chính tả


- 1 HS viết trên bảng
- Dưới lớp viết nháp


- 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái
- HS nhận xét


- 2 HS đọc lại


- Làm việc thật là vui


- Bé học bài, đi học, nhặt rau, chơi với
em ,...


- Làm việc thật là vui
- 3 câu


- Câu thứ 2


- HS viết bài



- HS soát lỗi


- Nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Chữa bài: + Nhận xét, đánh giá
+ HS đọc lại bài làm
- Nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài trên
bảng


- HS nhận xét – GV nhận xét
- 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái
- Lắng nghe


HS
GIANG


-Lắng
nghe


-Viết
theo ý
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

g/ g


- Dặn dò HS học thuộc bảng chữ
cái



- GV nhận xét giờ học.


nghe


<b></b>
---Ngày soạn: 12/9/2017


Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 15/9/2017


TOÁN


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của sơ chục và số đơn vị. Giải tốn có lời
văn


- Rèn kĩ năng tính tốn
- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Bảng phụ</b>


<b>III</b>.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1.KTBC: (5p)</b></i>


- Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là:
- Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là


32 + 43 =


87 - 35 =
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. GTB</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1. Viết các số theo mẫu
M: 28 = 20 + 8


+ Nhận xét, đánh giá


GV: Các số có hai chữ số đều có
thể phân tích được thành tổng của
số chục và số đơn vị


Bài 2. Nối theo mẫu
- G treo kết quả


Bài 3: Đặt tính rồi tính
40


+


27
67


Bài 4



- GV tóm tắt:
- Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?


Mẹ và chị hái : 68 quả quýt


- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- HS nhận xét


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vở
- Chữa bài:+ Giải thích cách làm
+ Nhận xét, đánh giá


- Nêu yêu cầu


- HS tự làm – kiểm tra chéo
- Nêu yêu cầu


- 4 HS làm bảng lớp – Chữa bài nhắc
lại cách tính và tính


- Đọc đề bài


- 1 HS giải bảng lớp – Lớp nhận xét
Bai giải


Chị hái được số quả quýt là:
68 – 32 = 36( quả)



HS
GIANG


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Mẹ hái : 32 quả quýt
Chị hái : . . . quả quýt?
Bài 5


1dm= . . .cm 2 dm = . . .
cm


10cm = …dm 20cm =
….dm


- GV tuyên dương HS thắng cuộc
<i><b>3. Củng cố dặn dò(5p)</b></i>


- Luyện tập kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học


Đáp số: 36 quả quýt
+ Nêu cách đặt lời giải khác


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng thi điền nhanh
- Lớp nhận xét


-Lắng
nghe


<b></b>


---SINH HOẠT TUẦN 2
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b>Học sinh biết được ưu nhược điểm trong tuần.Biết phê và tự phê .


-Biết được phương hướng cho tuần học sau để chẩn bị cho tốt


- Cho học sinh biết an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố. Phân biệt được an
toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố.


- Biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm, qua ngã tư.


- Đi bộ trên vỉa hè không đùa nghịch dưới lịng đường để đảm bảo an tồn.
-Học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-Tranh sách giáo khoa phóng to.
- Hai bảng an tồn và nguy hiểm.
<b>A. SINH HOẠT LỚP(15’)</b>
<b>I. NHẬN XÉT TUẦN 1</b>
 Ưu điểm:


- Học sinh thực hiện nề nếp xếp hàng ra vào lớp ………
- Trong giờ học ngoan ngỗn, có tinh thần xung phong phát biểu bài: …………
- Nề nếp đồng phục: ………
- Nề nếp xếp hang thể dục,ra về ………


 Nhược điểm:



+ Một số em còn quên đồ dùng, sách vở


+ Trong tuần học sinh nghỉ học ………
+ Hiện tượng đi học muộn: ………
<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 2</b>


- Phát huy những ưu điểm đã thực hiện được và khắc phục những nhược điểm tuần
trước.


- Giúp đỡ các bạn đọc yếu vào giờ ra chơi: ………
- Thực hiện thi đua đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự………
<b>B. AN TỒN GIAO THƠNG(25’)</b>


<b>Bài 1 : AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<i><b>1 : Kiểm tra đồ dùng(5')</b></i>
<i><b>2 :Giới thiệu bài:(1')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>3:Gt an toàn và nguy hiểm.</b></i>


? Em đứng ở sân trường, hai bạn đang
đuổi nhau chạy xô vào em làm em ngã.
Vì sao em ngã ?


- Khi đi trên đường, không để xảy ra va
quệt, không bị ngã, bị đau… đó là an
tồn.



- Chia lớp thành nhiều nhóm. (4 em)
+ Tranh 1 :


+ Tranh 2 :
+ Tranh 3:
+ Tranh 4 :
+ Tranh 5:
+ Tranh 6 :


<i><b>4 :Pb hành vi an toàn và nguy hiểm.</b></i>
- Chia nhóm và phát phiếu học tập.
*Kết luận :


1. Nhờ người lớn lấy hộ.


2. Không đi và khuyên bạn không nên
đi.


3. Nắm vào vạt áo của mẹ.


4. Không chơi và khuyên các bạn tìm
chỗ khác chơi.


5.Tìm người lớn và nhờ đưa qua đườn
<i><b>5 :An toàn trên đường đến trường</b></i>
- Em đến trường trên con đường nào ?
- Em đi như thế nào để được an toàn ?


*Trên đường phố có nhiều loại xe qua
lại, ta phải chú ý khi đi đường : Đi trên


vỉa hè hoặc đi sát lề đường bên phải.
Quan sát kỹ trước khi qua đường để
đảm bảo an toàn.


<i><b>6. Củng cố dặn dò.</b></i>


- Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài
học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi
tham gia giao thơng trên đường


- Vì bạn ấy vơ ý xơ vào bạn.
- HS nói thêm các hành vi nguy
hiểm.


- Quan sát tranh và thảo luận rút
ra hành vi nào là an toàn, hành vi
nào là nguy hiểm.


- Đại diện trình bày ý kiến và
giải thích.


- Đi qua đường cùng người lớn
đi trong vạch đi bộ qua đường
là an toàn.


- Đi trên vỉa hè, quần áo gọn
gàng là an toàn.


- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi
trên xe máy là an toàn.



- Chạy xuống lịng đường nhặt
bóng là nguy hiểm.


- Đi bộ một mình là nguy hiểm.
- Đi qua đường trước đầu ơtơ là
nguy hiểm


- Các nhóm thảo luận từng tình
huống và tìm ra cách giải quyết
tốt nhất.


- Đại diện các nhóm trình bày.


Vài học sinh nêu tên con đường
hàng ngày mình đến trường.
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc phải đi
sát lề đường.


- Chú ý tránh xe đi trên đường.
- Khi đi qua đường chú ý quan
sát các xe qua lại.


-Lắng nghe


-Quan sát


-Vào nhóm với
các bạn



-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 2: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết chào hỏi - Tự giới thiệu. Biết nghe bạn phát biểu và nhận xét bạn </b>
- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn.


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- VBT</b>


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>1. KTBC: (5p)</b></i>


* Tên em là gì? Em học trường
nào? Lớp nào?


* Em thích học mơn gì nhất? Em
thích làm việc gì?


<i><b>2. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


Bài 1. Trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét


Bài 2. Nghe các bạn trong lớp trả
lời nói lại những điều em biết về
bạn


- GV nhận xét


Bài 3. Kể lại nội dung mỗi tranh
dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo
thành câu chuyện


- HS nhận xét –bổ sung
- GV nhận xét


<b>- GV: Từ có thể dùng để đặt câu, </b>
kể lại một sự việc cũng có thể
dùng một số câu để tạo thành bài
<i><b>3. Củng cố, dặn dị(5p)</b></i>


- u cầu HS hồn thành bài 3
vào vở


- GV nhận xét giờ học


- HS trả lời trước lớp


Nêu yêu cầu



- HS hỏi đáp theo cặp


- Từng cặp hỏi đáp trước lớp
- HS hoàn thành vào vở bài tập
- Nêu yêu cầu


- Nhiều HS nói miệng
- HS nhận xét –bổ sung
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS thực hành mẫu
Bài làm


Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
Thấy một khóm hồng đang nở rất đẹp
Huệ thích lắm. Huệ giơ tay định hái,
Tuấn thấy thế vội ngăn bạn lại. Tuấn
khuyên Huệ không nên ngắt hoa, hoa
là để mọi người cùng ngắm.


HS
GIANG
-Lắng
nghe


-Lắng
nghe


-Lắng
nghe



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×