Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.21 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 23</b>
<b>Ngày soạn: 20/2/2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 2 năm 2018</b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>Bài 25: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kể tên một số đồ dùng máy móc, sử dụng điện
- Kể tên một số loại nguồn điện
<b>II. Chuẩn bị: Hình ảnh ti vi, đài, máy sấy tóc....</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động</b></i>
- Ban Văn nghệ tổ chức hát tập thể
- Ban học tập kiểm tra HDƯD
<i><b>B. Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Giáo viên giới thiệu bài
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu
- Giáo viên chốt mục tiêu, giao nhiệm vụ
<i><b>C. Hoạt động cơ bản</b></i>
<b>1. Quan sát và trả lời</b>
- Quan sát các hình1 trang 39, kể tên các đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
- Các đồ dùng, máy móc này dùng năng lượng điện để làm gì?
- Các đồ dùng, máy móc đó sử dụng điện lấy từ đâu ?
- Trao đổi với bạn
<b>2</b>. Tìm hiểu ưu điểm, hạn chế của các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện
- Hoàn thành bảng trong vở thực hành
- Trao đổi với bạn về ưu điểm hạn chế của các dụng cụ, phương tiện sử
dụng điện
* Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ về ưu điểm hạn chế của các
dụng cụ, phương tiện sử dụng điện.
* Nhận xét, thống nhất kết quả.
3. Đọc và trả lời
- Đọc thông tin trang 40
- Chia sẻ:
+ Kể tên một số nhà máy điện của nước ta?
+ Ở nhà, bạn sử dụng điện vào những việc gì?
+ Muốn một thiết bị điện hoạt động ta cần phải làm gì?
<i><b>D. Hoạt động cả lớp</b></i>
1. Nhiệm vụ Ban học tập:
+ Kể tên các dụng cu, phương tiện sử dụng điện?
2. Nhiệm vụ của giáo viên chia sẻ về vai trị của điện
<i><b>E. Hoạt động ứng dụng</b></i>
Tìm hiểu một số đồ dùng trong gia đình sử dụng điện
<b>---TỐN</b>
<b>Bài 73: XĂNG - TI- MÉT KHỐI. ĐỀ - XI- MÉT KHỐI ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Em biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
<b> II. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động:</b></i>
- Ban văn nghệ tổ chức cho cả lớp hát một bài.
- Ban học tập: + Chia sẻ nội dung hoạt động ứng dụng giờ trước.
<i><b> + Mời giáo viên vào tiết học.</b></i>
<i><b>B. Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Giáo viên: + Nhận xét phần khởi động và hoạt động ứng dụng.
+ Giới thiệu bài mới.
- Ban học tập: + Chia sẻ mục tiêu trước lớp.
+ Mời giáo viên vào tiết học.
- Giáo viên: Chốt mục tiêu; giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động hết hoạt động cơ
bản và hoạt động thực hành.
<b>C. Hoạt động thực hành.</b>
Học sinh làm bài vào vở thực hành nội dung 1, 2
- Đọc nội dung 1, 2.
- Làm bài vào vở thực hành.
-Trao đổi với bạn kết quả của mình.
*NT:
- Lần lượt báo cáo kết quả.
- Nêu cách đọc các số.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
- Thống nhất ý kiến, báo cáo với thầy cô.
<i><b>D. Hoạt động cả lớp </b></i>
1.Ban học tập chia sẻ trước lớp.
Chia sẻ mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
2. Giáo viên chia sẻ trước lớp:
-Nêu cách đổi các đơn vị đo.
<b>E. Hoạt động ứng dụng.</b>
- Gv giao hoạt động ứng dụng
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>- Biết được những nét chính về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm </b>
1954
<b>- Trình bày được phong trào “Đồng Khởi” (cuối năm 1959 – đầu năm 1960) nổ </b>
ra và thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Nam. Bến Tre là nơi tiêu biểu của
phong trào “Đồng khởi”.
<b>- Biết sử dụng bản đồ (lược đồ), tranh ảnh để tìm hiểu thơng tin, trình bày sự </b>
kiện lịch sử.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>- Video về Bến Tre đồng khởi</b>
<b> III. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động</b></i>
- Ban Văn nghệ t/c trò chơi
- Ban học tập kiểm tra HĐƯD
<i><b>B. Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Giáo viên giới thiệu bài
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu
- Giáo viên chốt mục tiêu, giao nhiệm vụ.
<i><b>C. Hoạt động thực hành</b></i>
<b>1. Chọn ý đúng nhất</b>
- Quan sát và Hoàn thành bài tập trong vở thực hành.
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
Nhóm trưởng yêu cầu chia sẻ trong nhóm:
- Bài trong vở thực hành.
<b>2. Hồn thành phiếu học tập</b>
- Quan sát và Hoàn thành bài trong vở thực hành
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
NT yêu cầu các bạn chia sẻ trong nhóm:
- Kể lại diễn biến chính và kết quả của phong trào “ Đồng khởi” ở Bến Tre.
- Nêu ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi ở Bến Tre
<b>3 . Trò chơi Ơ chữ kì diệu</b>
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
NT yêu cầu các bạn chia sẻ trong nhóm:
<i><b>D. Hoạt động cả lớp</b></i>
<b> 1. Nhiệm vụ Ban học tập:</b>
- Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, tình hình nước ta như thế nào?
- Nguyện vọng tổng tuyển cử thống nhất đất nước của nhân dân ta có thực
hiện được khơng? Vì sao
- Kể lại diễn biến chính và kết quả của phong trào “ Đồng khởi” ở Bến Tre.
<b>2. Nhiệm vụ của giáo viên </b>
- Trước sự khủng bố dã man của Mĩ-Diệm, nhân dân miện Nam buộc phải làm gì?
- Nêu ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre.
<i><b>E. Hoạt động ứng dụng</b></i>
- Kể tên các trường học, đường phố, di tích lịch sử … liên quan đến các sự kiện,
nhân vật lịch sử trong bài vữa học.
<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về cách tính diện tích và thể tích</b></i>
của các hình đã học.
<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
<b>Bài 1. Viết số đo thích hợp vào ơ trống :</b>
<b>Chiều dài</b> <b>Chiều rộng</b> <b>Chiều cao</b> <b>Diện tích xung quanh</b> <b>Thể tích</b>
10cm 8cm 5cm
2m 5<sub>6</sub>
m
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
Một hình lập phương có cạnh 5cm.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là : ...……...
b) Diện tích tồn phần của hình lập phương là : ...……...
c) Thể tích của hình lập phương là : ...……...
<b>Bài 3. Nối theo mẫu.</b>
<b>c. Hoạt động 3: Chữa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
<b>Ngày soạn: 20/2/2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2018</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Bài 74: MÉT KHỐI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Em nhận biết: Biểu tượng về mét khối; Quan hệ giữu mét khối, đề - xi- mét khối.
<b> II. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động:</b></i>
- Ban văn nghệ tổ chức cho cả lớp hát một bài.
<i><b>B. Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Giáo viên: + Nhận xét phần khởi động và hoạt động ứng dụng.
+ Giới thiệu bài mới.
- Ban học tập: + Chia sẻ mục tiêu trước lớp.
+ Mời giáo viên vào tiết học.
- Giáo viên: Chốt mục tiêu; giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động hết hoạt động cơ
bản và hoạt động thực hành.
<i><b>C. Hoạt động cơ bản.</b></i>
1. Chơi trò chơi " Ghép thẻ"
*NT: Tổ chức cả nhóm chơi trị chơi theo TLHDH.
- Thống nhất ý kiến, báo cáo với thầy cơ.
2. Tìm hiểu mét khối.
- Đọc nội dung 2.
- Cách viết tắt đơn vị đo mét khối.
- Tìm hiểu mối quan hệ giữa mét khối và đề- xi- mét khối; mét khối với xăng-
ti- mét khối.
-Trao đổi với bạn những gì mình tìm hiểu.
*NT:
- Lần lượt báo cáo kết quả.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
- Mét khối dùng để làm gì?
- Thống nhất ý kiến, báo cáo với thầy cô.
3. Thực hiện đổi các đơn vị đo.
- Đọc nội dung 3.
- Làm bài vào vở ơ li.
-Trao đổi với bạn kết quả của mình.
*NT:
- Lần lượt báo cáo kết quả.
- Nêu cách đổi.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
Học sinh làm bài vào vở thực hành nội dung 1, 2
- Đọc nội dung 1, 2.
- Làm bài vào vở thực hành.
*NT:
- Lần lượt báo cáo kết quả.
- Nêu cách đọc, viết các số.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
- Thống nhất ý kiến, báo cáo với thầy cô.
<i><b>E. Hoạt động cả lớp </b></i>
1.Ban học tập chia sẻ trước lớp.
Chia sẻ mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
2. Giáo viên chia sẻ trước lớp:
-Nêu cách đổi các đơn vị đo.
<b>G. Hoạt động ứng dụng.</b>
- Gv giao hoạt động ứng dụng
……….
<b>KHOA HỌC</b>
<b>Bài 25: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (tiết 2)</b>
- Sử dụng pin, bóng đèn, dây dẫn để lắp mạch điện thắp sáng đơn giản.
- Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc vật
cách điện.
<b>II. Chuẩn bị: bóng đèn, pin, dây điện</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động</b></i>
- Ban Văn nghệ tổ chức hát tập thể
- Ban học tập kiểm tra HDƯD
<i><b>B. Hoạt động tiếp nối</b></i>
- Giáo viên giới thiệu bài
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu
- Giáo viên chốt mục tiêu, giao nhiệm vụ
<i><b>C. Hoạt động cơ bản</b></i>
<b>1. Thực hành lắp mạch điện thắp sáng</b>
- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thực hành lắp mạch điện thắp sáng.
- Vẽ mạch điện vào vở
- Trao đổi cách lắp mạch điện với cá nhóm khác.
<b>2. </b>Đọc và trả lời
- Đọc thông tin trang 42
- Chia sẻ:
+ Chỉ ra cực dương và cực âm của pin?
+ Dòng điện đã chạy trong mạch để thắp sáng đèn như thế nào?
<b>Gv chia sẻ: Dịng điện chạy qua một mạch kín từ cực dương của pin qua bóng đèn</b>
đến cực âm của pin.
- Nhóm trưởng lấy dụng cụ thí nghiệm ở góc học tập.
- u cầu các bạn dự đoán vật cách điện, vật dẫn điện.
- Thực hành kiểm tra dự đoán bằng cách lắp mạch điện thắp sáng, sau đó
chèn vào chỗ nối một số vật bằng các chất liệu khác nhau.
- Quan sát và hoàn thành vào bảng.
- Rút ra kết luận
<i><b>D. Hoạt động cả lớp</b></i>
1. Nhiệm vụ Ban học tập:
- Tổ chức cho các nhóm trưng bày các mạch điện thắp sáng
- Nhận xét các nhóm lắp mạch điện đẹp
2. Nhiệm vụ của giáo viên
- Chia sẻ: Các vật dẫn điện là những vật cho dòng điện chạy qua, các vật khơng cho
dịng điện chạy qua là vật cách điện.
- Nhận xét tiết học các sản phẩm của học sinh.
<b>E. Hoạt động ứng dụng</b>
- Chia sẻ với người thân cách lắp một mạch điện
<b>---ĐỊA LÍ</b>
<b>BÀI 10: KHU VỰC ĐƠNG NAM Á VÀ CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA</b>
<b>VIỆT NAM ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>- Nêu được vị trí địa lí của một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, hoạt động kinh</b>
tế của khu vực Đông Nam Á.
<b>- Dựa vào lược đồ, bản đồ nêu được vị trí điạ lí của Trung Quốc, Lào, </b>
Cam-pu-chia và đọc đúng tên thủ đô của ba nước này.
<b>- Trình bày một vài đặc điểm tieu biểu về tự nhiên, kinh tế của ba nước: Trung </b>
Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
- Một số hình ảnh về sự phát triển của Đông Nam Á.
<b>III. Nội dung các hoạt động </b>
<i><b>A. Hoạt động khởi động</b></i>
- Ban Văn nghệ t/c trò chơi
- Ban học tập kiểm tra HDƯD
- Giáo viên giới thiệu bài
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu
- Giáo viên chốt mục tiêu, giao nhiệm vụ
<i><b>C. Hoạt động cơ bản</b></i>
<b>1. Xác định vị trí và tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á</b>
- Đọc thông tin trang 66 - 67 SHD.
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhóm trưởng yêu cầu chia sẻ các bài tập trong nhóm
- Hỏi: Nêu một số đặc điểm chính về tự nhiên của khu vực Đơng Nam Á
<b>2. Tìm hiểu hoạt động kinh tế của khu vực Đông nam</b> Á
- đọc đoạn hội thoại trang 67 SHD
- Trả lời câu hỏi phần c
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhóm trưởng yêu cầu chia sẻ các bài tập trong nhóm
- Vì sao khu vực Đơng nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
- Nhận xét, bổ sung
<b>3. Khám phá đất nước Trung Quốc – Tìm hiểu nước Lào – Cam –pu- chia</b>
- Quan sát hình và đọc thông tin trang 68 - 69 SHD
- trả lời các câu hỏi viết vào vở thực hành.
- Chia sẻ, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Nhóm trưởng yêu cầu chia sẻ các bài tập trong nhóm
- Báo cáo cơ giáo.
<b>4. Đọc và ghi vào vở</b>
<b> </b>
<b> - Đọc thông tin trang 70 SHD</b>
- Hoàn thành bài trong vở thực hành.
- Trao đổi với nhau các thông tin trang 60 SHD
+Yêu cầu các bạn chia sẻ:
- Đặc điểm địa lí và khí hậu của khu vực Đơng Nam Á.
- Đặc điểm địa lí và khí hậu của 3 nước láng giềng của Việt Nam
<i><b>E. Hoạt động cả lớp</b></i>
1. Nhiệm vụ Ban học tập
- Nêu vị trí địa lí của Đơng Nam Á.
- Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á.
<i><b>E. Hoạt động ứng dụng</b></i>
Cùng người thân hoàn thành nội dung trang 72 SDH
<b>---SINH HOẠT TUẦN 23</b>
<b>* Khởi động : Cả lớp hát.</b>
<b>A. Nội dung sinh hoạt</b>
1. Các nhóm trưởng lên nhận xét ban mình trong tuần qua
2. Chủ tịch hội động tự quản lên nhận xét
3. GV nhận xét chung
*) Ưu
điểm: ...
...
...
...
*) Nhược điểm:
...
...
...
Tuyên dương:
-Cá nhân:...
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được. Khắc phục những nhược điểm.
- Duy trì tốt nề nếp học tập, truy bài đầu giờ.
- Ôn lại các kiến thức cũ sau thời gian nghỉ tết.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
- Tiếp tục ôn luyện viết chữ đẹp, rèn cho học sinh chuẩn bị thi cấp thị xã.
- Tiếp tục chăm sóc CTMN, cây xanh trước cửa lớp học.