Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Ứng dụng công nghệ mới vào việc xử lý và lưu trữ dữ liệu​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.07 KB, 55 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

NGUYỄN VĂN THỨC

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI VÀO VIỆC XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ
DỮ LIỆU

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Hà Nội - 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

NGUYỄN VĂN THỨC

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI VÀO VIỆC XỬ LÝ VÀ LƯU TRỮ
DỮ LIỆU
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
Mã số: 8480104.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn Hải Châu

Hà Nội - 2019


Mửc lửc



1 t vĐn ã vã b i toĂn tnh cữợc ang dũng ti Viettel
1.1
Mổ hnh, hiằn trng
1.1.1
1.1.2
1.2
Nhng tỗn ti cıa h»
2 Ph¥n t‰ch, lüa chån v thi‚t k‚ gi£i ph¡p
2.1
2.2
2.3
2.4

Mæ h…nh gi£i ph¡p c
2.1.1
2.1.2
Mæ h…nh gi£i ph¡p h
ph‰. . . . . . . . . . . . .
Mæ h…nh gi£i ph¡p m
So s¡nh gi£i ph¡p mi„
câ ph‰. . . . . . . . . .

3 ¡nh gi¡ thüc nghi»m so s¡nh gi£i ph¡p cô v gi£i phĂp
mợi
3.1
Mổ hnh logic hằ th
3.2
Phữỡng phĂp lĐy s liằ
3.3

PhƠn tch, so s¡nh sŁ

i


Danh s¡ch h…nh v‡

1.1 Mæ h…nh h» thŁng Viettel Billing. . . . . . . . . .
2.1
2.2
2.3
2.4

Mæ h…nh vt lỵ hằ thng Billing. . . . . . . . . . .
Mæ h…nh logic h» thŁng Billing. . . . . . . . . . .
Mæ h…nh gi£i ph¡p ho n to n mi„n ph‰. . . .
Mæ h…nh gi£i ph¡p k‚p hæp câ ph‰ v mi„n p

3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7

Mỉ h…nh thüc nghi»m vỵi cỉng ngh» cơ. . .
Mỉ h…nh thüc nghi»m vỵi cỉng ngh» mỵi. . .
Cỉng thức v kt quÊ tnh cù mÔu thỹc nghiằ
Import s li»u v o h» thŁng. . . . . . . . . . . . . . .

MŁi li¶n h» giœa thíi gian thüc nghi»m v dung l÷
So s¡nh thíi gian import giœa hai h» thŁng. . .
Bi”u di„n ph¥n bŁ dœ li»u thüc nghi»m cıa hai

ii


Thu“t ngœ v
Tł vi‚t t›t
KPI
CNTT
CSKH
CSDL
CDR
SQL
Switch
Load Balacing
Firewall

iii


Lới cam

oan

Tổi xin cam oan Ơy l cổng trnh nghiản cứu do tổi thỹc hiằn dữợi
sỹ hữợng dÔn ca PGS. TS. Nguy„n h£i Ch¥u t⁄i bº mỉn H» thŁng
Thỉng tin, Khoa Cỉng ngh» Thỉng tin, Tr÷íng ⁄i håc Cỉng ngh», ⁄i
håc QuŁc gia H Nºi. C¡c sŁ li»u v k‚t qu£ tr…nh b y trong lu“n ¡n l trung

thüc, ch÷a ÷ỉc cỉng bŁ bði b§t ký t¡c gi£ n o hay ð b§t ký cỉng tr…
nh n o kh¡c.
T¡c gi£

Nguy„n V«n Thøc

iv


Lới cÊm ỡn
Trữợc tiản tổi xin gòi lới cÊm ỡn ch¥n th nh v s¥u s›c ‚n thƒy gi¡o,
PGS. TS. Nguyn HÊi ChƠu ngữới  hữợng dÔn, khuyn khch, truyãn
cÊm høng, ch¿ b£o v t⁄o cho tỉi nhœng i•u ki»n tt nhĐt t khi bt u
nghiản cứu n khi ho n th nh lun vôn n y.
Tổi xin chƠn th nh c£m ìn c¡c thƒy cỉ gi¡o khoa Cỉng ngh» thỉng
tin, tr÷íng ⁄i håc Cỉng ngh», ⁄i håc QuŁc Gia H Nºi, °c bi»t l c¡c Thƒy
Cæ trong Bº mæn H» thŁng Thỉng tin ¢ t“n t…nh o t⁄o, cung cĐp cho
tổi nhng kin thức vổ cũng quỵ giĂ, Â to iãu kiằn tt nhĐt cho tổi ho
n th nh lun vôn n y.
ỗng thới tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn cĂc bn trong lợp HHT24 Â to måi
i•u ki»n, gióp ï v bŁ tr‰ thíi gian tŁt nh§t d nh cho tỉi trong suŁt
qu¡ tr…nh l m lun vôn.
Cui cũng, tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn nhng ngữới thƠn trong gia
nh cũng to n th bn b  luổn giúp ù, ng viản tổi nhng lóc g°p ph£i
khâ kh«n trong suŁt qu¡ tr…nh håc t“p v nghi¶n cøu.

v


Giợi thiằu

t vĐn
ã
Cổng nghằ thổng tin ng y c ng õng vai trặ quan trồng trong phĂt trin
kinh t, x hºi. Cæng ngh» thæng tin v vi„n thæng l mºt trong nhœng ºng
lüc ch‰nh t⁄o n¶n bº m°t th‚ k 21. Ngo i ra, cæng ngh» thæng tin
v vi„n thæng cặn l mt trong nhng iãu kiằn chnh quyt nh sỹ phĂt
trin ca nãn kinh t th giợi. Nõ tĂc ºng s¥u s›c ‚n c¡ch chóng ta ang sŁng,
håc t“p v l m viằc; n cĂch thức nh nữợc giao tip vợi dƠn. Nõ cụng to ra
nhng thĂch thức kinh t, x hi trữợc cĂc cĂ nhƠn, doanh nghiằp, cng
ỗng mồi nỡi trản trĂi Đt nhm t hiằu quÊ v t‰nh s¡ng t⁄o cao hìn. T§t c£
chóng ta ang ứng trữợc v cn nm bt cỡ hi n y.
Theo nghiản cứu ca IDC Group - mt trong nôm cổng ty h ng u vã lắnh
vỹc cổng nghằ thổng tin t⁄i Vi»t Nam, ng nh cæng ngh» thæng tin s‡

âng gâp kho£ng 1,16 ngh…n t USD v o GDP cıa chƠu - ThĂi Bnh
Dữỡng vợi t lằ tông trững hng nôm 0,8%. Nôm 2017, chim khoÊng 6%
GDP ca chƠu - Th¡i B…nh D÷ìng ‚n tł c¡c s£n ph'm v dàch vư cỉng ngh»
thỉng tin, thỉng qua vi»c sß dưng c¡c cæng ngh» sŁ. IDC dü b¡o con
sŁ n y s‡ tông lản 60% GDP khu vỹc chƠu - ThĂi Bnh Dữỡng v o nôm
2021. Cụng theo s liằu IDC, khoÊng 84% c¡c tŒ chøc, doanh nghi»p trong
khu vüc ¢ v ang trong h nh tr…nh chuy”n Œi sŁ. Tuy nhi¶n, ch cõ 7%

l cĂc doanh nghiằp tiản phong v Ơy l nhœng ìn và câ chi‚n l÷ỉc ph¡t
tri”n cỉng ngh» thỉng tin.
Trong cuºc ua ph¡t tri”n v Œi mỵi cỉng ngh», ai nhanh hìn ng÷íi â s‡
chi‚m th‚ th÷ỉng phong v t ữổc nhiãu th nh tỹu. Chnh v vy, mt
iãu rĐt quan trồng õ l cĂc doanh nghiằp phÊi thữớng xuyản i mợi cổng
nghằ, cp nht cĂc cổng nghằ mợi Ăp dửng v o quĂ trnh sÊn xuĐt
kinh doanh. °c bi»t l Łi vỵi c¡c cỉng ty cỉng nghằ, ngo i viằc cp nht
cổng nghằ mợi nhĐt cặn phÊi u tữ nghiản cứu chuyản sƠu vã cổng

nghằ. Mºt cỉng ty ph¡t tri”n b•n vœng cƒn ph£i câ c¡c nghi¶n cøu cì
b£n ho°c câ c¡c s£n ph'm cŁt lêi l m nãn tÊng cho cổng ty mnh.
o lữớng cơng l mºt trong nhœng th nh phƒn r§t quan trång trong
vi»c ph¡t tri”n v Œi mỵi cỉng ngh». C¡c cỉng ty v doanh nghi»p cƒn
ph£i sß dưng c¡c ch¿ sŁ o l÷íng (Key Performance Indicator-KPI) ” o
1


c¡c ch¿ sŁ nh÷ hi»u qu£ cıa quy tr…nh, vŁn dœ li»u, sü ıng hº cıa kh¡ch
h ng, sü h i lặng ca khĂch h ng, t i nguyản hằ thŁng... B§t ký sü ph¡t
tri”n ho°c thay Œi n o ãu phÊi o c ữổc trữợc v sau khi Ăp dưng cỉng
ngh» mỵi, tł â mỵi câ ¡nh gi¡ ch‰nh x¡c ÷ỉc sü thay Œi n y câ thüc sü
hi»u qu£ hay khỉng.
Tuy nhi¶n vi»c thüc hi»n ¡p dưng v nghi¶n cøu ¡p dưng cỉng ngh»
thỉng tin v o qu¡ trnh sÊn xuĐt ti cĂc doanh nghiằp cặn chm. Nhiãu
cổng ty vÔn cặn sò dửng cĂc cổng nghằ trữợc thới i”m hi»n t⁄i c£ chưc
n«m, m°c dị cỉng ngh» thay Œi h ng ng y v °c bi»t l Łi vỵi ng nh cỉng
ngh» thỉng tin. Łi vỵi c¡c cỉng ty chuyản sƠu vã cổng nghằ vÔn chữa
cõ nhng nghiản cøu cì b£n ho°c câ c¡c s£n ph'm cŁt lªi cõ ting vang
trản th trữớng. Ơy l mt im yu l m cho ng nh cổng nghằ thổng tin ca
nữợc ta chữa phĂt trin t ữổc nhữ ký vồng.
XuĐt phĂt tł thüc tr⁄ng n y, t¡c gi£ ÷a ra mºt vĐn ã khổng mợi những
vÔn chữa ữổc khc phửc ti mt s cĂc doanh nghiằp lợn vã vin thổng.
Vin thổng v cổng nghằ thổng tin phÊi i liãn vợi nhau v vin thổng cn
Ăp dửng rĐt nhiãu cĂc cổng nghằ mợi ca ng nh cổng nghằ thổng
xò lỵ d liằu" s
tin. ã t i " p dửng cổng nghằ mợi v o vi»c l÷u trœ v
÷a ra ph÷ìng ¡n
ch¿ ra nhœng h⁄n ch‚ cıa h» thŁng Billing hi»n t⁄i v
kh›c phửc.


Mửc tiảu nghiản cứu
p dửng nhng cổng nghằ mợi v o viằc lữu tr v xò lỵ d liằu lợn.
Trong ng nh vi„n thæng th… dœ li»u l cüc ký lợn, nhĐt l i vợi d liằu
liản quan n cuc gåi, tin nh›n v h nh vi sß dưng dœ li»u. Łi vỵi nh m⁄ng
Viettel th… nhœng dœ li»u n y ph¡t sinh kho£ng 2,5TB ‚n 3T trong mºt
th¡ng, Łi vỵi nh m⁄ng VinaPhone th… dœ li»u n y kho£ng 1,5T ‚n 2TB
mºt th¡ng. º lỵn cıa dœ li»u phư thuc v o s lữổng thuả bao ca mỉi nh
mng v c¡c thỉng tin li¶n quan m tŒng i s‡ ghi nh“n l⁄i.
• t i n y s‡ ch¿ ra n‚u nh m⁄ng ¡p dưng c¡c cỉng ngh» mỵi th… tc
import d liằu cõ th tông lản n 1,5 ‚n 2 lƒn so vỵi cỉng ngh» cơ. C¡c
sŁ li»u trong ã t i l ữổc chy trản hằ thng LAB cõ cĐu hnh cao, dung
lữổng mỉi mÔu t 1 ng y ‚n 3 ng y so vỵi dœ li»u th“t. K‚t qu£ so s¡nh l
thüc nghi»m cıa vi»c sß dửng bi ngổn ng R gia hai mÔu d liằu
sò dưng cỉng ngh» mỵi v cỉng ngh» cơ.
Trong ph⁄m vi • t i n y, t¡c gi£ ch¿ t“p trung v o phƒn tŁi ÷u import dœ
li»u CDR v o Database, chữa ti ữu phn xò lỵ v hin th dœ li»u cho
kh¡ch h ng.

2


B cửc ca lun vôn
Lun vôn ữổc tnh b y chia l m 3 chữỡng:
Chữỡng 1: t vĐn ã vã b i toĂn tnh cữợc ang dũng ti Viettel.
Chữỡng 2: PhƠn tch, lỹa chồn v thit k giÊi phĂp.
Chữỡng 3: ¡nh gi¡ thüc nghi»m so s¡nh gi£i ph¡p cô v gi£i ph¡p mỵi.

3



Chữỡng 1

t vĐn ã vã b i toĂn tnh cữợc ang
dịng t⁄i Viettel
1.1
1.1.1

Mỉ h…nh, hi»n tr⁄ng v nghi»p vư cıa h» thŁng Viettel Billing.
Giỵi thi»u mỉ h…nh h» thŁng Viettel Billing.

H…nh 1.1: Mæ h…nh h» thŁng Viettel Billing.

Mæ h…nh h» thng Viettel Billing ữổc xƠy dỹng t nhng nôm 2006
v ÷ỉc ph¡t tri”n cho tỵi ng y nay. Nh÷ng cì bÊn khổng cõ sỹ khĂc biằt
lợn vã mt cổng nghằ, ch yu l ữổc b sung thảm t i nguyản hằ
thng cõ th xò lỵ ữổc khi lữổng d liằu lợn hỡn.
Tuy vy, viằc b sung thảm t i nguyản khổng th bũ p ữổc cho sỹ
phĂt trin nhanh châng v• m°t dœ li»u. Ngo i ra, vi»c bŒ sung thảm nhiãu
t i nguyản s l m cỗng kãnh bº m¡y v“n h nh khai th¡c do sŁ l÷ỉng
node mng tông lản nhanh, kt ni gia cĂc hằ thng cơng phøc t⁄p hìn.
H» thŁng ÷ỉc chia l m ba nhâm ch‰nh:
Nhâm h» thŁng tŒng i thuºc nhâm c¡c thi‚t bà vi„n thæng, c¡c h»
thŁng tŒng i sau khi k‚t nŁi ” thüc hi»n cuºc gåi cho kh¡ch h ng s‡
4


'y ra CDR
tnh cữợc cho khĂch h ng. Nôm 2006 cõ khoÊng 5 tng
i, những n nôm 2019 th s lữổng tng i  lản tợi con s 30;

- Nhâm h» thŁng Billing Gateway, dòng ” chung chuy”n dœ li»u
CDR v• h» thŁng Billing. To n bº dœ li»u tng i s ữổc 'y vã hằ thng
Billing Gateway. Hiằn t⁄i câ kho£ng 15 m¡y chı ” phöc vö cho hằ thng
Billing gateway, tng d liằu chung chuyn lản tợi 100G/ng y;
Nhâm h» thŁng Billing dòng ” import dœ li»u v o trong Database, t
nh cữợc cuc gồi v hin thà dœ li»u cho kh¡ch h ng tra cøu.
Cö th” mổ tÊ chức nông ca tng nhõm nhữ sau:
a. Hằ thŁng tŒng i.
+
H» thŁng câ kho£ng 30 tŒng i thuºc nhi•u Łi t¡c kh¡c
nhau.
+ To n bº c¡c thỉng tin vã cuc goi, tin nhn v lch sò truy nhp d
liằu ãu ữổc cĂc tng i ghi nhn li.
+
D liằu n y nh ký s ữổc 'y vã hằ thng Billing Gateway.
b. Hằ thng Billing Gateway.
+ Ơy l nỡi lữu trœ trung gian to n bº dœ li»u chuy”n tł tng i vã hằ
thng Billing.
+
D liằu ữổc lữu dữợi dng text ho°c d⁄ng binary.
+
Dœ li»u tr¶n h» thŁng n y s ữổc lữu ngn hn v s ữổc
backup
trữợc khi xõa.
+ Mưc ‰nh cıa h» thŁng n y ”: l÷u dœ li»u t“p trung cho h» thŁng
Billing, câ ı dung l÷ỉng lữu khi hằ thng Billing cn tnh li cữợc
(Tng i khỉng ı dung l÷ỉng ” l÷u), backup dœ li»u tp chung.
c. Hằ thng Billing.
+
Ơy l hằ thng lữu tr to n b d liằu tng i dữợi dng

bÊng.
+
Hằ thng chy trản nãn tÊng mĂy ch Linux v cỡ s dœ li»u
Oracle.
+
Dœ li»u import 1 th¡ng kho£ng gƒn 2 TB.
+ Sau khi dœ li»u ÷ỉc import v o th… c¡c nghiằp vử tnh cữợc ãu
chy trản d liằu n y.
1.1.2

CĂc nghiằp vử tnh cữợc

CĂc nghiằm vử tnh cữợc ãu rĐt phức tp, mỉi ln chy ãu chim mt
lữổng lợn t i nguyản mĂy ch, xò lỵ vợi mt khi lữổng lợn d liằu. Kt
quÊ cui cũng l tnh ra ữổc tiãn sò dửng ca tng thuả bao  phĂt sinh
cữợc.
câ th” hi”u ÷ỉc º phøc t⁄p cıa qu¡ tr…nh xò lỵ, dữợi Ơy l cĂc mổ tÊ
ca quĂ trnh xò lỵ hằ thng tnh cữợc[11]:


5


a. Nghi»p vư L§y dœ li»u tł h» thŁng Billing Gateway.
+
Bữợc 1: Qut thữ mửc chứa d liằu tng i.
+
Bữợc 2: Kim tra mÔu nh dng ca file CDR.
Nu khổng úng mÔu nh dng th khổng xò lỵ file õ.
Nu úng mÔu nh dng file:

Nu tin trnh ữổc chia th nh nhi•u ti‚n tr…nh nhä: thüc hi»n
låc file theo MOD(sequence, 10), chuyn sang Bữợc 3.
Nu ch 1 tin trnh khổng thỹc hiằn lồc file theo
MOD(sequence, 10), chuyn sang Bữợc 3.
+
Bữợc 3: Kim tra dung lữổng cứng trản mĂy Local.
Nu dung lữổng cứng th chuyn sang Bữợc 4.
Nu dung l÷ỉng Œ cøng khỉng ı th… nh›n tin c£nh bĂo v
quay li Bữợc 1.
+
Bữợc 4: Download vã thữ mửc trản mĂy Local v chuyn
sang
Bữợc 5.
+ Bữợc 5: Xò lỵ vợi nhng file  ữổc download vợi 1 trong 4 tũy
chồn:
Xõa file.
Thay i tản file.
Chuyn file sang mt thữ mửc kh¡c tr¶n FTP Server.
b. Nghi»p vư Import dœ li»u v o Database.
+
Bữợc 1: Qut thữ mửc chứa file  download vã.
Format: Tản dch vử + ng y + thĂng +nôm
+
+
+
log.

ghi
-


Bữợc 2: Kim tra mÔu nh dng file.
Nu khổng úng mÔu nh dng th khổng xò lỵ.
Nu úng mÔu nh dng file th chuyn sang Bữợc 3.
Bữợc 3: ồc ni dung trong file.
Bữợc 4: Kim tra cĐu trúc ni dung file.
Nu khổng úng cĐu trúc th lữu file n thữ mửc Unrate v

Nu úng cĐu trúc th chuyn sang Bữợc 5.
+
Bữợc 5: Insert theo batch v o Database.
- N‚u insert khæng th nh cæng th… ghi thæng tin ra log v lữu
file n thữ mửc Unrate v chuyn sang Bữợc 6.
Nu insert th nh cỉng th… l÷u file ‚n th÷ mưc Rate v chuyn
sang Bữợc 6.
+
Bữợc 6: Backup file.
TĐt cÊ cĂc file chứa trong thữ mửc tm trản mĂy Local ữổc l÷u
l⁄i v o th÷ mưc Backup.


6


c. Nghiằp vử Tng hổp cữợc
nh ký.
+
Bữợc 1: Khi ữổc kch hot hằ thng s tỹ load cĂc bill
item.
+
Bữợc 2: Hằ thng Billing ồc d liằu chi tit cữợc trong chu


cht s.
+
Bữợc 3: Hằ thng tng hổp theo cĂc tiảu ch.
+
Bữợc 4: Cp nht d liằu tng hổp v o bÊng tng hổp.
d. Nghiằp vử Tng hổp cữợc nõng.
+ Bữợc 1: Tm kim thổng tin vã thuả bao, hổp ỗng cn cht cữợc
nõng.
Khi cõ yảu cu t khĂch h ng mun thỹc hiằn cht cữợc nõng
cho cĂc thuả bao, hổp çng, ng÷íi dịng s‡ thüc hi»n t…m ki‚m
thỉng tin cƒn cht v o hằ thng.
+
Bữợc 2: Thỹc hiằn cht cữợc nâng.
Sau khi t…m ki‚m thỉng tin cƒn chŁt, ng÷íi dịng kch hot
sỹ kiằn cht cữợc nõng cho thuả bao, hổp ỗng. + Bữợc 3: Tnh
toĂn s liằu phĂt sinh trong ký cho thuả bao, hổp ỗng.
Hằ thng s tnh toĂn sŁ li»u ph¡t sinh tł ƒu chu ký cho ‚n thới
im cht cữợc nõng ca thuả bao, hổp ỗng cn cht.
+ Bữợc 4: Tnh toĂn s liằu iãu chnh trong ký cho thuả bao, hổp
ỗng.
i vợi cĂc iãu chnh cho thuả bao, hổp ỗng cn cht cữợc
nõng t u ký, h» thŁng cơng tŒng hỉp sŁ li»u c¡c i•u ch¿nh n y.
+ Bữợc 5: Tnh toĂn cổng nổ cho cĂc thuả bao, hổp ỗng ca
khĂch h ng.
Cổng nổ ca cĂc thuả bao, hổp ỗng cn cht cữợc nõng ữổc
tnh theo cổng thức nhữ sau:
Cữợc nõng = Tng s u ký - tng s tiãn  thanh
toĂn + tng s phĂt sinh trong ký + tng s iãu chnh
trong ký.

+ Bữợc 6: NhƠn viản tnh cữợc chu'n b cƠu lằnh SQL ” ki”m tra
vi»c thüc hi»n khâa sŒ.
e. Nghi»p vư Ph¥n t‰ch giao dàch treo.
Giao dàch treo l c¡c giao dàch ph¡t sinh trong thíi i”m ang khâa
sŒ, ho°c sau thíi im khõa s, những giao dch trữợc Đy ca hổp
ỗng ang l giao dch treo.
+ Bữợc 1: LĐy danh sĂch t§t c£ c¡c giao dàch treo, thỉng tin cƒn
l§y bao gỗm(bao gỗm cÊ 2 trữớng hổp khĂch h ng ch ra thu¶ bao
v khỉng ch¿ ra thu¶ bao cƒn thanh toĂn).
+
Bữợc 2: PhƠn tch giao dch treo theo nguyản tc g⁄ch næ,
phƒn


7


n y tham kh£o nguy¶n t›c g⁄ch nỉ b¶n payment (c“p nh“t thæng
tin thanh to¡n chi ti‚t tłng th¡ng theo thuả bao v theo hổp ỗng), sau
õ Ănh dĐu l giao dch  ữổc phƠn tch.
i vợi s tiãn  fill v o thuả bao th s phƠn tch xung theo
thu¶ bao theo nguy¶n t›c tł th¡ng xa ‚n th¡ng gn.
i vợi s tiãn chữa fill v o thuả bao n o th phƠn tch theo
nguyản tc nhữ mt thanh toĂn mợi t u, tức l s phÊi chồn thuả bao
theo nguyản tc trản hằ thng, sau mợi fill s tiãn theo nguyản tc
phƠn tch nổ.
+ Bữợc 3: Kim tra li xem cặn giao dch n o ữổc 'y v o thảm
khổng.
+ Bữợc 4: Nu khổng cặn giao dch th kt thúc. Nu cặn giao
dch th quay li Bữợc 1.

f. Nghiằp vử Khõa s.
+ Bữợc 1: Tm kim danh sĂch cn iãu chnh.
i vợi quy trnh iãu chnh th phÊi xĂc nh ữổc danh sĂch
cĂc thuả bao (hoc hổp ỗng) ” i•u ch¿nh. C¡c thỉng tin cì b£n ” t…
m kim bao gỗm:
S CMT/H chiu, m s thu.
S hổp ỗng cõ thuả bao cn iãu
chnh. S thuả bao cn iãu chnh.
+
Bữợc 2: Nhp s liằu iãu chnh.
Sau khi xĂc nh ữổc danh sĂch thuả bao (hoc hổp ỗng) cn
iãu chnh, ph£i thüc hi»n nh“p sŁ ti•n cƒn i•u ch¿nh cho cĂc thuả
bao (hổp ỗng) õ.
+ Bữợc 3: Kim tra xem cõ phÊi iãu chnh cho hổp ỗng hay
khổng? Nu l iãu chnh cho hổp ỗng th thỹc hiằn Bữợc 3, nu l
iãu chnh cho thuả bao th thỹc hiằn Bữợc 4.
+ Bữợc 4: Tnh toĂn s liằu iãu chnh cho thuả bao trong hổp ỗng
theo quy tc cĐu hnh.
Hằ thng câ c¡c tham sŁ c§u h…nh ” ¡p dưng c¡c quy tc phƠn
b iãu chnh cho cĂc thuả bao trong hổp ỗng, cĂc quy tc phƠn
b n y cõ th l :
PhƠn b ãu cho cĂc thuả bao trong hổp ỗng.
PhƠn b theo t lằ phn trôm ca cữợc phĂt sinh.
PhƠn b theo t lằ phn trôm ca s tiãn ph£i thanh to¡n.
- Sau khi ¡p dưng quy t›c ph¥n b cho tng hổp ỗng s tnh
toĂn ữổc s liằu iãu chnh cho tng thuả bao trong hổp ỗng õ.
+
Bữợc 5: Thỹc hiằn iãu chnh cho thuả bao.
i vợi iãu chnh thuả bao th bt u thỹc hiằn iãu chnh,
i

8


vợi iãu chnh hổp ỗng th sau khi tnh toĂn ra s liằu iãu chnh
cho tng thuả bao trong hổp ỗng, s bt u thỹc hiằn iãu chnh.
+ Bữợc 6: X¡c ành xem lo⁄i i•u ch¿nh cỉng nỉ câ ph£i l iãu chnh
Ơm khổng? Nu l giao dch iãu chnh Ơm th thỹc hiằn Bữợc 8,
nu l giao dch iãu chnh dữỡng th thỹc hiằn Bữợc 7.
+ Bữợc 7: Nu giao dch iãu chnh l giao dch iãu chnh dữỡng th
lữu li giĂ tr iãu chnh thỹc hiằn cht s cui ký.
+
Bữợc 8: PhƠn tch li cổng nổ ca thuả bao.
Nu loi iãu chnh l giao dch iãu chnh ¥m th… l“p danh s¡ch
cỉng nỉ chi ti‚t cıa thu¶ bao vợi thứ tỹ t ký nổ cữợc xa n ký nổ
cữợc gn, sau õ i vợi mỉi bÊn ghi cỉng nỉ chi ti‚t thüc hi»n.
X¡c ành sŁ ti•n i•u chnh i vợi thuả bao õ ( C0).
Nu s tiãn iãu chnh lợn hỡn s tiãn cặn nổ ca ký nổ xa
(N0)
nhĐt th:
Ghi s tiãn iãu chnh cho ký nổ xa nhĐt bng s tiãn nổ
(N0). S tiãn iãu chnh cho ký nỉ gƒn hìn (N1) = C0 N0.
Thüc hi»n liản lửc cho n khi s tiãn iãu chnh mợi ( Cn) nhä
hìn sŁ ti•n nỉ (Nn).
N‚u sŁ ti•n i•u chnh nhọ hỡn s tiãn cặn nổ ca ký nổ xa
nhĐt
th:
Tr bợt nổ cui ký trữợc ca thuả bao õ s tiãn bng vợi s
tiãn iãu chnh.
+
Bữợc 9: Cp nht cổng nổ ca thuả bao, hổp ỗng.

g. Nghiằp vử Khuyn mi.
+
Bữợc 1: Liằt kả cĂc chữỡng trnh khuyn mi cặn hi»u lüc.
Khi thüc hi»n t‰nh to¡n sŁ li»u khuy‚n m⁄i cn lản danh sĂch
cĂc chữỡng trnh khuyn mi ang cõ hi»u lüc. C¡c ch÷ìng tr…nh
khuy‚n m⁄i ang câ hi»u lüc lĐy trong danh mửc khuyn mi.
+ Bữợc 2: Tm kim danh sĂch thuả bao, hổp ỗng thêa mÂn
chữỡng trnh khuyn m⁄i.
MØi ch÷ìng tr…nh khuy‚n m⁄i s‡ tham chi‚u ‚n mºt danh sĂch
cĂc thuả bao thêa mÂn cĂc iãu kiằn ca chữỡng trnh khuyn mi õ,
bữợc n y thit lp tm ra ữổc danh sĂch thuả bao, hổp ỗng.
+
Bữợc 3: S›p x‚p c¡c ch÷ìng tr…nh khuy‚n m⁄i theo thø tü ÷u
ti¶n.
C¡c ch÷ìng tr…nh khuy‚n m⁄i s‡ ÷ỉc s›p x‚p theo thứ tỹ ữu
tiản phửc vử cho viằc chy chữỡng trnh khuyn mi n o trữợc trong
hằ thng.
CĂc thổng tin cỡ bÊn:
MÂ chữỡng trnh khuyn mi.
Thứ tỹ ữu tiản ca cĂc ch÷ìng tr…nh khuy‚n m⁄i.


9


+ Bữợc 4: Khuyn mi l d nh cho cĂc hổp ỗng hay l cho thuả bao?
Nu l khuyn mi d nh cho hổp ỗng th chuyn sang Bữợc 5, nu
khổng th chuyn sang Bữợc 6.
+
Bữợc 5: Tm kim danh sĂch ca cĂc thuả bao trong hổp

ỗng.
i vợi khuyn mi cho hổp ỗng, phÊi tm ữổc danh sĂch cĂc
thuả bao trong hổp ỗng phƠn b cĂc khuyn mi cho c¡c thu¶ bao
â, sau â s‡ tŒng hỉp khuy‚n m⁄i lản mức hổp ỗng.
+
Bữợc 6: p dửng v tnh s khuyn mi cho thuả bao.
Khi  tm ữổc danh sĂch cĂc thuả bao ữổc khuyn mi, hằ
thng s thỹc hiằn tnh toĂn cĂc chữỡng trnh khuyn mi cho tng
thuả bao. C¡ch t‰nh khuy‚n m⁄i ÷ỉc l÷u trœ trong c¡c script ca
tng chữỡng trnh khuyn mi.
+
Bữợc 7: Cp nht s liằu khuyn mi cho hổp ỗng.
S liằu khuyn mi sau khi ÷ỉc t‰nh to¡n cho thu¶ bao s‡
÷ỉc c“p nh“t l¶n mức hổp ỗng.
h. Nghiằp vử Kim tra.
+ Bữợc 1: NhƠn viản tnh cữợc chu'n b cƠu lằnh SQL kim tra
viằc thỹc hiằn khõa s.
+ Bữợc 2: Thỹc hiằn cƠu lằnh kim tra d liằu  tng hổp vợi d
liằu vła thüc hi»n tŒng hỉp, N‚u dœ li»u óng th… k‚t thóc. N‚u dœ
li»u bà sai l»ch th… s‡ thüc hiằn tip Bữợc 3.
+
Bữợc 3: Thỹc hiằn kim tra d liằu theo cĂc hữợng (Bill
Item), nu
cõ hữợng sai th s kim tra ti Bữợc 4. bữợc n y ta s cõ danh
sĂch cĂc hữợng b lằch, ta thỹc hiằn tip kim tra tng hữợng b lằch.
+ Bữợc 4: Thỹc hiằn kim tra d liằu theo ng y ca hữợng b lằch.
bữợc n y ta s cõ danh sĂch cĂc ng y b lằch ca hữợng Đy, v thỹc
hiằn kim tra tip n mức nhọ hỡn.
+ Bữợc 5: Kim tra d liằu tng hổp ca thuả bao, v ữa ra danh
sĂch cĂc thuả bao b lằch cữợc.

ii. Nghiằp vử In thò.
+ Bữợc 1: LĐy danh sĂch tĐt cÊ khĂch h ng cõ thổng bĂo cữợc trản
hằ thng.
+
Bữợc 2: Sp xp li theo thứ tỹ ữu tiản vợi cĂc tiảu ch NSD
chồn.
+ Bữợc 3: GĂn cho KH mt s thứ tỹ nhữ Â sp xp Bữợc 2 v lữu v o
CSDL. K–m theo vi»c g¡n l t⁄o ra mºt m barcode (nhữ mổ tÊ t i
liằu THNV). V t⁄o ra mºt m¢ jobin cho kh¡ch h ng, mØi kh¡ch h ng
s‡ thuºc mºt nhâm câ chung mºt m¢ jobin, trong mºt jobin s‡ câ
kho£ng 3000-4000 item no li¶n tip nhau, tuƠn theo nguyản tc mt
jobin khổng ữổc thuc 2 nhâm in, mºt jobin khæng


10


÷æc thuºc 2 tŒ thu (Nhâm in l mºt b£ng danh möc, danh möc n y s‡
ch¿ ra mºt h…nh thức quÊn lỵ s thuc mt nhõm in n o Đy, v dử
nhõm 1 gỗm KNT v N1K, nhõm 2 gỗm nổ ồng, nhõm 3 KX . . . ).

j. Nghiằp vử PhĂt h nh thổng bĂo cữợc.
+
Bữợc 1: Thỹc hiằn Import cĂc d liằu  tnh cữợc v o
CSDL.
+ Bữợc 2: Kim tra li s lữổng cĂc bÊn ghi trong CSDL ữổc Import
ca Cổng ty cữợc v d liằu tr¶n cì sð dœ li»u Billing câ ch‰nh x¡c
khỉng. N‚u khổng chnh xĂc phÊi Import li.
+ Bữợc 3: Tm khĂch h ng cõ y cĂc hữợng gồi( v dử: i•u ki»n l
ƒy ı dàch vư, ƒy ı c¡c gâi s£n ph'm, ƒy ı c¡c khuy‚n m⁄i hi»u lüc, ƒy

cĂc dch vử VAS...).
+ Bữợc 4: Tin h nh in thò khĂch h ng va tm ữổc thọa mÂn cĂc
iãu kiằn trản.
+ Bữợc 5: Kim tra thổng tin trản thổng bĂo cữợc, chi tit cữợc in thò,
nu chnh cĂc th nhƠn viản phặng Billing kỵ xĂc nhn.

1.2

Nhng tỗn ti ca hằ thng

Vợi phức tp ca quĂ trnh xò lỵ nhữ trản, d liằu ca hằ thng ng y
c ng lỵn, v… v“y vi»c thay Œi cỉng ngh» ” h» thng cõ th Ăp ứng ữổc
yảu cu ca thỹc t l vi»c b›t buºc ph£i l m.

a. C¡c nh÷ỉc i”m cıa h» thŁng:
- Theo quy ành KPI v• h» thŁng, d liằu vã cuc gồi ca khĂch h ng
chm nhĐt l 45 phót ph£i hi”n thà l¶n ” CSKH thüc hi»n tra cøu v
gi£i ¡p cho kh¡ch h ng n‚u câ khi‚u n⁄i [9].
- Khi h» thŁng g°p sü cŁ, d liằu khổng import ữổc v o Database
(lỉi trản hằ thŁng Billing Gateway, lØi h» thŁng m⁄ng ho°c lØi do
ti‚n trnh import cữợc, lỉi Database lữu d liằu cữợc) th dœ li»u
hi»n thà l¶n cho CSKH tra cøu s‡ bà ch“m. Thüc t‚, n‚u sü cŁ x£y
ra kho£ng 1 gií mỵi câ th” kh›c phưc th… h» thŁng cƒn ‚n 2 giớ
import ht s lữổng d liằu tỗn trong kho£ng thíi gian sü cŁ.
- Dœ li»u trung b…nh th¡ng trong nôm 2018 l khoÊng 1.5TB,
những sang n nôm 2019 th d liằu trung bnh thĂng khoÊng
2TB tữỡng ứng vợi kho£ng 50 tri»u thu¶ bao. Dœ li»u chi ti‚t n y
tông cao do s lữổng thuả bao tông h ng nôm, ngo i ra nhu cu sò
dửng ca khĂch h ng cụng tông.
- Qua cĂc thổng s trản ta thĐy h» thŁng câ nguy cì qu¡ t£i r§t cao,

nhu cƒu cĐp thit l phÊi nƠng cĐp hằ thng. Viằc nƠng c§p h» thŁng
11


cõ 2 giÊi phĂp l : nƠng cĐp t i nguyản phn cứng v nƠng cĂp giÊi
phĂp phn mãm.
b. Nhng y¶u cƒu c£i ti‚n:
- N‚u x£y ra sü cŁ th… hằ thng phÊi ho n th nh import cữợc chm
nhĐt khổng b tỗn l 45 phút. Ơy l KPI cıa T“p o n cơng nh÷ l KPI
cıa Bº Thỉng tin v truyãn thổng.
- NƠng khÊ nông import ca hằ thng lản khoÊng 1.5 n 2 ln so vợi
hiằn ti phửc vử ữổc nhu cu thỹc t. Vợi chnh s¡ch chuy”n m⁄ng
dœ sŁ th… vi»c c¡c thu¶ bao cıa m⁄ng kh¡c câ th” chuy”n sang dòng
m⁄ng cıa Viettel l ho n to n câ kh£ n«ng x£y ra, v… vy cn nƠng cĐp
hằ thng sfin s ng cõ th” ¡p øng ÷ỉc nhu cƒu kinh doanh.

12


Chữỡng 2

PhƠn tch, lỹa chồn v thit k giÊi phĂp

2.1
2.1.1

Mổ hnh giÊi phĂp cụ.
Mổ hnh vt lỵ hằ thng Billing hiằn ti.

Ơy l mổ hnh vt lỵ truyãn thng ca mt hằ thng cổng nghằ

thổng tin, bao gỗm cĂc thit bà m⁄ng, thi‚t và m¡y chı v thi‚t bà l÷u tr.
CĂc th nh phn vt lỵ ãu cõ dỹ phặng Êm bÊo rng mt node mng vt lỵ
b down s khổng Ênh hững n hằ thng.
Vợi mổ hnh n y, viằc m rng cĂc th nh phn vt lỵ rĐt ìn gi£n, trong
kho£ng tł n«m 2006 ‚n n«m 2018 [10] th s lữổng node mng  tông
lản khoÊng 10 ln, tữỡng ứng vợi khoÊng 3.000 node mng (bao gỗm cĂc
thit bà nh÷: firewall, switch, load blancer, server, storage, tape). SŁ
l÷ỉng node m⁄ng lỵn s‡ l m cho cỉng t¡c v“n h nh khai thĂc khõ hỡn,
tn nhiãu nhƠn sỹ thüc hi»n cæng t¡c v“n h nh khai th¡c.

13


×