CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
1
SVTH: Võ Chí Dũng
LỜI CẢM ƠN
Trong khong thi gian thc tp gn 3 tháng ti công ty Kokuyo Vit Nam, tôi
i tip xúc và gp g vi nhic hi rt
nhiu qua công vic thc t. Tt c nh t
ng l tt nghip ca mình.
tài này, tôi c s ng dn tn
tình t Th h tr và tu kin t phía quý công
ty Kokuyo Vii li cn thy
Tiên Minh và quý tôi trong thi gian qua, mt li c
thành và sâu sc nht.
Rt mong s nhn c nhng ý ki quý th
quan thc t tôi có th c t
TP. HCM, ngày 15 tháng 5
Võ Chí Dũng
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
2
SVTH: Võ Chí Dũng
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................1
........................................................................................1
. ..............................................................................2
............................................................................2
..............................................................................3
................................................................................ 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THƢƠNG HIỆU. ............................. 5
1.1. T ..................................................................................5
...............................................5
1.1.2 thành . .................................................. 7
1. .........................................................................7
1.2.1. g ..................................... 7
thành ................... 10
1.2.2.1. Lòng trung th ........................... 11
............ 14
........... 16
...................................... 18
1.3. u ................................... 20
cho khách hang ................................... 20
................................... 20
1.4. . ..... 22
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG XÂY DỰNG GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU TẬP
CAMPUS CỦA CÔNG TY KOKUYO ...................................................... 23
2.1. ............................................................... 23
2.1 ........................................................ 23
2.1.2. ............................... 26
2.1.3. ............... 31
. .................................................. 31
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
3
SVTH: Võ Chí Dũng
........................................ 33
2.1.4. ...................................... 35
2.2. t .................................................. 38
2.2.1. sinh viên ............... 38
2.2.2. ................ 41
........................................................... 41
............................................................... 41
................................................................. 44
2.2.4. Khác k ..... 45
cùng ....................................... 45
........................................................... 47
......... 48
2.3.1. Tham gia các ................................................. 48
2.3.2. Sampling .................................................................................. 50
...................................................................................... 51
............................................................................... 52
2.3.5. Market ................................................................... 52
2.4. ................................ 53
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG NHẰM NÂNG CAO GIÁ
TRỊ THƢƠNG HIỆU CAMPUS CỦA CÔNG TY KOKUYO ................ 54
3.1 Quan ......................................................... 54
.................................... 55
....................... 55
3.2.2. Nâng cao cm nhn chu Campus ............... 49
........................... 60
61
KẾT LUẬN ................................................................................................. 64
PHỤ LỤC ................................................................................................... 65
........................................................................................ 65
........................................................................................ 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 79
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
4
SVTH: Võ Chí Dũng
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bng 2.1: Sng tiêu th ti th ng Vit Nam (2007-2009) ............... 33
2: Tình hình ho-2009) ............................... 34
Bng 2.3 : S ng ca các ch tiêu (2004 2007) ............................. 36
Bng 2.4 : ng ca th m (2009 2012) ......... 37
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
5
SVTH: Võ Chí Dũng
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ - ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Các yu t cu thành giá tr u ....................................... 11
Hình 1.2: C cu ...................................... 12
Hình 1.3: Li ích ca s u ......................................... 13
Hình 1.4: Cách thc to nên s u ............................... 14
Hình 1.5: C s nhn biu ................................................... 15
Hình 1.6: Li ích s nhn biu ................................................... 15
Hình 1.7: Mô hình giá tr nhc ci tiêu dùng ............................. 17
Hình 1.8: Giá tr ca viu ......................................... 18
Hình 1.9: Các lou ............................................ 19
u t chc b máy ca t .................................... 26
.............................................................................. 27
Hình 2.3: T.
............................ 38
........................................................................ 44
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
6
SVTH: Võ Chí Dũng
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
7
SVTH: Võ Chí Dũng
Công ty TNHH Kok
c
t
“Xây dựng giá trị thƣơng hiệu tập Campus tại thị trƣờng Thành phố Hồ Chí
Minh”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
t
ty Kokuyo V
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
P
-
-
- sinh viên
-
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
8
SVTH: Võ Chí Dũng
-
4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI
5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Chƣơng 1 - Cơ sở lý luận về thƣơng hiệu
và
Chƣơng 2 - Thực trạng xây dựng giá trị thƣơng hiệu tập Campus của công ty
Kokuyo
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
9
SVTH: Võ Chí Dũng
Chƣơng 3 - Một số giải pháp truyền thông nhằm nâng cao giá trị thƣơng hiệu tập
Campus của công ty Kokuyo
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
10
SVTH: Võ Chí Dũng
Chƣơng 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THƢƠNG HIỆU
1.1. THƢƠNG HIỆU ( Brand )
1.1.1. Khái niệm Thƣơng hiệu
u, mt trong nhng khái nim mi m trong h thng kin thc
marketing hii rt nhiu nhn thc kinh doanh, m rng biên gii
mc tiêu ca khái nim kinh doanh và marketing sang nhc khác nhau
trong cuc sng.
a T chc S hu Trí tu Th gi
hiu là mt du hiu ( hc bi nhn bit mt sn phm
hàng hoá hay mt dch v c sn xuc cung cp bi mt cá
nhân hay mt t ch
(Brand) và n
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
11
SVTH: Võ Chí Dũng
Khái nim thãn hiu và nó chính là ni dung
bên trong ca nhãn hiu hay nói cách khác nhãn hiu là hình thc, là s biu hin
bên ngoài ca tu. Ngoài ra, t u còn có nhim v, tm nhìn
chi nâng cao giá tr ca doanh nghip thông qua vic nâng cao giá tr
tu. Mt Nhãn hiu hàng hóa có th th hin mt tu nào
u không phi ch c th hin bng nhãn hiu hàng hóa.
tc hiu là mt dng tài sn phi vt cht.
THƢƠNG HIỆU NHÃN HIỆU
Nhãn
Nguồn: www.thuonghieuviet.com
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
12
SVTH: Võ Chí Dũng
1.1.2. Thành phần thƣơng hiệu
Mt tu có th c cu to bi hai phn :
Phần phát âm đƣợc: là nhng yu t có th ng vào thính
giác cp, tên sn phm, câu khu hin nhc
u t c khác.
Phần không phát âm đƣợc: là nhng yu t c mà ch có th
cm nhc bng th , bing, màu sc, kiu dáng thit k
và các yu t nhn bit khác. Các yu t u ca mt sn phm hoc dch
v có th c pháp lut bo h i dng ca s hu trí tu
nhãn hiu hàng hi, tên gi xut x hàng hóa, ch da lý, kiu
dáng công nghip và bn quyn.
1.2. GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU
1.2.1. Khái niệm giá trị thƣơng hiệu
S phát trin mnh m cu vào nhng thp niên cui ca th
k XX, trong bt k cuc giao dch v mua bán, sáp nhp công ty M và các
n giá tr tài sn hin hu có th nhìn thy (tangible
c giá tr ng, máy móc, thit b, nguyên vt liu,
hàng tng ý thanh toán cho nhau phn giá tr không hin
din trong tài sn có th nhìn th c ca doanh nghip, tài sn vô hình
(intangible asset). Mt phn trong giá tr c c
hiu.
Có nhi giá tr u.
r m
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
13
SVTH: Võ Chí Dũng
viiá tài sn cu
cho các nhà qun tr marketing trong vic xây dng và phát tri
na, v mt marketing, giá tr v mt tài chính ca mu là kt qu
giá ca khách hàng v giá tr c
giá cao v m
hi có xu
hi
Th, Nguyn Th Mai
Trang & Barrett 2003).
Trong nghiên
cu này s
giá tr u da
vào
(Kevin Lane Keller ,1998)
c
chóng, ( Stephen King,
nhóm WWWP, Lon don).
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
14
SVTH: Võ Chí Dũng
( John Brodsky,
NPD Group)
quan
xuyên( Market Facts)
câu
nói nổi tiếng đó của Tổng giám đốc
điều hành công ty kinh doanh sản
phẩm ngũ cốc Quaker Oats.
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
15
SVTH: Võ Chí Dũng
David Aaker (1991)
1.2.2. Những yếu tố cấu thành giá trị thƣơng hiệu
Giá tr u có th c nhóm vào trong 5 yu t cu thành:
S i vu.
S nhn bit tên.
S nhn thc v chng ca khách hàng.
S ng ca khách hàng v u.
u là mt tp hp nhãn
hiu, nhng tài sn nhãn hi
tên và bing (hay ký hic thêm
vào hay tr vic cung cp giá tr bi sn phm
hoc dch v t nhà sn xut hoc khách hàng ca
nhà sn xut. Cho nhng tài sn hoc tin n nm
i giá tr u, chúng phc liên kt
vi tên và bing cu. Nu tên và
bing ci, thì mt ít hoc tt c các
tài sn hoc tin n có th b ng hoc thm
chí mt, mc dù có th i bi mt tên hoc
bing m
David Aaker (1991)
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
16
SVTH: Võ Chí Dũng
Nhng tài sn khác c, nhãn hiu
kênh phân ph
Hình 1.1: Các yếu tố cấu thành giá trị thƣơng hiệu (David Aaker năm 1991)
Bi y giá tr o ra nhng giá tr cho vi
giá ca khách hàng và nhà sn xut.
1.2.2.1. Lòng trung thành với thƣơng hiệu
nh gn bó ca khách hàng vi mt
u trong mt chng loi sn phi gian.
Nhn thc
u
Chng
cm nhn
Các tài sn
u khác
ng
u
Lòng trung
thành vi
u
GIÁ TR
U
Đem lại giá trị cho công ty
- Nâng cao hiu qu ca
- Lòng trung thành vi
u
- Giá c/ li nhun
- M ru
- i
- Li th cnh tranh
Đem lại giá trị cho khách
hàng:
- ng din gii/x
lý thông tin
- s ng
vào quynh mua
- hài lòng
khi s dng
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
17
SVTH: Võ Chí Dũng
Trong ho ng kinh doanh, các doanh nghi ng phi tn kém rt
nhiu ngun l tìm kic nhng khách hàng mi so vi vic
duy trì khách hàng hin ti. Trong nhiu th i thì s thay
i ci ít. Tuy nhiên, vic cam kt
ca khách hàng hin ti vu là kém bn vng. Mt phn ca lòng trung
i vi i này to ra s
cam kt và ng ti nhng khách hàng mi ci vu;
tu.
Hình 1.2: Cấp độ của lòng trung thành thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
Ngƣời mua qua đƣờng
Ngƣời mua quen
Ngƣời mua với phí chuyển đổi
Ngƣời mua thân thiết
Ngƣời mua
hết lòng
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
18
SVTH: Võ Chí Dũng
Và nhng nguyên tc duy trì lòng trung thành ca
i vu:
Hình 1.3: Lợi ích của sự trung thành thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
SỰ TRUNG THÀNH
THƢƠNG HIỆU
Giảm chi phí Marketing
Đòn bẩy thƣơng mại
Thu hút khách hàng mới:
- To ra lòng trung i
v
- Cam ki vi khách hàng
mi
Thời gian làm việc phản lại sự
đe doạ đối với những nguy cơ
cạnh tranh
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
19
SVTH: Võ Chí Dũng
Hình 1.4: Cách thức tạo nên sự trung thành thƣơng hiệu.
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
1.2.2.2. Sự nhận biết tên và biểu tƣợng của thƣơng hiệu:
ng mua nhhiu quen thuc có l
tin ci vi khách hàng bi kinh nghim s dng và s tha mãn. Mt s tha
nh u quen thuc s c la ch u
không có ti s nhn bic bit quan trng trong quá trình
xem xét và quynh mua ci vu.
Đối xử tốt với khách hàng
SỰ TRUNG
THÀNH THƢƠNG
HIỆU
Giữ chân khách hàng
Đo lƣờng/quản lý sự thoả
mãn khách hàng.
Cung cấp thêm cho khách
hàng
Tạo ra sự thay đổi về giá
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
20
SVTH: Võ Chí Dũng
Hình 1.5: Cấp độ sự nhận biết thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
Hình 1.6: Lợi ích sự nhận biết thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
Sự nhận biết
thƣơng hiệu
Tin tƣởng vào những liên
tƣởng khác có thể chắc chắn
Sự thân mật đến ƣa thích
Tín hiệu thực chất/ sự cam
kết
Thƣơng hiệu đƣợc đánh giá
Không nhận biết thƣơng hiệu
Sự thừa nhận thƣơng hiệu
Nhớ lại thƣơng hiệu
Trong
tâm trí
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
21
SVTH: Võ Chí Dũng
1.2.2.3. Sự cảm nhận về chất lƣợng của thƣơng hiệu
Mu s c nhn thc v chng toàn dii vi
khách hàng mà không cn thit phi da vào kin thc vi nhng gii thích chi
tit ca nó v ch ng. S nhn thc v chng có th cm nhn theo
nhiu dng khác nhau t nhng loi hình khác nhau ca nhng ngành công
nghip khác nhau.
Giá tr c cu xut phát t i tiêu dùng, nu h có
nhng cm nhn tu mi có giá tr cao. Tuy nhiên, có mt s
c nhng tình cm rt tt c li
không chc li, mt s c chi tiêu
dùng li không có tình cm t luôn suy xét gia nhng
li ích nhc và chi phí mà h phi tr cho tu. H không
hoàn toàn chu có giá c thp nht khi nhng li ích mà h mang
li thì không nhic li, h vui lòng chp nhn m c s
dng nhng sn phm uy tín.
Giá tr i tiêu dùng nhc chính là s chênh lch gia tng giá tr
nhc và tng chi phí phi tr. Tng giá tr nhc là nhng li ích mà
i mt sn phm hay dch v. Tng chi phí là tt c
nhi tiêu dùng phi tr trong vic so sánh, mua và s dng
sn phm dch v.
Khi n giá tr nh
cm nhn. Cùng mt sn phm và dch v thì giá tr nhc hoàn toàn khác
i vi mi. Mi có mt hoàn cnh sng khác nhau, nhn
nh khác nhau v m quan trng và chi phí h phi tr cho sn phm và
dch v. Tóm li, mu có s
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
22
SVTH: Võ Chí Dũng
mt sn phm hay dch v - cm nhn. Giá tr cm nhn là
mt khái nim rt quan tri vi t chc. Mt nhà sn xut tin rng khi h
tc sn phm tt, giá c phi tiêu dùng s chn mua.
Tuy vy, mt sn phm tt ch i tiêu dùng cho rng nó tt - mt giá c
ph i tiêu dùng cm nhn rng nó phù
hp vi nhng li ích mà h nhc khi tiêu dùng sn phm.
Hình 1.7 Mô hình giá trị nhận đƣợc của ngƣời tiêu dùng
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
Ảnh hƣởng đối với sự cảm nhận chất lƣợng?
M cm nhn chng.
M cm nhn chi vng hp dch v.
Chuyn giao chng cao.
Cam ki vi chng.
Nhng du hiu ca chng cao.
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
23
SVTH: Võ Chí Dũng
t khu hiu chng.
Làm cho cm nhn thc t phù hp vi chng.
1.2.2.4. Sự liên tƣởng đến thƣơng hiệu:
Mt trong nhng thành ph u nht vào giá tr
hi khách hàng s dng mt
u mà khách hàng có th cm nhn và
là các thuc tính ca sn phm, hình tng cá nhân hoc là mt
bi ng c th c hình thành và dn
ng bc tính cu
hii dit trong nhng chìa khoá cho
s to dng mu mnh là vic hình thành và phát tri c tính
u.
Hình 1.8: Giá trị của việc liên tƣởng thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị tài sản thương hiệu - Dương Hữu Hạnh ,2005 )
Liên tƣởng
thƣơng hiệu
Giúp đỡ quá trình khôi
phục thông tin
Sự phân biệt
Từ lý do đến mua
Tạo ra thái đội tích
cực/những cảm tình
Cơ sở cho việc mở rộng
thƣơng hiệu
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
24
SVTH: Võ Chí Dũng
c tính cu, khách hàng có th liên h gia vic
i tiêu dùng sn phm vi nhng li ích ch u hình c
hiu hoc có th là nhng li ích cm xúc vô hình. u có
th hình thành t nhng khía cnh khác nhau v nhng c tính ca m
hiu gm: t sn phm - t t chc -
i - t bing.
u có nhiu hình thc. Mt trong nhng cách phân
biu là da trên c tr
Hình 1.9: Các loại hình liên tƣởng thƣơng hiệu
(Nguồn: Quản trị thương hiệu cao cấp – Paul Temporal ,2007)
Thƣơng
hiệu
Những
thuộc tính
sản phẩm
Lợi ích
khách
hàng
Nƣớc/
khu vực
địa lý
Những
đặc điểm
vô hình
Sử dụng/
Sự chú ý
Giá tƣơng
đối
Tính
cách/ cá
nhân
Những
đối thủ
cạnh
tranh
Lớp sản
phẩm
Sự nổi
tiếng/ con
ngƣời
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GVHD: Ths. Đinh Tiên Minh
25
SVTH: Võ Chí Dũng
1.3. NHỮNG LỢI ÍCH CỦA GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU
1.3.1. Cung cấp giá trị cho khách hàng:
Tài su nhìn chung là cng thêm hoc tr i vi
u h tr vic din gii, x lý thông tin và tích lu khi
ng ln thông tin v sn ph n
nim rin ca khách hàng trong quy nh mua (nh vào nhng kinh nghim s
dng trong quá kh hay s quen thuc vi sn phm c tính
ca nó). Mt cách tiu quan trng cm nhn và liên
u có th tho mãn ca khách hàng vi kinh nghim s
dng trong quá kh.
1.3.2. Cung cấp giá trị cho nhà sản xuất:
Ngoài vai trò i giá tr cho khách hàng, giá tr
thêm giá tr cho công ty bng cách to ra các khon ngân qu biên theo nhiu cách
khác nhau:
- Th nh
ng hn, m ng theo s khích l th
mi hay cách s dng mi hu hiu là quen
thuc, và nu không cn chng li s hoài nghi ca khách hàng v cht
u.
- Th hai, bn yu t ca giá tr u cui cùng có th
i vu. Chng cm nhn, nhng, tên
u ni tii lý do mua sn phm và n s hài
lòng khi s dng sn phm. Thm chí ngay c khi nó không phi là yu t
then cht la ch m bo vic gi
khích l chu khác. Lòng trung thành vc